Viêm amidan – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. So với các bệnh tai mũi họng ở Việt Nam, viêm amidan chiếm khoảng: A. 10-15% B. 15-20% C. 20-25% D. 25-30% 2. Các thành phần sau tạo nên eo họng – miệng: A. Trụ amidan C. Sàn miệng D. A, B đúng B. Đáy lưỡi 3. Triệu chứng cơ năng chủ yếu của viêm amidan cấp: A. Ho D. Nghẹt mũi C. Nuốt vướng B. Nuốt đau 4. Thời kỳ bào thai, nhu mô amidan được thành lập vào tháng thứ: D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 5. Các yếu tố thuận lợi của viêm amidan: B. Sức đề kháng cơ thể yếu C. Thay đổi thời tiết, giao mùa D. Các yếu tố trên A. Ô nhiễm môi trường 6. Cần lưu ý khi khám amidan thấy: A. Amidan quá phát chạm vào lưỡi gà C. Amidan và họng có nhiều giả mạc D. Hai amidan có sỏi B. Bề mặt amidan có nhiều hốc mủ 7. Do đặc điểm cấu tạo giải phẫu, amidan dễ bị viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: B. Nhiều mô tân bào D. Gần các cơ quan viêm nhiễm kế cận: mũi, xoang, răng miệng… C. Là ngã tư đường ăn, đường thở A. Có cấu trúc nhiều khe, kẽ 8. Nghi ngờ ung thư amidan khi có dấu hiệu sau: D. Amidan 2 bên to không đều A. Amidan to xâm lấn đường giữa C. Amidan có nhiều hốc mủ B. Amidan sùi 1 bên 9. Biến chứng thường gặp nhất của viêm amidan mạn tính: C. Áp xe amidan D. “Lò viêm” A. Rối loạn tiêu hóa B. Phế quản phế viêm 10. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: B. Nuốt vướng C. Khô rát họng A. Nuốt đau D. Hơi thở hôi 11. Tính chất của mủ trong áp xe amidan: C. Thối, khắm B. Như bã đậu A. Mủ vàng, loãng D. Mủ xanh, loãng 12. Triệu chứng thực thể chủ yếu của viêm amidan cấp: C. Amidan sung huyết, đỏ D. Amidan có giả mạc B. Bề mặt amidan có hốc mủ A. Amidan to 13. Biến chứng tại chỗ thường gặp của viêm amidan mạn tính: D. Viêm tấy quanh amidan B. Viêm họng mạn tính C. Hơi thở hôi A. Áp xe amidan 14. Loại vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm amidan cấp là: A. Klebsiella B. S.pyogene D. S.pneumoniae C. H.influenzae 15. Amidan là một tổ chức: A. Liên quan chặt chẽ với V.A C. Tăng tế bào lympho B, T B. Liên quan đến miễn dịch tại chỗ D. Tất cả đều đúng 16. Biến chứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lắng nhiều: D. Nuốt đau C. Nhiễm trùng A. Co thắt khí phế quản B. Chảy máu 17. Trung tâm mầm chức năng của amidan có thể xuất hiện vào tháng: B. Tháng thứ 8 D. Sau khi sinh A. Tháng thứ 7 C. Tháng thứ 9 18. Ở trẻ em khi cho ăn bé hay bị “ọe” có thể: A. Amidan quá phát C. Co thắt thực quản B. Trào ngược dạ dày – thực quản D. Các bệnh trên 19. Mạch máu quan trọng trong phẫu thuật cắt amidan cần chú ý: C. ĐM hàm trong D. ĐM cảnh trong A. ĐM cảnh ngoài B. ĐM bướm khẩu cái 20. Ở trẻ em, viêm amidan quá phát có triệu chứng: D. Các triệu chứng trên A. Chậm lớn C. Ngủ ngáy B. Mệt mỏi 21. Amidan dễ trở thành mạn tính do cấu trúc bởi: C. Kế cận vùng mũi xoang B. Amidan có nhiều khe A. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở D. Các yếu tố trên 22. Vi thể amidan viêm mạn tính: B. Nhiều tế bào lympho D. Xơ hóa C. Nhiều tế bào mủ A. Quá phát 23. Để khám rõ amidan cần phải: B. Xịt tê họng trước khi khám C. Đè lưỡi 2/3 trước nhẹ nhàng A. Nói bệnh nhân thả lỏng người D. Đè lưỡi 1/3 trước nhẹ nhàng 24. Vi khuẩn sau sản xuất ra men beta-lactamase, NGOẠI TRỪ: B. M.catarrhalis A. S.aureus D. S.pyogenes C. H.influenzae 25. Đặc điểm trụ trước amidan chứng tỏ viêm amidan mạn tính: A. Đỏ sậm B. Phù nề D. Đỏ hồng tươi C. Sung huyết 26. Yếu tố thuận lợi gây viêm amidan cấp ở trẻ em: D. Sống tập thể trường mẫu giáo C. Môi trường bị ô nhiễm B. Giảm sức đề kháng cơ thể A. Thay đổi thời tiết 27. Bệnh nào sau đây không thuộc biến chứng xa của viêm amidan: A. Thấp khớp B. Viêm vi cầu thận D. Viêm xoang C. Viêm nội tâm mạc 28. Amidan khẩu cái còn được gọi là: A. Amidan Luschka B. Amidan Gerlach C. Amidan Palatine D. Amidan Frankel 29. Ở trẻ em viêm amidan cấp kèm theo: B. Nuốt đau A. Sốt C. Nghẹt mũi, chảy mũi D. Các yếu tố trên 30. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm amidan: C. Cấu trúc của amidan D. Các yếu tố trên A. Viêm nhiễm B. Cơ địa 31. Ở trẻ dưới 10 tuổi, viêm amidan cấp thường có đặc điểm sau: D. Tất cả các đặc điểm trên B. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp A. Các amidan thường bị viêm C. Bệnh cảnh của viêm đường hô hấp trên cấp 32. Chức năng miễn dịch của amidan phát triển mạnh từ: A. Trên 1 tuổi B. Trên 2 tuổi C. Trên 3 tuổi D. Trên 4 tuổi 33. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính: B. Nuốt sặc A. Nuốt đau C. Nuốt vướng D. Khó nuốt 34. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do: C. Dị ứng D. Các yếu tố trên A. Siêu vi B. Vi khuẩn 35. Áp xe amidan thường gặp ở: B. Trẻ lớn D. Trẻ dưới 15 tuổi A. Người lớn C. Trẻ dưới 5 tuổi 36. Biến chứng tại chỗ của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: D. Viêm họng A. Viêm tấy quanh amidan C. Áp xe amidan B. Phế quản phế viêm 37. Để thấy rõ amidan viêm trong thể ẩn khi khám cần phải: D. Nội soi họng B. Xịt tê họng A. Nguồn sáng rõ C. Vén trụ trước, đè lưỡi xuống 38. Amidan ở khoang nào của họng: C. Hạ họng B. Họng miệng D. Khoang trước họng A. Họng mũi 39. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mạch sau, NGOẠI TRỪ: D. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu C. Bướm khẩu cái B. Khẩu cái lên A. Khẩu cái xuống 40. Động mạch nào có liên quan đến phẫu thuật cắt amidan: C. Động mạch hàm trong B. Động mạch cảnh ngoài D. Động mạch bướm khẩu cái A. Động mạch cảnh trong 41. Mỏm trâm dài có thể gây kích thích dây thần kinh: C. XI B. X D. Các dây trên A. IX 42. Biệt hóa mô amidan vào tuần lễ thứ: C. 17 B. 16 A. 15 D. 18 43. Triệu chứng toàn thân chủ yếu của viêm amidan cấp: B. Sốt cao C. Đột ngột D. Mệt mỏi A. Triệu chứng của nhiễm siêu vi cảm cúm 44. Vòng bạch huyết amidan bao gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: C. Payer A. Lushka D. Palatine B. Gerlach 45. Khi cắt amidan cần phải cẩn thận vì hố amidan liên quan đến động mạch: D. Hàm trong C. Mặt B. Cảnh ngoài A. Cảnh trong 46. Amidan quá phát ở trẻ thường có triệu chứng: C. Hay nôn ọe B. Đái dầm A. Ngủ ngáy D. Tất cả đều đúng 47. Biến chứng lâu dài sau cắt amidan: A. Nuốt khó D. Nuốt vướng B. Nuốt sặc C. Loạn cảm họng 48. Vi khuẩn thường gặp trong viêm amidan cấp, NGOẠI TRỪ: B. H.influenzae C. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A A. K.pneumoniae D. S.aureus 49. Dấu hiệu thường gặp nhất trong viêm tấy amidan là: A. Nuốt đau D. Khó thở C. Đau tai B. Khít hàm 50. Chảy máu muộn sau cắt amidan là do: B. Vỡ đầu các mạch máu D. Chảy máu thứ phát A. Nhiễm trùng hố amidan C. Bong giả mạc Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi