Viêm amidan – Bài 1FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Biến chứng tại chỗ của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: C. Áp xe amidan D. Viêm họng A. Viêm tấy quanh amidan B. Phế quản phế viêm 2. Nghi ngờ ung thư amidan khi có dấu hiệu sau: B. Amidan sùi 1 bên D. Amidan 2 bên to không đều C. Amidan có nhiều hốc mủ A. Amidan to xâm lấn đường giữa 3. Ở trẻ dưới 10 tuổi, viêm amidan cấp thường có đặc điểm sau: B. Đi cùng với viêm mũi xoang cấp D. Tất cả các đặc điểm trên C. Bệnh cảnh của viêm đường hô hấp trên cấp A. Các amidan thường bị viêm 4. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm amidan: C. Cấu trúc của amidan D. Các yếu tố trên B. Cơ địa A. Viêm nhiễm 5. Vi thể amidan viêm mạn tính: D. Xơ hóa A. Quá phát B. Nhiều tế bào lympho C. Nhiều tế bào mủ 6. Thời kỳ bào thai, nhu mô amidan được thành lập vào tháng thứ: C. 5 D. 6 A. 3 B. 4 7. Vòng bạch huyết amidan bao gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ: A. Lushka C. Payer B. Gerlach D. Palatine 8. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính: B. Nuốt sặc C. Nuốt vướng D. Khó nuốt A. Nuốt đau 9. Để thấy rõ amidan viêm trong thể ẩn khi khám cần phải: C. Vén trụ trước, đè lưỡi xuống B. Xịt tê họng A. Nguồn sáng rõ D. Nội soi họng 10. Amidan ở khoang nào của họng: B. Họng miệng D. Khoang trước họng C. Hạ họng A. Họng mũi 11. Biến chứng tại chỗ thường gặp của viêm amidan mạn tính: B. Viêm họng mạn tính A. Áp xe amidan C. Hơi thở hôi D. Viêm tấy quanh amidan 12. Ở trẻ em, viêm amidan quá phát có triệu chứng: C. Ngủ ngáy B. Mệt mỏi A. Chậm lớn D. Các triệu chứng trên 13. Triệu chứng toàn thân chủ yếu của viêm amidan cấp: C. Đột ngột D. Mệt mỏi A. Triệu chứng của nhiễm siêu vi cảm cúm B. Sốt cao 14. Dấu hiệu thường gặp nhất trong viêm tấy amidan là: C. Đau tai B. Khít hàm A. Nuốt đau D. Khó thở 15. Áp xe amidan thường gặp ở: D. Trẻ dưới 15 tuổi A. Người lớn C. Trẻ dưới 5 tuổi B. Trẻ lớn 16. Ở trẻ em khi cho ăn bé hay bị “ọe” có thể: D. Các bệnh trên C. Co thắt thực quản A. Amidan quá phát B. Trào ngược dạ dày – thực quản 17. Các yếu tố thuận lợi của viêm amidan: B. Sức đề kháng cơ thể yếu C. Thay đổi thời tiết, giao mùa A. Ô nhiễm môi trường D. Các yếu tố trên 18. Triệu chứng chủ yếu của viêm amidan mạn tính, ngoại trừ: D. Hơi thở hôi C. Khô rát họng A. Nuốt đau B. Nuốt vướng 19. Vi khuẩn thường gặp trong viêm amidan cấp, NGOẠI TRỪ: C. Liên cầu tiêu huyết beta nhóm A D. S.aureus A. K.pneumoniae B. H.influenzae 20. Amidan dễ trở thành mạn tính do cấu trúc bởi: A. Là cửa ngõ của đường ăn, đường thở C. Kế cận vùng mũi xoang D. Các yếu tố trên B. Amidan có nhiều khe 21. Mạch máu quan trọng trong phẫu thuật cắt amidan cần chú ý: A. ĐM cảnh ngoài D. ĐM cảnh trong B. ĐM bướm khẩu cái C. ĐM hàm trong 22. Biệt hóa mô amidan vào tuần lễ thứ: B. 16 A. 15 C. 17 D. 18 23. Bệnh nào sau đây không thuộc biến chứng xa của viêm amidan: D. Viêm xoang C. Viêm nội tâm mạc B. Viêm vi cầu thận A. Thấp khớp 24. Triệu chứng thực thể chủ yếu của viêm amidan cấp: B. Bề mặt amidan có hốc mủ D. Amidan có giả mạc C. Amidan sung huyết, đỏ A. Amidan to 25. Cần lưu ý khi khám amidan thấy: A. Amidan quá phát chạm vào lưỡi gà C. Amidan và họng có nhiều giả mạc B. Bề mặt amidan có nhiều hốc mủ D. Hai amidan có sỏi 26. Khi cắt amidan cần phải cẩn thận vì hố amidan liên quan đến động mạch: D. Hàm trong A. Cảnh trong B. Cảnh ngoài C. Mặt 27. Amidan được nuôi dưỡng bởi các động mạch sau, NGOẠI TRỪ: B. Khẩu cái lên C. Bướm khẩu cái A. Khẩu cái xuống D. Nhánh khẩu cái của động mạch hầu 28. Biến chứng thường làm bác sĩ Tai Mũi Họng lo lắng nhiều: D. Nuốt đau C. Nhiễm trùng B. Chảy máu A. Co thắt khí phế quản 29. Chảy máu muộn sau cắt amidan là do: C. Bong giả mạc D. Chảy máu thứ phát B. Vỡ đầu các mạch máu A. Nhiễm trùng hố amidan 30. Amidan quá phát ở trẻ thường có triệu chứng: B. Đái dầm C. Hay nôn ọe A. Ngủ ngáy D. Tất cả đều đúng 31. Triệu chứng cơ năng chủ yếu của viêm amidan cấp: D. Nghẹt mũi A. Ho C. Nuốt vướng B. Nuốt đau 32. Amidan là một tổ chức: B. Liên quan đến miễn dịch tại chỗ A. Liên quan chặt chẽ với V.A D. Tất cả đều đúng C. Tăng tế bào lympho B, T 33. Ở trẻ em viêm amidan cấp kèm theo: B. Nuốt đau C. Nghẹt mũi, chảy mũi A. Sốt D. Các yếu tố trên 34. Loại vi khuẩn nguy hiểm nhất gây viêm amidan cấp là: C. H.influenzae B. S.pyogene A. Klebsiella D. S.pneumoniae 35. Đặc điểm trụ trước amidan chứng tỏ viêm amidan mạn tính: C. Sung huyết D. Đỏ hồng tươi A. Đỏ sậm B. Phù nề 36. So với các bệnh tai mũi họng ở Việt Nam, viêm amidan chiếm khoảng: A. 10-15% D. 25-30% C. 20-25% B. 15-20% 37. Biến chứng lâu dài sau cắt amidan: C. Loạn cảm họng B. Nuốt sặc A. Nuốt khó D. Nuốt vướng 38. Yếu tố thuận lợi gây viêm amidan cấp ở trẻ em: D. Sống tập thể trường mẫu giáo B. Giảm sức đề kháng cơ thể A. Thay đổi thời tiết C. Môi trường bị ô nhiễm 39. Để khám rõ amidan cần phải: D. Đè lưỡi 1/3 trước nhẹ nhàng A. Nói bệnh nhân thả lỏng người B. Xịt tê họng trước khi khám C. Đè lưỡi 2/3 trước nhẹ nhàng 40. Động mạch nào có liên quan đến phẫu thuật cắt amidan: A. Động mạch cảnh trong D. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch hàm trong B. Động mạch cảnh ngoài 41. Mỏm trâm dài có thể gây kích thích dây thần kinh: D. Các dây trên A. IX C. XI B. X 42. Các thành phần sau tạo nên eo họng – miệng: C. Sàn miệng B. Đáy lưỡi D. A, B đúng A. Trụ amidan 43. Trung tâm mầm chức năng của amidan có thể xuất hiện vào tháng: C. Tháng thứ 9 A. Tháng thứ 7 D. Sau khi sinh B. Tháng thứ 8 44. Viêm amidan cấp nguyên nhân thường do: B. Vi khuẩn A. Siêu vi D. Các yếu tố trên C. Dị ứng 45. Biến chứng thường gặp nhất của viêm amidan mạn tính: A. Rối loạn tiêu hóa C. Áp xe amidan D. “Lò viêm” B. Phế quản phế viêm 46. Do đặc điểm cấu tạo giải phẫu, amidan dễ bị viêm mạn tính, NGOẠI TRỪ: A. Có cấu trúc nhiều khe, kẽ D. Gần các cơ quan viêm nhiễm kế cận: mũi, xoang, răng miệng… C. Là ngã tư đường ăn, đường thở B. Nhiều mô tân bào 47. Tính chất của mủ trong áp xe amidan: C. Thối, khắm A. Mủ vàng, loãng B. Như bã đậu D. Mủ xanh, loãng 48. Chức năng miễn dịch của amidan phát triển mạnh từ: D. Trên 4 tuổi C. Trên 3 tuổi A. Trên 1 tuổi B. Trên 2 tuổi 49. Amidan khẩu cái còn được gọi là: B. Amidan Gerlach C. Amidan Palatine D. Amidan Frankel A. Amidan Luschka 50. Vi khuẩn sau sản xuất ra men beta-lactamase, NGOẠI TRỪ: A. S.aureus B. M.catarrhalis C. H.influenzae D. S.pyogenes Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi