Viêm amidan – Bài 2FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Xử trí đúng nhất chảy máu muộn sau cắt amidan: B. Dùng kháng sinh A. Tấn bông cầu D. Các nội dung trên C. Ngậm nước lạnh 2. Áp xe amidan khi khám họng thường thấy: A. Mặt trong của amidan to, lấn vào đường giữa B. Trụ trước phồng to ra trước và vào trong C. Amidan to phồng ra phía ngoài D. Trụ sau phồng to ra sau và vào trong 3. Phương pháp cắt Amidan được lựa chọn đối với ca sỹ: D. Bóc tách thành họng B. Laser CO2 A. Dao điện lưỡng cực C. Coblator 4. Sau khi cắt amidan, bệnh nhân ăn cơm bình thường vào ngày thứ: D. 10 B. 8 C. 9 A. 7 5. Điều trị chủ yếu viêm amidan cấp ở trẻ em: C. Rỏ thông mũi D. Vệ sinh răng miệng A. Điều trị triệu chứng B. Uống nhiều nước 6. Trẻ em bị viêm amidan mạn tính, tuổi chỉ định cắt amidan thích hợp là: D. > 15 tuổi C. > 12 tuổi A. 6 tuổi B. 9 tuổi 7. Chỉ định tuyệt đối cắt Amidan: A. Hơi thở hôi B. Viêm Amidan tái hồi 4 lần/năm C. Rối loạn nuốt D. Viêm hạch cổ kéo dài 8. Phương pháp cắt amidan hậu phẫu ít đau hơn: D. Cắt bằng laser C. Cắt bằng dao điện lưỡng cực B. Cắt bằng dao điện đơn cực A. Cắt bằng phương pháp bóc tách 9. Amidan to độ IV có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Chiếm trên 50% so với khoảng cách giữa hai bờ trong của trụ trước C. Hai amidan đụng vào lưỡi gà D. Hai amidan bít kín khoang họng miệng B. Hai amidan chụm vào nhau 10. Phương pháp cắt amidan tốt nhất là: C. Cắt bằng laser B. Cắt bằng dao điện D. Tất cả đều sai A. Cắt bằng thòng lọng 11. 2 giờ đầu sau cắt amidan chế độ ăn hợp lý nhất là: C. Súp nguội B. Sữa lạnh D. Nước đường lạnh A. Cháo 12. Chỉ định tuyệt đối cắt amidan viêm mạn tính ở trẻ em: A. Có hốc mủ D. Áp xe C. Quá phát gây ngưng thở trong lúc ngủ B. Biến chứng khớp 13. Phương pháp vô cảm không dùng trong cắt Amidan: D. A, B đúng A. Gây tê tại chỗ C. Mê nội khí quản B. Gây mê tĩnh mạch 14. Chống chỉ định cắt amidan, ngoại trừ: A. Lao tiến triển D. Amidan viêm thể ẩn C. Nhiễm siêu vi B. Rối loạn đông máu 15. Chỉ định cắt amidan khi amidan viêm ở người lớn: A. Mạn tính có mang mầm bệnh liên cầu khuẩn B. Mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa D. Các chỉ định trên C. Cấp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm 16. Chọn câu đúng nhất: B. Ở trẻ dưới 10 tuổi viêm amidan quá phát thường có V.A to A. Tuổi cắt amidan phù hợp nhất là trên 15 tuổi C. Ở trẻ dưới 5 tuổi viêm đường hô hấp trên bao gồm viêm các tổ chức tân bào vòng Waldeyer D. Nguyên nhân nghẹt mũi ở trẻ dưới 5 tuổi là do V.A to 17. Chức năng miễn dịch của amidan chủ yếu là từ lứa tuổi: A. Sau 3 tuổi C. Sau 9 tuổi B. Sau 6 tuổi D. Sau 12 tuổi 18. Phương pháp vô cảm chống chỉ định trong cắt amidan: D. Vừa mê nội khí quản vừa chích tê tại chỗ C. Chích tê tại chỗ A. Mê tĩnh mạch B. Mê nội khí quản 19. Phương pháp vô cảm có thể chỉ định trong phẫu thuật cắt amidan: C. Mê tĩnh mạch B. Mê nội khí quản A. Tê tại chỗ D. A, B đúng 20. Các thể viêm Amidan sau có thể có chỉ định cắt Amidan: D. Viêm tấy quanh Amidan A. Viêm Amidan cấp C. Sỏi Amidan B. Áp xe Amidan 21. Sỏi Amidan có thể chẩn đoán phân biệt với: B. Sừng hóa Amidan C. Ung thư Amidan D. Các bệnh trên A. Lao Amidan 22. Giả mạc trắng trong viêm amidan cấp do liên cầu bao gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Không dính C. Dễ chùi sạch D. Niêm mạc đỏ B. Dễ chảy máu 23. Viêm amidan thường gặp ở độ tuổi nào: C. 4-8 tuổi B. 3-7 tuổi A. 2-6 tuổi D. 5-9 tuổi 24. Dấu hiệu thường gặp và tương đối đặc hiệu của viêm tấy quanh amidan là: B. Nuốt đau A. Đau tai C. Khít hàm D. Chảy nhiều nước miếng 25. Viêm amidan có các biến chứng tại chỗ sau, NGOẠI TRỪ: C. Viêm xoang D. Sỏi amidan B. Áp xe amidan A. Viêm tấy quanh amidan 26. Cần lưu ý khi khám amidan viêm mạn tính thấy: B. 1 bên amidan to sùi A. Amidan quá phát C. Có giả mạc trắng D. Có sỏi ở bề mặt amidan 27. Biến chứng thường gặp nhất sau cắt amidan là: D. Nuốt đau A. Nuốt sặc C. Nhiễm trùng B. Chảy máu 28. Xử trí chảy máu muộn sau cắt amidan ngoại trừ: A. Ngậm nước lạnh B. Kháng sinh D. Kẹp cột cầm máu ngay C. Tấn bông cầu 29. Ung thư Amidan. Thể giải phẫu bệnh thường gặp: A. Lymphomasarcom C. Carcinoma B. Lymphoma non Hoggin D. Bệnh bạch cầu 30. Cắt amidan bao gồm các chỉ định sau, NGOẠI TRỪ: C. Viêm amidan mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa D. Viêm amidan quá phát gây chứng ngừng thở trong lúc ngủ A. Viêm amidan mạn tính tái hồi ≥ 3 lần/năm B. Áp xe amidan 31. Cơ sở lý luận để có chỉ định cắt Amidan: B. Amidan không có chức năng miễn dịch C. Loại bỏ “lò viêm” A. Amidan không còn chức năng miễn dịch D. Nâng cao chất lượng cuộc sống 32. Nguy cơ viêm amidan mạn tính ở trẻ em: C. “lò viêm” B. Ngưng thở trong lúc ngủ D. Các nguy cơ trên A. Nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A 33. Không nên cắt Amidan ở tuổi: D. ≤ 7 tuổi A. ≤ 4 tuổi B. ≤ 5 tuổi C. ≤ 6 tuổi 34. Điều trị chủ yếu áp xe amidan, ngoại trừ: C. Cắt amidan B. Chích rạch áp xe amidan D. Kháng viêm A. Kháng sinh 35. Điều trị thích hợp nhất đối với áp xe quanh amidan là: C. Chích rạch dẫn lưu mủ, áp xe B. Kháng viêm A. Kháng sinh D. Tất cả các nội dung trên 36. Trong viêm amidan cấp do liên cầu tiêu huyết beta nhóm A có thể xảy ra các biến chứng, NGOẠI TRỪ: C. Viêm vi cầu thận D. Viêm nội tâm mạc B. Áp xe quanh amidan A. Thấp khớp 37. Chống chỉ định trong điều trị áp xe amidan: B. Kháng viêm C. Cắt amidan D. Rạch thoát lưu mủ A. Kháng sinh 38. Chỉ định dùng kháng sinh điều trị viêm amidan cấp: A. Có tiền sử viêm khớp D. Tất cả đều đúng C. Nghi ngờ nhiễm liên cầu tan huyết beta nhóm A B. Viêm nội tâm mạc 39. Chỉ định cắt amidan khi: A. Quá phát hốc mủ C. Không còn chức năng miễn dịch B. Sỏi amidan D. Tất cả các yếu tố trên 40. Các chống chỉ định cắt amidan, NGOẠI TRỪ: C. Bệnh tim chưa ổn định D. Suy dinh dưỡng A. Lao tiến triển B. Các rối loạn về đông máu 41. Trước khi cắt amidan, bệnh nhân phải nhịn ăn: B. 8h C. 10h A. 6h D. 12h 42. Viêm amidan xơ teo thường gặp trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C. Có thể có mủ bã đậu trong các hốc B. Quá trình viêm kéo dài A. Ở người lớn D. Ở trẻ em 43. Dự phòng chảy máu muộn sau cắt amidan: C. Nghỉ ngơi A. Không ăn đồ cứng D. Các nội dung trên B. Chống nhiễm trùng tại chỗ 44. Phương pháp vô cảm trong cắt amidan phù hợp nhất: B. Mê tĩnh mạch D. Mê nội khí quản C. Xịt tê họng A. Tê tại chỗ 45. Kháng sinh phù hợp được sử dụng sau chích rạch áp xe amidan: C. Augmentin D. Các kháng sinh trên A. Ciprofloxacine B. Metronidazol 46. Biến chứng thường gặp và có thể tử vong do cắt amidan gây tê là: D. Chảy máu B. Ngất xỉu do sợ A. Sốc thuốc tê C. Hạ đường huyết 47. Tuổi thích hợp cắt amidan là: A. > 6 tuổi D. > 15 tuổi C. > 12 tuổi B. > 9 tuổi 48. Điều trị kháng sinh trong viêm amidan cấp: D. Tùy từng kinh nghiệm của từng thầy thuốc C. Không dùng kháng sinh, điều trị triệu chứng A. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao B. Dùng kháng sinh ngay từ đầu 49. Điều trị chủ yếu trong áp xe amidan giai đoạn cấp là: B. Kháng viêm D. Rạch thoát lưu mủ A. Kháng sinh C. Chọc hút mủ 50. Điều trị viêm Amidan cấp do liên cầu tiêu huyết Beta nhóm A kháng sinh có thể thay thế Penicillin: A. Macrolide D. Amoxicilline C. Quinolon B. Aminoglycosides Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi