Viêm amidan – Bài 2FREETai Mũi Họng Y Cần Thơ 1. Chọn câu đúng nhất: B. Ở trẻ dưới 10 tuổi viêm amidan quá phát thường có V.A to D. Nguyên nhân nghẹt mũi ở trẻ dưới 5 tuổi là do V.A to C. Ở trẻ dưới 5 tuổi viêm đường hô hấp trên bao gồm viêm các tổ chức tân bào vòng Waldeyer A. Tuổi cắt amidan phù hợp nhất là trên 15 tuổi 2. Chỉ định cắt amidan khi: C. Không còn chức năng miễn dịch A. Quá phát hốc mủ D. Tất cả các yếu tố trên B. Sỏi amidan 3. 2 giờ đầu sau cắt amidan chế độ ăn hợp lý nhất là: D. Nước đường lạnh C. Súp nguội A. Cháo B. Sữa lạnh 4. Trước khi cắt amidan, bệnh nhân phải nhịn ăn: A. 6h C. 10h B. 8h D. 12h 5. Phương pháp cắt amidan hậu phẫu ít đau hơn: D. Cắt bằng laser C. Cắt bằng dao điện lưỡng cực A. Cắt bằng phương pháp bóc tách B. Cắt bằng dao điện đơn cực 6. Chống chỉ định trong điều trị áp xe amidan: B. Kháng viêm A. Kháng sinh D. Rạch thoát lưu mủ C. Cắt amidan 7. Không nên cắt Amidan ở tuổi: D. ≤ 7 tuổi A. ≤ 4 tuổi B. ≤ 5 tuổi C. ≤ 6 tuổi 8. Sau khi cắt amidan, bệnh nhân ăn cơm bình thường vào ngày thứ: A. 7 D. 10 C. 9 B. 8 9. Viêm amidan có các biến chứng tại chỗ sau, NGOẠI TRỪ: B. Áp xe amidan A. Viêm tấy quanh amidan C. Viêm xoang D. Sỏi amidan 10. Phương pháp cắt amidan tốt nhất là: A. Cắt bằng thòng lọng B. Cắt bằng dao điện C. Cắt bằng laser D. Tất cả đều sai 11. Chỉ định tuyệt đối cắt amidan viêm mạn tính ở trẻ em: D. Áp xe A. Có hốc mủ C. Quá phát gây ngưng thở trong lúc ngủ B. Biến chứng khớp 12. Chức năng miễn dịch của amidan chủ yếu là từ lứa tuổi: C. Sau 9 tuổi A. Sau 3 tuổi B. Sau 6 tuổi D. Sau 12 tuổi 13. Phương pháp cắt Amidan được lựa chọn đối với ca sỹ: C. Coblator D. Bóc tách thành họng B. Laser CO2 A. Dao điện lưỡng cực 14. Tuổi thích hợp cắt amidan là: C. > 12 tuổi A. > 6 tuổi D. > 15 tuổi B. > 9 tuổi 15. Xử trí đúng nhất chảy máu muộn sau cắt amidan: C. Ngậm nước lạnh D. Các nội dung trên B. Dùng kháng sinh A. Tấn bông cầu 16. Dấu hiệu thường gặp và tương đối đặc hiệu của viêm tấy quanh amidan là: A. Đau tai B. Nuốt đau D. Chảy nhiều nước miếng C. Khít hàm 17. Chỉ định dùng kháng sinh điều trị viêm amidan cấp: C. Nghi ngờ nhiễm liên cầu tan huyết beta nhóm A D. Tất cả đều đúng A. Có tiền sử viêm khớp B. Viêm nội tâm mạc 18. Điều trị thích hợp nhất đối với áp xe quanh amidan là: B. Kháng viêm C. Chích rạch dẫn lưu mủ, áp xe A. Kháng sinh D. Tất cả các nội dung trên 19. Trẻ em bị viêm amidan mạn tính, tuổi chỉ định cắt amidan thích hợp là: D. > 15 tuổi B. 9 tuổi A. 6 tuổi C. > 12 tuổi 20. Điều trị kháng sinh trong viêm amidan cấp: A. Sau 3 ngày viêm cấp ho có đàm, sốt cao D. Tùy từng kinh nghiệm của từng thầy thuốc B. Dùng kháng sinh ngay từ đầu C. Không dùng kháng sinh, điều trị triệu chứng 21. Xử trí chảy máu muộn sau cắt amidan ngoại trừ: A. Ngậm nước lạnh B. Kháng sinh D. Kẹp cột cầm máu ngay C. Tấn bông cầu 22. Phương pháp vô cảm trong cắt amidan phù hợp nhất: B. Mê tĩnh mạch D. Mê nội khí quản A. Tê tại chỗ C. Xịt tê họng 23. Trong viêm amidan cấp do liên cầu tiêu huyết beta nhóm A có thể xảy ra các biến chứng, NGOẠI TRỪ: C. Viêm vi cầu thận A. Thấp khớp D. Viêm nội tâm mạc B. Áp xe quanh amidan 24. Cơ sở lý luận để có chỉ định cắt Amidan: C. Loại bỏ “lò viêm” B. Amidan không có chức năng miễn dịch A. Amidan không còn chức năng miễn dịch D. Nâng cao chất lượng cuộc sống 25. Giả mạc trắng trong viêm amidan cấp do liên cầu bao gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Niêm mạc đỏ C. Dễ chùi sạch B. Dễ chảy máu A. Không dính 26. Cắt amidan bao gồm các chỉ định sau, NGOẠI TRỪ: B. Áp xe amidan D. Viêm amidan quá phát gây chứng ngừng thở trong lúc ngủ C. Viêm amidan mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa A. Viêm amidan mạn tính tái hồi ≥ 3 lần/năm 27. Áp xe amidan khi khám họng thường thấy: B. Trụ trước phồng to ra trước và vào trong A. Mặt trong của amidan to, lấn vào đường giữa C. Amidan to phồng ra phía ngoài D. Trụ sau phồng to ra sau và vào trong 28. Viêm amidan thường gặp ở độ tuổi nào: B. 3-7 tuổi C. 4-8 tuổi A. 2-6 tuổi D. 5-9 tuổi 29. Sỏi Amidan có thể chẩn đoán phân biệt với: A. Lao Amidan D. Các bệnh trên C. Ung thư Amidan B. Sừng hóa Amidan 30. Kháng sinh phù hợp được sử dụng sau chích rạch áp xe amidan: C. Augmentin B. Metronidazol D. Các kháng sinh trên A. Ciprofloxacine 31. Phương pháp vô cảm có thể chỉ định trong phẫu thuật cắt amidan: C. Mê tĩnh mạch A. Tê tại chỗ D. A, B đúng B. Mê nội khí quản 32. Ung thư Amidan. Thể giải phẫu bệnh thường gặp: B. Lymphoma non Hoggin D. Bệnh bạch cầu A. Lymphomasarcom C. Carcinoma 33. Cần lưu ý khi khám amidan viêm mạn tính thấy: D. Có sỏi ở bề mặt amidan A. Amidan quá phát B. 1 bên amidan to sùi C. Có giả mạc trắng 34. Điều trị chủ yếu viêm amidan cấp ở trẻ em: D. Vệ sinh răng miệng A. Điều trị triệu chứng B. Uống nhiều nước C. Rỏ thông mũi 35. Các thể viêm Amidan sau có thể có chỉ định cắt Amidan: D. Viêm tấy quanh Amidan C. Sỏi Amidan A. Viêm Amidan cấp B. Áp xe Amidan 36. Điều trị chủ yếu áp xe amidan, ngoại trừ: B. Chích rạch áp xe amidan C. Cắt amidan D. Kháng viêm A. Kháng sinh 37. Amidan to độ IV có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Chiếm trên 50% so với khoảng cách giữa hai bờ trong của trụ trước B. Hai amidan chụm vào nhau C. Hai amidan đụng vào lưỡi gà D. Hai amidan bít kín khoang họng miệng 38. Chống chỉ định cắt amidan, ngoại trừ: C. Nhiễm siêu vi B. Rối loạn đông máu A. Lao tiến triển D. Amidan viêm thể ẩn 39. Biến chứng thường gặp và có thể tử vong do cắt amidan gây tê là: A. Sốc thuốc tê D. Chảy máu B. Ngất xỉu do sợ C. Hạ đường huyết 40. Các chống chỉ định cắt amidan, NGOẠI TRỪ: A. Lao tiến triển B. Các rối loạn về đông máu C. Bệnh tim chưa ổn định D. Suy dinh dưỡng 41. Viêm amidan xơ teo thường gặp trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Ở người lớn B. Quá trình viêm kéo dài C. Có thể có mủ bã đậu trong các hốc D. Ở trẻ em 42. Điều trị chủ yếu trong áp xe amidan giai đoạn cấp là: D. Rạch thoát lưu mủ B. Kháng viêm C. Chọc hút mủ A. Kháng sinh 43. Điều trị viêm Amidan cấp do liên cầu tiêu huyết Beta nhóm A kháng sinh có thể thay thế Penicillin: A. Macrolide B. Aminoglycosides C. Quinolon D. Amoxicilline 44. Chỉ định cắt amidan khi amidan viêm ở người lớn: A. Mạn tính có mang mầm bệnh liên cầu khuẩn B. Mạn tính không đáp ứng với điều trị nội khoa D. Các chỉ định trên C. Cấp tính tái hồi ≥ 4 lần/năm 45. Nguy cơ viêm amidan mạn tính ở trẻ em: B. Ngưng thở trong lúc ngủ A. Nhiễm liên cầu beta tan huyết nhóm A D. Các nguy cơ trên C. “lò viêm” 46. Dự phòng chảy máu muộn sau cắt amidan: C. Nghỉ ngơi B. Chống nhiễm trùng tại chỗ A. Không ăn đồ cứng D. Các nội dung trên 47. Chỉ định tuyệt đối cắt Amidan: A. Hơi thở hôi B. Viêm Amidan tái hồi 4 lần/năm C. Rối loạn nuốt D. Viêm hạch cổ kéo dài 48. Biến chứng thường gặp nhất sau cắt amidan là: D. Nuốt đau B. Chảy máu A. Nuốt sặc C. Nhiễm trùng 49. Phương pháp vô cảm chống chỉ định trong cắt amidan: D. Vừa mê nội khí quản vừa chích tê tại chỗ B. Mê nội khí quản C. Chích tê tại chỗ A. Mê tĩnh mạch 50. Phương pháp vô cảm không dùng trong cắt Amidan: B. Gây mê tĩnh mạch A. Gây tê tại chỗ C. Mê nội khí quản D. A, B đúng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi