Đề cương ôn tập – Bài 1FREETâm lý học 1. Hình thức định hướng đầu tiên của con người trong hiện thực khách quan là? C. Tư duy A. Cảm giác B. Tri giác D. Tưởng tượng 2. Đặc điểm đặc trưng của cảm giác là? C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5 A. 1, 2, 4 B. 3, 4, 5 3. Tiêu chuẩn để xác định sự nảy sinh tâm lí là? B. Tính cảm ứng C. Tính thích ứng D. Tính thích nghi A. Tính chịu kích thích 4. Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức? B. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình đi đâu C. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong D. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường A. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém 5. "Hiền dữ phải đâu là tính sẵn;? A. Di truyền B. Môi trường D. Hoạt động và giao tiếp C. Giáo dục 6. Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ? C. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng A. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định D. Cả A, B, C B. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội 7. Cơ chế chủ yếu của sự phát triển tâm lí con người là? D. Giao tiếp với những người xung quanh C. Thích nghi cá thể B. Lĩnh hội nền văn hoá xã hội A. Di truyền qua gen 8. Sự di chuyển của chú ý được thể hiện trong trường hợp? B. Một sinh viên đang học bài thì quay sang nói chuyện với bạn C. Một sinh viên sau khi suy nghĩ đã phát biểu rất hăng hái A. Một người trong khi nói chuyện vẫn nhìn và nghe tất cả những gì xảy ra xung quanh D. Một sinh viên đang nghe giảng thì chuyển sang nghe tiếng hát từ bên ngoài vọng đến 9. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ sinh lý ảnh hưởng đến tâm lý? C. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng A. Mắc cỡ làm đỏ mặt B. Lo lắng đến phát bệnh D. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hoá 10. Quy luật ngưỡng cảm giác được người giáo viên vận dụng trong những trường hợp? C. 2, 3, 5 B. 1, 3, 5 A. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 11. Tự ý thức được hiểu là? C. Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân A. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng B. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân D. Cả A, B, C 12. Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường? A. Diễn ra song song trong não D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ B. Đồng nhất với nhau C. Có quan hệ chặt chẽ với nhau 13. Ý thức là? A. Hình thức phản ánh tâm lý chỉ có ở con người D. Tồn tại được nhận thức B. Hình thức phản ánh bằng ngôn ngữ C. Khả năng hiểu biết của con người 14. Hoạt động chủ đạo là hoạt động? B. 1, 2, 4 D. 2, 3, 5 C. 1, 3, 4 A. 1, 3, 5 15. “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của? A. Quá trình tâm lí C. Thuộc tính tâm lí D. Hiện tượng vô thức B. Trạng thái tâm lí 16. Những yếu tố tạo nên sự hình thành ý thức của con người là? B. 1, 2, 5 A. 1, 3, 5 D. 2, 3, 5 C. 1, 2, 4 17. Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý? A. Hồi hộp trước giờ báo kết quả thi B. Suy nghĩ khi làm bài D. Chăm chỉ học tập C. Chăm chú ghi chép 18. Những yếu tố nào dưới đây tạo nên tính gián tiếp của hoạt động? A. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 B. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 19. Vai trò của lao động đối với sự hình thành ý thức được thể hiện trong những trường hợp? A. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 5 20. Khái niệm giao tiếp trong tâm lý học được định nghĩa là? A. Sự gặp gỡ và trao đổi về tình cảm, ý nghĩ,… nhờ vậy mà mọi người hiểu biết và thông cảm lẫn nhau B. Sự trao đổi giữa thầy và trò về nội dung bài học, giúp học sinh tiếp thu được tri thức D. Sự tiếp xúc tâm lý giữa người – người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau C. Sự giao lưu văn hóa giữa các đơn vị để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau và thắt chặt tình đoàn kết 21. Qua thực tế tại các doanh nghiệp, sinh viên thấy cần phải tích cực học tập và tu dưỡng nhiều hơn ở trường đại học. Chức năng giao tiếp được thể hiện trong trường hợp trên là? D. Phối hợp hoạt động A. Nhận thức C. Điều khiển hành vi B. Xúc cảm 22. Hình thức phản ánh tâm lí đầu tiên xuất hiện cách đây khoảng? B. 500 triệu năm C. 400 triệu năm D. 300 triệu năm A. 600 triệu năm 23. Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì? D. Cả A, B, C C. Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân B. Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo A. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người 24. Động cơ của hoạt động là? C. Đối tượng của hoạt động A. Khách thể của hoạt động D. Bản thân quá trình hoạt động B. Cấu trúc tâm lí trong chủ thể 25. Dưới góc độ tâm lí học, hoạt động của con người giữ vai trò? C. 1, 4, 5 D. 2, 4, 5 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 26. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người? A. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác nhau B. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể C. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong các thời điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau D. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng một sự vật 27. Quan điểm đúng đắn nhất về mối quan hệ giữa não và tâm lý là? D. Tâm lý là chức năng của não A. Quá trình tâm lý và sinh lý diễn ra song song trong não không phụ thuộc vào nhau C. Tâm lý là một hiện tượng tinh thần không liên quan gì đến não B. Tư tưởng do não tiết ra giống như gan tiết ra mật 28. Quan điểm duy vật biện chứng về mối tương quan của tâm lý và những thể hiện của nó trong hoạt động được thể hiện trong mệnh đề? A. Hiện tượng tâm lý có những thể hiện đa dạng bên ngoài C. Mỗi sự thể hiện xác định bên ngoài đều tương ứng chặt chẽ với một hiện tượng tâm lý B. Hiện tượng tâm lý có thể diễn ra mà không có một biểu hiện bên trong hoặc bên ngoài nào D. Hiện tượng tâm lý diễn ra không có sự biểu hiện bên ngoài 29. Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy vĩ cầm, căn cứ vào hình thức của chiếc đàn, có thể biết được “giấy thông hành” của chiếc đàn: nó được làm ở đâu, bao giờ và do ai làm ra? A. Sự tăng cảm C. Sự rèn luyện độ nhạy cảm D. Sự chuyển cảm giác B. Sự tác động qua lại giữa các cảm giác 30. Chú ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào? C. Mục đích hoạt động B. Xu hướng cá nhân D. Tình cảm của cá nhân A. Đặc điểm vật kích thích 31. Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý? A. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác B. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động D. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó C. Chú ý lâu dài vào đối tượng 32. Sự vận dụng quy luật thích ứng của cảm giác trong quá trình dạy học được biểu hiện trong trường hợp? D. Giới thiệu đồ dùng trực quan kèm theo lời chỉ dẫn để học sinh dễ quan sát A. Thay đổi ngữ điệu của lời nói cho phù hợp với nội dung cần diễn đạt C. Tác động đồng thời lên các giác quan để tạo sự tăng cảm ở học sinh B. Lời nói của giáo viên rõ ràng, mạch lạc 33. Khi nấu chè, muốn tốn ít đường mà chè vẫn có độ ngọt, người ta thường cho thêm một ít muối vào nồi chè. Đó là sự vận dụng của quy luật? B. Thích ứng của cảm giác D. Chuyển cảm giác C. Tương phản của cảm giác A. Ngưỡng cảm giác 34. Nhân tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình thành tự ý thức cá nhân là? B. Giao tiếp với người khác D. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của mình C. Tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã hội A. Hoạt động cá nhân 35. Khi nghiên cứu tâm lý phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn hóa xã hội, các quan hệ xã hội mà con người sống và hoạt động trong đó. Kết luận này được rút ra từ luận điểm? C. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp A. Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan B. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội D. Tâm lý nguời mang tính chủ thể 36. Hiện tượng nào dưới đây là một quá trình tâm lý? B. Chăm chú ghi chép bài D. Cẩn thận trong công việc C. Suy nghĩ khi giải bài tập A. Hồi hộp trước khi vào phòng thi 37. Nội dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu? C. Ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác B. Ngưỡng phía trên của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác D. Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác A. Ngưỡng phía dưới của cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác 38. Giao tiếp là? B. Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc C. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau A. Sự tiếp xúc tâm lí giữa con người - con người D. Cả A, B và C 39. Phản ánh tâm lí là dạng phản ánh đặc biệt vì? C. 3, 4, 5 A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 40. Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ tâm lý ảnh hưởng đến sinh lý? C. Lạnh làm run người B. Lo lắng đến mất ngủ D. Buồn rầu vì bệnh tật A. Hồi hộp khi đi thi 41. Chú ý được coi là điều kiện của hoạt động có ý thức vì? A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 42. Tâm lí con người theo quan niệm khoa học là? D. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 A. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 43. Thuộc tính tâm lí là những hiện tượng tâm lí? D. 2, 4, 5 A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 44. Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí người vì? C. Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người D. Cả A, B, C A. Môi trường sống quy định bản chất tâm lí người B. Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người 45. Tình huống nào dưới đây là một quá trình tâm lí? D. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi C. Khi đọc cuốn “Sống như Anh”, Hoa nhớ lại hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em đã có dịp đi qua A. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày đúng các kiến thức trong bài B. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái độ không trung thực trong thi cử 46. "Cùng trong một tiếng tơ đồng Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm". (Truyện Kiều – Nguyễn Du)? C. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan B. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể D. Cả A, B, C A. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo 47. Để định hướng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm chất tâm lí cá nhân, điều quan trọng nhất là? A. Tổ chức cho cá nhân tham gia các loại hình hoạt động và giao tiếp trong môi trường tự nhiên và xã hội phù hợp C. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn B. Tạo ra môi trường sống lành mạnh, phong phú cho mỗi cá nhân, nhờ vậy cá nhân có điều kiện hình thành và phát triển tâm lí D. Cá nhân độc lập tiếp nhận các tác động của môi trường để hình thành những phẩm chất tâm lí của bản thân 48. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi có ý thức? B. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi C. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu được hậu quả tai hại của nó D. Cường luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các bạn đã nhắc nhở nhiều lần A. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn 49. Đặc điểm đặc trưng cho mức độ nhận thức cảm tính là? D. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 B. 1, 3, 5 A. 1, 2, 3 50. Nghiên cứu những người có tuổi và sống lâu cho thấy, sự giảm bớt dần các trách nhiệm và các hoạt động liên quan đến các trách nhiệm đó đã thu hẹp và làm rối loạn nhân cách. Ngược lại, mối liện hệ thường xuyên với cuộc sống xung quanh lại duy trì nhân cách cho đến lúc chết. Những người về hưu, không tham gia hoạt động nghề nghiệp, hoạt động xã hội sẽ dẫn đến sự biến đổi sâu sắc trong cấu trúc nhân cách của họ – nhân cách bắt đầu bị phá huỷ. Điều này dẫn đến các bệnh tim mạch. Mối liên hệ nào dưới đây thể hiện trong trường hợp trên? C. Tâm lí là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp A. Tâm lí là sản phẩm của hoạt động D. Hoạt động là điều kiện để thực hiện mối quan hệ giao tiếp B. Tâm lí là sản phẩm của giao tiếp 51. Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ? C. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan B. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó D. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí của con người A. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể 52. Hành vi có ý thức được thể hiện trong trường hợp? D. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi B. Trong cơn tức giận anh đã tát con mà không nghĩ đến hậu quả tai hại của nó A. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người, thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn C. Cường quyết định thi vào sư phạm và giải thích rằng đó là do mình yêu trẻ 53. Những trường hợp trẻ em do bị thú rừng nuôi mất hẳn bản tính người là do? B. Không được giáo dục A. Không có môi trường sống thích hợp C. Không được giao tiếp với con người D. Không tham gia hoạt động 54. Loại giao tiếp nhằm thực hiện một nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tắc thể chế được gọi là? D. Giao tiếp bằng ngôn ngữ A. Giao tiếp trực tiếp B. Giao tiếp chính thức C. Giao tiếp không chính thức 55. Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì? C. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động B. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người A. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người D. Cả A, B, C 56. Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là? C. 1, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3 57. Hiện tượng tâm lí được thể hiện trong những trường hợp? D. 2, 3, 5 A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 58. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi? C. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân B. Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội A. Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau 59. Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở giai đoạn? D. Tư duy B. Cảm giác C. Tri giác A. Tính chịu kích thích 60. Trong tâm lí học hoạt động, hoạt động là? B. Sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác động vào hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu của cá nhân D. Điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân C. Mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người A. Phương thức tồn tại của con người trong thế giới 61. Phản ánh tâm lí là? C. Quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan D. Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các hiện tượng tâm lí A. Sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan B. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của thế giới khách quan 62. Xét về phương diện loài trong sự hình thành và phát triển tâm lý, thời kỳ tri giác bắt đầu xuất hiện ở? B. Loài chim C. Lưỡng cư D. Bò sát A. Loài cá 63. Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây? C. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh D. Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân A. Độ mới lạ của vật kích thích B. Cường độ của vật kích thích 64. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý có chủ định là? D. Bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quả cao A. Ít căng thẳng nhưng khó duy trì lâu dài C. Diễn ra tự nhiên, không chủ định B. Có mục đích, có thể duy trì lâu dài 65. Một sinh viên đang chăm chú nghe giảng bỗng có tiếng động mạnh, em đã quay về phía có tiếng động. Đó là hiện tượng? D. Phân phối chú ý C. Phân tán chú ý A. Di chuyển chú ý B. Tập trung chú ý 66. Điều kiện cần thiết để nảy sinh và duy trì chú ý có chủ định là? B. Sự mới lạ của vật kích thích D. Sự hấp dẫn của vật kích thích C. Độ tương phản của vật kích thích A. Nêu mục đích và nhiệm vụ có ý nghĩa cơ bản của hoạt động 67. Trong học tập, sinh viên vừa nghe giảng, vừa suy nghĩ, vừa ghi chép. Đó là khả năng? D. Độ bền vững chú ý A. Di chuyển chú ý C. Phân phối chú ý B. Tập trung chú ý 68. Phản ánh tâm lí là? A. Sự phản ánh chủ quan của con người về hiện tượng khách quan B. Quá trình tác động qua lại giữa con người và thế giới khách quan D. Sự phản ánh của con người trước kích thích của thế giới khách quan C. Sự chuyển hoá thế giới khách quan vào bộ não con người 69. Những hiện tượng tâm lí nào dưới đây có cơ sở sinh lí là hệ thống tín hiệu thứ hai? D. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 B. 2, 4, 5 A. 1, 2, 3 70. Hành vi vô thức được thể hiện trong trường hợp? D. Một em bé sơ sinh khóc khi mới được sinh ra B. Một em bé khóc đòi mẹ mua đồ chơi C. Một em học sinh quên làm bài tập trước khi đến lớp A. Một em bé khóc vì không được coi phim hoạt hình 71. Xét về phương diện loài trong sự hình thành và phát triển tâm lý, hiện tượng tâm lý đơn giản nhất (cảm giác) bắt đầu xuất hiện ở? B. Loài chim A. Loài cá C. Côn trùng D. Lưỡng cư 72. Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi trong quá trình phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào? C. Hoạt động chủ đạo của giai đoạn đó D. Tuổi đời của cá nhân B. Những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì A. Các hoạt động mà cá nhân tham gia 73. Newton có thói quen tự nấu ăn sáng, có lần mải suy nghĩ, ông đã luộc chiếc đồng hồ trong xoong trong khi tay vẫn cầm quả trứng sống. Hiện tượng trên là sự biểu hiện của? B. Sự phân phối chú ý A. Sự bền vững của chú ý C. Sức tập trung chú ý D. Sự di chuyển chú ý 74. Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo? B. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người A. Khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trước C. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm tàng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể D. Cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay đổi 75. Tâm lí người là? C. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan D. Cả A, B, C A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra B. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật 76. Tâm lí người có nguồn gốc từ? D. Giao tiếp của cá nhân C. Thế giới khách quan B. Hoạt động của cá nhân A. Não người 77. Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là? B. Thế giới khách quan tác động vào não C. Não hoạt động bình thường A. Có thế giới khách quan và não D. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường 78. Về phương diện loài, ý thức con người được hình thành nhờ? D. Cả A, B, C A. Lao động, ngôn ngữ C. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục B. Tiếp thu nền văn hoá xã hội 79. Sự khác biệt về chất giữa cảm giác ở con người với cảm giác ở động vật là ở chỗ cảm giác của con người? D. Chịu ảnh hưởng của những hiện tượng tâm lý cao cấp khác C. Mang bản chất xã hội – lịch sử A. Phong phú hơn động vật B. Chịu ảnh hưởng của ngôn ngữ 80. Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học? A. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp C. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi D. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi B. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem 81. Phản ánh là? B. Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác A. Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đó C. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác D. Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác 82. Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ? C. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan A. Có tính chủ thể B. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử D. Cả A, B, C 83. Hiện tượng nào dưới đây là một trạng thái tâm lý? D. Yêu thích thể thao C. Siêng năng trong học tập A. Bồn chồn như có hẹn với ai B. Say mê với hội họa 84. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lí, nhân cách con người là? D. Cả A và B A. Bẩm sinh di truyền B. Môi trường C. Hoạt động và giao tiếp 85. Cấu trúc của ý thức bao gồm các thành phần? A. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5 86. Nguyên tắc “cá biệt hóa” quá trình giáo dục là một ứng dụng được rút ra từ luận điểm? B. Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan D. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp A. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội C. Tâm lý nguời mang tính chủ thể 87. Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác? A. Động vật nguyên sinh C. Cá D. Thú B. Động vật không xương sống 88. Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác được thể hiện trong những trường hợp? B. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 A. 1, 3, 5 C. 1, 3, 4 89. Đối tượng của hoạt động? C. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động D. Là mô hình tâm lí định hướng hoạt động của cá nhân B. Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động A. Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động 90. Câu thơ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” nói lên tính chất nào sau đây của sự phản ánh tâm lý? C. Tính sinh động A. Tính khách quan D. Tính sáng tạo B. Tính chủ thể 91. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hà đã tích cực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các phương pháp học tập cho phù hợp với từng môn học. Chức năng của tâm lí thể hiện trong trường hợp này là? A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 2,4,5 D. 1,3,5 92. Hãy cho biết những trường hợp nào trong số trường hợp sau là giao tiếp? D. 1, 2, 4 B. 2, 4, 5 A. 1, 3, 4 C. 3, 4, 5 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai