Đề cương ôn tập – Bài 3FREETâm lý học 1. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động thường được áp dụng trong nghiên cứu? A. Tâm sinh lý người trưởng thành C. Tâm lý trẻ em và các bệnh nhân tâm thần B. Giá trị của sản phẩm công nghiệp từ đó suy ra tâm sinh lý con người D. Khoa học đời sống, xã hội 2. Khi dùng phương pháp quan sát tự nhiên trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu 3. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một? A. Đạo đức y học B. Vệ sinh tâm thần C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa 4. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? B. Quyết định trực tiếp C. Nhân tố quan trọng D. Nhân tố cơ bản A. Chủ đạo 5. Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách? D. Thế giới quan, lí tưởng sống A. Hiểu biết C. Hứng thú, niềm tin B. Nhu cầu 6. Nhiệm vụ quan trọng của tâm lý học? A. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ tuần hoàn cơ thể C. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ thần kinh cấp cao D. Nghiên cứu qui luật để đưa ra tư vấn cho con người B. Nghiên cứu qui luật hoạt động sinh hoạt ngày đêm của cơ thể 7. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong phòng thí nghiệm thì? C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt D. Chuẩn bị sẵn bộ câu hỏi minh họa B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau 8. Điều kiện cần thiết để thực hiện phương pháp phỏng vấn gián tiếp? B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau D. Thông báo trước cho bệnh nhân C. Dụng cụ chuyên môn A. Chú ý đến khí sắc và phản ứng cảm xúc của bệnh nhân 9. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một? A. Nhân cách của bệnh nhân D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc B. Nhân cách của người cán bộ y tế C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế 10. Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là? B. Nơron trung ương A. Nơron liên kết D. Nơron ly tâm C. Nơron hướng tâm 11. Hạt nhân của tâm lý học y học là? D. Tay nghề thầy thuốc C. Vai trò y học B. Đạo đức y học A. Nhiệm vụ y học 12. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là? D. Cả A, B và C B. Tính ổn định của nhân cách A. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách C. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách 13. Tâm lý học là? B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh D. Tất cả đều đúng A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người 14. Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý? D. Thường chỉ một chiều tác dụng C. Có hiện tượng kéo theo A. Là một khối thống nhất B. Tác động qua lại lẫn nhau 15. Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một? A. Điều khiển các quá trình trao đổi D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian B. Điều khiển chuyển hóa chất C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng 16. Cảm giác bên ngoài là gì? D. Cảm giác đau, đói, khát, no C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác B. Thăng bằng A. Thị giác, thính giác 17. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? D. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách B. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được C. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách A. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách 18. Cảm giác bên trong là? B. Thăng bằng D. Khứu giác, vị giác, xúc giác A. Thị giác, thính giác C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng 19. Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua? D. Cả A, B và C A. Hoạt động cùng nhau B. Dư luận tập thể C. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể 20. Hiện tượng rụt tay lại khi bị kim châm vào tay là? A. Phản xạ có điều kiện B. Phản xạ không điều kiện D. Bình thường C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện 21. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là? C. Tác động của môi trường sống A. Giáo dục B. Hoạt động cá nhân D. Sự gương mẫu của người lớn 22. Khi xem xét về hiện tượng miệng cười là hiện tượng nào sau đây? B. Tâm lý C. Sinh lý A. Vật lý D. Hóa lý 23. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý 24. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người C. Phản ánh bản thân đối tượng B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng 25. Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng? A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 26. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một? B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế A. Tâm lý bệnh nhân ung thư D. Tâm lý bệnh nhân da liễu 27. Sừng trước của tủy sống là? C. Dây thần kinh liên kết A. Dây thần kinh hướng tâm B. Dây thần kinh ly tâm D. Dây thần kinh chuyển tiếp 28. Cảm giác vui là hiện tượng? B. Sinh lý A. Tâm lý C. Vật lý D. Hóa lý 29. Khi dùng phương pháp phỏng vấn gián tiếp trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu 30. Nơron liên kết? B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác D. Chính là nơron vận động A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não 31. Các sai sót trong tư duy là? C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng A. Sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh D. Hoang tưởng, sự định kiến 32. Hiện tượng giật mình khi nghe một tiếng động mạnh là? C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện D. Bình thường B. Phản xạ không điều kiện A. Phản xạ có điều kiện 33. Theo tâm lý học duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là? A. Sự phản ánh của hiện thực khách quan lên vỏ não D. Sự tiếp thu của hiện thực chủ quan lên vỏ não B. Sự phản ánh của hiện thực chủ quan lên vỏ não C. Sự tiếp thu của hiện thực khách quan lên vỏ não 34. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học, trừ một? C. Cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý B. Các qui luật phát sinh, biểu hiện và phát triển của các hiện tượng tâm lý D. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người A. Các hiện tượng tâm lý con người 35. Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng? A. Lý thuyết cổ đại D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân B. Tình thương của thầy thuốc C. Học thuyết thần kinh 36. Thời gian não phân tích tổng hợp tin tức truyền tới và sau đó phản ứng đáp lại trung bình khoảng? D. 1 – 1,2s C. 0,5 – 0,7s B. 0,1 – 0,2s A. 0,02 – 0,04s 37. Tế bào thần kinh còn gọi là? D. Chất xám B. Nơron C. Sợi thần kinh A. Đơn vị nơron 38. Có bao nhiêu loại phản xạ? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 39. Nơron hướng tâm? A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động D. Chính là nơron thực hiện 40. Tổ chức cao cấp nhất trong quá trình tiến hóa của con người? A. Tim C. Dạ dày B. Não bộ D. Mạch máu 41. Dây thần kinh ly tâm còn gọi là? B. Nơron vận động A. Nơron cảm giác C. Nơron liên hiệp D. Tất cả đều đúng 42. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên thì? C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau D. Thực hiện ngoài trời 43. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? C. Khái niệm, phạm trù A. Khả năng thao tác tư duy B. Năng lực khái quát hóa D. Phân tích, tổng hợp 44. Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 45. Yếu tố đóng vai quyết định đối với sự hình thành năng lực là? A. Tư chất C. Khuynh hướng cá nhân B. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân 46. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, tập thể là nhân tố đóng vai trò? A. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển B. Quyết định trực tiếp sự phát triển C. Tiền đề, điều kiện của sự phát triển D. Chi phối trực tiếp sự phát triển 47. Nơron ly tâm? D. Chính là nơron cảm giác B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não 48. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não? C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy 49. Hiện thực khách quan gồm? D. Tất cả đều đúng A. Hiện tượng vật lý C. Hiện tượng tâm lý B. Hiện tượng sinh lý 50. Tủy sống có hình thể gì? D. Hình chữ H C. Hình chữ A A. Hình chữ O B. Hình chữ K 51. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? A. Phân tích B. Tổng hợp D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa 52. Não trung gian? A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng 53. Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là? B. Thật dược C. Tâm lý cá nhân D. Sự thật A. Hiệu ứng Placebo 54. Quá trình tâm lý là? D. Quá trình nhận thức C. Quá trình ý chí B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người 55. Tâm lý học y học bao gồm? A. Tâm lý học đại cương D. Tất cả đều sai C. Tâm lý học đại cương và chuyên khoa B. Tâm lý học chuyên khoa 56. Sừng sau của tủy sống là? D. Dây thần kinh chuyển tiếp C. Dây thần kinh liên kết A. Dây thần kinh hướng tâm B. Dây thần kinh ly tâm 57. Quá trình cảm xúc là? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 58. Test trọn bộ tâm lý gồm? A. 2 phần C. 4 phần D. 5 phần B. 3 phần 59. Xét về phản xạ ở cấp độ não bộ, cấu tạo của phản xạ gồm bao nhiêu khâu? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 60. Các quy luật của cảm giác là? D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác C. Quy luật về sự tác động qua lại 61. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo B. Tính logic chặt chẽ 62. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp được diễn ra mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 63. Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là? A. Nơron cảm giác C. Nơron liên hiệp D. Tất cả đều đúng B. Nơron vận động 64. Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ? C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau A. Thống nhất với nhau B. Đồng nhất với nhau 65. Một con người sinh động, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. Đó là người thuộc khí chất? A. Hăng hái C. Nóng nảy D. Ưu tư B. Bình thản 66. Não giữa là? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ 67. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề 68. Khi nghiên cứu tâm lý phải đạt những nguyên tắc sau, trừ một? A. Khách quan C. Chính xác D. Nhanh chóng B. Toàn diện 69. Thuộc tính tâm lý là gì? D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý 70. Mặt ngoài, vỏ não có nhiều khe rãnh chia các bán cầu thành bao nhiêu thùy? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 71. Sừng bên nối với nhau bằng? D. Nơron liên hiệp A. Sườn xám C. Ống chữ H B. Mép xám 72. Yếu tố được coi là nhu cầu xã hội cơ bản, xuất hiện sớm nhất ở con người, có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách con người là? D. Tập thể B. Hoạt động A. Giáo dục C. Giao tiếp 73. Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện tượng? D. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác 74. Trong các phương pháp nghiên cứu tâm lý thì phương pháp trò chuyện còn được gọi là phương pháp? D. Đàm thoại hoặc phỏng vấn A. Đàm thoại C. Độc thoại B. Đối thoại 75. Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý? A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài 76. Trạng thái tâm lý là gì? B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh 77. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? D. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động công ích B. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường không ổn định, chóng nguội đi C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên A. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác 78. Trong tâm lý học thì tờ giấy màu trắng được thể hiện là hiện tượng? D. Sinh lý C. Tâm lý B. Hóa lý A. Vật lý 79. Thuộc tính tâm lý là? A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý 80. Quá trình nhận thức là? D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 81. Tri giác là quá trình tâm lý? A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác D. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên 82. Tập thể là? C. Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội D. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung B. Một nhóm người có chung một sở thích A. Một nhóm người bất kì 83. Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh? C. 31 D. 32 B. 30 A. 12 84. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? D. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển A. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng lực đó C. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân B. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra 85. Phân loại tri giác dựa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là? C. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian A. Tri giác vận động D. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian 86. Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một? C. Nơron ly tâm B. Nơron liên kết D. Nơron chuyển tiếp A. Nơron hướng tâm 87. Não bộ nặng khoảng? D. 2000g C. 1800g B. 1400g A. 1000g 88. Tiểu não là? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương 89. Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 90. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? A. Phản ảnh đơn giản nhất C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan 91. Cảm giác là gì? A. Nhận thức cảm tính C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan B. Nhận thức lý tính 92. Quá trình ý chí là gì? D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành