Đề cương ôn tập – Bài 3FREETâm lý học 1. Phân loại tri giác dựa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là? C. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian A. Tri giác vận động D. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian 2. Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 3. Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là? A. Nơron liên kết D. Nơron ly tâm C. Nơron hướng tâm B. Nơron trung ương 4. Một con người sinh động, hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện thay đổi của cuộc sống. Đó là người thuộc khí chất? C. Nóng nảy B. Bình thản A. Hăng hái D. Ưu tư 5. Điều kiện cần thiết để thực hiện phương pháp phỏng vấn gián tiếp? D. Thông báo trước cho bệnh nhân C. Dụng cụ chuyên môn B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau A. Chú ý đến khí sắc và phản ứng cảm xúc của bệnh nhân 6. Quá trình tâm lý là? A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người D. Quá trình nhận thức B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong C. Quá trình ý chí 7. Cảm giác vui là hiện tượng? C. Vật lý A. Tâm lý D. Hóa lý B. Sinh lý 8. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí 9. Sừng bên nối với nhau bằng? A. Sườn xám B. Mép xám D. Nơron liên hiệp C. Ống chữ H 10. Các sai sót trong tư duy là? D. Hoang tưởng, sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng A. Sự định kiến 11. Tri giác là quá trình tâm lý? C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên D. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác 12. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một? A. Nhân cách của bệnh nhân B. Nhân cách của người cán bộ y tế C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc 13. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát triển nhân cách là? C. Tác động của môi trường sống A. Giáo dục B. Hoạt động cá nhân D. Sự gương mẫu của người lớn 14. Tâm lý học y học bao gồm? A. Tâm lý học đại cương B. Tâm lý học chuyên khoa D. Tất cả đều sai C. Tâm lý học đại cương và chuyên khoa 15. Khi dùng phương pháp phỏng vấn gián tiếp trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi 16. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? C. Phản ánh bản thân đối tượng A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người 17. Yếu tố đóng vai quyết định đối với sự hình thành năng lực là? A. Tư chất C. Khuynh hướng cá nhân D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân B. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo 18. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động thường được áp dụng trong nghiên cứu? C. Tâm lý trẻ em và các bệnh nhân tâm thần D. Khoa học đời sống, xã hội A. Tâm sinh lý người trưởng thành B. Giá trị của sản phẩm công nghiệp từ đó suy ra tâm sinh lý con người 19. Nơron hướng tâm? D. Chính là nơron thực hiện A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm 20. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp được diễn ra mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 21. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? B. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những công cụ do con người sáng tạo ra C. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân D. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển A. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng lực đó 22. Cảm giác bên trong là? B. Thăng bằng C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng A. Thị giác, thính giác D. Khứu giác, vị giác, xúc giác 23. Xét về phản xạ ở cấp độ não bộ, cấu tạo của phản xạ gồm bao nhiêu khâu? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 24. Quá trình ý chí là gì? A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 25. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? D. Phân tích, tổng hợp A. Khả năng thao tác tư duy C. Khái niệm, phạm trù B. Năng lực khái quát hóa 26. Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua? A. Hoạt động cùng nhau C. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể D. Cả A, B và C B. Dư luận tập thể 27. Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng? A. Lý thuyết cổ đại D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân C. Học thuyết thần kinh B. Tình thương của thầy thuốc 28. Hiện thực khách quan gồm? A. Hiện tượng vật lý D. Tất cả đều đúng C. Hiện tượng tâm lý B. Hiện tượng sinh lý 29. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong phòng thí nghiệm thì? C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu D. Chuẩn bị sẵn bộ câu hỏi minh họa A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau 30. Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh? A. 12 C. 31 B. 30 D. 32 31. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não? C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy 32. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? B. Tổng hợp C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Phân tích 33. Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý? B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài 34. Não giữa là? D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng 35. Nơron liên kết? A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh D. Chính là nơron vận động C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác 36. Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một? A. Nơron hướng tâm B. Nơron liên kết C. Nơron ly tâm D. Nơron chuyển tiếp 37. Não bộ nặng khoảng? C. 1800g B. 1400g A. 1000g D. 2000g 38. Tâm lý học là? D. Tất cả đều đúng B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh 39. Quá trình nhận thức là? A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể 40. Hiện tượng giật mình khi nghe một tiếng động mạnh là? B. Phản xạ không điều kiện A. Phản xạ có điều kiện C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện D. Bình thường 41. Khi xem xét về hiện tượng miệng cười là hiện tượng nào sau đây? B. Tâm lý C. Sinh lý A. Vật lý D. Hóa lý 42. Tập thể là? A. Một nhóm người bất kì B. Một nhóm người có chung một sở thích C. Một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng các mục đích xã hội D. Một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung 43. Nhiệm vụ quan trọng của tâm lý học? A. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ tuần hoàn cơ thể D. Nghiên cứu qui luật để đưa ra tư vấn cho con người B. Nghiên cứu qui luật hoạt động sinh hoạt ngày đêm của cơ thể C. Nghiên cứu qui luật hoạt động của hệ thần kinh cấp cao 44. Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 45. Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý? D. Thường chỉ một chiều tác dụng A. Là một khối thống nhất B. Tác động qua lại lẫn nhau C. Có hiện tượng kéo theo 46. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, tập thể là nhân tố đóng vai trò? D. Chi phối trực tiếp sự phát triển C. Tiền đề, điều kiện của sự phát triển A. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển B. Quyết định trực tiếp sự phát triển 47. Khi dùng phương pháp thực nghiệm trong điều kiện tự nhiên thì? B. Đối tượng có cùng trình độ nhất định với nhau C. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu D. Thực hiện ngoài trời A. Môi trường thực nghiệm gần giống với môi trường sinh hoạt 48. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một? D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế A. Đạo đức y học B. Vệ sinh tâm thần 49. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng 50. Sừng sau của tủy sống là? B. Dây thần kinh ly tâm A. Dây thần kinh hướng tâm C. Dây thần kinh liên kết D. Dây thần kinh chuyển tiếp 51. Trong tâm lý học thì tờ giấy màu trắng được thể hiện là hiện tượng? B. Hóa lý D. Sinh lý A. Vật lý C. Tâm lý 52. Thuộc tính tâm lý là gì? A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống 53. Khi nghiên cứu tâm lý phải đạt những nguyên tắc sau, trừ một? C. Chính xác D. Nhanh chóng B. Toàn diện A. Khách quan 54. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học, trừ một? C. Cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý D. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người A. Các hiện tượng tâm lý con người B. Các qui luật phát sinh, biểu hiện và phát triển của các hiện tượng tâm lý 55. Trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách, giáo dục có vai trò? C. Nhân tố quan trọng A. Chủ đạo B. Quyết định trực tiếp D. Nhân tố cơ bản 56. Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một? A. Tâm lý bệnh nhân ung thư D. Tâm lý bệnh nhân da liễu C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa 57. Cảm giác bên ngoài là gì? A. Thị giác, thính giác D. Cảm giác đau, đói, khát, no C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác B. Thăng bằng 58. Não trung gian? C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương 59. Các quy luật của cảm giác là? B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác C. Quy luật về sự tác động qua lại 60. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là? D. Cả A, B và C B. Tính ổn định của nhân cách A. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách C. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách 61. Tiểu não là? B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng 62. Test trọn bộ tâm lý gồm? B. 3 phần C. 4 phần A. 2 phần D. 5 phần 63. Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là? C. Nơron liên hiệp B. Nơron vận động A. Nơron cảm giác D. Tất cả đều đúng 64. Quá trình cảm xúc là? D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 65. Năng lực và tri thức, kĩ năng, kĩ xảo có mối quan hệ? B. Đồng nhất với nhau C. Có tri thức, kĩ năng kĩ xảo về một lĩnh vực nào đó là có năng lực về lĩnh vực đó D. Tri thức, kĩ năng, kĩ xảo không liên quan gì với nhau A. Thống nhất với nhau 66. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy B. Tính logic chặt chẽ 67. Nơron ly tâm? D. Chính là nơron cảm giác A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác 68. Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? A. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và phát triển nhân cách B. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được C. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát triển nhân cách D. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách 69. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? B. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường không ổn định, chóng nguội đi D. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động công ích C. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên A. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời hứa với người khác 70. Mặt ngoài, vỏ não có nhiều khe rãnh chia các bán cầu thành bao nhiêu thùy? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 71. Có bao nhiêu loại phản xạ? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 72. Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách? C. Hứng thú, niềm tin A. Hiểu biết B. Nhu cầu D. Thế giới quan, lí tưởng sống 73. Thời gian não phân tích tổng hợp tin tức truyền tới và sau đó phản ứng đáp lại trung bình khoảng? D. 1 – 1,2s B. 0,1 – 0,2s C. 0,5 – 0,7s A. 0,02 – 0,04s 74. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? A. Phản ảnh đơn giản nhất C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan 75. Trong các phương pháp nghiên cứu tâm lý thì phương pháp trò chuyện còn được gọi là phương pháp? A. Đàm thoại B. Đối thoại C. Độc thoại D. Đàm thoại hoặc phỏng vấn 76. Yếu tố được coi là nhu cầu xã hội cơ bản, xuất hiện sớm nhất ở con người, có vai trò quyết định đến sự hình thành nhân cách con người là? B. Hoạt động C. Giao tiếp A. Giáo dục D. Tập thể 77. Sừng trước của tủy sống là? C. Dây thần kinh liên kết A. Dây thần kinh hướng tâm B. Dây thần kinh ly tâm D. Dây thần kinh chuyển tiếp 78. Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một? A. Điều khiển các quá trình trao đổi C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng B. Điều khiển chuyển hóa chất D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian 79. Hiện tượng rụt tay lại khi bị kim châm vào tay là? C. Vừa là phản xạ có điều kiện vừa là phản xạ không có điều kiện D. Bình thường B. Phản xạ không điều kiện A. Phản xạ có điều kiện 80. Hạt nhân của tâm lý học y học là? D. Tay nghề thầy thuốc B. Đạo đức y học C. Vai trò y học A. Nhiệm vụ y học 81. Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là? A. Hiệu ứng Placebo D. Sự thật B. Thật dược C. Tâm lý cá nhân 82. Tế bào thần kinh còn gọi là? B. Nơron C. Sợi thần kinh A. Đơn vị nơron D. Chất xám 83. Dây thần kinh ly tâm còn gọi là? B. Nơron vận động A. Nơron cảm giác D. Tất cả đều đúng C. Nơron liên hiệp 84. Tủy sống có hình thể gì? D. Hình chữ H A. Hình chữ O C. Hình chữ A B. Hình chữ K 85. Khi dùng phương pháp quan sát tự nhiên trong nghiên cứu tâm lý thì? B. Phải thông báo trước cho người tham gia nghiên cứu C. Phải soạn sẳn bộ câu hỏi A. Tuyệt đối không được đụng chạm đến đối tượng nghiên cứu D. Sắp xếp chỗ rộng rãi cho đối tượng nghiên cứu 86. Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 87. Theo tâm lý học duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là? A. Sự phản ánh của hiện thực khách quan lên vỏ não C. Sự tiếp thu của hiện thực khách quan lên vỏ não B. Sự phản ánh của hiện thực chủ quan lên vỏ não D. Sự tiếp thu của hiện thực chủ quan lên vỏ não 88. Thuộc tính tâm lý là? C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống 89. Cảm giác là gì? A. Nhận thức cảm tính C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan B. Nhận thức lý tính 90. Tổ chức cao cấp nhất trong quá trình tiến hóa của con người? C. Dạ dày A. Tim D. Mạch máu B. Não bộ 91. Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện tượng? C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác D. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng 92. Trạng thái tâm lý là gì? D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành