Đề cương ôn tập – Bài 4FREETâm lý học 1. Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục? B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 2. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng? D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ 3. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT? B. Môi trường C. Rắc rối hàng ngày A. Sự kiện lớn trong đời D. Lối sống 4. Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? C. Sau khi giải lao A. Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài B. Sau khi bị nhiễm lạnh D. Sau cơn sợ hãi 5. Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một? B. Sự kiện lớn C. Lối sống và cá tính A. Rắc rối D. Xã hội và nơi làm việc 6. Đối tượng thường xảy ra stress nhất? A. Từ 10 – 16 tuổi C. Từ 30 – 60 tuổi B. Từ 18 – 30 tuổi D. Trên 60 tuổi 7. Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên? B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh D. Tất cả đều đúng C. Người bệnh = Người + Bệnh tật A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh 8. Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi 9. Tưởng tượng là? C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết 10. Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư? B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 11. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh B. Nóng, ấm A. Mát lạnh 12. Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần 13. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác? B. Nóng, ấm A. Mát lạnh C. Lạnh D. Nực nội, hoang mang 14. Mùi chanh sẽ giúp người bệnh? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 15. Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt? D. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi thiếu niên B. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi nhà trẻ 16. Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là? B. Nhân cách ám ảnh A. Nhân cách dễ bị ám thị D. Nhân cách lệ thuộc C. Nhân cách lo âu 17. Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 18. Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn đầu C. Giai đoạn cuối D. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 19. Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu? B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 20. Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là? C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi bế bồng D. Tuổi thiếu nhi 21. Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần 22. Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại? D. Phản ứng tiêu cực A. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng bàng quan C. Phản ứng nghi ngờ 23. Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại? A. Phản ứng hợp tác B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi C. Phản ứng bàng quan D. Phản ứng hốt hoảng 24. Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là? A. Tuổi bế bồng D. Tuổi trung niên B. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi thiếu niên 25. Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất? C. Tuổi già A. Tuổi bế bồng D. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi thanh niên 26. Bệnh liên quan đến stress là? C. Tiểu đêm D. Suy dinh dưỡng B. Ho khan A. Trầm cảm 27. Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân? D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi 28. Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian C. Cảm thấy yêu đời D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần 29. Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về? C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò A. Rối loạn về mối quan hệ D. Rối loạn về tính chất 30. Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại? D. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng bàng quan 31. Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một? A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân D. Phong bì cho cán bộ y tế C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật B. Không được gây phiền hà, kích động 32. Tưởng tượng có mấy mặt? B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 33. Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc? B. 1 tuổi A. 8 tuần tuổi C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành D. Từ lúc tạo hợp tử 34. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ? B. Xã hội và nơi làm việc D. Rắc rối hằng ngày A. Cá tính C. Sự kiện lớn trong đời 35. Bệnh được chia thành mấy giai đoạn? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 36. Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? D. Rắc rối B. Lối sống C. Môi trường A. Cá tính 37. Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh? A. Từ lạc quan sang bi quan C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn D. Tất cả đều đúng 38. Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác? D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi 39. Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 40. Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? A. Cá tính C. Rắc rối hàng ngày D. Xã hội B. Cá tính và lối sống 41. Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ? D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực 42. Nhân cách lệ thuộc biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 43. Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất 44. Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập? C. 6 – 12 tuổi D. 30 – 60 tuổi A. 1 – 3 tuổi B. 3 – 6 tuổi 45. Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là? C. Tuổi thiếu niên A. Tuổi trung niên B. Tuổi thanh niên D. Tuổi thiếu nhi 46. Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 47. Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là? D. Tuổi bế bồng C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi trung niên A. Tuổi già 48. Một số bệnh liên quan đến stress? C. Bệnh ung thư D. Bệnh lão B. Bệnh bạch hầu A. Bệnh tim mạch 49. Nhân cách ám ảnh biểu hiện? A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 50. Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý? D. Trầm cảm B. Bực tức A. Thoái hồi C. Vị kỷ 51. Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại? A. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng nghi ngờ D. Phản ứng bàng quan C. Phản ứng nội tâm 52. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một? A. 9 – 12 năm C. 16 – 30 năm B. 12 – 16 năm D. 30 – 60 năm 53. Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần 54. Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 55. Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi 56. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một? A. 0 – 1 năm C. 3 – 6 năm D. 6 – 9 năm B. 1 – 3 năm 57. Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần 58. Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là? D. Tuổi ăn ngủ B. Tuổi bế bồng C. Tuổi chóng chuyện A. Tuổi hiếu động 59. Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? C. Môi trường A. Xã hội và làm việc B. Lối sống D. Cá tính 60. Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Xã hội và nơi làm việc C. Cá tính và lối sống D. Môi trường A. Sự kiện lớn trong đời 61. Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại? D. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng phá hoại C. Phản ứng nghi ngờ 62. Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý? D. Uray B. Páp-Lốp A. Rihana C. Wilson 63. Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì? A. Tuổi thiếu niên D. > 60 tuổi B. 16 – 30 tuổi C. 30 – 60 tuổi 64. Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện? C. Luôn tự ti, e ngại đám đông B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 65. Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? D. Luôn luôn vui vẻ C. Mong muốn mau khỏi bệnh B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ 66. Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc? A. Rối loạn về mối quan hệ D. Rối loạn về tính chất C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò 67. Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ? A. Tuổi bế bồng C. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi nhà trẻ 68. Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn? C. Giai đoạn đầu D. Giai đoạn thích nghi A. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 69. Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại? B. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng phá hoạt A. Phản ứng tiêu cực D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi 70. Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về? B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất A. Rối loạn về mối quan hệ C. Rối loạn về chức năng 71. Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT? C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm 72. Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là? D. Tuổi thiếu niên C. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi nhà trẻ 73. Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ? B. Gây khó chịu, buồn nôn D. Tất cả đều đúng C. Cảm thấy yêu đời A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp 74. Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là? D. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi thiếu niên A. Tuổi thanh niên 75. Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào? D. Giai đoạn cuối A. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn báo động 76. Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? C. Sau khi ngủ dậy A. Sau khi bị say nóng D. Sau niềm vui quá mức B. Sau lo âu 77. Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? C. Rắc rối hằng ngày B. Xã hội và nơi làm việc A. Sự kiện lớn trong đời D. Môi trường 78. Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Rắc rối hàng ngày D. Lối sống A. Sự kiện lớn trong đời C. Môi trường 79. Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là? C. Trầm cảm A. Sợ hãi B. Vui vẻ D. Chán ăn 80. Tưởng tượng tích cực có mấy loại? B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 81. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác? A. Mát lạnh B. Nóng, ấm C. Lạnh D. Nực nội, hoang mang 82. Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại? A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoạt D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nghi ngờ 83. Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại? D. Phản ứng nghi ngờ B. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoại A. Phản ứng nội tâm 84. Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ? D. Trẻ 1 – 3 tuổi A. Trẻ < 6 tháng tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi C. Trẻ 0 – 1 tuổi 85. Những bệnh liên quan đến stress? A. Động kinh D. Suy thận C. Viêm tụy B. Đau nữa đầu 86. Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một? B. Thất vọng, hoài nghi A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc 87. Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ? D. 8 C. 7 A. 5 B. 6 88. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên? A. Lo sợ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 89. Nhân cách lo âu biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề 90. Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại? D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng A. Phản ứng nội tâm B. Phản ứng phá hoại 91. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ 92. Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch? A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành