Đề cương ôn tập – Bài 4FREETâm lý học 1. Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là? A. Tuổi thanh niên B. Tuổi thiếu niên C. Tuổi thiếu nhi D. Tuổi mẫu giáo 2. Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là? B. Tuổi thanh niên D. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi trung niên C. Tuổi thiếu niên 3. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh B. Nóng, ấm A. Mát lạnh 4. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ? C. Sự kiện lớn trong đời A. Cá tính B. Xã hội và nơi làm việc D. Rắc rối hằng ngày 5. Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân? B. Cảm thấy phấn chấn A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 6. Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần 7. Tưởng tượng có mấy mặt? B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 8. Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một? A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn B. Thất vọng, hoài nghi C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc 9. Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại? D. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng hốt hoảng C. Phản ứng nghi ngờ 10. Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? B. Sau lo âu D. Sau niềm vui quá mức A. Sau khi bị say nóng C. Sau khi ngủ dậy 11. Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là? D. Tuổi ăn ngủ C. Tuổi chóng chuyện A. Tuổi hiếu động B. Tuổi bế bồng 12. Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý? C. Vị kỷ B. Bực tức D. Trầm cảm A. Thoái hồi 13. Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại? B. Phản ứng phá hoại A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ D. Phản ứng hốt hoảng 14. Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc 15. Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý? A. Rihana D. Uray B. Páp-Lốp C. Wilson 16. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một? C. 16 – 30 năm B. 12 – 16 năm D. 30 – 60 năm A. 9 – 12 năm 17. Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần C. Cảm thấy yêu đời 18. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 19. Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 20. Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là? A. Sợ hãi C. Trầm cảm B. Vui vẻ D. Chán ăn 21. Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 22. Nhân cách lệ thuộc biểu hiện? C. Luôn tự ti, e ngại đám đông B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười 23. Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần 24. Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất? C. Tuổi già B. Tuổi thanh niên D. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi bế bồng 25. Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc? D. Rối loạn về tính chất C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò A. Rối loạn về mối quan hệ 26. Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Lối sống D. Rắc rối C. Môi trường A. Cá tính 27. Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ? D. 8 B. 6 A. 5 C. 7 28. Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? D. Xã hội A. Cá tính C. Rắc rối hàng ngày B. Cá tính và lối sống 29. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên? D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 30. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một? A. 0 – 1 năm D. 6 – 9 năm C. 3 – 6 năm B. 1 – 3 năm 31. Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì? A. Tuổi thiếu niên B. 16 – 30 tuổi D. > 60 tuổi C. 30 – 60 tuổi 32. Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc? D. Từ lúc tạo hợp tử B. 1 tuổi A. 8 tuần tuổi C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành 33. Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư? D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 34. Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về? C. Rối loạn về chức năng A. Rối loạn về mối quan hệ B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất 35. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT? D. Lối sống C. Rắc rối hàng ngày A. Sự kiện lớn trong đời B. Môi trường 36. Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 37. Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào? C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn báo động D. Giai đoạn cuối A. Giai đoạn 2 38. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác? B. Nóng, ấm D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh A. Mát lạnh 39. Đối tượng thường xảy ra stress nhất? A. Từ 10 – 16 tuổi C. Từ 30 – 60 tuổi B. Từ 18 – 30 tuổi D. Trên 60 tuổi 40. Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác? B. Cảm thấy phấn chấn C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 41. Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân? B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 42. Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần 43. Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về? D. Rối loạn về tính chất C. Rối loạn về chức năng A. Rối loạn về mối quan hệ B. Rối loạn về vai trò 44. Nhân cách ám ảnh biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 45. Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại? C. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng hốt hoảng D. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng bàng quan 46. Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là? B. Tuổi trung niên A. Tuổi già C. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi bế bồng 47. Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập? D. 30 – 60 tuổi B. 3 – 6 tuổi C. 6 – 12 tuổi A. 1 – 3 tuổi 48. Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất 49. Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây? C. Giai đoạn cuối B. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 2 A. Giai đoạn đầu 50. Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị D. Luôn luôn vui vẻ A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ C. Mong muốn mau khỏi bệnh 51. Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là? D. Nhân cách lệ thuộc B. Nhân cách ám ảnh A. Nhân cách dễ bị ám thị C. Nhân cách lo âu 52. Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT? D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt 53. Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại? A. Phản ứng hợp tác B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi C. Phản ứng bàng quan D. Phản ứng hốt hoảng 54. Tưởng tượng là? B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta 55. Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một? A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân B. Không được gây phiền hà, kích động C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật D. Phong bì cho cán bộ y tế 56. Mùi chanh sẽ giúp người bệnh? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng B. Cảm thấy phấn chấn D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 57. Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Rắc rối hàng ngày D. Lối sống C. Môi trường A. Sự kiện lớn trong đời 58. Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại? C. Phản ứng nội tâm A. Phản ứng tiêu cực D. Phản ứng bàng quan B. Phản ứng nghi ngờ 59. Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục? A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 60. Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? C. Rắc rối hằng ngày A. Sự kiện lớn trong đời D. Môi trường B. Xã hội và nơi làm việc 61. Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là? D. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi bế bồng 62. Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh? A. Từ lạc quan sang bi quan D. Tất cả đều đúng C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn 63. Một số bệnh liên quan đến stress? A. Bệnh tim mạch B. Bệnh bạch hầu D. Bệnh lão C. Bệnh ung thư 64. Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu? C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 65. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác? A. Mát lạnh D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh B. Nóng, ấm 66. Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? A. Xã hội và làm việc B. Lối sống C. Môi trường D. Cá tính 67. Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ? C. Cảm thấy yêu đời B. Gây khó chịu, buồn nôn A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp D. Tất cả đều đúng 68. Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại? C. Phản ứng phá hoạt B. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi 69. Những bệnh liên quan đến stress? C. Viêm tụy B. Đau nữa đầu D. Suy thận A. Động kinh 70. Bệnh liên quan đến stress là? B. Ho khan A. Trầm cảm C. Tiểu đêm D. Suy dinh dưỡng 71. Tưởng tượng tích cực có mấy loại? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 72. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ 73. Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? B. Sau khi bị nhiễm lạnh C. Sau khi giải lao A. Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài D. Sau cơn sợ hãi 74. Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ? D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới 75. Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là? B. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi trung niên A. Tuổi bế bồng C. Tuổi thiếu niên 76. Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt? C. Tuổi nhà trẻ D. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi thiếu niên 77. Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Xã hội và nơi làm việc D. Môi trường A. Sự kiện lớn trong đời C. Cá tính và lối sống 78. Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là? C. Tuổi thiếu nhi D. Tuổi thiếu niên A. Tuổi nhà trẻ B. Tuổi mẫu giáo 79. Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một? D. Xã hội và nơi làm việc C. Lối sống và cá tính A. Rắc rối B. Sự kiện lớn 80. Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch? D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 81. Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại? B. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng phá hoại A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ 82. Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc 83. Nhân cách lo âu biểu hiện? A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 84. Bệnh được chia thành mấy giai đoạn? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 85. Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại? D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng phá hoạt A. Phản ứng tiêu cực 86. Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 87. Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên? C. Người bệnh = Người + Bệnh tật A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh D. Tất cả đều đúng 88. Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 89. Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ? D. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi bế bồng B. Tuổi nhà trẻ C. Tuổi mẫu giáo 90. Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại? A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng phá hoại 91. Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ? D. Trẻ 1 – 3 tuổi C. Trẻ 0 – 1 tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi A. Trẻ < 6 tháng tuổi 92. Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn? B. Giai đoạn 3 A. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn đầu D. Giai đoạn thích nghi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành