Đề cương ôn tập – Bài 4FREETâm lý học 1. Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là? C. Tuổi thiếu niên D. Tuổi trung niên B. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi bế bồng 2. Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục? D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém 3. Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ? B. Gây khó chịu, buồn nôn C. Cảm thấy yêu đời A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp D. Tất cả đều đúng 4. Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ? A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ 5. Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản? D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 6. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác? D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh A. Mát lạnh B. Nóng, ấm 7. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ? A. Cá tính D. Rắc rối hằng ngày C. Sự kiện lớn trong đời B. Xã hội và nơi làm việc 8. Khi bị stress, cơ thể con người cảm thấy khó khăn, đó là giai đoạn nào? D. Giai đoạn cuối C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn báo động A. Giai đoạn 2 9. Mùi chanh sẽ giúp người bệnh? D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng 10. Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi 11. Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian C. Cảm thấy yêu đời D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần 12. Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một? A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ B. Thất vọng, hoài nghi D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc 13. Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại? D. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng hốt hoảng B. Phản ứng bàng quan 14. Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại? C. Phản ứng phá hoạt D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi B. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực 15. Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại? B. Phản ứng nghi ngờ D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi C. Phản ứng phá hoạt A. Phản ứng tiêu cực 16. Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc? A. Rối loạn về mối quan hệ C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò D. Rối loạn về tính chất 17. Tâm lý của người bệnh và âm thành, TRỪ MỘT? C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm 18. Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc? A. 8 tuần tuổi D. Từ lúc tạo hợp tử B. 1 tuổi C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành 19. Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại? B. Phản ứng phá hoại D. Phản ứng hốt hoảng C. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng tiêu cực 20. Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một? A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân B. Không được gây phiền hà, kích động D. Phong bì cho cán bộ y tế C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật 21. Bệnh được chia thành mấy giai đoạn? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 22. Những bệnh liên quan đến stress? B. Đau nữa đầu A. Động kinh C. Viêm tụy D. Suy thận 23. Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư? C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 24. Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất 25. Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý? D. Trầm cảm A. Thoái hồi C. Vị kỷ B. Bực tức 26. Giai đoạn nào giữa mẹ và con là mối quan hệ phi ngôn ngữ? C. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi bế bồng 27. Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là? A. Sợ hãi C. Trầm cảm D. Chán ăn B. Vui vẻ 28. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên? C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính A. Lo sợ 29. Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác? B. Cảm thấy phấn chấn A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi 30. Giai đoạn nào giữa trẻ với người lớn mang tính chất 2 chiều “Yêu – Ghét” rõ rệt? A. Tuổi thiếu niên B. Tuổi thiếu nhi D. Tuổi mẫu giáo C. Tuổi nhà trẻ 31. Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là? A. Nhân cách dễ bị ám thị D. Nhân cách lệ thuộc C. Nhân cách lo âu B. Nhân cách ám ảnh 32. Giai đoạn nào bé hay đặt câu hỏi “tại sao” cho bạn nhất? A. Tuổi bế bồng C. Tuổi già B. Tuổi thanh niên D. Tuổi mẫu giáo 33. Phản ứng với stress diễn ra mấy giai đoạn? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 34. Khi con người thích nghi với những khó khăn khi bị stress, đó là giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn đầu C. Giai đoạn cuối D. Giai đoạn 2 B. Giai đoạn 3 35. Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân? C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi B. Cảm thấy phấn chấn 36. Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh? D. Tất cả đều đúng A. Từ lạc quan sang bi quan B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy 37. Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một? B. Sự kiện lớn D. Xã hội và nơi làm việc A. Rắc rối C. Lối sống và cá tính 38. Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là? C. Tuổi thiếu nhi D. Tuổi mẫu giáo A. Tuổi thanh niên B. Tuổi thiếu niên 39. Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu? C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 40. Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại? B. Phản ứng phá hoại A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng hốt hoảng 41. Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần A. Triệu chứng về hành vi 42. Đối tượng thường xảy ra stress nhất? D. Trên 60 tuổi A. Từ 10 – 16 tuổi C. Từ 30 – 60 tuổi B. Từ 18 – 30 tuổi 43. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già? B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ 44. Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress? B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 45. Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về? D. Rối loạn về tính chất C. Rối loạn về chức năng B. Rối loạn về vai trò A. Rối loạn về mối quan hệ 46. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, trừ một? D. 6 – 9 năm A. 0 – 1 năm B. 1 – 3 năm C. 3 – 6 năm 47. Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? B. Cá tính và lối sống C. Rắc rối hàng ngày D. Xã hội A. Cá tính 48. Khái niệm stress được dùng để chỉ hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? B. Sau lo âu C. Sau khi ngủ dậy A. Sau khi bị say nóng D. Sau niềm vui quá mức 49. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác? B. Nóng, ấm A. Mát lạnh D. Nực nội, hoang mang C. Lạnh 50. Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT? C. Mong muốn mau khỏi bệnh A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ D. Luôn luôn vui vẻ B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị 51. Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại? B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi C. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng hợp tác D. Phản ứng hốt hoảng 52. Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress? C. Triệu chứng về thể chất B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc A. Triệu chứng về hành vi 53. Có mấy nhóm nguyên nhân gây stress? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 54. Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ? D. 8 C. 7 B. 6 A. 5 55. Giai đoạn 30 – 60 năm gọi là? A. Tuổi già B. Tuổi trung niên C. Tuổi mẫu giáo D. Tuổi bế bồng 56. Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân? A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi B. Cảm thấy phấn chấn 57. Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress? A. Triệu chứng về hành vi B. Triệu chứng về tinh thần D. Triệu chứng về cảm xúc C. Triệu chứng về thể chất 58. Bệnh liên quan đến stress là? D. Suy dinh dưỡng C. Tiểu đêm B. Ho khan A. Trầm cảm 59. Khái niệm stress được dùng để chỉ các hiện tượng sau quá mức chịu đựng của cơ thể, TRỪ MỘT? D. Sau cơn sợ hãi B. Sau khi bị nhiễm lạnh C. Sau khi giải lao A. Mất sức sau 01 lao động nặng nhọc kéo dài 60. Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên? B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh C. Người bệnh = Người + Bệnh tật D. Tất cả đều đúng A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh 61. Giai đoạn nào hệ nội tiết thay đổi, cơ thể bước vào tuổi dậy thì? B. 16 – 30 tuổi C. 30 – 60 tuổi D. > 60 tuổi A. Tuổi thiếu niên 62. Nhân cách lệ thuộc biểu hiện? D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 63. Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ? D. Trẻ 1 – 3 tuổi C. Trẻ 0 – 1 tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi A. Trẻ < 6 tháng tuổi 64. Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Xã hội và nơi làm việc D. Môi trường C. Rắc rối hằng ngày A. Sự kiện lớn trong đời 65. Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện? A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười C. Luôn tự ti, e ngại đám đông B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu 66. Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là? D. Tuổi thiếu nhi C. Tuổi mẫu giáo B. Tuổi nhà trẻ A. Tuổi bế bồng 67. Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch? D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 68. Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là? C. Tuổi thiếu niên B. Tuổi thanh niên D. Tuổi thiếu nhi A. Tuổi trung niên 69. Tưởng tượng có mấy mặt? B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 70. Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại? D. Phản ứng tiêu cực B. Phản ứng bàng quan C. Phản ứng nghi ngờ A. Phản ứng hốt hoảng 71. Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại? D. Phản ứng bàng quan A. Phản ứng tiêu cực C. Phản ứng nội tâm B. Phản ứng nghi ngờ 72. Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại? A. Xã hội và làm việc B. Lối sống C. Môi trường D. Cá tính 73. Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? A. Sự kiện lớn trong đời D. Môi trường C. Cá tính và lối sống B. Xã hội và nơi làm việc 74. Tưởng tượng tích cực có mấy loại? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 75. Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? C. Môi trường D. Rắc rối A. Cá tính B. Lối sống 76. Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại? B. Phản ứng tiêu cực A. Phản ứng nội tâm D. Phản ứng nghi ngờ C. Phản ứng phá hoại 77. Giai đoạn nào thì trẻ chủ yếu học tập? C. 6 – 12 tuổi A. 1 – 3 tuổi D. 30 – 60 tuổi B. 3 – 6 tuổi 78. Ai đã coi việc tiết nước bọt là phản xạ có điều kiện mà vừa là hiện tượng sinh lý vừa là hiện tượng tâm lý? C. Wilson B. Páp-Lốp D. Uray A. Rihana 79. Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác? B. Nóng, ấm C. Lạnh A. Mát lạnh D. Nực nội, hoang mang 80. Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress? D. Triệu chứng về cảm xúc B. Triệu chứng về tinh thần C. Triệu chứng về thể chất A. Triệu chứng về hành vi 81. Một số bệnh liên quan đến stress? B. Bệnh bạch hầu D. Bệnh lão C. Bệnh ung thư A. Bệnh tim mạch 82. Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là? D. Tuổi thiếu niên A. Tuổi nhà trẻ C. Tuổi thiếu nhi B. Tuổi mẫu giáo 83. Nhân cách lo âu biểu hiện? C. Luôn tự ti, e ngại đám đông A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề 84. Khi bị stress, con người không còn chịu đựng được nữa, đó là giai đoạn? C. Giai đoạn đầu B. Giai đoạn 3 A. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn thích nghi 85. 8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm sau, trừ một? A. 9 – 12 năm B. 12 – 16 năm C. 16 – 30 năm D. 30 – 60 năm 86. Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng? B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội A. Lo sợ D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính 87. Tưởng tượng là? B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết 88. Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về? B. Rối loạn về vai trò C. Rối loạn về chức năng D. Rối loạn về tính chất A. Rối loạn về mối quan hệ 89. Nhân cách ám ảnh biểu hiện? B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười C. Luôn tự ti, e ngại đám đông 90. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT? B. Môi trường D. Lối sống C. Rắc rối hàng ngày A. Sự kiện lớn trong đời 91. Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là? C. Tuổi chóng chuyện B. Tuổi bế bồng A. Tuổi hiếu động D. Tuổi ăn ngủ 92. Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại? B. Rắc rối hàng ngày A. Sự kiện lớn trong đời C. Môi trường D. Lối sống Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành