LMS – HUSTFREETâm lý học 1. Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở đặc điểm nào: B. Sự chặt chẽ trong cách giải quyết vấn đề C. Liên quan đến nhận thức cảm tính A. Làm cho hoạt động con người có ý thứ D. Cả A, B, C 2. Ngưỡng cảm giác sai biệt được hiểu là C. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ kích thích để phân biệt được chúng D. Mức độ chênh lệch tối đa về cường độ kích thích để phân biệt được chúng A. Cường độ kích thích tối thiểu gây ra được cảm giác B. Cường độ kích thích tối đa gây ra được cảm giác 3. Nhận thức cảm tính là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và hiện tượng? C. Thuộc tính bên trong, khái quát A. Mối liên hệ có tính bản chất D. Thuộc tính bề ngoài, cụ thể B. Mối liên hệ có tính quy luật 4. Sản phẩm của quá trình tư duy là gì? B. Biểu tượng đã có D. Lập luận, phán đoán, suy luận A. Biểu tượng mới C. Hình ảnh 5. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các que tính tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Loại tư duy nào ở trẻ em đang sử dụng dưới đây: A. Tư duy trực quan hành động B. Tư duy trực quan hình ảnh D. Tư duy thực hành C. Tư duy trừu tượng 6. Cảm giác nào sau đây liên quan đến việc duy trì cân bằng? A. Cảm giác đau C. Cảm giác thăng bằng B. Cảm giác bên trong cơ thể D. Cảm giác vận động 7. Tư duy là quá trình phản ánh các thuộc tính như thế nào của sự vật, hiện tượng? B. Trọn vẹn bề ngoài A. Riêng lẻ bề ngoài C. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà ta đã biết D. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà trước đó ta chưa biết 8. Những hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là thuộc tính tâm lý? Nghe và nghĩ về những điều thầy giảng C. Trung thực, không quay cóp khi làm bài thi B. Nghe và nghĩ về những điều thầy giảng D. Giải bài tập A. Chăm chú ghi chép bài 9. Sau khi tiếp nhận kích thích, cơ quan thị giác đưa thông tin lên não bộ dưới dạng xung thần kinh nào sau đây? D. Áp lực, nhiệt độ B. Sóng ánh sáng A. Sóng âm thanh C. Phản ứng hóa học 10. Trong chuyện lịch sử anh hùng dân tộc Phạm Ngũ Lão ngồi đan sọt giữa đường vì mải nghĩ việc nước mà không hề biết có đám lính dẹp đường đi quĐến khi bị anh lính xiên mũi giáo vào đùi làm chảy máu, ông mới giật mình ngẩng lên nhìn. Hình ảnh Phạm ngũ lão trong chuyện minh họa cho thuộc tính nào của sự chú ý? D. Sự di chuyển chú ý B. Sự bền vững của chú ý C. Sự phân phối chú ý A. Sức tập trung chú ý 11. Quy luật nào của tri giác đã được sử dụng trong tình huống sau: khi muốn người sử dụng thang máy không có cảm giác chật, hẹp người kỹ sư đã lắp thêm gương bên trong thang máy. D. Quy luật tổng giác C. Quy luật tính lựa chọn B. Quy luật ảo ảnh tri giác A. Quy luật về tính có ý nghĩa 12. Các nhà quảng cáo thường dùng những tấm biển khổ lớn với màu sắc nổi bật đặt tại những nơi đông người qua lại là nhằm vào loại chú ý nào của con người? A. Chú ý không chủ định B. Chú ý có chủ định C. Chú ý không có ý thức D. Chú ý có ý thức 13. Các hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, không có mở đầu, diễn biến và kết thúc rõ ràng là những đặc trưng của hiện tượng tâm lý nào: D. Không có đủ cơ sở để xác định rõ ràng B. Trạng thái tâm lý A. Quá trình tâm lý C. Thuộc tính tâm lý 14. Các nhà thiết kế thời trang khuyên rằng: Với người gầy nên mặc trang phục có đường kẻ ngang và với những người béo nên chọn trang phục có họa tiết kẻ sọc hoặc kẻ dọLời khuyên được đề xuất dựa trên quy luật nào của tri giác? A. Tính ổn định C. Ảo ảnh tri giác B. Tính có ý nghĩa D. Tổng giác 15. Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo ảnh trong tri giác? D. ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật C. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giá A. Không cần thiết trong đời sống con người B. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng 16. Người ta đọc bài khóa hai lần cho học sinh nghe sau đó yêu cầu học sinh viết lại nội dung của tài liệu theo khả năng của mình? Những giờ học được mô tả trên đây có tác dụng giáo dục năng lực nào ở người học? B. Năng lực tư duy C. Năng lực tưởng tượng D. Năng lực quan sát A. Năng lực trí nhớ 17. Muốn biết tâm lý của con người, chủ thể cần nhìn vào “con mắt của người ấy”. Điều đó đúng hay sai? A. Điều đó đúng C. Có khi đúng, có khi sai D. Không có phương án trả lời B. Điều đó sai 18. Loại cảm giác nào thuộc nhóm cảm giác bên ngoài? A. Cảm giác vận động D. Cảm giác rung C. Cảm giác sờ mó B. Cảm giác nén 19. Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm: C. Luôn có giá trị với xã hội D. Cả A, B, C B. Luôn được thực hiện có ý thức A. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội 20. Hãy đánh dấu vào mệnh đề đúng với tư duy: C. Sáng tạo ra hình ảnh mới bằng các thủ thuật đặc biệt A. Xuất hiện khi tính bất định của tình huống có vấn đề ít (dữ liệu rõ ràng, đầy đủ) D. Sản phẩm tạo ra là các biểu tượng B. Xuất hiện khi tính bất định của tình huống có vấn đề lớn (dữ liệu không rõ ràng, không đầy đủ) 21. Xe tăng lội nước, thủy phi cơ, ô tô bay là những ý tưởng kỹ thuật nhấn mạnh nhiều hơn đến cách tưởng tượng nào: A. Chắp ghép B. Điển hình hóa D. Liên hợp C. Loại suy 22. Học sinh đã không dùng đến thao tác tư duy nào trong trường hợp sau đây: Học sinh xếp cá voi vào loài cá vì sống ở dưới nước và có cùng chữ cá C. Thao tác so sánh B. Thao tác trừu tượng hóa A. Thao tác phân tích D. Thao tác tổng hợp 23. Dựa vào cách phân loại nào, người ta chia tri giác của con người ra làm tri giác nhìn, tri giác nghe, tri giác ngửi, tri giác nếm, tri giác sờ mó? A. Tính mục đích khi tri giác D. Đối tượng tri giác B. Cơ quan phân tích tri giác C. Thuộc tính của đối tượng tri giác 24. Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lý người là: B. Thế giới khách quan tác động vào não A. Có thế giới khách quan và não C. Não hoạt động bình thường D. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường 25. Người kỹ sư khi thiết kế bộ phận chỉ báo có kim chỉ và bộ phận chỉ báo bằng đồng hồ phải chú ý đến: “Thời gian lộ sáng dưới 0.5 giây thì mặt số chuyển động, kim cố định sẽ giúp con người đọc chính xác; Thời gian lộ sáng trên 0.5 giây dẫn tới kim chuyển động, còn bảng chia độ mặt số cố định đứng yên là tốt hơn”. Ứng dụng trên thuộc quá trình nhận thức nào ? A. Cảm giác B. Tri giác D. Tưởng tượng C. Tư duy 26. “Người công nhân đốt máy xe lửa hay thợ luyện kim có thể làm việc hàng giờ dưới nhiệt độ 50-60C” thể hiện nội dung quy luật nào dưới đây: C. Quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác A. Quy luật về ngưỡng cảm giác D. Tất cả các đáp án trên B. Quy luật về sự thích ứng của cảm giác 27. Khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi” là biểu hiện của quy luật tri giác nào? C. Tổng giác A. Tính ý nghĩa B. Tính ổn định D. Ảo ảnh tri giác 28. Bộ nhớ nào có khả năng lưu giữ thông tin gần như không giới hạn? B. Trí nhớ ngắn hạn A. Trí nhớ giác quan D. Tất cả các bộ nhớ C. Trí nhớ dài hạn 29. Hiện tượng nào dưới đây là trạng thái tâm lý? C. Nhạy cảm A. Lành lạnh B. Căng thẳng D. Yêu đời 30. Tri giác là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và hiện tượng? C. Từng thuộc tính riêng lẻ bề ngoài D. Trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài B. Mối liên hệ mang tính quy luật A. Mối liên hệ mang tính bản chất 31. Để làm tốt bài tập tiểu luận môn Tâm lý học ứng dụng Hoa buộc phải tìm đọc cuốn sách “Tư duy nhanh và chậm” của Daniel Kahneman. Tuy nhiên, mới chỉ đọc được vài chục trang, Hoa đã bị cuốn hút vào đọc sách tới mức quên ăn, quên ngủ. Hiện tượng đọc sách của Hoa thể hiện loại chú ý nào dưới đây? B. Chú ý sau chủ động D. Chú ý sau chủ định C. Chú ý có chủ định A. Chú ý có sự chủ động 32. Tri giác chiu ảnh hưởng nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân cách của họ” là biểu hiện của quy luật tri giác nào? A. Tính ý nghĩa D. Ảo giác C. Tổng giác B. Tính ổn định 33. Sự phản ánh sai lệch các sự vật, hiện tượng một cách khách quan của con người” là biểu hiện của quy luật tri giác nào? C. Tổng giác D. Ảo ảnh tri giác A. Tính đối tượng B. Tính lựa chọn 34. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là: D. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài A. Phản ánh từng thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng B. Phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngoài C. Sự phản ánh khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan 35. Một học sinh chưa bao giờ bỏ dở công việc giáo viên giao về nhà. Khi giải bài tập, sau lần thất bại thứ nhất đã cố gắng giải tiếp lần thứ 2, thứ 3 cho đến khi nào làm xong bài mới thôi. Hãy xác định loại hiện tượng tâm lý đã được mô tả trên đây: A. Quá trình tâm lý D. Tất cả các đáp án trên C. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý 36. Trong các tình huống dưới đây, đâu là quá trình tâm lý? D. Tôi chăm chú nghe giảng bài B. Cô ta do dự trước quyết định học thêm Pháp văn hay không? A. Mình thoáng thấy một vật gì đo đỏ lướt qua C. Chị ấy luôn thích thú học môn thể dục thẩm mỹ 37. Hãy chỉ ra điều kiện nào là cần thiết để làm nảy sinh và duy trì sự chú ý có chủ định trong các ý dưới đây: D. Xác định nhiệm vụ cần thực hiện để đạt mục đích tự giác C. Sử dụng các tâm thế đang có ở chủ thể B. Sự tương phản của tác nhân kích thích A. Độ mới lạ của kích thích 38. Hiện tượng nào dưới đây cho thấy tâm lý tác động đến sinh lý? C. Mắt kém tri giác kém B. Mệt mỏi không minh mẫn D. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khỏe mạnh A. Lo lắng đến mất ngủ 39. Phát biểu nào không là đặc trưng của trí nhớ dài hạn? D. Các kí ức dài hạn được kích hoạt lại và diễn tập trong giấc ngủ C. Trí nhớ dài hạn có khả năng lưu giữ thông tin gần như không giới hạn A. Những ký ức được truy cập thường xuyên trở nên mạnh mẽ hơn và dễ nhớ hơn B. Các trải nghiệm được lưu giữ ở trạng thái cố định vĩnh viễn 40. Lựa chọn hiện tượng tâm lý mô tả chính xác nhất hành vi của Minh trong trường hợp sau: Khi học online, mặc dù giảng viên đã nhắc nhở nhưng Minh vẫn cố tình bật mic ngay cả khi không phát biểu xây dựng bài họ A. Có ý thức C. Tiềm thức D. Vô ý thức B. Vô thức 41. Phản ánh một vài đối tượng nào đó trong vô số những sự vật, hiện tượng xung quanh là biểu hiện của quy luật tri giác nào? C. Tính ổn định D. Tổng giác B. Tính ý nghĩa A. Tính lựa chọn 42. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là tâm lý? B. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực A. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt D. Bồn chồn như có hẹn với ai C. Ăn, ngủ đều kém 43. Hãy giải thích yêu cầu trong nghề Sư phạm: “Mọi tác động trong dạy học và trong giáo dục phải đủ ngưỡng thì mới mang lại hiệu quả giáo dục” là ứng dụng qui luật nào của cảm giác ? B. Ngưỡng cảm giác A. Tác động qua lại của các cảm giác C. Thích ứng của cảm giác D. Không đủ thông tin để xác định 44. Hãy giải thích việc giáo viên dùng bút đỏ để chấm bài là ứng dụng qui luật nào của tri giác D. Quy luật tính tổng giác C. Qui luật tính ý nghĩa A. Quy luật tính lựa chọn B. Quy luật ảo ảnh tri giác 45. Nhân tố tâm lý giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì: A. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người B. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người C. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động D. Cả A, B, C 46. Khi ta đi từ chỗ sáng (cường độ kích thích mạnh) vào chỗ tối (cường độ kích thích yếu) lúc đầu ta chưa nhìn thấy rõ, sau vài giây (độ nhạy cảm thị giác tăng lên) mới nhìn thấy rõ hơn. Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn: D. Tất cả đáp án trên B. Giảm độ nhạy cảm của cảm giác nhìn C. Không thay đổi A. Tăng độ nhạy cảm của cảm giác nhìn 47. Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác (phân tích - tổng hợp; so sánh; trừu tượng hoá và khái quát hoá) thường diễn ra như thế nào? D. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau C. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy A. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ tư duy B. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định như trên 48. Hiện tượng nào dưới đây là ý thức: D. Hôm nay, khi uống rượu say Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự mà trước đây chính Minh còn rất mơ hồ C. Một đứa trẻ khỏe mạnh thì ngay sau khi sinh đã nắm chặt ngón tay của người lớn hoặc cái bút chì nếu những vật đó chạm vào lòng bàn tay nó A. Trên lớp, một học sinh làm tính nhân một cách nhanh chóng và chính xác mà không hề nhớ tới các qui tắc của phép nhân B. Một học sinh quyết định thi vào trường Sư phạm và giải thích rằng vì em đó rất yêu trẻ 49. Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí thần kinh của hiện tượng tâm lý cấp cao của người? B. Các phản xạ không điều kiện A. Các phản xạ có điều kiện D. Hoạt động của các trung khu thần kinh C. Các quá trình hưng phấn và ức chế thần kinh 50. Tư duy trực quan - hành động là loại tư duy giải quyết nhiệm vụ được thực hiện: C. Dựa trên sự sử dụng các khái niệm, các mối quan hệ logic và vận hành nhờ ngôn ngữ D. Tất cả các đáp án trên B. Nhờ cải tổ tình huống chỉ trên bình diện hình ảnh của sự vật hiện tượng A. Nhờ cải tổ thực tế tình huống bằng hành động vận động có thể quan sát được 51. Khách du lịch đến từ nhiều vùng miền khác nhau, dân tộc khác nhau (Châu Âu, châu Á…) theo tôn giáo và sở thích, văn hóa khác nhau. Vậy người phục vụ bàn ăn luôn phải quan sát và tìm hiểu để có được cách ứng xử phù hợp là ứng dụng bản chất nào của tâm lý con người? D. Tất cả đáp án trên A. Tính chủ thể B. Tính khách thể C. Tính xã hội – lịch sử 52. Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lý thường: D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não bộ C. Có quan hệ chặt chẽ với nhau A. Diễn ra song song trong não B. Đồng nhất với nhau 53. Một kỹ sư đang quan sát sơ đồ nguyên lý của một thiết bị để tìm ra nguyên nhân của sự cố đã xảy ra trên thiết bị, người kỹ sư đó đang sử dụng loại tư duy nào dưới đây: D. Tư duy lí luận A. Tư duy trực quan hành động C. Tư duy trừu tượng B. Tư duy trực quan hình ảnh 54. “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật hiện tượng nhất định nào đó của thế giới bên ngoài” là biểu hiện của quy luật tri giác nào? D. Tính ổn định C. Tính ý nghĩa B. Tính lựa chọn A. Tính đối tượng 55. Phản ánh tâm lý người là một loại phản ánh đặc biệt vì: C. Hình ảnh tâm lý mang tính sinh động, sáng tạo A. Hình ảnh tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người B. Hình ảnh tâm lý là bản sao chép về thế giới khách quan D. Hình ảnh tâm lý là dấu vết của thế giới khách quan 56. Theo mô hình của Baddeley và Hitch (1974), trí nhớ làm việc là sự diễn giải rõ hơn bộ nhớ nào dưới đây: B. Trí nhớ ngắn hạn D. Tất cả bộ nhớ A. Trí nhớ giác quan C. Trí nhớ dài hạn 57. Các chỉ dẫn và ghi chú đầy đủ ở các thiết bị máy móc hoặc đồ dùng trong sinh hoạt được ứng dụng quy luật gì trong tri giác? B. Quy luật trọn vẹn C. Quy luật ý nghĩa D. Qui luật tính đối tượng A. Quy luật lựa chọn 58. Loại chú ý nào dưới đây không cần sự nỗ lực của bản thân? C. Chú ý không chủ định D. Chú ý thiếu chủ định A. Chú ý sau khi có chủ định B. Chú ý trong khi có chủ định 59. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với con người? A. Không bao giờ sai lầm trong nhận thứ B. Giúp con người hành động có ý thức C. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người D. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với môi trường 60. Có lần khi về nhà người mẹ đã nhận ra rằng cậu con trai nhỏ có hành động lặng lẽ và âm thầm một cách khác thường, bà liền nghĩ rằng nó bị ốm hay trở trò gì đây. Hãy xác định đặc điểm nào của quá trình tư duy được thể hiện trong ví dụ đã nói trên? A. Tính “có vấn đề” của tư duy B. Tính gián tiếp của tư duy C. Tính trực tiếp của tư duy D. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy 61. Hình ảnh “Nàng tiên cá”- một biểu tượng cho vẻ đẹp, quyến rũ của người phụ nữ đã được con người tạo ra bằng cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp: A. Điển hình hóa B. Nhấn mạnh C. Thay đổi kích thước D. Chắp ghép 62. Cách hiểu nào sau đây đúng với ngưỡng cảm giác? B. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi người D. Tất cả đáp án trên A. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác C. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống 63. Tâm lí người là: C. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan B. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật D. Cả A, B, C A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra 64. Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào? C. Kinh nghiệm của con người B. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua D. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng A. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác 65. Đâu không phải là chức năng của các hiện tượng tâm lý người? A. Định hướng hoạt động B. Điểu khiển hoạt động D. Dự đoán hoạt động C. Điều chỉnh hoạt động 66. Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lý người vì A. Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lý người B. Môi trường sống quy định bản chất tâm lý người C. Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lý người D. Cả A, B, C 67. Hình ảnh tâm lý mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi: B. Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội A. Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau C. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân 68. Để đạt hiệu xuất lao động, nâng cao chất lượng làm việc, con người cần có phẩm chất chú ý quan trọng nào trong những phẩm chất sau đây? D. Tính di chuyên của chú ý A. Tính bền vững của chú ý C. Tính phân phối của chú ý B. Tính tập trung của chú ý 69. Trong khi thuyết trình, diễn giả cần phải nói rõ ràng, ngắn gọn và âm lượng tới thính giả đủ nghe là 1000 HZ. Quy luật nào của cảm giác đã xuất hiện trong tình huống trên? A. Tác động qua lại của các cảm giác D. Không đủ thông tin để xác định B. Ngưỡng cảm giác C. Thích ứng của cảm giác 70. Để giảm thiểu cảm giác bị khô và mỏi mắt khi ngồi trước màn hình máy tính, nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng khoảng cách thích hợp nhất từ mắt đến màn hình là 50 cm. Kết quả này phản ánh nhiều hơn đến quy luật nào của cảm giác? A. Quy luật ngưỡng cảm giác B. Quy luật thích ứng của cảm giác D. Tất cả các quy luật trên C. Quy luật về sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác 71. Hãy tìm màu phấn tương phản nhất khi viết chữ, viết số trên bảng màu xanh, màu đen: C. Phấn đỏ A. Phấn ghi D. Phấn tím B. Phấn trắng 72. Để học tập và làm việc hiệu quả, các chuyên gia tâm lý khuyên mọi người nên sắp xếp chỗ ngồi gọn gàng ngăn nắp ít đồ vật lạ nhằm tránh: A. Sự di chuyển chú ý B. Sự tập trung chú ý C. Sự phân phối chú ý D. Sự phân tán chú ý 73. Robot lau nhà được trang bị cảm biến siêu âm và cảm biến tiệm cận giúp phát hiện và tránh vật cản trong lúc làm việc. Khi thiết kế, người kỹ sư đã dùng phương pháp sáng tạo nào là chủ yếu trong quá trình trình tưởng tượng? B. Liên hợp (đa năng) D. Nhấn mạnh A. Thay đổi kích thước số lượng C. Loại suy (mô phỏng) 74. Để khách hàng quan sát sản phẩm rõ nhất, độ cao được khuyến cáo đối với người châu Á không nên cao quá 1,5 m so với mặt đất. Khuyến cáo này được các chuyên gia quản trị học kinh doanh đề xuất đã dựa trên lý thuyết tâm lý nào trong tri giác: A. Tính trọn vẹn D. Tính tích cực, tự giác C. Tính trực tiếp B. Tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng 75. Hiện tượng tâm lý nào sau đây sẽ xuất hiện khi con người phản ánh các thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật hiện tượng đang tác động trực tiếp vào giác quan của họ? D. Cảm giác A. Tư duy C. Tri giác B. Tưởng tượng 76. Có những ý kiến cho rằng: “Một người có chú ý là người trong khi nói chuyện anh ta vẫn nhìn và nghe tất cả những gì xảy ra xung quanh mình”. Ý kiến trên đã đề cập đến thuộc tính nào của chú ý? B. Sự tập trung chú ý C. Sự phân phối chú ý D. Sự phân tán chú ý A. Sự di chuyển chú ý 77. Khi bạn ở trong một cuộc hội thoại tiếng Anh, bạn sẽ cần nhớ đủ nội dung của mỗi để hiểu những gì họ nói và quyết định cách trả lời tốt nhất. Những hội thoại tiếng Anh được lưu giữ chủ yếu tại: C. Trí nhớ dài hạn B. Trí nhớ ngắn hạn A. Trí nhớ giác quan D. Tất cả bộ nhớ 78. Tiêu chí để phân loại trí nhớ thành trí nhớ ngắn hạn, trí nhớ dài hạn và trí nhớ thao tác là: B. Tính chất của tính tích cực tâm lý nổi bật nhất trong một hoạt động nào đó Tính chất mục đích của hoạt động A. Mức độ kéo dài của sự giữ gìn tài liệu đối với hoạt động C. Giác quan đóng vai trò chủ đạo trong trí nhớ D. Trí nhớ giác quan 79. Bạn đang cố gắng sử dụng các định luật vật lí để chứng minh tại sao xe máy thường bị trượt ngã khi người lái phanh cứng bánh xe phía sau. Điều này phản ánh hiện tượng tâm lý nào dưới đây? A. Quá trình cảm giác B. Quá trình tri giác C. Quá trình tưởng tượng D. Quá trình tư duy 80. Trong quảng cáo sản phẩm mới để thu hút sự chú ý của người dùng đến sản phẩm, các nhà thiết kế quảng cáo thường quan tâm đến yếu tố nào dưới đây: C. Độ thông dụng của sản phẩm A. Độ tinh xảo của sản phẩm D. Độ đặc biệt của sản phẩm B. Độ mới lạ, độc đáo 81. Trong trưng bày sản phẩm / hàng hóa tại siêu thị (cửa hàng) người kinh doanh đã áp dụng cách bày hàng hóa như: các điểm giao của lối đi chính hoặc tại quầy thu ngân thường bày một số hành hóa mới, hàng dễ tiêu thụ. Hiện tượng tâm lý ứng dụng trên được gọi là gì? A. Chú ý sau chủ định B. Chú ý trước chủ định D. Chú ý có chủ định C. Chú ý không chủ định 82. Nhân vật Chí Phèo đã được nhà văn Nam Cao xây dựng dựa theo cách sáng tạo trong tưởng tượng nào dưới đây: C. Thay đổi kích thước A. Nhấn mạnh D. Chắp ghép B. Điển hình hóa 83. Hình ảnh của tranh biếm họa đã được con người tạo ra bằng cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp: A. Nhấn mạnh C. Liên hợp D. Điển hình hóa B. Chắp ghép 84. Tâm lí người khác xa tâm lý của động vật cấp cao ở luận điểm nào dưới đây: B. Tâm lí người có tính chủ thể A. Tâm lí người là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan C. Tâm lí người mang tính bản năng D. Tâm lí người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử 85. Hãy đánh dấu vào mênh đề đúng với tưởng tượng C. Sản phẩm phản ánh có tính chính xác, hợp lý và chặt chẽ cao A. Tạo ra sản phẩm bằng cách sắp xếp các biểu tượng đã có theo một cấu trúc mới B. Tạo ra sản phẩm bằng cách sắp xếp các khái niệm theo một cấu trúc mới D. Tìm ra cái mới bằng cách tiến hành các thao tác trí tuệ trải qua nhiều giai đoạn khác nhau 86. Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của con người: C. Kết quả nhận thức mang tính khái quát D. Diễn ra theo một quá trình A. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống B. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp 87. Trong một buổi kiểm tra môn toán, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức cần thiết. Giáo viên chỉ cần nhắc một phần công thức là đủ để em đó xác định ngay “Đó là hằng đẳng thức đáng nhớ” A. Quá trình nhớ lại B. Quá trình giữ gìn C. Quá trình ghi nhớ D. Sự quên 88. Thầy giáo giảng bài hấp dẫn sự chú ý của học sinh đến mức không một em nào nghe thấy tiếng chuông báo hết giờ họTrường hợp trên đã nói đến thuộc tính nào của chú ý? B. Sự bền vững của chú ý A. Sức tập trung chú ý D. Sự di chuyển chú ý C. Sự phân phối chú ý 89. “Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh mắt của người phi công tăng lên” là biểu hiện quy luật nào ? D. Tất cả các đáp án trên A. Sự thích ứng của cảm giác B. Ngưỡng cảm giác C. Sự tác động lẫn nhau giữa các cảm giác 90. Hình tượng Phật Bà Nghìn mắt Nghìn tay đã được con người tạo ra bằng cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp: A. Nhấn mạnh B. Chắp ghép D. Điển hình hóa C. Thay đổi kích thước 91. Khi bạn vừa nghe được một số điện thoại và bạn liên tục nhẩm đi nhẩm lại nó để tìm bút ghi lại số điện thoại đó. Số điện thoại ấy được lưu giữ chủ yếu tại: B. Trí nhớ ngắn hạn C. Trí nhớ dài hạn D. Tất cả bộ nhớ A. Trí nhớ giác quan 92. “Quả cầu địa lý” mô phỏng Trái đất thường sử dụng làm giáo cụ trực quan trong các nhà trường, đã được con người tạo ra dựa theo cách (thủ thuật) sáng tạo trong quá trình tưởng tượng nào dưới đây. Hãy xác định cách sáng tạo hình ảnh mới cho phù hợp: C. Thay đổi kích thước B. Điển hình hóa A. Nhấn mạnh D. Chắp ghép 93. Tâm lí người có nguồn gốc từ: D. Giao tiếp của cá nhân B. Hoạt động của cá nhân C. Thế giới khách quan A. Não người 94. Thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý: B. Thay đổi theo thời gian C. Tương đối ổn định và bền vững A. Không thay đổi D. Tính bền vững và bất biến 95. Một học sinh đang trả lời hỏi về bộ môn lịch sử sử được giao từ tuần trước và đã nhớ lại được 70% nội dung trong sách giáo khoSau một tháng trả lời cũng hỏi đó nhưng chỉ nhớ được 45% tài liệu. Hãy xác định xem quá trình nào của trí nhớ được thể hiện trong một hành động được mô tả trên đây? C. Quá trình ghi nhớ D. Sự quên A. Quá trình giữ gìn B. Quá trình nhớ lại 96. Khi mất điện, lúc đầu bạn sẽ không nhìn thấy gì sau đó sẽ nhìn thấy mọi vật rõ hơn. Đó là quy luật nào của cảm giác? C. Thích ứng của cảm giác D. Không đủ thông tin để xác định A. Tác động qua lại của các cảm giác B. Ngưỡng cảm giác 97. Chú ý là sự tập trung của ý thức vào một nhóm sự vật hiện tượng để định hướng hoạt động, đảm bảo điều kiện thần kinh - tâm lý cần thiết cho hoạt động tiến hành có hiệu quả. Các thuộc tính cơ bản của chú ý gồm: B. Sức tập trung của chú ý, sự bền vững của chú ý, sự phân tán chú ý và sự di chuyển chú ý D. Sự tập trung của chú ý, sự bền bỉ của chú ý, sự phân phối chú ý và sự di chuyển chú ý C. Sức tập trung của chú ý, sự bền vững của chú ý, sự phân phối chú ý và sự di chuyển chú ý A. Sự tập trung của chú ý, sự bền bỉ của chú ý, sự phân tán chú ý và sự di chuyển chú ý 98. Ăn mãi một một món dù ngon đến đâu cũng thấy bình thường. Đó là do quy luật nào của cảm giác quy định? A. Thích ứng B. Thích nghi C. Tác động qua lại D. Ngưỡng cảm giác 99. Trong quá trình tư duy nhằm xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định (hoặc phủ định) giả thuyết là biểu hiện của giai đoạn nào: A. Xác định và biểu đạt vấn đề C. Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết B. Xuất hiện các liên tưởng D. Kiểm tra giả thuyết 100. Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sinh lý có ảnh hưởng rõ rệt đến tâm lý? C. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa B. Lạnh làm run người D. Thẹn làm đỏ mặt A. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành