Đề cương ôn tập – Bài 1FREETâm lý Y đức 1. Nhân cách có đặc điểm? C. Ổn định, bền vững và kế thừa B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn A. Ổn định, bền vững và thống nhất 2. Tâm lý là hiện tượng thuộc về thế giới bên trong song có liên quan chặt chẽ với thế giới bên ngoài qua? D. Não bộ A. Những sự vật B. Những hiện tượng C. Những sự vật và hiện tượng bên ngoài mà nó phản ảnh 3. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý là? A. Hiện tượng tâm lý C. Bản chất tâm lý cá nhân B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người D. Các quá trình tâm lý 4. “Những hoạt động có ý thức của con người là do linh hồn” và cho rằng linh hồn là lý tính tối cao đó là quan điểm duy tâm của? C. Tuân Tử B. Platon A. Descarte D. Aristot 5. Quan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của? B. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất có tổ chức cao là não bộ của con người D. Thế giới vật chất biến đổi C. Não bộ của con người 6. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này với người khác đó là? D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách C. Mức cao nhất của nhất cách B. Mức độ vừa của nhân cách A. Mức độ thấp nhất của nhân cách 7. Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là? A. Tổng hợp, so sánh B. Khái quát hóa, phân tích D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa C. Trừu tượng hóa, so sánh 8. Tầng thấp nhất của vô thức? C. Hướng tâm thế B. Tiền ý thức D. Tiềm thức A. Bản năng 9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức thuộc quan niệm? B. Tầng nổi A. Xu hướng D. Khả năng C. Tầng sâu 10. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm? B. Tư duy trực quan - hành động A. Tư duy ngôn ngữ - logic C. Tư duy trực quan - hình ảnh D. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic 11. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý 12. Tâm lý là bản chất của vật chất cao cấp đó là? B. Quan điểm duy tâm D. Quan điểm duy vật thô sơ A. Quan điểm vô hình C. Quan điểm duy vật biện chứng 13. Cấp độ vô thức là? C. Hướng tâm thế, tiềm thức B. Tiền ý thức, bản năng D. Bản năng, tiền ý thức, hướng tâm thế, tiềm thức A. Bản năng 14. Sự hình thành và phát triển của ý thức gồm? A. Lao động B. Ngôn ngữ, lao động C. Giao tiếp, hoạt động D. Lao động, ngôn ngữ, giao tiếp, hoạt động 15. Thuộc tính tâm lý là gì? A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống 16. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? A. Khả năng thao tác tư duy D. Phân tích, tổng hợp C. Khái niệm, phạm trù B. Năng lực khái quát hóa 17. Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức qua? C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn A. 1 giai đoạn 18. Phản ảnh tâm lý là những phản ảnh đặc biệt tạo ra hình ảnh tâm lý về? D. Xã hội C. Lịch sử B. Con người A. Thế giới khách quan 19. Hiện tượng tâm lý có thể được phân theo các dấu hiệu của hiện tượng tâm lý sau? D. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý, mức độ nhận biết của chủ thể A. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội B. Mức độ nhận biết của chủ thể C. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý 20. Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người? B. Sai A. Đúng 21. Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ? A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán 22. Tâm lý phản ảnh thế giới khách quan nhưng khi hình thành thì tác động? D. Đời sống tâm lý B. Trở lại thế giới hiện thực khách quan A. Con người C. Tình cảm con người 23. Các sai sót trong tư duy là? D. Hoang tưởng, sự định kiến C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng A. Sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh 24. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng 25. Tầng thấp nhất của ý thức là? B. Tự ý thức A. Ý thức D. Vô thức C. Ý thức tập thể, ý thức xã hội 26. Cảm giác bên ngoài là gì? B. Thăng bằng D. Cảm giác đau, đói, khát, no A. Thị giác, thính giác C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác 27. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Phân tích B. Tổng hợp 28. Tiêu chuẩn xác định sự nẩy sinh tâm lý là? D. Tính chịu kích thích C. Tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch) A. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ B. Tính chịu kích thích và tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch) 29. Chú ý có vai trò quan trọng của ý thức. Nó là? D. Hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý C. Điều kiện của hoạt động ý thức, trạng thái tập trung tư tưởng,sự tách sự vật hiện tượng thoát ly một cách tương đối để tri giác, hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý A. Điều kiện của hoạt động ý thức,trạng thái tập trung tư tưởng B. Trạng thái tập trung tư tưởng, trạng thái tập trung tư tưởng 30. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực của con người. Bao gồm hệ thống nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, niềm tin và nhân sinh quan đó là quan niệm nhân cách thuộc khối? B. Tầng nổi A. Xu hướng C. Tầng sâu D. Khả năng 31. Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động qua lại nhau đó là đặc điểm? A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách 32. Thời kỳ tri giác xuất hiện đầu tiên ở? A. Loài cá B. Động vật không xương sống C. Loài cá, động vật không xương sống D. Loài người 33. Cảm giác bên trong là? B. Thăng bằng C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng A. Thị giác, thính giác D. Khứu giác, vị giác, xúc giác 34. Trong mỗi hiện hiện tượng tâm lý của con người đều mang dấu ấn của? D. Phản xạ C. Xã hội, lịch sử A. Xã hội B. Lịch sử 35. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp và hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình, không ngừng phát triển đó là? D. Tính giao lưu của nhân cách A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách B. Tính tích cực của nhân cách C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách 36. Tầng cao nhất của ý thức là? D. Vô thức A. Ý thức C. Ý thức tập thể, ý thức xã hội B. Tự ý thức 37. Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của? A. Chủ thể phản ảnh C. Kinh nghiệm D. Tri thức của chủ thể B. Cảm xúc riêng 38. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan? A. Đúng B. Sai 39. Tầng cao nhất của vô thức? A. Bản năng D. Tiềm thức B. Tiền ý thức C. Hướng tâm thế 40. Bản chất của hiện tượng tâm lý là? B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan và xã hội lịch sử A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ C. Bản chất là xã hội lịch sử D. Phản ánh thế giới khách quan 41. Các quy luật của cảm giác là? D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác C. Quy luật về sự tác động qua lại 42. Thuộc tính của ý thức gồm? B. Cảm xúc về thế giới D. Năng lực nhận thức, cảm xúc thế giới, tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới, tự hoàn thiện mình A. Năng lực nhận thức thế giới C. Năng lực tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới 43. Ý thức là khả năng nhận thức thế giới ở mức độ cao, đó là? D. Nhận thức khả năng tự hoàn thiện mình A. Tri thức của tri thức C. Nhận thức về thế giới tinh thần tư tưởng B. Nhận thức về cái mình phải làm 44. Ý thức, vô thức, tiền ý thức là cách phân loại hiện tượng tâm lý theo mức độ nhận biết? B. Sai A. Đúng 45. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hình thành và phát triển nhân cách? D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội C. Hoạt động, giao tiếp A. Di truyền, giáo dục, hoạt động 46. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là? C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động D. Tư duy trực quan - hình ảnh A. Tư duy trực quan - hành động B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng 47. Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm? D. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý B. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý C. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý 48. Các hiện tượng tâm lý đều mang tính chất? C. Chủ thể A. Kích thích của thế giới bên ngoài B. Phản xạ D. Vô hình 49. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó là đặc điểm? D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn A. Ổn định của nhân cách C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách 50. Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có của nó là? B. Ý tưởng ám ảnh D. Ảo giác C. Hoang tưởng, sự định kiến A. Sự định kiến 51. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn nẩy sinh và phát triển đầu tiên là? D. Từ động vật cao cấp không có ý thức ,thành chủ thể có ý thức B. Từ vật chất vô cơ thành vật chất hữu cơ A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác C. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ 52. Phản ảnh tâm lý đầu tiên nẩy sinh dưới hình thái? A. Tính cảm ứng (nhậy cảm) C. Có ý thức D. Tính cảm ứng (nhạy cảm), có ý thức B. Không có ý thức 53. Não là chỗ trú ngụ của linh hồn, là trung tâm hoạt động của tâm thần là quan điểm duy tâm của? B. Platon D. Aristot A. Democrit C. Tuân Tử 54. Các thời kỳ phát triển tâm lý xét theo mức độ phản ảnh có 3 thời kỳ? D. Cảm Giác-Tri Giác-Tư Duy C. Cảm Giác-Tư Duy-Tri Giác A. Tư Duy-Tri Giác-Cảm Giác B. Tư Duy-Cảm Giác-Tri Giác 55. Đặc điểm chú ý chủ động là D. Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng, đòi hỏi ý chí C. Có mục đích, có kế hoạch B. Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng A. Có mục đích 56. Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử? A. Đúng B. Sai 57. Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý khác như là? A. Cảm xúc C. Năng lực, vốn hiểu biết B. Chú ý D. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết 58. Ý thức là hình thức phản ánh tâm lý cao nhất. Đó chính là? B. Phản ánh khoa học đa dạng C. Phản ánh bằng ngôn ngữ A. Phản ánh hiện thực khách quan bằng đời sống tinh thần D. Phản ánh tâm hồn chủ thể nhận thức 59. Quan điểm Việt Nam về cấu trúc nhân cách gồm? C. Nhận thức rung cảm, ý chí A. Xu hướng, năng lực, tính cách, tính khí B. Đức và tài (Phẩm chất và năng lực) D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức 60. Quá trình cảm xúc là? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 61. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn ba của quá trình nẩy sinh và phát triển là? C. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác và các hiện tượng tâm lý khác không có ý thức B. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ D. Từ động vật cao cấp không có ý thức phát triển thành người, thành chủ thể có ý thức A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác 62. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là? A. Nhận thức D. Hành động B. Rung cảm C. Nhận thức, rung cảm, hành động 63. Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất? B. Sai A. Đúng 64. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức A. Phản ảnh đơn giản nhất 65. Những nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu tâm lý học là? C. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động, cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý, sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau B. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động A. Nguyên lý về cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý,mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau D. Nguyên lý về sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau 66. Tư duy có các đặc điểm là? C. Là hành động trí tuệ B. Tính có vấn đề và tính khái quát D. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với A. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ 67. Nhiệm vụ của tâm lý học là? B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người C. Bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người D. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người A. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất tâm lý cá nhân 68. Sự bắt đầu của phản ánh tâm lý? C. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất D. Sinh vật có bản tính kích thích, biến đổi để thích nghi với mọi hoàn cảnh, nhờ đó cảm giác phát triển B. Não bộ của con người A. Thế giới vật chất biến đổi 69. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác? A. Đúng B. Sai 70. Trạng thái tâm lý là gì? A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài 71. Mọi hiện tượng tâm lý đều có mối liên quan chặt chẽ đến nhau và chịu sự chỉ đạo của tập trung của? B. Não bộ C. Thế giới bên ngoài A. Thần kinh D. Cảm giác 72. Thế giới vật chất vận động và biến đổi không ngừng từ vô cơ thành thể hữu cơ thành sự sống. Sự phát triển đó liên tục, ngày càng phức tạp, hoàn chỉnh dần và cuối cùng thành sự phản ánh thế giới khách quan của? C. Sinh vật có hệ thống thần kinh, có não bộ B. Sinh vật có hệ thống thần kinh D. Sinh vật có bản tính kích thích A. Sinh vật 73. Khi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nó truyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểm của? B. Platon C. Tuân Tử A. Descrte D. Heghen 74. Thời kỳ cảm giác là thời kỳ đầu tiên trong phản ảnh tâm lý ở? D. Động vật có xương sống A. Loài cá B. Động vật không xương sống C. Loài cá, động vật không xương sống 75. Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan? C. Những kinh nghiệm sống A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết, được nảy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó với các quan hệ xã hội, lịch sử D. Những linh hồn của con người B. Thế giới vật chất vận động và biến đổi 76. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là? D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách A. Mức độ thấp nhất của nhân cách B. Mức độ cao của nhân cách C. Mức cao nhất của nhất cách 77. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan của? D. Não bộ, hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết, phản xạ có điều kiện B. Hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết C. Phản xạ có điều kiện A. Não bô, ühệ thống thần kinh cao cấp 78. Cảm giác là gì? D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan B. Nhận thức lý tính A. Nhận thức cảm tính C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới 79. Tâm lý học là? D. Tất cả đều đúng B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người 80. Mức độ nhận biết của chủ thể được căn cứ những hiện tượng tâm lý được chủ thể nhận biết được như? D. Ý thức, tiền ý thức, vô thức B. Vô thức, tiền ý thức C. Ý thức, tiền ý thức A. Tiền ý thức 81. Tư duy bằng ngôn ngữ xuất hiện? A. Loài người, loài cá D. Loài người C. Loài cá, động vật không xương sống B. Loài người, động vật không xương sống 82. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là? A. Mức độ thấp nhất của nhân cách D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách B. Mức độ cao của nhân cách C. Mức cao nhất của nhất cách 83. Sai sót chú ý có và không có chủ định là? D. Sai sót do tăng quá mức chú ý có chủ định A. Sai sót do tăng quá mức sức tập trung C. Sai sót do tăng quá mức sức khối lượng chú ý B. Sai sót do tăng quá mức chú ý không có chủ định, hoặc suy yếu chú ý có chủ định 84. Sự phát triển của tâm lý luôn luôn gắn với sự phát triển của? B. Vật chất D. Biến đổi vật chất C. Hệ thống thần kinh A. Con người 85. Phẩm chất của chú ý? D. Sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý A. Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý C. Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý B. Khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý 86. Quá trình tâm lý là? D. Quá trình nhận thức A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong C. Quá trình ý chí 87. Quá trình ý chí là gì? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 88. Cấp độ của ý thức là? C. Ý thức xã hội, tự ý thức B. Tự ý thức, ý thức A. Ý thức D. Ý thức, tự ý thức, ý thức nhóm, xã hội 89. Sự hình thành ý thức và tự ý thức cá nhân gồm? B. Ý thức bản ngã, giao tiếp A. Lĩnh hội, giao tiếp C. Lao động D. Lao động, giao tiếp, lĩnh hội, ý thức bản ngã 90. Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng vật chất? A. Đúng B. Sai 91. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giới và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm? A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách B. Tính tích cực của nhân cách D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn 92. Đặc điểm chú ý thụ động là? B. Không có kế hoạch C. Không mất thời gian D. Không có kế hoạch, không căng thẳng, không mất thời gian A. Không có mục đích 93. Quá trình nhận thức là? C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 94. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? B. Tính logic chặt chẽ A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập 95. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính? D. Khí chất A. Xu hướng C. Tính cách B. Năng lực 96. Nhân cách là nói về con người có tư cách là? A. Một thành viên của xã hội nhất định B. Chủ thể của các mối quan hệ C. Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hành vi xã hội của người đó D. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hành vi xã hội của người đó 97. Ý thức là tồn tại được nhận thức: Có thể ví ý thức như “cặp mắt thức hai “soi vào kết quả (hình ảnh tâm lý) do cặp mắt thứ nhất mang lại (cảm giác, tri giác, trí nhớ, tư duy, cảm xúc)? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở