Đề cương ôn tập – Bài 2FREETâm lý Y đức 1. Rối loạn Stress rất đa dạng và phức tạp. Những vấn đề cơ bản của Stress như? C. Phản ứng thích nghi và phản ứng bệnh lý của cơ thể trước các yếu tố gây Stress B. Phản ứng bệnh lý A. Phản ứng thích nghi D. Biểu hiện lâm sàng 2. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là? A. Những quy luật cơ bản về tâm lý người bệnh, tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế, tâm lý giao tiếp, không khí tâm lý trong các cơ sở điều trị B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học C. Vai trò của tâm lý trong điều trị D. Vai trò của tâm lý trong phòng bệnh 3. Trong quá trình thăm khám phần kết luận cuối cùng, ngoài việc chẩn đoán bệnh cần phải có các chẩn đoán về? C. Khí chất người bệnh A. Cảm giác người bệnh D. Nhân cách, trạng thái người bệnh B. Trạng thái người bệnh 4. Stress là đối tượng nghiên cứu của? B. Xã hội học D. Tâm lý y học, tâm lý học, xã hội học A. Tâm lý học C. Tâm lý cá nhân 5. Stress đặt chủ thể vào quá trình dàn xếp thích nghi với môi trường xung quanh,tạo cho cơ thể một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường đó là? D. Stress bệnh lý kéo dài B. Stress bệnh lý A. Phản ứng Stress bình thường làm cho cơ thể thích nghi C. Stress bệnh lý cấp tính 6. Tồn tại được nhận thức cũng chính là ý thức? B. Sai A. Đúng 7. Xu hướng nhân cách gồm? B. Lý tưởng, niềm tin C. Thế giới quan, nhân sinh quan A. Nhu cầu, hứng thú D. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, niềm tin, thế giới quan, nhân sinh quan 8. Xu hướng nói lên tốc độ, nhịp độ của các động tác cấu thành hành vi hoạt động? B. Sai A. Đúng 9. Giai đoạn báo động của trạng thái Stress, chủ thể có thể chết trong giai đoạn này. Nếu tồn tại được thì phản ứng sẽ chuyển sang? C. Giai đoạn kiệt quệ A. Giai đoạn báo động B. Giai đoạn phản ứng D. Giai đoạn thích nghi 10. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ? D. Quan điểm cá nhân C. Đạo đức cá nhân B. Mục đích cao cả của con người A. Ý muốn vươn tới của con người 11. Những nghiên cứu ứng dụng của tâm lý học chỉ có thể phát triển trên cơ sở của? C. Tâm lý học cá nhân B. Tâm lý học lao động A. Tâm lý học đại cương D. Tâm lý học lứa tuổi 12. Các biểu hiện tâm lý của stress tâm lý kéo dài? A. Cảm giác khó chịu C. Rối loạn về giấc ngủ B. Mệt mỏi về trí tuệ D. Dễ nổi cáu, cảm giác khó chịu, mệt mỏi về trí tuệ, rối loạn giấc ngủ 13. Nét đặc trưng quan trọng của xu hướng là lý tưởng cá nhân? B. Sai A. Đúng 14. Những tác nhân gây stress là những tình huống không lường trước được có tính chất dữ dội. Trạng thái stress bệnh lý cấp tính chia ra các loại sau? D. Các phản ứng cảm xúc cấp xẩy ra nhanh, tức thời, những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm A. Trạng thái trầm cảm B. Các biểu hiện biến đổi tâm lý, xẩy ra muộn C. Những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm 15. Giai đoạn báo động biến đổi đặc trưng của chủ thể khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress như? B. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể C. Sinh lý cơ thể được phục hồi A. Các hoạt động tâm lý được kích thích D. Các hoạt động tâm lý được kích thích, những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể 16. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách? A. Trí nhớ D. Tính cách B. Cảm xúc C. Tình cảm 17. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau? C. Vô thức và tiềm thức A. Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức D. Ý thức và vô thức B. Ý thức và tự ý thức 18. Tính mục đích của ý chí phụ thuộc vào? D. Thế giới quan, nội dung đạo đức, tính giai cấp B. Nội dung đạo đức, thế giới quan C. Thế giới quan A. Tính giai cấp, thế giới quan 19. Nghiên cứu đặc điểm tâm lý người bệnh và ảnh hưởng của những đặc điểm đó lên sức khỏe, thể lực, bệnh tật là đối tượng của? B. Tâm lý học D. Tâm lý lao động C. Tâm lý y học, tâm lý học A. Tâm lý y học 20. Phân tích về mặt bản chất các bệnh thần kinh là một bộ bộ phận của? D. Tâm lý y học, tâm lý học A. Tâm lý y học B. Tâm lý học C. Tâm lý lao động 21. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp những hiện tượng được gọi dưới cái tên chung là stress. Chúng ta quan niệm mọi Stress đều xấu? B. Sai A. Đúng 22. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là? C. Tính ổn định và chân thực D. Tính đối cực, tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát A. Tính khái quát B. Tính nhận thức 23. Những phản ứng cảm xúc cấp tính của stress xẩy ra chậm khi? D. Chủ thể có vẻ như chịu đựng và chống đỡ được tình huống gây stress, chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững B. Chủ thể hưng phấn quá mức C. Chủ thể chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững kéo dài trong vài giờ A. Tăng phản ứng quá mức các giác quan 24. Thầy thuốc khai thác bệnh sử cần chú ý? C. Trạng thái chung của bệnh nhân A. Trạng thái chung, khí sắc, trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân D. Trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân B. Rối loạn giấc ngủ 25. Đáp ứng của cá nhân với các yếu tố không đầy đủ, không thích hợp và cơ thể không tạo ra một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường đó là? D. Stress bệnh lý cấp tính hoặc kéo dài A. Stress bệnh lý kéo dài B. Stress bệnh lý cấp tính C. Phản ứng Stress bình thường làm cho cơ thể thích nghi 26. Ý chí là? A. Phẩm chất của nhân cách C. Có tính mục đích B. Thể hiện năng lực thực hiện những hành động có mục đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn D. Phẩm chất của nhân cách, thể hiện năng lực thực hiện những hành động có mục đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn 27. Hans Selye gọi stress là mối tương quan giữa tác nhân kích thích và phản ứng của cơ thể? B. Sai A. Đúng 28. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? C. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng A. Phản ánh bản thân đối tượng 29. Thầy thuốc khai thác tiền sử bệnh cần? A. Tạo mối quan hệ giữa thầy thuốc và người bệnh C. Tạo một phong cách bác sĩ với người bệnh B. Tạo khoảng cách giữa thầy thuốc và người bệnh D. Giúp đỡ bệnh nhân 30. Nhận thức của nhận thức là ý thức? B. Sai A. Đúng 31. Tâm lý y học là bộ phận của? B. Khoa học tự nhiên C. Tâm lý học cá nhân A. Tâm lý học D. Y học, tâm lý học 32. “ ...Hồng và chuyên “ đó chính là đức và tài là nhân cách Việt Nam mà chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy. Quan niệm trên đây là sự kết hợp các quan niệm cấu trúc nhân cách sau đây? B. Nhân cách cấu trúc tầng C. Nhân cách cấu trúc 3 lĩnh vực D. Nhân cách 4 tiểu cấu trúc A. Nhân cách cấu trúc 4 khối 33. Tâm lý y học có đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý? D. Xã hội C. Người bệnh , nhân viên y tế A. Người bệnh B. Nhân viên y tế 34. Ngôn ngữ là quá trình tâm lý chuyển những hiện tượng tinh thần thành hiện tượng vật chất. Các hiện tượng đó là? B. Thành tiếng nói C. Thành chữ viết D. Thành hình ảnh A. Thành âm thanh 35. Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học là? B. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế C. Tâm lý người bệnh, thầy thuốc và nhân viên y tế A. Tâm lý người bệnh D. Tâm lý thầy thuốc 36. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress nếu chức năng tâm lý, sinh lý của cơ thể được phục hồi thì phản ứng sẽ chuyển sang? B. Giai đoạn kiệt quệ D. Giai đoạn hồi phục bình thường A. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn báo động 37. Giai đoạn báo động của trạng thái Stress có thể diễn ra trong thời gian? C. Rất nhanh A. Vài giờ, vài tháng D. Rất nhanh hoặc kéo dài vài giờ, vài ngày B. Vài tháng 38. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là? A. Kinh nghiệm, xu hướng B. Đặc điểm các quá trình tâm lý C. Các thuộc tính sinh học của cá nhân D. Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân 39. Đáp ứng của cá nhân với các yếu tố không đầy đủ, không thích hợp và cơ thể không tạo ra một cân bằng mới thì? B. Chức năng của cơ thể bị rối loạn, những dấu hiệu bệnh lý cơ thể, tâm lý, tập tính sẽ xuất hiện A. Chức năng cơ thể bị rối loạn C. Thích nghi D. Rối loạn về tâm lý 40. Stress là thuật ngữ dùng để chỉ một nguyên nhân, một tác nhân gây Stress hoặc chỉ hậu quả của những tác nhân gây kích thích mạnh? B. Sai A. Đúng 41. Những biểu hiện cụ thể của trạng thái Stress bệnh lý cấp tính như sau? D. Tăng trương lực cơ, rối loạn thần kinh thực vật, tăng phản ứng quá mức của các giác quan, rối loạn trí tuệ A. Rối loạn thần kinh thực vật B. Tăng phản ứng quá mức của các giác quan C. Rối loạn trí tuệ 42. Quan niệm nhân cách theo cấu trúc tầng có? D. Tầng ngoài B. Tầng nổi A. Tầng sâu C. Tầng sâu, tầng nổi 43. Nhân cách được hình thành? B. Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống C. Trong quá trình sống A. Khi bắt đầu cuộc sống D. Do yếu tố di truyền 44. Chọn đáp án đúng dưới đây: Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân. Các hiện tượng tâm lý thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách? A. Ý chí B. Biểu tượng C. Tri giác D. Phán đoán 45. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất và nghiên cứu đặc trưng tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế? B. Sai A. Đúng 46. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt? D. Thế giới quan, nhân sinh quan B. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan C. Lý tưởng niềm tin, nhân sinh quan A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng 47. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress là giai đoạn biểu hiện? D. Sự chống đỡ cơ thể tốt, sinh lý cơ thể được phục hồi, khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra vào sẽ chuyển sang giai đoạn khác B. Sự chống đỡ cơ thể tốt, sinh lý cơ thể được phục hồi C. Khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra và sẽ chuyển sang giai đoạn khác A. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể 48. Tín hiệu của tín hiệu là ngôn ngữ? B. Sai A. Đúng 49. Giai đoạn kiệt quệ, stress tâm lý chia thành các giai đoạn? A. Giai đoạn xúc cảm mạnh C. Stress bệnh lý cấp tính, Stress bệnh lý kéo dài B. Giai đoạn trầm uất D. Stress bệnh lý kéo dài 50. Các hoạt động tâm lý được kích thích trong giai đoạn báo động khi tiếp xúc các yếu tố gây Stress, đặc biệt là? B. Quá trình ghi nhớ và tư duy A. Quá trình tập trung C. Quá trình tập trung, quá trình ghi nhớ và tư duy D. Ý chí 51. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể biểu hiện trong giai đoạn báo động khi tiếp xúc các yếu tố gây Stress như? A. Tăng huyết áp, nhịp tim D. Tăng huyết áp B. Tăng huyết áp, nhịp tim, nhịp thở và trương lực cơ bắp C. Tăng nhịp thở và trương lực cơ bắp 52. Phản ứng stress cấp xẩy ra từ? D. Vài phút đến vài giờ A. Vài ngày C. Vài phút B. Vài giờ 53. Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định và thực hiện hành động theo những quan điểm và niềm tin của mình là phẩm chất ý chí mang? A. Tính mục đích D. Tính tự chủ B. Tính quyết đoán C. Tính bền bỉ 54. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm gồm? B. Tính ổn định C. Tính chân thực D. Tính xã hội, khái quát, ổn định, chân thực A. Tính khái quát 55. Nghiên cứu những phẩm chất, nhân cách của thầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ của tâm lý học đại cương? B. Sai A. Đúng 56. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất của tâm lý còn tâm lý y học nghiên cứu đặc trưng tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế? B. Sai A. Đúng 57. Stress đặt chủ thể vào quá trình dàn xếp thích nghi với môi trường xung quanh,tạo cho cơ thể một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường. Như vậy Stress góp phần cho cơ thể? D. Rối loạn sinh học B. Rối loạn về tâm lý C. Thay đổi tập tính A. Thích nghi 58. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và thực thể là nội nghiên cứu của tâm lý y học? B. Sai A. Đúng 59. Đơn vị cơ bản của ngôn ngữ là? C. Hình ảnh A. Âm thanh B. Từ D. Tín hiệu 60. Phản ánh của phản ánh cũng chính là ý thức? B. Sai A. Đúng 61. Tình cảm của con người có đặc điểm và nguồn gốc? C. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản xạ có điều kiện, có sau cảm xúc A. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản xạ có điều kiện D. Là quá trình tâm lý xuất hiện trước cảm xúc B. Là trạng thái tâm lý có ở người và động vật, nhất thời, thực hiện chức năng sinh vật và gắn liền với bản năng 62. Về mặt tâm lý ta hiểu ngôn ngữ là? D. Tín hiệu của tín hiệu, tiếng nói thông qua tín hiệu A. Tín hiệu của tín hiệu C. Tiếng nói trực tiếp của âm thanh B. Tiếng nói thông qua tín hiệu 63. Ý thức là cấp độ của tâm lý? B. Sai A. Đúng 64. Hệ thống điều khiển của nhân cách đó chính là? C. Ý chí A. Cái bản ngã D. Cái tôi, cái bản ngã B. Bản lĩnh 65. Trong giai đoạn báo động của trạng thái Stress chủ thể có thể chết? A. Đúng B. Sai 66. Cấu trúc của tâm lý y học là? A. Một số nét cơ bản về tâm lý người B. Tâm lý học người bệnh C. Tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học D. Đại tâm lý y học, một số nét cơ bản về tâm lý người, tâm lý học người bệnh, tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học 67. Tình cảm là phẩm chất của nhân cách. Tình cảm có tính đối tượng gồm? D. Tình cảm đạo đức, trí tuệ,thẩm mỹ, hoạt động A. Tình cảm hoạt động, trí tuệ C. Tình cảm trí tuệ, thẩm mỹ B. Tình cảm thẩm mỹ, hoạt động 68. Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường gặp những hiện tượng xấu được gọi dưới cái tên chung là stress? A. Đúng B. Sai 69. Y đức học và phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học? B. Sai A. Đúng 70. Tình cảm con người có các qui luật là? A. Di chuyển và pha trộn D. Lây lan, thích ứng và cảm ứng, di chuyển và pha trộn, về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc B. Thích ứng và cảm ứng C. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc 71. ? B. Tính mục đích C. Tính bền bỉ D. Tính quyết đoán A. Tính độc lập 72. Những biến đổi nhân cách thường gặp là? B. Sai sót về thuộc tính tính cách A. Sai sót về thuộc tính năng lực C. Sai sót chung về nhân cách D. Thương tổn về xu hướng nhân cách, thuộc tính tính cách, thuộc tính năng lực, khí chất và các thành tố khác trong nhân cách và sai sót chung về nhân cách 73. Nghiên cứu tâm lý của từng loại bệnh là đối tượng của? D. Tâm lý lao động C. Tâm lý y học, tâm lý học A. Tâm lý học B. Tâm lý y học 74. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân. Các hiện tượng tâm lý thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách? A. Tư duy C. Tình cảm B. Năng lực D. Khí chất 75. Nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế bao gồm các nội dung sau? C. Phẩm chất và nhân cách của thầy thuốc B. Y đức, phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế A. Hoạt động giao tiếp của thầy thuốc và nhân viên y tế D. Y đức, phẩm chất đạo đức, phẩm chất và nhân cách, hoạt động giao tiếp của thầy thuốc và nhân viên y tế 76. Phẩm chất của nhân cách gồm? A. Tình cảm C. Ý chí D. Tình cảm, cảm xúc, ý chí B. Cảm xúc 77. Các giai đoạn của trạng thái stress? A. Giai đoạn phản ứng D. Giai đoạn báo động, giai đoạn thích nghi, giai đoạn kiệt quệ B. Giai đoạn kiệt quệ C. Giai đoạn thích nghi 78. Khi nói đến cấu trúc nhân cacïh Việt Nam tức là nói đến phẩm chất và năng lực (Đức /Tài)? A. Đúng B. Sai 79. Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do? B. Do giảm cảm xúc C. Do tăng cảm xúc D. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc A. Rối loạn cảm xúc 80. Tâm lý y học có cấu trúc gì? C. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế B. Tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi sức khỏe A. Một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm lý bệnh học D. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế, tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi sức khỏe, Stress và vệ sinh tâm lý, một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm lý bệnh học, tâm lý học chẩn đoán và một số trắc nghiệm tâm lý trong lâm sàng 81. Phẩm chất ý chí là? D. Tính độc lập, tính quyết đoán A. Tính mục đích, tính độc lập, tính quyết đoán, tính bền bỉ C. Tính quyết đoán B. Tính bền bỉ, tính quyết đoán 82. Một trong các nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là? D. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý A. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể, tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh B. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể C. Tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh 83. Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau? D. Mối quan hệ của con người A. Sản phẩm vật chất và tinh thần B. Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người C. Phẩm chất, mối quan hệ của con người 84. Nhân cách là toàn bộ phẩm chất tâm lý cá nhân hình thành và phát triển từ trong các quan hệ xã hội? A. Đúng B. Sai 85. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress biểu hiện khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra vào sẽ chuyển sang? B. Giai đoạn phản ứng C. Giai đoạn kiệt quệ A. Giai đoạn báo động D. Giai đoạn mãn tính 86. Stress đó là một? C. Bệnh lý D. Tác hại xấu B. Hội ứng kích ứng chung A. Đáp ứng của chủ thể trước một nhu cầu hoặc một sự tương ứng của mối quan hệ giữa con người với môi trường xung quanh 87. Những phản ứng cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm trong giai đoạn stress bệnh lý cấp tính chủ thể sẽ? D. Tăng trương lục cơ C. Yên tâm, khuây khỏa A. Suy sụp và mất bù một cách chậm chạp B. Phục hồi tâm lý 88. Stress bệnh lý kéo dài thường được hình thành từ các tình huống? A. Quen thuộc, lặp đi lặp lại C. Tình huống dữ dội D. Tình huống không lường trước được B. Quen thuộc, bất ngờ 89. Tâm lý học lâm sàng được dùng để nghiên cứu tâm lý? B. Thầy thuốc D. Người bệnh và nhân viên y tế C. Nhân viên y tế A. Người bệnh 90. Năng lực bao gồm các khái niệm? B. Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức, khả năng A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu 91. Thuộc tính của nhân cách gồm? A. Khí chất B. Năng lực, khí chất D. Khí chất, năng lực, tính cách C. Tính cách, năng lực 92. Những tác động của yếu tố tự nhiên, xã hội lên tâm lý người bệnh là một trong nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý người bệnh của tâm lý y học? B. Sai A. Đúng 93. Tâm lý y học phát triển hoàn thiện cho tâm lý học đại cương về? A. Lý luận khoa học B. Xã hội C. Lứa tuổi D. Xã hội 94. Khả năng đưa ra quyết định kịp thời, dứt khoát trên cơ sở tính toán cân nhắc kỹ càng, không dao động chần chừ là phẩm chất ý chí mang? C. Tính quyết đoán D. Tính bền bỉ A. Tính mục đích B. Tính độc lập 95. Nghiên cứu vai trò của các yếu tố tâm lý trong dự phòng, bảo vệ và nâng cao sức khỏe là? C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động A. Tâm lý y học B. Tâm lý học 96. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh? B. Mạnh, cân bằng, chậm A. Mạnh, cân bằng, nhanh C. Mạnh, không cân bằng D. Yếu, cân bằng 97. Những stress bệnh lý tác động đối với các hoạt động? A. Thay đổi tập tính B. Rối loạn sinh học D. Thích nghi, rối loạn về tâm lý, thay đổi tập tính, rối loạn sinh học C. Rối loạn về tâm lý Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai