Đề cương ôn tập – Bài 3FREETâm lý Y đức 1. Trong giao tiếp với cộng đồng, giai đoạn đầu tiên nhân viên y tế cần hình thành? C. Bầu không khí trang trọng A. Bầu không khí hiểu biết cởi mở, thoải mái B. Bầu không khí nghiêm trang D. Bầu không khí ồn ào 2. Giao tiếp là sự ảnh hưởng tác động lẫn nhau giữa các thành viên nhằm xây dựng hình ảnh? C. Thái độ D. Ý định B. Tri thức A. Tinh thần của mỗi người trong quan niệm của những người khác 3. Vệ sinh tâm lý lứa tuổi thiếu niên bởi ở lứa tuổi này đứa trẻ sẽ dễ có những khủng hoảng về? D. Ý thức C. Tâm lý B. Các quan hệ xã hội A. Tâm lý kèm với những biến đổi mạnh mẽ về sinh lý 4. Giao tiếp và hoạt động là hai mặt không thể thiếu được của lối sống của hoạt động sống của con người trong thực tiễn? A. Đúng B. Sai 5. Một trường hợp vào viện vì thủng dạ dày do loét kéo dài, nguyên nhân do mâu thuẫn kéo dài với đồng nghiệp tại cơ quan, thứ tự ưu tiên các mặt cần can thiệp như thế nào? B. Tâm lý là yếu tố cần can thiệp trước sau đó là sinh lý D. Xã hội là yếu tố cần can thiệp trước sau đó là tâm lý A. Sinh lý là yếu tố cần can thiệp trước sau đó là tâm lý - xã hội C. Xã hội là yếu tố cần can thiệp trước sau đó là sinh lý - tâm lý 6. Giao tiếp có 3 khía cạnh chính gồm? C. Tri giác, tác động tương hỗ D. Giao lưu, tri giác, tác động tương hỗ A. Giao lưu B. Tác động tương hỗ, giao lưu 7. Phân loại giao tiếp theo phương tiện giao tiếp có? A. Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngôn ngữ D. Giao tiếp bằng tín hiệu phi ngôn ngữ, giao tiếp bằng ngôn ngữ, giao tiếp vật chất B. Giao tiếp bằng ngôn ngữ C. Giao tiếp bằng ngôn ngữ, giao tiếp vật chất 8. Hoạt động con người bao gồm các quá trình? D. Bên ngoài C. Chủ thể tác động vào đối tượng bên ngoài, tác động vào tinh thần, trí tuệ B. Tác động vào tinh thần, trí tuệ A. Chủ thể tác động vào đối tượng bên ngoài 9. Phân loại giao tiếp theo khoảng cách có? A. Giao tiếp trực tiếp, giao tiếp gián tiếp B. Giao tiếp xa C. Giao tiếp gián tiếp D. Giao tiếp trực tiếp 10. Căn nguyên tâm lý xã hội gây ra một số bệnh chứng mãn tính, những bênh chứng này? C. Điều trị kéo dài bằng thuốc A. Không cần điều trị gì cả B. Kết hợp điều trị tâm lý D. Điều trị triệu chứng bằng thuốc 11. Đối với việc giáo dục trẻ nên dần dần hình thành thói quen? A. Phụ thuộc người lớn D. Đòi gì được nấy B. Tự lập C. Phụ thuộc và tự lập 12. Vệ sinh tâm lý lứa tuổi thanh niên và trưởng thành gắn liền với hoạt động cụ thể mà cá nhân tham gia như lao động, học tập, sinh hoạt, vui chơi? B. Sai A. Đúng 13. Thầy thuốc luôn củng cố thường xuyên lòng tin của người bệnh về mọi mặt do vầy thầy thuốc luôn chú ý? A. Lời ăn tiếng nói và thái độ C. Nâng cao trình độ quản lý D. Lời ăn tiếng nói và thái độ, nâng cao tay nghề, trình độ quản lý B. Nâng cao tay nghề 14. Đáp ứng của cá nhân với các yếu tố stress không đầy đủ, không thích hợp và cơ thể tạo ra một cân bằng mới, những dấu hiệu bệnh lý cơ thể, tâm lý, tập tính sẽ xuất hiện và tạo ra những stress bệnh lý cấp tính hoặc kéo dài? B. Sai A. Đúng 15. So sánh bệnh lý có căn nguyên tâm lý ở trẻ em với người lớn thì? B. Bệnh lý ở người lớn đa số là các bệnh mãn tính D. Tuỳ trường hợp cụ thể C. Ở trẻ em phức tạp hơn A. Ở người lớn phức tạp hơn vì có nhiều căn nguyên, tạo ra một tiền sử phức tạp 16. Thầy thuốc cần phải tránh? B. Gần gũi bệnh nhân C. Chăm sóc bệnh nhân D. An ủi bệnh nhân A. Thái độ ban ơn, xa lánh, gay gắt với bệnh nhân 17. Lời nói biểu lộ nội tâm bên trong của con người, vì vậy thầy thuốc cần phải có lời nói đúng đắn tế nhị, diễn đạt đầy đủ sự quan tâm của mình trước bệnh nhân gây cho họ một niềm tin lạc quan? B. Sai A. Đúng 18. Thầy thuốc phải biết tác động tích cực vào từng đối tượng bệnh khác nhau, đó là công việc đòi hỏi thầy thuốc cần phải có kiến thức? A. Tâm lý xã hội đầy đủ và toàn diện D. Chữa bệnh giỏi C. Thăm khám B. Nhân cách 19. Các biểu hiện cơ thể của stress tâm lý kéo dài? C. Cảm giác khó chịu D. Mệt mỏi về trí tuệ B. Dễ nổi cáu A. Suy nhược kéo dài 20. Tiếp xúc tốt với bệnh nhân là điều kiện quan trọng để biết được tình trạng và diễn biến của bệnh. Muốn tiếp xúc dễ dàng thầy thuốc phải nghiên cứu và biết được? A. Tâm tư nguyện vọng của bệnh nhân C. Tâm lý người bệnh, biểu hiện rối loạn tâm lý do bệnh, mối quan hệ của bệnh nhân, tâm tư nguyện vọng của bệnh nhân B. Biểu hiện rối loạn tâm lý do bệnh 21. Người cao tuổi, sự quan tâm chăm sóc chu đáo của gia đình,xã hội, đặc biệt là sự chăm sóc y tế và đảm bảo các chế độ xã hội có một ý nghĩa vệ sinh tâm lý to lớn? B. Sai A. Đúng 22. Có thể xác định bệnh chứng tâm-thể khi? A. Người bênh có một hay nhiều căn nguyên tâm lý đóng vai trò hiện căn hay khởi căn, bệnh nhân có kiểu nhân cách riêng, dùng tâm pháp có tác dụng rõ C. Không tìm ra các triệu chứng thực thể D. Điều trị kéo dài bằng thuốc không lành B. Bệnh nhân có các triệu chứng mơ hồ 23. Phương tiện giao lưu bao gồm? C. Hệ thống quang học vận động D. Thời gian và không gian giao tiếp A. Ngôn ngữ B. Ngôn ngữ, siêu ngôn ngữ, hệ thống quang học vận động, thời gian và không gian giao tiếp, bằng mắt 24. Tâm lý người là? D. Sản phẩm của trí tuệ A. Sản phẩm của hoạt động C. Sản phẩm của hoạt động và giao tiếp B. Sản phẩm của giao tiếp 25. Con người tác động qua lại với nhau với tự nhiên, xã hội và chính mình, biến các phẩm chất tâm lý thành hiện thực nhằm? D. Cải tạo tự nhiên A. Cải tạo tự nhiên, xã hội C. Cải tạo tự nhiên, xã hội và hoàn thiện cá nhân mình B. Hoàn thiện cá nhân mình 26. Tác động có mục đích vào tâm lý bệnh nhân tạo những điều kiện thuận lợi cho quá trình chữa bệnh là việc rất quan trọng cho mọi thầy thuốc? A. Đúng B. Sai 27. Kỷ luật và quy trình lao động hợp lý tạo ra khả năng tự điều chỉnh, thích ứng với hoàn cảnh và ngăn chận những stress tâm lý không đáng có của người lao động? B. Sai A. Đúng 28. Những rối loạn chức năng thích nghi của tập tính được biểu hiện ở rối loạn? A. Biến đổi tâm lý D. Rối loạn hành vi C. Các biểu hiện về tập tính B. Các biểu hiện có thể 29. Người cao tuổi, vấn đề vệ sinh tâm lý cần quan tâm chăm sóc chu đáo của? B. Xã hội D. Y tế A. Gia đình C. Gia đình, xã hội 30. Một thầy thuốc sau khi khám bệnh, vui vẻ kê đơn và không nói gì thêm ngoài bảo bệnh nhân về uống thuốc theo đơn, bạn có ý kiến gì về thầy thuốc này? C. Cần tìm hiểu người bệnh qua đó tư vấn chăm sóc sức khoẻ, tâm lý và xã hội, tạo cuộc sống tốt, niềm tin của người bệnh B. Làm như vậy là hoàn thành nhiệm vụ của người thầy thuốc D. Cần phải hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc như thế nào? A. Làm như vậy là đúng với quy định 31. Trong giao tiếp với cộng đồng, giai đoạn ba là giai đoạn? A. Cộng đồng quyết định họ phải làm gì C. Chính quyền quyết định họ phải làm gì D. Ngành y tế quyết định họ phải làm gì B. Thầy thuốc quyết định học phải làm gì 32. Để điều trị tốt các bệnh mãn tính thầy thuốc cần? D. Phối hợp thuốc, kỷ thuật y học và tấm lòng người thầy thuốc C. Điều trị bằng thuốc đặc hiệu A. Động viên người bệnh B. Ứng dụng các kỹ thuật y học hiện đại 33. Hoạt động của con người được phân loại theo? C. Một số cách chia khác A. Quan hệ chủ thể và đối tượng hoạt động B. Sự phát triển của cá thể D. Quan hệ chủ thể và đối tượng hoạt động, sự phát triển của cá thể, một số cách chia khác 34. Giao lưu của giao tiếp gắn liền với việc tìm hiểu những nét đặc thù của quá trình trao đổi thông tin giữa người với người nhằm bổ sung, làm giàu những? C. Tri thức, vốn sống A. Tri thức D. Tâm thể, mục đích, ý định của nhau B. Vốn sống 35. Các biểu hiện tâm thần như nổi cáu, rối loạn về giấc ngủ biểu hiện của? A. Stress cấp tính B. Stress bệnh lý kéo dài D. Stress trầm cảm C. Stress tập tính 36. Đôi khi thuốc men tỏ ra vô hiệu đối với các bệnh mãn tính, vì? B. Đề kháng thuốc do sử dụng dài ngày D. Bệnh nhân không tin chẩn đoán của thầy thuốc C. Vì bệnh nhân không tuân thủ phác đồ điều trị A. Bệnh nhân có nhiều rối loạn tâm lý 37. Trong quá trình khám chữa bệnh thầy thuốc phải tác động đến? B. Tác động đồng thời cả sinh lý, tâm lý và xã hội A. Cần phân tích cả 3 mặt, tuy nhiên trong từng trường hợp cụ thể mà có quyết định tác động mặt nào trước D. Tâm lý là chủ yếu C. Sinh lý và tâm lý là chủ yếu 38. Phương tiện giao lưu chủ yếu là? C. Giọng nói D. Bằng mát B. Siêu ngôn ngữ A. Ngôn ngữ 39. Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người thông qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, về cảm xúc, tri giác, tác động qua lại với nhau. Hiện thực hóa các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác? A. Đúng B. Sai 40. Vấn đề quan trọng để người thầy thuốc nghỉ đến bệnh lý tâm-thể khi? C. Xét nghiệm để loại trừ bệnh lý về thể chất B. Giao tiếp tốt D. Hỏi bệnh đầy đủ A. Người bệnh có một hay nhiều căn nguyên tâm lý là hiện căn hay khởi căn 41. Ngoài trang thiết bị phục vụ người bệnh, những vấn đề gì có thể tác động tâm lý người bệnh khi họ đến khám bệnh tại bệnh viện? D. Bệnh nhân phải chi trả ít tiền B. Tổ chức và những quy định trong bệnh viện, tác phong, thái độ thầy thuốc và nhân viên y tế A. Trình độ cán bộ chuyên môn C. Số lượng cán bộ y tế đông 42. Giao lưu của giao tiếp gắn liền với việc tìm hiểu những nét đặc thù của quá trình trao đổi thông tin giữa người với người trong danh nghĩa là chủ thể tích cực nhằm khảo sát? C. Thái độ của cá nhân, tâm thể B. Mục đích, ý định của nhau A. Tâm thể, mục đích, ý định của nhau D. Thái độ của cá nhân, tâm thể, mục đích, ý định của nhau 43. Vệ sinh tâm lý lứa tuổi thiếu niên bởi ở lứa tuổi này đứa trẻ sẽ? B. Phát triển nhân cách mạnh mẽ C. Các quan hệ xã hội bắt đầu mở rộng A. Tự ý thức đã bắt đầu hình thành D. Phát triển nhân cách mạnh mẽ, tự ý thức đã bắt đầu hình thành, các quan hệ xã hội bắt đầu mở rộng 44. Điều kiện cần thiết đảm bảo hiệu quả tác động lẫn nhau của quá trình giao tiếp thì? A. Ngôn ngữ thống nhất C. Ngôn ngữ thống nhất và sự hiểu biết về hoàn cảnh xẩy ra B. Sự hiểu biết về hoàn cảnh xẩy ra D. Thông cảm nhau 45. “Các quan hệ xã hội tạo nên bản chất con người...” đó là lời khẳng định của? A. Mác C. Aristot B. Heghen D. Platon 46. Các phương pháp gián tiếp tác động vào tâm lý mà người thầy thuốc cần quan tâm? B. Khí hậu, thời tiết A. Tâm lý xã hội D. Tâm lý môi trường, khí hậu, thời tiết, tâm lý xã hội, gia đình, tập thể, xã hội, ý thức kỷ luật, tinh thần thái độ phục vụ C. Gia đình, tập thể, xã hội 47. Phân loại giao tiếp theo qui cách có? C. Giao tiếp chính thức, giao tiếp không chính thức D. Giao tiếp chính thức A. Giao tiếp không cụ thể B. Giao tiếp không chính thức 48. Đặc điểm cơ bản của quá trình lĩnh hội là tạo ra ở con người những? D. Tri giác mới B. Năng lực mới C. Chức năng tâm lý mới, năng lực mới A. Chức năng tâm lý mới 49. Vệ sinh tâm lý người cao tuổi do người cao tuổi có những thay đổi về? B. Nhân cách A. Sinh học và xã hội D. Tâm lý C. Ý thức 50. Trạng thái stress sau sang chấn là một thể đặc biệt của trạng thái phản ứng stress với các rối loạn hoài nghi như sau? D. Sự giật mình, hội chứng trì trệ A. Rối loạn về tâm thần, cơ thể và tập tính C. Hội chứng sống lại các cảm giác, hội chứng trì trệ B. Sự giật mình, hội chứng sống lại các cảm giác 51. Giao tiếp là cơ sở xã hội tâm lý bao gồm các nội dung? B. Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã hội và tâm lý con người A. Giao tiếp và tâm lý D. Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã hội và tâm lý con người, hoạt động và tâm lý, giao tiếp và tâm lý C. Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã hội và tâm lý con người, hoạt động và tâm lý 52. Khi người mẹ mang thai không những tránh những công việc nặng nhọc về thể lực mà cần tránh những gánh nặng về? D. Những tác động stress bệnh lý kéo dài B. Tâm lý A. Tâm lý, những tác động stress bệnh lý cấp tính hoặc kéo dài C. Những tác động stress bệnh lý cấp tính 53. Nhờ sự bao hàm những tri thức sinh lý và tâm lý trong y học mà trong mỗi bệnh chứng, người ta đã? A. Hiểu rõ sinh lý bệnh học B. Tìm cách xác định phần nào thuộc về thể chất, phần nào thuộc về tâm lý C. Ứng dụng các kỹ thuật y học hiện đại trong điều trị D. Sử dụng thuốc hợp lý 54. Hoạt động tâm lý con người chịu sự tác động của các quy luật xã hội trong đó giữ vai trò quan trọng và chủ đạo là? A. Giáo dục D. Văn minh C. Văn hóa B. Xã hội 55. Quan niệm tâm lý là hiện tượng phụ, thể chất và tâm lý tách rời nhau dẫn đến vấn đề gì trong y học? A. Chỉ tìm ra những nguyên nhân thực thể mà bỏ qua những hiện tượng tâm lý và cho là vô hình B. Không có những ảnh hưởng gì trong y học C. Thuận lợi hơn trong chẩn đoán D. Thuận lợi hơn trong điều trị 56. Vấn đề quan trọng đầu tiên của vệ sinh tâm lý lao động là? B. Nghề nghiệp phải phù hợp với tuổi D. Nghề nghiệp phải phù hợp với sở thích các nhân A. Nghề nghiệp phải phù hợp với năng lực và hứng thú của cá nhân C. Nghề nghiệp phải phù hợp với giới 57. Trong giao tiếp với cộng đồng, giai đoạn hai nhân viên y tế cần? B. Giải thích những điều cần thiết và những điều bắt buộc phải làm C. Giải thích những điều cần thiết, những việc cần phải làm D. Những việc cần phải làm A. Không cần giải thích, áp đặt những việc cần làm 58. Khi bệnh nhân trình bày bệnh của mình cho thầy thuốc, thầỳy thuốc cần phải? B. Nghe qua loa, không cần thiết A. Kiên nhẫn lắng nghe, nghe một cách chu đáo C. Tránh nghe lâu, mất thời gian D. Ngăn sự trình bày của bệnh nhân 59. Bệnh nhân thường có tâm lý phức tạp nhất là những người mắc các bệnh truyền nhiễm do lối sống. Cho nên thầy thuốc cần? C. E thẹn D. Rụt rè trước bệnh nhân B. Thông cảm nhưng không cần kín đáo A. Thông cảm và tế nhị 60. Con người tái tạo những thuộc tính, những năng lực của cá nhân hay con người tổng hòa các mối quan hệ xã hội, nền văn hóa xã hội thành bản chất người,tâm lý con người đó là? A. Quá trình lĩnh hội nền văn hóa xã hội C. Quá trình hoạt động B. Quá trình sống D. Quá trình quan hệ 61. Thầy thuốc phải để lại cho người bệnh những ấn tượng tốt bằng chính thái độ ân cần và hết lòng vì người bệnh, quan tâm tới hạnh phúc của người bệnh nhằm tạo? A. Lòng tin của người bệnh C. Kỷ niệm tốt đối với bệnh nhân D. Bề ngoài với bệnh nhân B. Ấn tượng đối với bệnh nhân 62. Các biện pháp vệ sinh tâm lý đối với lứa tuổi thiếu niên gắn liền với công tác? B. Giáo dục của nhà trường C. Giáo dục của gia đình A. Giáo dục của nhà trường, gia đình và xã hội D. Giáo dục của xã hội 63. Vệ sinh tâm lý lứa tuổi thanh niên và trưởng thành gắn liền với hoạt động cụ thể mà cá nhân tham gia như? C. Lao động, học tập A. Lao động, vui chơi B. Sinh hoạt, học tập D. Lao động, học tập, sinh hoạt, vui chơi 64. Trạng thái stress sau sang chấn là một thể đặc biệt của trạng thái phản ứng stress với các triệu chứng đặc hiệu như sau? C. Hội chứng sống lại các cảm giác, hội chứng trì trệ B. Sự giật mình, hội chứng sống lại các cảm giác D. Sự giật mình, hội chứng trì trệ A. Sự giật mình, hội chứng sống lại các cảm giác, hội chứng trì trệ 65. Giao tiếp có vai trò quan trọng trong sự hình thành? C. Tri giác A. Tâm lý nhân cách B. Cảm giác D. Cuộc sống 66. Vệ sinh tâm lý lao động bao gồm? B. Vệ sinh tâm lý lao động nói chung D. Vệ sinh nghề nghiệp C. Vệ sinh trong từng lĩnh vực lao động cụ thể A. Vệ sinh tâm lý lao động nói chung và vệ sinh trong từng lĩnh vực lao động cụ thể 67. Nhiệm vụ của vệ sinh tâm lý là? D. Phát triển nhân cách khỏe mạnh, hài hòa, khả năng lao động, ngăn ngừa sự mệt mỏi quá sức và các tác động của Stress, giáo dục mối quan hệ giữa ý chí và tình cảm A. Ngăn ngừa sự mệt mỏi quá sức và các tác động của Stress B. Tạo điều kiện cho con người phát triển nhân cách khỏe mạnh, hài hòa C. Giáo dục mối quan hệ giữa ý chí và tình cảm 68. Thiết lập các biện pháp phối hợp nâng cao chất lượng giao tiếp, phát triển các kỹ năng giao tiếp là một trong những nhiệm vụ của? D. Tâm lý y học, tâm lý xã hội A. Tâm lý học xã hội, Tâm lý học nghề nghiệp C. Tâm lý học y học, tâm lý học nghề nghiệp, tâm lý học xã hội B. Tâm lý học nghề nghiệp 69. Giao tiếp bao gồm hàng loạt các yếu tố như? D. Trao đổi thông tin, xây dựng chiến lược hoạt động thống nhất, tri giác và tìm hiểu người khác A. Trao đổi thông tin, xây dựng chiến lược hoạt động thống nhất B. Tri giác và tìm hiểu người khác C. Xây dựng chiến lược hoạt động thống nhất 70. Thái độ và lời nói của thầy thuốc có ý nghĩa rất quan trọng vì tác động sâu sắc vào tâm lý bệnh nhân và quá trình chữa bệnh của họ? B. Sai A. Đúng 71. Phương thức tồn tại của con người là? A. Hoạt động C. Tri giác D. Cảm giác B. Tư duy 72. Trong cuộc sống hàng ngày, mỗi cá nhân cần tôn trọng nguyên tắc? D. Ứng xử với người xung quanh A. Giao tiếp, ứng xử phù hợp với chuẩn mực, đạo đức, văn hóa, xã hội C. Giao tiếp B. Tôn trọng sở thích, hứng thú 73. Đối tượng của giao tiếp là? B. Tập thể này với tập thể khác A. Người này với người khác C. Người chịu tác động của giao tiếp D. Chủ thể giao tiếp 74. Trong 3 yếu tố sinh lý, tâm lý và xã hội thì? B. Tâm lý là yếu tố quan trọng C. Sinh lý và tâm lý là yếu tố quan trọng A. Sinh lý là yếu tố quan trọng nhất D. Không phân biệt mặt nào là quan trọng nhất, 3 yếu tố tác động qua lại lẫn nhau 75. Giao tiếp là quá trình thiết lập và phát triển tiếp xúc giữa cá nhân với nhau xuất phát từ? A. Nhu cầu phối hợp hành động và hoạt động D. Tìm hiểu người khác C. Tác động tương hỗ và tri giác B. Giao lưu 76. Thầy thuốc thực sự quan tâm tới người bệnh, chú ý tới các đặc điểm tâm lý người bệnh, lắng nghe ý kiến của người bệnh, yêu nghề và có tâm hồn, khắc phục mọi khó khăn gần gũi sẽ tranh thủ được tình cảm và niềm tin của bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 77. Giao tiếp là quá trình và điều kiện tất yếu để hình thành và phát triển tâm lý? B. Sai A. Đúng 78. Những nhu cầu thiết yếu của trẻ cần cố gắng đáp ứng đầy đủ, kịp thời, còn những nhu cầu khác, cần đáp ứng có chọn lọc và không nên gây cho trẻ đòi gì được nấy? B. Sai A. Đúng 79. Khi khám bệnh và điều trị những vấn đề gì cần tìm hiểu ở người bệnh? D. Sinh lý, tâm lý và xã hội B. Sinh lý và dược lý A. Sinh lý C. Sinh lý và tâm lý 80. Ngày nay các thầy thuốc chữa trị tốt cho người bệnh là do? D. Có đầy đủ thuốc men và bác sĩ giỏi A. Sự phát triển về y học dự phòng C. Các thầy thuốc đi sâu vào sinh lý và điều tra kỹ về tâm lý xã hội của người bệnh B. Mạng lưới y tế rộng khắp 81. Bệnh nhân là người thương tổn thực thể hay cơ năng do vậy khi tiếp xúc bệnh nhân thầy thuốc cần chú ý quan sát? A. Thái độ của bệnh nhân C. Sở thích của bệnh nhân D. Cuộc sống của bệnh nhân B. Tình cảm của bệnh nhân 82. Vệ sinh tâm lý tuổi nhỏ phải bát đầu từ khi trẻ? B. Mới sinh ra D. 3 tuổi C. 1 tuổi A. Còn trong bụng mẹ 83. Chọn đáp án đúng về Trạng thái stress sau sang chấn là một thể đặc biệt của trạng thái phản ứng stress với các triệu chứng không đặc hiệu như sau? A. Lo âu, ám ảnh, trầm cảm như trong trạng thái suy nhược nặng C. Hội chứng sống lại các cảm giác, hội chứng trì trệ D. Sự giật mình, hội chứng trì trệ B. Sự giật mình, hội chứng sống lại các cảm giác 84. Bệnh nhân có những phản ứng đối thầy thuốc do? C. Thầy thuốc ít thăm khám cho bệnh nhân B. Thái độ thầy thuốc không đúng đắn D. Cảm thấy không được quan tâm đúng mức hoặc thái độ thầy thuốc không đúng đắn hoặc thầy thuốc ít thăm khám cho bệnh nhân A. Cảm thấy không được quan tâm đúng mức 85. Nắm vững sinh lý, tâm lý và xã hội giúp cho thầy thuốc? A. Điều trị cho bệnh nhân qua cơn hiểm nghèo của bệnh tật B. Tư vấn cho bệnh nhân tự điều trị bệnh tật C. Tư vấn cho người bệnh giải quyết những khó khăn trong cuộc sống D. Điều trị người bệnh một cách toàn diện 86. Giao tiếp là cơ sở xã hội tâm lý? B. Sai A. Đúng 87. Khi trẻ mắc lỗi người lớn nên? C. Có những hình phạt tâm lý D. Tránh hình phạt nặng nề, kể cả những hình phạt tâm lý B. Có hình phạt nặng nề, kẻ cả những hình phạt tâm lý A. Tránh hình phạt nặng nề 88. Vệ sinh tâm lý là hệ thống các biện pháp nhằm củng cố và tăng cường? C. Sức khỏe thể chất con người B. Sức khỏe tâm lý D. Sức khỏe lứa tuổi A. Sức khỏe tâm lý và sức khỏe thể chất con người 89. Các phương pháp trực tiếp tác động vào tâm lý mà người thầy thuốc cần quan tâm? D. Lời nói, ám thị bằng lời nói, thôi miên, tâm kịch A. Ám thị bằng lời nói B. Thôi miên C. Tâm kịch 90. Nội dung của vệ sinh tâm lý rất phong phú và phức tạp gắn liền với từng? C. Lĩnh vực hoạt động, giai đoạn trưởng thành D. Lĩnh vực hoạt động, giai đoạn trưởng thành, hoàn cảnh điều kiện sống của mỗi người B. Hoàn cảnh điều kiện sống của mỗi người A. Giai đoạn trưởng thành 91. Vệ sinh tâm lý gia đình là nhằm tạo nên một môi trường tâm lý thuận lợi cho sự? B. Phát triển nhân cách hài hòa của các thành viên trong gia đình, nhất là con trẻ A. Phát triển tâm lý trong lao động D. Phát triển tâm lý cá nhân C. Phát triển tâm lý trong sinh hoạt 92. Trong lao động cần thực hiện nghiêm túc các quy định về tiêu chuẩn vệ sinh lao động như? C. Tiếng ồn, ánh sáng, nhiệt độ A. Tiếng ồn, ánh sáng, nhiệt độ, nơi làm việc và các chế độ bảo hộ lao động D. Tiếng ồn, ánh sáng, nhiệt độ, nơi làm việc B. Tiếng ồn, ánh sáng 93. Những nét đặc trưng của hoạt động của con người? A. Hoạt động có mục đích nhất định D. Hoạt động có đối tượng, do chủ thể con người tiến hành, vận hành theo nguyên tắc gián tiếp thông qua công cụ, có mục đích nhất định C. Hoạt động do chủ thể con người tiến hành B. Hoạt động vận hành theo nguyên tắc gián tiếp thông qua công cụ 94. Tâm lý học và y học? A. Có mối liên hệ với nhau C. Có mối liên hệ mật thiết với nhau D. Y học ngày nay phát triển không cần quan tâm đến tâm lý người bệnh B. Đó là hai lĩnh vực tách biệt 95. Tri giác của giao tiếp bao gồm quá trình hình thành hình ảnh về người khác nhằm xác định? A. Các thuộc tính tâm lý D. Thói quen của đối tượng B. Đặc điểm hành vi của đối tượng C. Các thuộc tính tâm lý, đặc điểm hành vi của đối tượng 96. Con người muốn thực hiện được các chức năng phản ảnh tâm lý thì chỉ cần? C. Sống và hoạt động trong xã hội A. Sống B. Hoạt động trong xã hội D. Có cảm giác 97. Điều kiện quyết định hiệu quả công tác của thầy thuốc, nhân viên y tế cộng đồng đó là? B. Kiến thức chuyên môn A. Giao tiếp cộng đồng C. Kiến thức về xã hội D. Kỹ năng thăm khám lâm sàng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai