Y K32, YHCT K43 – Đề thi CKFREEThăm dò chức năng Y Cần Thơ 1. Khi sử dụng chức năng chẩn đoán tự động của các máy thăm dò chức năng hiện đại cần lưu ý sự phù hợp với người Việt Nam về: A. Cách thức lập trình phần mềm C. Biến thiên CV của xét nghiệm B. Hằng số cài sẵn trên phần mềm D. Tính cần thiết của xét nghiệm 2. Bệnh lý nào sau đây chẩn đoán qua nội soi tiêu hóa trên: C. Xơ gan A. U trung thất B. Thoát vị hoành D. U thực quản đoạn trên 3. Công thức ước đoán độ lọc cầu thận CKD-EPI nên áp dụng khi, NGOẠI TRỪ: A. Độ lọc cầu thận lớn hay nhỏ hơn 60 ml/phút B. Nồng độ creatinine không ổn định C. Người trưởng thành từ 18 đến 70 tuổi D. Không tuỳ thuộc giai đoạn bệnh thận mạn 4. Một bệnh nhân có kết quả thăm dò chức năng nằm trong giới hạn sinh lý thì xác suất bất thường là: A. 0% D. 15% C. 10% B. 5% 5. Giới hạn trên của hằng số sinh lý thường là: D. x̅+3SD B. x̅+SD A. x̅ C. x̅+2SD 6. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn, NGOẠI TRỪ: C. Bất thường cấu trúc thận ít nhất 3 tháng D. Bất thường liên quan đến rối loạn chức năng ống thận ít nhất 3 tháng A. Xuất hiện dấu hiệu tổn thương thận ít nhất 6 tháng B. Bất thường cặn lắng nước tiểu ít nhất 3 tháng 7. Phân loại Forrest được dùng trong: D. Ung thư tiêu hóa B. Vỡ tĩnh mạch thực quản A. Xuất huyết tiêu hóa trên C. Loét ác tính 8. Kỹ thuật nội soi cho kết quả là hình ảnh: A. Trực tiếp và gián tiếp D. Bề mặt và dưới bề mặt C. Tĩnh và động B. Từng vùng và cả cơ quan 9. Sóng theta có đặc điểm, NGOẠI TRỪ B. Biên độ thay đổi thấp hơn, bằng hoặc cao hơn alpha (ở cùng bản ghi) C. Sóng này xuất hiện trong giấc ngủ A. Được xếp vào loại “sóng chậm” D. Là dạng sóng bất thường đối với trẻ nhỏ dưới < 13 tuổi và là sóng bình thường khi người lớn đang tỉnh thức 10. Nội soi có thể giúp: B. Lấy mẫu để thực hiện xét nghiệm A. Ghi nhận triệu chứng để chẩn đoán C. Hỗ trợ điều trị trực tiếp D. Chẩn đoán, lấy mẫu xét nghiệm và điều trị 11. Trong kỹ thuật ghi điện não đồ, điện trở của các điện cực khi gắn vào da đầu phải đảm bảo D. <10kΩ C. >10kΩ A. >5kΩ B. <5kΩ 12. Thăm dò chức năng đánh giá hoạt động của hệ thần kinh ngoại biên, NGOẠI TRỪ C. Đo điện thế gợi B. Đo điện cơ kim D. Đo điện não đồ A. Đo điện dẫn truyền thần kinh 13. Phần lớn các hằng số sinh lý tuân theo qui luật phân phối: D. Đều C. Mũ A. Gauss B. Poisson 14. Đánh giá tổng quát cơ học hô hấp trong hô hấp ký dựa vào: B. MVV A. PEF D. FEV1 C. FVC 15. Đánh giá tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí trong hô hấp ký dựa vào: C. PFE A. FEV1 B. FVC D. MVV 16. Trong bệnh lý hội chứng ống cổ tay mức độ nhẹ (chèn ép dây TK giữa ở vị trí cổ tay), thông số điện dẫn truyền trên dây thần kinh giữa không thay đổi A. Thời gian tiềm vận động ngoại vi C. Vận tốc dẫn truyền vận động trên dây thần kinh giữa B. Thời gian tiềm cảm giác ngoại vi D. Tất cả các thông số điện dẫn truyền đều thay đổi 17. Trong hô hấp ký, chỉ số giúp xác định tin tắc nghẽn sớm đường dẫn khí là: A. FEF D. VC B. FEF 25-75 C. MVV 18. Bệnh nhân nam, 85t, có tiền sử tăng huyết áp và suy tim độ II, đang sử dụng thuốc aspirin. Gia đình có người bị ung thư đại trực tràng, bệnh nhân nên được chỉ định tầm soát bằng phương pháp nào? A. Nội soi dạ dày-tá tràng D. Tất cả đều được C. Nội soi viên nang B. Nội soi đại trực tràng 19. Sóng có tần số dưới 4Hz B. Sóng beta A. Sóng alpha C. Sóng theta D. Sóng delta 20. Ở người trưởng thành bình thường, lượng protein bài tiết vào nước tiểu mỗi ngày: A. <30mg/24 giờ D. <500mg/24 giờ B. <150mg/24 giờ C. <300mg/24 giờ 21. Trụ niệu đặc trưng trong viêm thận là: A. Trụ trong B. Trụ nâu bùn C. Trụ sáp hoặc trụ rộng D. Trụ hồng cầu 22. Thăm dò chức năng hay chẩn đoán chức năng là: B. Kết hợp lâm sàng và cận lâm sàng để đánh giá chức năng một cơ quan A. Khám lâm sàng để đánh giá chức năng một cơ quan C. Thực hiện các kỹ thuật dựa trên cơ sở sinh lý học để đánh giá chức năng một cơ quan D. Xây dựng các hằng số sinh lý để đánh giá chức năng một cơ quan 23. Hiện tượng hủy myelin sớm trên dây thần kinh vận động ngoại biên được gợi ý bởi các thông số, NGOẠI TRỪ B. Vận tốc dẫn truyền trên dây thần kinh giảm D. Thời gian tiền của sóng F kéo dài A. Thời gian tiêm ngoại vi kéo dài C. Biên độ sóng M (CMAP) giảm 24. Sóng có đặc điểm: phân bố điển hình ở vùng trán, giảm dần ở thái dương và định chẩm D. Sóng delta B. Sóng beta C. Sóng theta A. Sóng alpha 25. Để đánh giá mức độ rối loạn thông khí hạn chế dựa vào thông số nào chính xác nhất: D. FVC B. RV C. TLC A. VC 26. Phương pháp đo RV gián tiếp, ngoại trừ: C. Pha loãng khí trơ A. Phế thân ký B. Hô hấp ký D. X quang phổi 27. Trong hô hấp ký, chỉ số nào sau đây để đánh giá mức độ tắc nghẽn đường dẫn khí: B. FEF25 D. FVC C. FEF75 A. FEV1 28. Giới hạn bình thường của ngoại tâm thu nhĩ trong holter điện tâm đồ ở người 60 tuổi là: A. <10 ngoại tâm thu nhĩ 24h B. <100 NTT nhĩ /24 giờ C. <1000 NTT nhĩ /24 giờ D. Tất cả sai 29. Chỉ định cấp cứu điều trị xuất huyết qua nội soi khi ổ loét có phân loại Forrest dạng, NGOẠI TRỪ: B. FIb và FIIIb D. Fla A. FIII C. Fla và Feb 30. Phương pháp, kỹ thuật và phương tiện để xây dựng 1 hằng số cần: D. Đảm bảo tính nhất quán cho hằng số trong mọi điều kiện ứng dụng của các bệnh viện A. Hiện đại nhất và được cập nhật liên tục trong quá trình xây dựng B. Thay đổi thích hợp tùy theo từng vùng miền và điều kiện địa lý C. Sử dụng thống nhất, mô tả rõ ràng về đặc điểm, ưu khuyết điểm và điều kiện ứng dụng 31. Sóng điện não có đặc điểm: chiếm ưu thế ở vùng chẩm, nhưng thường bên bán cầu ưu thế thì có biên độ cao hơn; xuất hiện ưu thế khi bệnh nhân nhắm mắt thư giãn, không ngủ D. Sóng delta B. Sóng beta A. Sóng alpha C. Sóng theta 32. Ba nhóm thông tin thu được từ phân tích khí trong máu, ngoại trừ: C. Tình trạng thăng bằng kiềm toan D. Lưu lượng tuần hoàn máu não B. Khả năng thông khí của phổi A. Khả năng oxy hóa máu của phổi 33. Các thông số đánh giá khả năng chứa đựng của phổi, chọn câu sai: D. IC, VC, ERV B. IRV, ERV, TLC A. IC, VC, FRC C. FRC, ERV, FEV1 34. Chỉ định nào sau đây KHÔNG phải của holter điện tâm đồ A. Xác định nhồi máu cơ tim D. Theo dõi bệnh cơ tim dãn B. Tìm các khoảng ngừng tim>2s C. Xác định thời gian QT 35. Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp nhanh trên thất trong holter điện tâm đồ: C. Có > 5 nhập ngoại tâm thu đi liền kề D. Tất cả sai B. Có > 4 nhập ngoại tâm thu đi liền kề A. Có > 3 nhịp ngoại tâm thu đi liền kề 36. Dược chất phóng xạ dùng đo độ lọc cầu, CHỌN CÂU SAI: C. 125Iod- lothalamate D. Cystatin C B. 51Cr-EDTA A. 99mTechnetium-DTPA 37. Tiêu chuẩn vàng để đánh giá nguyên nhân và dạng tổn thương trong bệnh lý thận: C. Sinh thiết thận B. CT Scan thận A. Siêu âm thận D. Xét nghiệm nước tiểu 38. Hô hấp ký không đo được thông số nào sau đây? D. Thể tích khí cặn RV B. Thể tích khí dự trữ hít vào IRV A. Thể tích khí lưu thông TV C. Thể tích khí thở ra ERV 39. Ước tính độ lọc cầu thận theo công thức Cockcroft - Gault ở bệnh nhân nữ 60 tuổi, nặng 60kg, có creatinine huyết thanh 1mg%: B. 157ml/phút C. 67ml/phút A. 47ml/phút D. 77ml/phút 40. Chỉ định nào sau đây không phải của holter huyết áp: B. THA về đêm A. Nghi ngờ THA “áo choàng trắng” D. Suy nhược thần kinh tại chỗ C. Huyết áp thay đổi nhiều lần về chiều 41. Chuẩn bị bệnh nhân nội soi tiêu hóa dưới cần: D. Tất cả đều đúng C. Tư vấn cho bệnh nhân trước soi A. Hạn chế chất xơ trong khẩu phần ăn ngày trước khi soi B. Sử dụng các loại thuốc để làm sạch đại tràng 42. Chọn câu sai. Trong thăm dò chức năng cần đưa các tiêu chí đánh giá về những qui chuẩn nhất định: A. Qui chuẩn đối tượng về một loại bệnh, một độ tuổi. B. Qui chuẩn môi trường về phòng ốc, nhiệt độ, máy móc C. Qui chuẩn qui trình theo từng bước thực hiện D. Qui chuẩn tiêu chuẩn theo các tổ chức và đơn vị đo lường 43. Chống chỉ định nội soi tiêu hóa trên, NGOẠI TRỪ: C. Bệnh tâm thần B. Đợt cấp hen phế quản A. Thủng dạ dày D. Suy tim độ I 44. Trong thăm dò chức năng, đối chiếu với hằng số sinh lý là bước thứ: D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 45. Chọn câu sai. Tốt nhất nên xây dựng số đối chiếu cho từng: D. Phần mềm phân tích kết quả B. Loại phương pháp, kỹ thuật, phương tiện C. Phòng xét nghiệm A. Giới, độ tuổi, chủng tộc 46. Các thông số điện dẫn truyền trong kỹ thuật khảo sát điện dẫn truyền thần kinh ngoại biên gồm, NGOẠI TRỪ: B. Thời gian tiêm A. Sự kết tập của đơn vị vận động D. Vận tốc dẫn truyền C. Biên độ điện thế 47. Hằng số sinh lý có giá trị sử dụng tốt là khi thu hẹp được: A. Miền bình thường D. Miền tăng C. Miền giảm B. Miền nghi ngờ 48. Cấu trúc slit diaphragm, CHỌN CÂU ĐÚNG: C. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng D. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu A. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu 49. Đánh giá có thiếu máu cơ tim trong holter điện tâm đồ KHÔNG có tiêu chuẩn nào sau đây: C. ST chênh lên > 2mm kèm theo rộng trên 0,08s D. ST chênh xuống > 1mm kèm theo T dương cao nhọn B. ST chênh xuống > 1mm kéo dài > 1 phút A. ST chênh lên > 2mm kéo dài > 1 phút 50. Điện não đồ quan trọng nhất trong chẩn đoán bệnh lý C. U não D. Rối loạn giấc ngủ B. Tâm thần A. Động kinh 51. Chỉ số thăm dò cơ học hô hấp trong phế dung ký C. IC1 D. TLC B. FRC A. MVV 52. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100ml/phút/1,73m2, theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: A. 55 ml/phút/1,73m2 D. 85 ml/phút/1,73m2 B. 65 ml/phút/1,73m2 C. 75 ml/phút/1,73m2 53. Tầm quan trọng của holter huyết áp có trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Xác định THA kháng trị B. Xác định THA ẩn dấu D. Xác định THA tâm trương C. Xác định THA sáng sớm 54. Máy nội soi ngã mũi CÓ THỂ thực hiện thủ thuật nào sau đây? C. Sinh thiết tìm Hp D. Cột thắt tĩnh mạch thực quản B. Chích cầm máu A. Kẹp clip cầm máu 55. Đánh giá tình trạng thiếu máu cơ tim có ST chênh xuống bằng holter điện tâm đồ ở một bệnh nhân tăng huyết áp có tình trạng tăng gánh thất xác định bằng điện tâm đồ thường qui (tần số tim bệnh nhân này 114 lần/phút, HA: 120/75mmHg) dựa vào: D. Tất cả đúng A. Mức độ và hình dạng chênh xuống của đoạn ST B. Xác định độ chênh xuống ở vị trí sau điểm J: 0,06 C. ST chênh xuống >1mm kéo dài >1 phút 56. Mô tả một ổ loét dạ dày KHÔNG cần mô tả đặc điểm nào sau đây? D. Đau khi sinh thiết B. Hình dạng C. Kích thước A. Vị trí 57. Giới hạn bình thường của ngoại tâm thu thất trong holter điện tâm đồ ở người 60 tuổi là: C. < 200 NTTT/24h, <2 NTT Triplet và <5 NTTT/h B. < 100 NTTT/24h, <2 NTT Couplet và <5 NTTT/h D. < 200 NTTT/24h, <2 NTT Couplet và <5 NTTT/h A. < 100 NTTT/24h, <2NTT Triplet và <5 NTTT/h 58. Tiêu chuẩn chẩn đoán cơn nhịp nhanh trên holter điện tâm đồ: D. Tần số tim tối đa trên bản ghi > 100 lần/phút C. Có trên 3 nhát tim tần số > 100 lần/phút đi liên tiếp A. Tổng số nhát bóp trong 24 giờ chia 1440 phút >100 lần/phút B. Tần số tim ban ngày trừ tần số tim ban đêm > 85% 59. Một bệnh nhân nữ 49 tuổi có tình trạng tăng huyết áp về đêm, được đo holter huyết áp, kết quả ghi nhận: HA ban ngày cao nhất là 155/90mmHg, HA ban đêm ghi nhận được 120/80mmHg, như vậy giá trị Diurnal Index (DI) đánh giá tình trạng trùng huyết áp của bệnh nhân này là: A. 14% C. 15% D. 17% B. 16% 60. Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng nephron của trẻ, CHỌN CÂU SAI: A. Trẻ sinh nhẹ cân C. Mẹ bị nhiễm khuẩn niệu D. Mẹ bị tăng đường huyết, tăng huyết áp B. Trẻ sinh thiếu tháng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi