Đề cương ôn tậpFREEThiên Văn Học 1. Kết quả quan sát quang phổ cho thấy thành phần chính của khí quyển kim tinh là khí gì? C. Khi nitơ D. hêli B. Khi cácbonníc A. Khí trơ 2. Trong một năm chỉ có khả năng xảy ra? C. hai kì nhật nguyệt thực B. ba kì nhật nguyệt thực D. bốn kì nhật nguyệt thực A. một kì nhật nguyệt thực 3. Một ngày đêm trên Thuỷ Tinh dài bằng bao nhiêu ngày đêm trên trái đất? A. 175 ngày đêm B. 170 ngày đêm D. 150 ngày đêm C. 160 ngày đêm 4. Vòng tròn lớn đi qua thiên cực gọi là? C. Xích đạo trời D. kinh tuyến trời B. Vòng thẳng đứng A. Vòng giờ 5. Chọn phương án sai. Nếu quan sát ở địa cực bắc? A. Nếu quan sát ở địa cực bắc thì độ cao của thiên cực bắc bằng 900 thì thiên cực P với thiên đỉnh Z, xích đạo trời với đường chân trời D. Nếu quan sát ở xích đạo tất cả các thiên thể đều mọc và lặn (thời gian mọc b ằng thời gian lặn) và ta quan sát được toàn bộ bầu trời sao B. Nếu quan sát ở địa cực Bắc thì các sao có xích vĩ d ương không bao giờ mọc, còn các sao có xích vĩ âm thì không bao giờ lặn C. Nếu quan sát ở xích đạo thì độ cao của thiên cực bằng 00 6. Chọn phương án sai. Độ nghiêng giữa hoàng đạo? B. Điểm mọc và lặn cũng như thời gian ở trên chân trời và lặn d ưới chân trời hàng ngày của Mặt Trời biến thiên A. Độ nghiêng giữa hoàng đạo và xích đạo trời là nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi mùa trên Trái Đất D. Độ dài ngày đêm tại một nơi nhất định không thay đổi C. Độ dài của ban ngày và ban đêm đối với các nơi trên Trái Đất thay đổi với chu kỳ 1 năm 7. Thuỷ Tinh dao động quanh Mặt Trời với biên độ bao nhiêu? A. 22o B. 28o C. 26o D. 23o 8. Chọn phương án sai. Hiện nay thiên cực Bắc nằm? B. Ngoài hiện tượng tiến động, trục quay của Trái Đất còn có một chuyển động nhiễu loạn lớn được gọi là chương động C. Do chương động nên cực vũ trụ dịch chuyển quanh trục trung bình theo một e líp với bán trục lớn là 9\'\'21, bán trục nhỏ là 6\'\'86 D. Do tiến động và chương động cực vũ trụ dịch chuyển trên nền trời sao theo một đường uốn khúc gần với dạng hình sin A. Hiện nay thiên cực Bắc nằm gần sao Bắc cực 9. Chọn phương án đúng. Trong mỗi chu kì có? B. 43 Nhật thực và 27 Nguyệt thực C. 40 Nhật thực và 30 Nguyệt thực A. 70 lần Nhật Nguyệt thực D. 42 Nhật thực và 28 Nguyệt thực 10. Chọn phương án sai về Bùng nổ phóng? C. Một biểu hiện nữa về sự hoạt động của Mặt Trời quan sát được trong nhật hoa đó là Tai lửa D. Tai lửa có dạng phẳng, rộng hàng ngàn kilômét và dài có đến hàng trăm ngàn kilômét B. Từ các bùng nổ phóng ra nhiều loại tia khác nhau tuy nhiên không ảnh h ưởng nhiều đến hiện tượng vật lí địa cầu A. Khu vực gần các vết đen có từ trường mạnh, thường xuất hiện những bùng nổ có độ chói sáng tăng đột ngột lên hàng triệu lần trong vài chục phút rồi từ từ giảm dần 11. Chọn phương án sai? D. Có thể phát hiện ra sao chổi khi nó chuyển động gần đến Mặt Trời C. Vật chất cấu tạo nên Sao Chổi thường ở trạng thái lỏng và rắn A. Sao Chổi cũng là thiên thể nguội chuyển động quanh Mặt Trời như các hành tinh, song vì có hình dạng giống như một cái chổi xoè nên được gọi là Sao Chổi B. Nói chung các Sao Chổi đều có quỹ đạo là những elip rất dẹt, viễn điểm của một số lớn vượt ra ngoài quỹ đạo của Thiên Vương Tinh 12. Qua hai điểm trên thiên cầu không đối tâm có thể vẽ được bao nhiêu vòng tròn lớn? A. 1 vòng D. 4 vòng B. 2 vòng C. 3 vòng 13. Chọn phương án sai. Xích vĩ của một thiên thể? B. Góc giờ của mỗi thiên thể là góc giữa kinh tuyến trên và vòng giờ qua thiên thể đó D. Hoàng vĩ là khoảng cách góc từ thiên thể đến hoàng đạo C. Xích kinh của mỗi thiên thể có trị số bằng góc giữa vòng giờ qua điểm thu phân và vòng giờ qua thiên thể đó A. Xích vĩ của một thiên thể là khoảng cách góc từ thiên thể đó đến xích đạo trời 14. Kim Tinh dao động quanh Mặt Trời với biên độ bao nhiêu? B. 28o A. 22o C. 26o D. 48o 15. Chọn phương án sai. Thiên cầu là một mặt cầu tưởng tượng? A. Thiên cầu là một mặt cầu tưởng tượng có tâm là nơi ta quan sát, có bán kính vô cùng l ớn mà tất cả các thiên thể dường như được phân bố trên mặt đó C. Qua hai điểm trên thiên cầu không đối tâm chỉ có thể vẽ được một vòng tròn lớn D. Các vòng tròn lớn đều cắt nhau tại hai điểm không đối tâm B. Mặt phẳng chứa tâm thiên cầu cắt thiên cầu theo một vòng tròn lớn 16. Chu kì chuyển động của Mặt Trăng đối với các sao được gọi là? B. Tháng sao D. tháng xuân phân C. Tháng giao hội A. Năm sao 17. Chọn phương án sai. Theo mô hình nhật tâm thì? D. giải thích dễ dàng mọi đặc điểm chuyển động nhìn thấy của các thiên thể A. các hành tinh chuyển động đều quanh Mặt Trời theo quỹ đạo tròn, ngược chiều và gần như trong một mặt phẳng C. Thuỷ tinh và Kim Tinh có quỹ đạo chuyển động bé hơn quỹ đạo chuyển động của Trái Đất B. Trái Đất là một hành tinh, ngoài chuyển động quanh Mặt Trời, còn tự quay quanh một trục x uyên tâm 18. Chu kỳ quay quanh Mặt Trời của Hoả Tinh là? D. 150 ngày đêm C. 678 ngày đêm B. 687 ngày đêm A. 675 ngày đêm 19. Mặt Trời di chuyển trên Hoàng Đạo, nghiêng với xích đạo trời? B. Một góc 23o 27’ A. Một góc 27o 26’ C. Một góc 33o 27’ D. Một góc 21o 24’ 20. Hành tinh có kích thước bé hơn Trái Đất khoảng hai lần, tự quay quanh trục với thời gian là 24h22’, chu kỳ quay quanh mặt trời là 687 ngày là? D. Thiên Vương Tinh C. Thổ Tinh B. Kim Tinh A. Hỏa Tinh 21. Chọn phương án sai về Thủy tinh? D. Thuỷ Tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì 88 ngày và tự quay quanh mình rất chậm khoảng 58 ngày C. Trên Thuỷ Tinh nhiệt độ ban ngày quá cao (ở xích đạo lên tới trên 4000C) và ban đêm lại rất thấp (- 1500C) B. Thuỷ Tinh có nước và khí quyển rất loãng A. Thuỷ Tinh là hành tinh ở gần Mặt Trời nhất và là hành tinh bé nhất 22. Thiên cực bắc dịch chuyển theo quỹ đạo tròn trên nền trời quanh hoàng cực với chu kỳ khoảng bao nhiêu? D. 29000 năm C. 28000 năm A. 26000 năm B. 27000 năm 23. Chọn phương án sai. Theo mô hình địa tâm thì? C. Các hành tinh chuyển động đều theo những vòng tròn phụ mà tâm của các vòng tròn này chuyển động tròn đều quanh Trái Đất D. Trái Đất, Mặt Trời và tâm vòng phụ của Kim tinh và Thuỷ Tinh luôn luôn nằm trên một đường thẳng A. Trái Đất nằm yên ở trung tâm vũ trụ B. Giới hạn của vũ trụ là một vòm cầu trong suốt trên đó các sao chuyển động 24. Chọn phương án sai. Đứng trên Trái Đất quan sát? A. Đứng trên Trái Đất quan sát sẽ thấy mỗi sao di chuyển trên thiên cầu trong một năm theo một quĩ đạo elip D. Khi quan sát các sao bằng kính thiên văn, ta phải hướng ống kính lệch đi so với phương thực một góc C. Thị sai hàng năm của các sao chứng tỏ Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời B. Bán kính lớn của elíp thị sai càng nhỏ nếu sao càng xa Trái Đất 25. Thuỷ Tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ? B. 70 ngày đêm D. 88 ngày đêm A. 75 ngày đêm C. 85 ngày đêm 26. Hiện tượng Nhật Nguyệt thực xẩy ra với chu kì là? A. 6585,32 ngày C. 6585,35 ngày D. 6585,42 ngày B. 6585,39 ngày 27. Chọn phương án sai về Cấp sao? C. Cấp sao tuyệt đối (M) của các sao được quy ước là cấp sao "nhìn thấy" của chúng nếu nh ư khoảng cách từ chúng đến Trái Đất bằng nhau bằng 10pasec B. Sao mờ nhất mà mắt ta còn nhìn thấy được là cấp 8 A. Sao nhìn thấy sáng nhất trong bầu trời có cấp sao nhìn thấy là 0 D. Cấp sao tuyệt đối của Mặt Trời M=4,8 28. Chọn phương án sai. Các bằng chứng cho thấy Trái Đất tự quay là? D. Mặt phẳng dao động của con lắc Phucô quay B. Sự lệch về phương Đông của các vật rơi tự do C. Hiệu ứng Côriôlit A. Hiện tượng tinh sai 29. Chọn phương án sai. Trong hệ toạ độ chân trời? A. người ta chọn vòng cơ bản là đường chân trời và điểm cơ bản là thiên cực bắc C. Độ cao của một thiên thể là khoảng cách góc từ thiên thể đó đến đường chân trời B. Hệ này gồm hai toạ độ: độ cao (h) và độ phương (A) D. Độ phương có trị số bằng góc giữa vòng thẳng đứng qua điểm Nam (N) và vòng thẳng đứng qua thiên thể khảo sát 30. Chọn phương án sai. Trái Đất được cấu tạo theo một số lớp đồng tâm? D. trong cùng là thạch quyển C. rồi đến lớp đá A. ở ngoài cùng là khí quyển B. tiếp đó là lớp vỏ 31. Bắc cực khuyên có vĩ độ bằng bao nhiêu? A. 22o 27’ D. 23o 27’ C. – 66o 33’ B. 66o 33’ 32. Chọn phương án sai. Nội dung nghiên cứu của thiên văn học? A. Nghiên cứu hoạt động của tầng khí quyển Trái Đất ảnh hưởng đến thời tiết B. Phát hiện quy luật chuyển động của các thiên thể, kể cả quy luật chuyển động của Trái đất C. Nghiên cứu về thành phần cấu tạo và bản chất vật lí của các thiên thể D. Nghiên cứu về sự hình thành và tiến hoá của các dạng vật chất trong vũ trụ 33. Chọn phương án sai. Đối với bắc bán cầu? A. Mùa Xuân từ 09-II đến 06-V, giữa mùa xuân là ngày 21-III B. Mùa Hạ từ 6-V đến 8-VIII giữa mùa hạ là ngày 22-VI C. Mùa Thu từ 8 - VIII đến ngày 8- XI, giữa mùa thu là ngày 23-IX D. Mùa Đông từ 8-XI đến ngày 5 - II giữa mùa Đông là ngày 22 - XII 34. Đứng ở nơi nào thì ta thấy thiên cực Bắc trùng với điểm Bắc? D. ở bắc cực khuyên C. ở địa cực nam A. ở xích đạo B. ở địa cực bắc 35. Thời gian mọc của thiên thể bằng thời gian lặn nếu xích vĩ của nó thoả mãn điều kiện? D. bằng 60o A. bằng 45o B. bằng 90o C. bằng 0o 36. Chọn phương án sai. Các thiên thể nằm trên xích đạo? B. Các thiên thể ở Bắc thiên cầu mọc ở phương Đông Bắc và lặn ở phương Tây Bắc D. Nếu trị số tuyệt đối của xích vĩ của các thiên thể thoả mãn: (900 - ) thì chúng hoặc không bao giờ mọc hoặc không bao giờ lặn A. Các thiên thể nằm trên xích đạo trời mọc đúng điểm Đông và lặn đúng điểm Tây C. Các thiên thể ở Nam thiên cầu mọc ở phương Đông Nam và lặn ở phương Tây Nam 37. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất với chu kỳ là bao nhiêu ngày? C. 27,35 ngày B. 27,43 ngày D. 27,32 ngày A. 27,13 ngày 38. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ trung bình bao nhiêu? B. 365,2722 ngày A. 365,2122 ngày C. 365,2622 ngày D. 365,2422 ngày 39. Tại địa cực bắc thì độ cao của thiên cực bắc bao nhiêu? B. 90o C. 60o A. 45o D. 30o 40. Trục tự quay của Mặt Trăng không vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của nó, mà nghiêng với pháp tuyến của mặt phẳng quỹ đạo một góc bao nhiêu? C. 7o40’ B. 5o45’ D. 5o40’ A. 5o9’ Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác