2025 – Rối loạn chuyển hóa muối nướcFREEThực hành sinh lý bệnh Y Cần Thơ 1. Biểu hiện tình trạng phù của ếch A trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: A. Bị mất lớp chất nhầy nên kéo nước từ bình đựng nước lã vào gian bào B. Ếch bị khát nước nên uống nước trong bình đựng nước lã D. Tăng áp suất thẩm thấu ở gian bào nên kéo nước từ trong các tế bào vào gian bào C. Tăng áp suất thủy tĩnh nên kéo nước từ trong các tế bào vào gian bào 2. Cơ chế gây phù của ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là do: A. Tắc tĩnh mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh cao lớn hơn áp suất keo C. Hạn chế sự tưới máu đến chi cột nên thiếu oxy gây chuyển hóa yếm khí D. Tắc động mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch B. Tắc mạch bạch huyết nên 1/10 lượng nước không được kéo về lòng mạch 3. Cơ chế phù trong thí nghiệm 2 (ếch D) có liên quan đến: A. Áp suất thủy tĩnh D. Tăng tính thấm thành mạch C. Áp suất keo B. Áp suất thẩm thấu 4. Mục đích chính cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là để: A. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch B. Tắc mạch bạch huyết C. Tắc tĩnh mạch D. Tác động mạch 5. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của thỏ trong thí nghiệm 3 là do: A. Áp suất thủy tĩnh tăng do tắc nghẽn mạch máu C. Áp lực keo giảm do mất nhiều protid huyết tương D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch do tiêm NaCl 20% B. Tăng tính thấm thành mạch 6. Phù do cơ chế giảm áp suất keo có tính chất là, NGOẠI TRỪ: B. Phù mềm, trắng, ấn lõm A. Phù cục bộ tại vị trí ngoại biên D. Phù xuất hiện nhanh C. Phù có mức độ nhiều và tràn dịch đa màng 7. Trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C), biểu hiện ếch B sau thí nghiệm là, NGOẠI TRỪ: D. Da bóng và không thay đổi màu sắc B. Trọng lượng thay đổi không đáng kể A. Phù toàn thân C. Còn chất nhầy 8. Biểu hiện ếch A trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) ở thời điểm sau khi thí nghiệm là: D. Da khô, sẫm màu, nhăn nheo B. Tăng trọng lượng C. Mất chất nhầy A. Cử động của chi sau 9. Vị trí của túi cùng bạch huyết ở ếch là: B. Vùng rắn chắc ở đùi C. Vùng mô lỏng lẻo phía dưới xương cùng A. Vùng lông ở cổ D. Trong khoảng không giữa lớp da và cơ 10. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của ếch A trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: B. Khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dãn rộng ra nên nước và điện giải thoát ra gian bào C. Do áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch tăng nên đẩy nước ra gian bào D. Vì tính chất của thành mạch nên áp suất thẩm thấu gian bào tăng lên kéo nước từ trong tế bào vào gian bào A. Nước muối ưu trương sẽ làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch nên đẩy nước ra gian bào 11. Tình trạng ứ nước ở khoảng gian bào nhiều gây nên hiện tượng nào sau đây: A. Thiểu dưỡng B. Mất nước D. Phù C. Ứ máu 12. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất gì: C. Phù cứng, ấn lõm B. Phù xuất hiện chậm A. Phù cục bộ nơi tăng áp suất thẩm thấu D. Phù toàn thân, thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp 13. Dịch ứ ở gian bào liên quan đến phù đơn thuần thường có tính chất là: D. Dịch có màu đỏ sậm C. Dịch trong suốt A. Dịch có màu trắng đục B. Dịch có nhiều chất nhầy 14. Biểu hiện tình trạng mất nước của ếch trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: A. Nước muối ưu trương trong bình làm mất lớp chất nhầy nên kéo nước từ cơ thể ếch ra ngoài B. Áp suất thẩm thấu trong cơ thể ếch lớn hơn áp suất thẩm thấu có trong bình D. Tăng áp suất thẩm thấu ở gian bào nên kéo nước từ trong các tế bào vào gian bào C. Do chất nhầy bảo vệ cơ thể ếch là mucoprotein nên không bị biến tính bởi nước muối ưu trương 15. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của thỏ trong thí nghiệm 3 là do: D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch do tiêm NaCl 20% C. Áp lực keo giảm do mất nhiều huyết tương B. Tăng tính thấm thành mạch A. Áp suất thủy tĩnh tăng do tắc nghẽn mạch máu 16. Thời gian để rối loạn muối nước xảy ra trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) ít nhất là: A. 15-30 phút C. 60-75 phút D. 30-45 phút B. 45-60 phút 17. Cơ chế ứ dịch ở gian bào trong mô hình ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là: D. Giảm áp suất kéo và protid huyết tương giảm nhiều C. Tắc mạch bạch huyết khi chi bị cột B. Tăng áp suất thủy tĩnh lớn hơn áp suất keo vì tắc tĩnh mạch lâu dài A. Tăng áp suất thẩm thấu 18. Phù do cơ chế giảm áp suất keo có tính chất là, NGOẠI TRỪ: A. Phù cục bộ tại vị trí ngoại biên D. Phù xuất hiện nhanh C. Phù có mức độ nhiều và tràn dịch đa màng B. Phù mềm, trắng, ấn lõm 19. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất, NGOẠI TRỪ: B. Phù mềm, trắng, ấn lõm D. Phù xuất hiện rất chậm A. Phù toàn thân C. Phù thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp 20. Các dấu hiệu cần quan sát trong mô hình thí nghiệm 1 (ở ếch A, B, C) là, NGOẠI TRỪ: C. Lớp chất nhầy A. Màu sắc của da ếch D. Độ căng bóng trên da B. Cử động chi 21. Nhằm mục đích làm giảm áp suất keo trên mô hình thí nghiệm 3 (thỏ), cần làm gì sau: C. Truyền dịch NaCI 09% để pha loãng protein máu A. Lấy máu một lần (40%) và đem quay ly tâm B. Tiêm NaCl 0,9% vào tĩnh mạch rìa tai trực tiếp để làm loãng máu D. Lặp lại nhiều lần việc lấy máu, quay ly tâm và thay huyết tương bằng NaCI 22. Ếch A được gây thí nghiệm như thế nào: A. Không tiêm gì cả và ngâm trong bình đựng NaCl 20% D. Được cột vừa chặt ở gốc chi và ngâm vào bình nước lã C. Tiêm NaCl 20% 2ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã B. Tiêm NaCl 6,5% 2ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã 23. Chi cột của ếch (D) có biểu hiện gì, NGOẠI TRỪ: B. Da căng bóng, sáng C. Cử động chi giảm D. Teo cơ A. Có dịch trong ở gian bào 24. Biểu hiện nào là biểu hiện tình trạng mất nước của ếch C trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C): D. Da căng bóng sáng, trọng lượng cơ thể giảm A. Da căng bóng sáng, mất lớp chất nhầy C. Da khô nhăn nheo, mất lớp chất nhầy B. Còn lớp chất nhầy, trọng lượng cơ thể tăng 25. Thao tác đổ bỏ huyết tương của thỏ thay bằng nước muối sinh lý rồi truyền cho thỏ được lặp lại bao nhiêu lần: A. 5-10 B. 15-20 C. 10-15 D. 20-25 26. Các dấu hiệu có thể xác định phù toàn thân trong các mô hình, NGOẠI TRỪ: A. Da căng bóng, nhạt màu D. Dịch trong ở các khoảng gian bào B. Tăng trọng lượng C. Da đỏ nề và tê liệt chi 27. Cơ chế gây phù của ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là do: D. Tắc động mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch A. Tắc tĩnh mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh cao lớn hơn áp suất keo C. Hạn chế sự tưới máu đến chi cột nên thiếu oxy gây chuyển hóa yếm khí B. Tắc mạch bạch huyết nên 1/10 lượng nước không được kéo về lòng mạch 28. Thời gian diễn tiến gây phù do cơ chế nào thì xảy ra nhanh nhất trong các thí nghiệm: C. Giảm áp lực keo D. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng áp suất thẩm thấu A. Tăng áp suất thủy tĩnh 29. Thời gian cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là: B. 1 giờ C. 12 giờ A. 1/2 giờ D. 24 giờ 30. Mục đích đổ bỏ lớp huyết tương của thỏ (ở thí nghiệm 3) sau khi quay ly tâm ống máu để: A. Thay đổi thể tích tuần hoàn D. Giảm protid huyết tương B. Tăng áp suất thẩm thấu C. Giảm áp lực thủy tĩnh Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi