Đề kiểm tra thực hành các đợt – Bài 1FREEThực hành sinh lý bệnh Y Cần Thơ 1. Dấu hiệu số giọt nước tiểu như thế nào khi tiêm Adrenalin 1/10.000 vào lòng mạch máu của chó: D. Giảm mạnh đến vô niệu A. Tăng lên cao đến phút thứ 5 rồi giảm thấp C. Giảm mạnh ở phút thứ 1 rồi tăng dần về bình thường B. Tăng lên cao đến phút thứ 2 rồi giảm dần về bình thường 2. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của thỏ trong thí nghiệm 3 là do? B. Tăng tính thấm thành mạch A. Áp suất thủy tĩnh tăng do tắc nghẽn mạch máu C. Áp lực keo giảm do mất nhiều protid huyết tương D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch do tiêm NaCl 20% 3. Tình huống nào dưới đây là đúng về các chỉ tiêu thí nghiệm ở hai lần tiêm dung dịch Adrenalin vào tĩnh mạch đùi chó? C. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng ở lần tiêm thứ nhất và lần tiêm thứ hai A. Mạch, huyết áp và hô hấp không thay đổi ở hai lần tiêm B. Mạch, huyết áp biến thường, nước tiểu không thay đổi ở lần tiêm thứ nhất và lần tiêm thứ hai D. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng ở lần tiêm thứ nhất và hạ ở lần tiêm thứ hai 4. Trong mô hình thí nghiệm ngạt ở thỏ có gây ra? D. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. Nhiễm toan hô hấp C. Nhiễm toan chuyển hóa B. Nhiễm kiềm hô hấp 5. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 30ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó là: A. Do làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch D. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch B. Do làm áp suất thẩm thấu trong lòng mạch không đổi C. Do giảm khả năng hấp thu đường của ống lượn gần 6. Ngưỡng kích thích điện lúc bình thường là 0,9V, và là 150V khi có sốc nhược xảy ra, chứng tỏ điều gì trong sốc chấn thương: D. Sự trì trệ tuần hoàn tại tổ chức A. Tuần hoàn chậm hơn B. Đáp ứng vận mạch bị giảm C. Thần kinh trong trạng thái ức chế 7. Chi cột của ếch (D) có biểu hiện gì, NGOẠI TRỪ: A. Có dịch trong ở gian bào D. Teo cơ C. Cử động chi giảm B. Da căng bóng, sáng 8. Quá trình hô hấp bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào sau đây: B. Nồng độ O₂ và CO₂ A. Thần kinh D. Tất cả đều đúng C. pH trong máu 9. Nguyên nhân của sốc mất máu là: A. Giảm lưu lượng máu C. rối loạn thông khí D. Đau đớn B. Sự kết hợp kháng nguyên và kháng thể 10. Thời gian cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là? C. 12 giờ A. 1/2 giờ D. 24 giờ B. 1 giờ 11. Nhận định dung dịch glucose 30% là dung dịch đẳng trương. A. Đúng B. Sai 12. Các dấu hiệu cần quan sát trong mô hình thí nghiệm 1 (ở ếch A, B, C) là, NGOẠI TRỪ: D. Độ căng bóng trên da B. Cử động chi C. Lớp chất nhầy A. Màu sắc của da ếch 13. Hiệu quả của truyền trả máu có biểu hiện sinh tôn như thế nào trên mô hình? D. Mạch ổn huyết áp giảm, mạch nhẹ khó bắt, hô hấp sâu và nước tiểu vô niệu B. Mạch ổn huyết áp ổn định, hô hấp bình thường và nước tiểu giảm C. Mạch ổn huyết áp ổn định, hô hấp bình thường và nước tiểu tăng A. Mạch ổn huyết áp tăng, hô hấp nhẹ và nước tiểu tăng 14. Vị trí của túi cùng bạch huyết ở ếch là: B. Vùng rắn chắc ở đùi D. Trong khoang không giữa lớp da và cơ A. Vùng lỏng lẻo ở cổ C. Vùng mô lỏng lẻo phía dưới xương cùng 15. Các áp cảm thụ quan được phân bố ở đâu trong cơ thể khi tham gia bù trừ mất máu cấp? C. Ở tất cả các mạch máu trong cơ thể D. Xoang động mạch cảnh và cung động mạch chủ A. Tâm nhĩ trái và thất trái B. Tâm nhĩ phải và thất phải 16. Mục đích của bù trừ ở phổi là gì khi tiêm acid lactic 3% vào máu? D. Tăng thải O₂ B. Nồng độ O₂ trong máu giảm C. Nồng độ CO₂ trong máu giảm A. Giảm thải CO₂ 17. Tác dụng của AgNO₃ 0,5% trong mô hình thực nghiệm phù phổi cấp: D. Tăng áp suất thẩm thấu mao mạch phổi A. Phá hủy cấu trúc mao mạch phổi B. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi C. Giảm áp lực keo mao mạch phổi 18. Giải thích nào đúng về sự không thay đổi số giọt nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 5% là: C. Do không tăng tính thấm thành mạch B. Do áp lực keo trong lòng mạch không thay đổi D. Do áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch không thay đổi A. Do áp lực thẩm thấu trong lòng ống thận không thay đổi 19. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất, NGOẠI TRỪ: A. Phù toàn thân D. Phù xuất hiện từ từ B. Phù mềm, trắng, ấn lõm C. Phù thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp 20. Kết quả lần 1 trong sốc chấn thương thực nghiệm tương ứng với giai đoạn nào của sốc? C. Suy sụp toàn thân B. Sốc nhu A. Sốc cương D. Sốc nhược 21. Trong giai đoạn bị mất 40% lượng máu, hô hấp gia tăng nhanh sâu là do cơ chế: A. Thiếu CO₂ tại mô tổ chức D. Dư thừa O₂ tại mô tổ chức C. Dư thừa CO₂ tại mô tổ chức B. Thiếu O₂ tại mô tổ chức 22. Trong mô hình sốc mất máu thực nghiệm, sau truyền trả máu chỉ tiêu nước tiểu trong 5 phút vẫn bằng 0? A. Đúng B. Sai 23. Để tìm ngưỡng kích thích điện trong sốc chấn thương thực nghiệm cần phải bộc lộ dây thần kinh nào? D. Đùi A. Hông to B. Chày trước C. Chày sau 24. Mục đích dỡ bỏ lớp huyết tương của thỏ (ở thí nghiệm 3) sau khi quay ly tâm ống máu: C. Giảm áp lực thủy tĩnh D. Giảm protid huyết tương A. Thay đổi thể tích tuần hoàn B. Tăng áp suất thẩm thấu 25. Tăng hoạt động của hệ thống thần kinh giao cảm trong bù trừ mất máu cấp sẽ tiết ra chất gì? D. Angiotensin II C. Catecholamin A. Cortisol B. Aldosteron 26. Xác định số lượng máu mất bao nhiêu dẫn đến sốc mất máu trong mô hình thực nghiệm: B. 20% A. 10% C. 30% D. 50% 27. Tình trạng ứ nước ở khoảng gian bào nhiều gây nên hiện tượng nào sau đây: C. Ứ máu B. Mất nước A. Thiếu dưỡng D. Phù 28. Kết quả lần 2 của sốc chấn thương thực nghiệm có biểu hiện: D. Con vật nằm yên (hôn mê) B. Thở nhanh sâu, đều C. Huyết áp tăng A. Mạch nảy mạnh, đều, rõ 29. Diễn tiến biểu hiện huyết áp của thỏ khi bị ngạt là? C. Tăng huyết áp → Huyết áo giảm dần → Tăng huyết áp B. Tăng Huyết áp → Huyết áp giảm dần → 0 D. Giảm huyết áp → tăng huyết áp → giảm huyết áp → 0 A. Giảm dần về 0 30. Thời điểm dừng lại để lấy kết quả dấu hiệu sinh tồn lần 1 trong sốc chấn thương thực nghiệm là? D. Huyết áp bằng 0mmHg B. Huyết áp giảm còn 40-60 mmHg C. Huyết áp giảm ở mức 20mmHg A. Huyết áp tăng đến ngưỡng cao nhất 31. Khi tiêm 2ml dung dịch Adrenalin 1/10 000 vào tĩnh mạch đùi, nước tiểu con vật thay đổi ra sao? D. Số giọt nước tiểu không thay đổi C. Số giọt nước tiểu tăng lên B. Số giọt nước tiểu giảm nhiều A. Số giọt nước tiểu tăng nhẹ và giảm dần về bình thường 32. Các dấu hiệu có thể giúp xác định phù toàn thân trong các mô hình, NGOẠI TRỪ: B. Tăng trọng lượng D. Xuất hiện dịch ở các khoảng gian bào A. Da căng bóng, nhạt màu C. Da đỏ và có vết tiết chảy 33. Khi thở bị ngắt, diễn biến của biểu hiện của hô hấp là gì? C. Tăng thở ra → tăng hít vào → giảm thở → ngừng thở → ngáp cá D. Tăng hít vào → tăng thở ra → giảm thở → ngừng thở → ngáp cá B. Tăng thở ra → tăng hít vào → giảm thở → ngáp cá → ngừng thở A. Tăng hít vào → tăng thở ra → ngừng thở → giảm thở → ngáp cá 34. Kết quả của thí nghiệm 1 (tiêm tinh chất cơ) là? A. Huyết áp giảm xuống 80 mmHg sau đó tăng trở về bình thường 100mmHg C. Huyết áp giảm dần về trị số 0 mmHg D. Huyết áp tăng nhẹ sau đó giảm dần về trị số 0 mmHg B. Huyết áp tăng lên đến ngưỡng cao nhất sau đó giảm dần về bình thường 35. Khi tiêm natri carbonate, hệ đệm bicarbonat sử dụng thành phần nào để trung hòa? B. CO₂ A. Acid H₂CO₃ C. Bazơ NaHCO₃ D. Không phản ứng được với HCO₃⁻ 36. Giải thích chỉ tiêu mạch, huyết áp và hô hấp bình thường sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi của chó bình thường là do gì, NGOẠI TRỪ? A. Glucose 30% không làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch B. Thể tích dung dịch glucose 30% tiêm vào tuần hoàn là thể tích nhỏ C. Glucose 30% đã kích thích gây phản xạ co mạch ngoại vi D. Vai trò của các yếu tố làm hạ đường máu như Insulin và gan 37. Vị trí đặt sonde theo dõi nước tiểu ở mô hình thực nghiệm rối loạn tiết niệu: B. Niệu quản C. Bàng quang A. Niệu đạo D. Bể thận 38. Trong mô hình viêm thực nghiệm trên con thỏ, tác nhân gây viêm là: C. Cơ học A. Hóa học B. Sinh học D. Vật lý 39. Kết quả quan sát phối trong mô hình phổi phổi cấp thực nghiệm là: D. Ứ khí ở đỉnh phổi nhiều hơn đáy phổi A. Nhiều đốm xuất huyết chỉ xuất hiện ở đỉnh phổi C. Ứ khí ở đáy phổi nhiều hơn đỉnh phổi B. Nhu mô phổi đông đặc (gan hóa) 40. Mục đích tiêm Glucose 5% và 30% trong thí nghiệm để làm gì: A. Đánh giá khả năng vận mạch của Glucose D. Chứng minh sự thay đổi glucose trong máu đối với quá trình lọc nước tiểu C. Khảo sát tác dụng tăng huyết áp qua mức làm tăng lọc nước tiểu B. Chứng minh vai trò của yếu tố thần kinh giao cảm đối với quá trình lọc nước tiểu 41. Dịch viêm là dịch có chứa gì. Ngoại trừ: B. Bạch cầu D. Hồng cầu C. Protein huyết tương A. Nước 42. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) chứng minh cho giả thuyết nguyên nhân nào của sốc chấn thương: B. Mất máu A. Độc chất từ cơ dập nát D. Thiếu oxy C. Đau 43. Hiện tượng bạch cầu xuyên mạch trong phản ứng viêm là do môi trường tại vùng viêm có sự: B. Hóa ứng động D. Ứ trệ tuần hoàn A. Kỵ nước C. Phân cực 44. Sốc mất máu kéo dài dẫn đến các hậu quả sau, NGOẠI TRỪ: D. Suy tuần hoàn C. Suy hô hấp B. Suy thận cấp A. Xơ gan 45. Khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi của chó, các chỉ tiêu thí nghiệm thay đổi như thế nào? A. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu đều tăng D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu không thay đổi C. Mạch, huyết áp, hô hấp không thay đổi nhưng nước tiểu tăng lên B. Mạch, huyết áp, hô hấp đều tăng nhưng nước tiểu không thay đổi 46. Sự bù trừ ở phổi khi tiêm Acid lactic vào máu: D. Tăng nồng độ O₂ trong máu B. CO₂ sinh ra nhiều từ sự trung hòa của hệ đệm bicarbonate A. Nồng độ H⁺ tăng cao trong máu C. Giảm mất HCO₃⁻ trong huyết tương 47. Ếch A được gây thí nghiệm như thế nào? B. Tiêm NaCl 6,5% 2 ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã C. Tiêm NaCl 20% 2 ml vào túi cùng bạch huyết và ngâm trong bình nước lã A. Không tiêm gì cả và ngâm trong bình đựng NaCl 20% D. Được cột vừa chặt ở gốc chi và ngâm vào bình nước lã 48. Kết quả lần 2 của sốc chấn thương thực nghiệm được gọi là giai đoạn? D. Suy sụp toàn thân B. Sốc còn bù C. Sốc nhược A. Sốc cương 49. Tiêm 10ml dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó, đã làm tăng thêm nồng độ trương trong máu lúc này là: B. 2g D. 4g C. 3g A. 1g 50. AgNO₃ 0,5% là chất có tính gì? C. Kiềm tính A. Acid mạnh B. Oxy hóa mạnh D. Trung tính 51. Trong mô hình thực nghiệm thể tích dung dịch Adrenalin 1/100.000 được tiêm là: C. 10ml A. 2ml B. 5ml D. 20ml 52. Mục đích chính cột gốc chi của ếch trong mô hình thí nghiệm 2 (ếch D) là để gây ra? A. Tắc động mạch C. Tắc tĩnh mạch D. Tắc mạch bạch huyết B. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch 53. Biểu hiện nào là biểu hiện tình trạng mất nước của ếch C trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C)? D. Da căng bóng sáng, trọng lượng cơ thể giảm A. Da căng bóng sáng, mất lớp chất nhầy C. Da khô nhăn nheo, mất lớp chất nhầy B. Còn lớp chất nhầy, trọng lượng cơ thể tăng 54. Trong giai đoạn sốc nhược của sốc chấn thương, vòng xoắn bệnh lý xảy ra là do D. Đáp ứng trơ của thần kinh A. Rối loạn tuần hoàn và thần kinh tạo nên B. Adrenaline ở nồng độ loãng thấp C. Rối loạn huyết động, tuần hoàn và hô hấp phối hợp 55. Khi tiêm natri bicarbonat 10%, cơ thể thỏ bị biểu hiện hô hấp như thế nào? A. Thở bình thường C. Ngưng thở D. Thở nhanh sâu B. Thở chậm (giảm thở) 56. Màu hồng của bọt hồng mịn trào ra trong mô hình phù phổi cấp thực nghiệm là do? C. Màu của AgNO₃ tác dụng với O₂ D. Màu của protein huyết tương tác dụng với AgNO₃ B. Màu của AgNO₃ tác dụng với CO₂ A. Màu của hồng cầu thoát vào trong phế nang trộn lẫn với khí 57. Lobeline là thuốc có tác dụng: A. Gây tê D. Kích thích trung tâm hô hấp B. Ức chế trung tâm vận mạch C. Tăng trương lực cơ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi