Đề kiểm tra thực hành các đợt – Bài 2FREEThực hành sinh lý bệnh Y Cần Thơ 1. Tác nhân gây nhiễm toan chuyển hóa thực nghiệm là: A. Acid lactic 3% B. Acid HCl 3% C. AgNO₃ 0,5% D. NH₃ đậm đặc 2. Trong giai đoạn chờ truyền trả máu, hướng điều trị cấp cứu là cần phải truyền dịch NaCl 0,9%. B. Sai A. Đúng 3. Thời gian để rối loạn muối nước xảy ra trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) ít nhất là: C. 60-75 phút B. 45-60 phút D. 30-45 phút A. 15-30 phút 4. Thí nghiệm tiêm tinh chất cơ KHÔNG đại diện được mô hình sốc chấn thương thực nghiệm vì có khiếm khuyết chủ yếu là: C. Thành phần của tinh chất cơ D. Thời gian phóng thích độc chất B. Cơ địa súc vật khác nhau A. Liều lượng tinh chất cơ sử dụng nhiều (ml) 5. Cơ chế phù do trong thí nghiệm 2 (ếch D) có liên quan đến: C. Áp suất keo B. Áp suất thẩm thầu D. Tăng tính thảm thành mạch A. Áp suất thủy tĩnh 6. Nhận định hướng xử trí từ mô hình sốc mất máu: Giai đoạn mất máu ≥ 40% bắt buộc phải truyền trả máu. A. Đúng B. Sai 7. Thí nghiệm 1 (tiêm tinh chất cơ) và 2 (tiêm liều chết Strychnine) cùng giúp khẳng định điều gì: C. Độc chất từ cơ dập nát có gây ra sốc chấn thương A. Đau là nguyên nhân dẫn đến sốc chấn thương D. Loại suy nguyên nhân độc chất từ cơ dập nát B. Có độc chất từ cơ dập nát 8. Thươi gian tác dụng của Lobeline ở trước thí nghiệm là 5 giây và trong giai đoạn sốc là 20 giây, chứng tỏ khi sốc xảy ra tốc độ tuần hoàn là: C. Bình thường A. Giảm D. Thay đổi không đáng kể B. Tăng 9. Vai trò của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron trong cơ chế bù trừ mất máu, NGOẠI TRỪ: D. Tăng lưu lượng tuần hoàn C. Tăng tái hấp thu muối ở ống lượn xa A. Kích thích tủy xương tăng sinh tạo hồng cầu mới B. Gây co mạch ngoại biên 10. Khi tiêm 2ml Adrenalin 1/100.000 vào tĩnh mạch đùi của chó, Adrenalin 1/100.000 có tác dụng nào làm nước tiểu con vật bị thay đổi? A. Giãn nhẹ tiểu động mạch đi của cầu thận C. Co mạch rất mạnh, co chặt cả tiểu động mạch đến và đi của cầu thận D. Không có phản ứng co mạch của vi tuần hoàn cầu thận B. Co mạch nhẹ tiểu động mạch đến và co mạch mạnh hơn động mạch đi của cầu thận 11. Biểu hiện tình trạng mất nước của ếch trong mô hình thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: D. Tăng áp suất thẩm thấu ở gian bào nên kéo nước từ trong các tế bào vào gian bào C. Do chất nhầy bảo vệ cơ thể ếch là mucoprotein nên không bị biến tính bởi nước muối ưu trương B. Áp suất thẩm thấu trong cơ thể ếch lớn hơn áp suất thẩm thấu có trong bình A. Nước muối ưu trương trong bình làm mất lớp chất nhầy nên kéo nước từ cơ thể ếch ra ngoài 12. Khi tiêm 10ml dung dịch glucose 5% vào tĩnh mạch đùi của chó, các các chỉ tiêu thí nghiệm thay đổi như thế nào? D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu không thay đổi A. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu tăng lên C. Mạch, huyết áp, hô hấp bình thường và nước tiểu tăng lên B. Mạch, huyết áp, hô hấp tăng lên và nước tiểu không thay đổi 13. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% là: D. Do tăng áp lực thủy tĩnh trong ống thận C. Do tăng áp lực thẩm thấu trong ống thận A. Do tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch B. Do tăng áp lực thuỷ tĩnh trong lòng mạch 14. Khi tiêm 2ml Adrenalin 1/10.000 vào tĩnh mạch đùi của chó, nước tiểu con vật bị thay đổi là do Adrenalin 1/10.000 có tác dụng: B. Không có phản ứng co mạch của vi tuần hoàn cầu thận D. Co nhẹ tiểu động mạch đến của cầu thận A. Co nhẹ tiểu động mạch đi của cầu thận C. Co mạnh cả tiểu động mạch đến và đi của cầu thận 15. Mục đích của bù trừ ở phổi khi tiêm Natribicarbonate để: D. Giảm nồng độ O₂ trong máu C. Giảm thải O₂ B. Tăng nồng độ CO₂ trong máu A. Tăng thải CO₂ 16. Chất đã tham gia vào cơ chế bù trừ khi mất máu cấp, NGOẠI TRỪ: B. Erythropoietin C. Angiotensin II A. Catecholamin D. Aldosteron 17. Để gây sốc mất máu mất bù, rút thêm bao nhiêu % thể tích máu của cơ thể trong mô hình thực nghiệm: D. 40% A. 10% C. 30% B. 20% 18. Thời gian cột chỉ ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là: A. 1 giờ B. 12 giờ D. 36 giờ C. 24 giờ 19. Các biểu hiện nóng và đỏ của phản ứng viêm là do có hiện tượng giẫn mạch tại vùng viêm. B. Sai A. Đúng 20. Số lượng tinh chất cơ được tiêm vào tĩnh mạch rìa tai thỏ là: C. 3ml B. 2ml D. 5ml A. 1ml 21. Giải thích về sự thay đổi nước tiểu sau khi tiêm 10ml dung dịch glucose 30% vào tĩnh mạch đùi chó là: C. Do áp lực thẩm thấu trong ống thận không thay đổi A. Do vượt khả năng tái hấp thu đường của tế bào ống lượng gần B. Do làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch D. Tất cả đều đúng 22. Khi cho thỏ bị gây tê niêm mạc mũi ngửi NH₃ đậm đặc, biểu hiện hô hấp của thỏ như thế nào: C. Tăng thở A. Thở bình thường B. Ngưng thở D. Giảm thở 23. Khi tiêm Acid lactic 3%, cơ thể thỏ bị rối loạn nào sau đây? B. Kiểm hô hạp C. Kiểm chuyển hóa A. Toan hô hấp D. Toan chuyển hóa 24. Cơ chế gây phù của ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là do: B. Tắc mạch bạch huyết nên 1/10 lượng nước không được kéo về lòng mạch C. Hạn chế sự tưới máu đến chi cột nên thiếu oxy gây chuyển hóa yếm khí A. Tắc tĩnh mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh cao lớn hơn áp suất keo D. Tắc động mạch làm tăng áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch 25. Rối loạn nào được nhận thấy qua mô hình sốc chấn thương thực nghiệm, NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn thần kinh D. Rối loạn huyết động học B. Rối loạn tuần hoàn não C. Rối loạn hô hấp 26. Vị trí đặt sonde theo dõi nước tiểu ở mô hình thực nghiệm rối loạn tiết niệu: B. Niệu quản A. Tùy chọn 1Niệu đạo D. Bể thận C. Bàng quang 27. Phù do cơ chế giảm áp suất keo có tính chất là, NGOẠI TRỪ: D. Phù xuất hiện nhanh C. Phù có mức độ nhiều và tràn dịch đa màng A. Phù cục bộ tại vị trí ngoại biên B. Phù mềm, trắng, ấn lõm 28. Mục đích là giảm áp suất keo trong mô hình thực nghiệm 3 (thỏ), các bước cần thực hiện là: A. Lấy máu một lần (40%) và đem quay ly tâm B. Tiêm NaCl 0,9% vào tĩnh mạch rìa tai trực tiếp để làm loãng máu D. Lặp lại nhiều lần việc lấy máu, quay ly tâm và thay huyết tương bằng NaCl 0,9% C. Truyền dịch NaCl 0,9% để pha loãng protein máu 29. Trong mô hình thí nghiệm ngạt, giai đoạn ức chế xuất hiện là do: B. Giảm O₂ máu ức chế vỏ não, trung tâm vận mạch và hô hấp D. Nhiễm toan hơi C. Tăng hít vào để bù trừ nồng độ CO₂ tăng A. Sự ức chế trung ương thần kinh tủy sống 30. Biến chứng thường gặp và xuất hiện sớm trong sốc mất máu nặng là: B. Suy thận cấp C. Suy hô hấp D. Suy tim A. Suy gan 31. Các dấu hiệu nào sau đây cần theo dõi trong trường hợp mất máu cấp, NGOẠI TRỪ: A. Mạch, huyết áp, hô hấp D. Đồng tử B. Toàn trạng C. Nước tiểu 32. Cơ chế ứ dịch ở gian bào trong mô hình ếch trong thí nghiệm 2 (ếch D) là: A. Tăng áp suất thẩm thấu vì ứ máu ở chi cột B. Tăng áp suất thủy tĩnh lớn hơn áp suất keo vì tắc tĩnh mạch lâu dài C. Tắc mạch bạch huyết khi chi bị cột D. Giảm áp suất keo vì protid huyết tương giảm nhiều 33. Cơ chế giải thích cho biểu hiện của ếch A trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C) là do: B. Khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dẫn rộng ra nên nước và điện giải thoát ra gian bào C. Do áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch tăng nên đẩy nước ra gian bào D. Vì tính chất của thành mạch nên áp suất thẩm thấu gian bào tăng lên kéo nước từ trong tế bào vào gian bào A. Nước muối ưu trương sẽ làm tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch nên đẩy nước ra gian bào 34. Dấu hiệu tiểu nhiều xảy ra trên mô hình thực nghiệm sau khi tiêm 10ml glucose 30% có cơ chế: B. Tăng áp suất thẩm thấu máu C. Thải nước qua nước tiểu D. Tăng lọc ở cầu thận A. Lợi niệu do thẩm thấu 35. Mô hình thực nghiệm tiêm Acid lactic 3% ở thỏ, chứng minh hô hấp bị ảnh hưởng bởi: A. Thần kinh C. Yếu tố thể dịch (pH máu) D. Áp lực trong mao mạch phổi B. Thành phần không khí thở 36. Nhận xét đúng về kết quả thí nghiệm tiêm tinh chất cơ: B. Độc chất từ cơ dập nát là nguyen nhân chính gây ra sốc chấn thương C. Đau là nguyên nhân chính gây ra sốc chấn thương D. Độc chất từ cơ đập nát được khu trú trong ổ đập nát A. Tính chất cơ có tác dụng gây giảm huyết áp gióp phần rối loạn huyết đông 37. Trong thí nghiệm 1 (ếch A, B, C), biểu hiện ếch B sau thí nghiệm là, NGOẠI TRỪ: C. Còn chất nhầy B. Trọng lượng thay đổi không đáng kể A. Phù toàn thân D. Da bóng và không thay đổi màu sắc 38. Biểu hiện lâm sàng của phù phổi cấp thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: B. Trào bọt hồng C. Rales ẩm xuất hiện ở đáy phổi lan dần lên đỉnh phổi A. Thở đều, rì rào phế nang êm dịu hai phế trường D. Huyết áp tăng cao, sau đó giảm dần nhanh chóng về trị số 0 39. Khi giai đoạn bị mất 40% lượng máu, các biểu hiện sinh tồn của chó thay đổi ra sao, NGOẠI TRỪ: A. Hô hấp thở nhanh, không đều C. Mạch nhanh, nhỏ/nhẹ, khó bắt B. Huyết áp giảm xuống 60 mmHg D. Nước tiểu tăng cao 40. Mục đích tiêm Adrenalin trong thí nghiệm là để: D. Chứng minh vai trò của tăng huyết áp đối với quá trình lọc nước tiểu C. Khảo sát tác dụng làm tăng lọc nước tiểu do tăng huyết áp quá mức A. Đánh giá khả năng vận mạch của Adrenalin ở vi tuần hoàn cầu thận B. Chứng minh vai trò của yếu tố thần kinh giao cảm đối với quá trình lọc nước tiểu 41. Kết quả hai lá phổi của chó trong mô hình OAP thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: B. Phổi căng phồng, bở tù A. Nhu mô phổi đông đặc (gan hóa) D. Xuất hiện nhiều dịch trong nhu mô phổi C. Dịch ở đỉnh phổi nhiều hơn đáy phổi 42. Mô hình thí nghiệm 3 (kích thích đau đơn thuần) được xây dựng nhưu sau: C. Thỏ A được tiêm vào trung tâm ổ đập nát A. Chọn 2 con thỏ khỏe tương đương nhau về trọng lượng B. Dùng dòng điện kích thích vào đầu hướng tâm của dây thần kinh D. Thỏ B gây một ổ đập nát ở phần mềm mặt trong đùi sau tương tự như ổ đập nát ở đùi chó 43. Giai đoạn mất máu 10% bắt buộc phải truyền trả máu: B. Sai A. Đúng 44. Trong giai đoạn bị mất 10% lượng máu, các chỉ tiêu của con vật thực nghiệm vẫn ổn định là do: B. Số lượng máu mất không nhiều nên không ảnh hưởng đến thể tích tuần hoàn D. Trung tâm vận mạch và hô hấp không bị ảnh hưởng khi mất 10% máu A. Cơ chế bù trừ hoạt động hiệu quả từ lượng máu tại các mô cơ quan dự trữ C. Tăng lưu lượng nước tiểu để bài tiết nước ra khỏi cơ thể 45. Nhận xét nào sau đây là đúng về các chỉ tiêu thí nghiệm ở hai lần tiêm dung dịch Adrenalin vào tĩnh mạch đùi chó: C. Mạch, huyết áp gia đều tăng, nước tiểu thay đổi khác nhau ở hai lần tiêm D. Mạch, huyết áp, hô hấp và nước tiểu đều tăng ở hai lần tiêm A. Mạch, huyết áp và hô hấp không thay đổi ở hai lần tiêm B. Mạch, huyết áp bình thường, nước tiểu thay đổi giảm nhiều ở hai lần tiêm 46. Tác nhân gây phù phổi cấp thực nghiệm là: D. Glucose 5% C. AgNO₃ 0,5% B. NaHCO₃ 10% A. Acid lactic 3% 47. Phù do cơ chế tăng áp suất thẩm thấu có tính chất gì: C. Phù cứng, ấn lõm B. Phù xuất hiện chậm D. Phù toàn thân, thường đi kèm với triệu chứng tăng huyết áp A. Phù cục bộ nơi tăng áp suất thẩm thấu 48. Thí nghiệm 2 (tiêm liều chết strychnine), con thỏ B được đại diện cho chó trong mô hình sốc chấn thương thực nghiệm vì: A. Cơ thể thỏ bình thường C. Trọng lượng nhỏ hơn D. Bị sốc và chết trước B. Có ổ đập nát tương tự 49. Việc hình thành dịch rỉ viêm là do xảy ra hiện tượng gì? C. Tăng sinh tế bào D. Thực bào B. Rối loạn tuần hoàn A. Bạch cầu xuyên mạch 50. Xác định số lượng máu mất bao nhiêu có thể dẫn đến sốc còn bù trên mô hình thực nghiệm: C. 40% D. Không xác định A. ≤10% B. >10% 51. Chất giao cảm nội sinh (Catecholamin) có tác dụng, NGOẠI TRỪ: C. Làm giảm lưu lượng tuần hoàn D. Tăng nhịp tim A. Co mạch ngoại vi B. Tăng sức co bóp cơ tim 52. Kết quả thí nghiệm 2 (tiêm strychnine): B. Thỏ B chết trước thỏ A A. Thỏ A chết trước thỏ B D. Cả 2 con thỏ đều bình thường C. Cả 2 con thỏ chết cùng lúc 53. Thể tích dung dịch glucose 5% tiêm vào tĩnh mạch đùi của chó là bao nhiêu? B. 5ml A. 2ml C. 10ml D. 8ml 54. Kết quả lần 2 trong sốc chấn thương thực nghiệm tương ứng với giai đoạn nào của sốc: A. Sốc cường B. Sốc nhu D. Sốc nhược C. Suy sụp toàn thân 55. Kết quả khi mổ bụng chó trong sốc chấn thương thực nghiệm là, NGOẠI TRỪ: A. ĐM chủ bụng xẹp, hệ tĩnh mạch căng phồng ứ máu B. Gan, lách, thận tím đen do ứ máu C. Ruột nhạt màu do ĐM mạc treo xẹp (gây thiếu máu) D. Có máu tụ trong ổ bụng 56. Khi giai đoạn bị mất 10% lượng máu, các biểu hiện sinh tồn của chó thay đổi ra sao, NGOẠI TRỪ: C. Hô hấp gia tăng tần số B. Mạch rộ nhanh D. Toàn trạng tạo A. Huyết áp không đổi 57. Trong giai đoạn bị mất 10% lượng máu, cơ thể sẽ bù trừ nhanh tức khắc và chủ yếu bằng cách nào sau đây: D. Phức hợp cạnh cầu thận được kích thích đầu tiên A. Trung tâm hô hấp được kích thích đầu tiên B. Các áp cảm thụ quan được kích thích đầu tiên C. Tủy thượng thận được kích thích đầu tiên Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi