MCQ 2023 – Tế bào thực vậtFREEThực vật dược 1. Phiến giữa được hình thành khi: D. Khi tế bào phân chia A. Đã hình thành vách thứ cấp C. Đã hình thành vách sơ cấp B. Khi tế bào đã già 2. Ở thân cây mía có: C. Sự hóa khoáng B. Sự hóa sáp D. Sự hóa gỗ A. Sự hóa bần 3. Đa số tế bào thực vật có kích thước từ: A. 10 - 100 mm D. Tất cả đều sai B. 10 - 100 nm C. 10 - 100 µm 4. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách: A. Tẩm vòng quanh vách bên C. Tẩm hoàn toàn B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy 5. Khoảng gian bào là: C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất D. Đạo A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau 6. Ở lá bắp cải có: C. Sự hóa sáp A. Sự hóa bần D. Sự hóa nhầy B. Sự hóa cutin 7. Loại lạp thể phát triển ở các bộ phận trên mặt đất của thực vật bậc cao và rong: B. Vô sắc lạp C. Tiền lạp A. Lục lạp D. Sắc lạp 8. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình: C. Thuận nghịch A. Diễn ra theo tuổi tế bào D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp B. Không tồn tại sự thay đổi này 9. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học. Thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của: B. Commando - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn A. Jim Watson - mạch gỗ chết C. De Fontbrune - mạch gỗ D. Robert Hooke - vách tế bào chết 10. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế bào sống chưa bị tổn thương: D. Kính hiển vi huỳnh quang C. Kính hiển vi điện tử B. Kính hiển vi quang họ A. Kính lúp 11. Chọn phát biểu sai: C. Mỗi tế bào đều có vách riêng A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí B. Vách tế bào có tính bán thấm 12. Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở: A. Màng sinh chất D. Vách thứ cấp B. Phiến giữ C. Vách sơ cấp 13. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm: D. 2 lớp C. 3 lớp B. 4 lớp A. 1 lớp 14. Ở tế bào nội bì, suberin chỉ tạo một khung không hoàn toàn đi vòng quanh vách bên của tế bào gọi là: B. Khung cutin C. Khung caspary A. Khung libe D. Khung hình móng ngựa 15. Lỗ viền thường xuất hiện ở: B. Sợi C. Quản bào A. Mạch D. Tất cả các thành phần trên 16. Trong chất tế bào, nước thường chiếm khoảng: D. 50-55% A. 80-85% C. 55-60% B. 60-75% 17. Chức năng không bào của tế bào thực vật: C. Là túi được bao bởi màng không bào B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào D. Giúp tế bào hấp thụ nước và chất dự trữ A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan 18. Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi: A. Cellulose C. Cellulose và chất bẩn B. Cellulose và pectin D. Cellulose và chất gỗ 19. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là: C. Hình dạng hầu như không đổi A. Phân hóa theo cơ quan D. Đa hình dạng hơn B. Phân hóa theo chức năng 20. Vách sơ cấp có các sợi Cellulose: A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ 21. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non? D. Lục lạp B. Sắc lạp C. Bột lạp A. Lạp không màu 22. Họ bí, họ vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của: D. SiO₂, CaCO₃ C. SiO₂ A. CaCO₃ B. Calci Oxalate 23. Đặc điểm đúng trong cấu tạo chất tế bào: C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50⁰ - 60⁰ B. Dễ hòa tan vào nước D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào 24. Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật? A. Chất tế bào C. Ribosom B. Bộ Golgi D. Nhân 25. Thành phần hóa học của phiến giữa là: D. Cellulose và Calci A. Hemicellulose C. Pectin B. Pectin và Calci 26. Sự hóa nhầy là do: A. Sự tăng tiết lignin D. Sự tăng tiết extensions C. Sự tăng tiết cellulose B. Sự tăng tiết pectin 27. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: B. 10 - 100 nm D. 10⁻⁵ - 10⁻⁴ m A. 10 - 20 µm C. 10 - 30 µm 28. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của lúa và chất được tẩm là: A. Lá - CaCO₃ C. Thân - SiO₂ D. Lá - SiO₂ B. Thân - CaCO₃ 29. Thể sống có cấu tạo gồm "màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào trong cùng là chất nền" là của: C. Ty thể B. Nhân A. Lục lạp D. Bộ Golgi 30. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bàn phím: B. Kính hiển vi quang họ D. Kính hiển vi huỳnh quang A. Kính lúp C. Kính hiển vi điện tử 31. Khi vách thứ cấp hình thành xong: D. Phiến giữa chết đi C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện B. Tế bào chết đi A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi 32. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại Cellulose, ta dùng: D. Muối A. Acid vô cơ đậm đặc B. Kiềm C. Acid vô cơ loãng 33. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ: C. Lignin đàn hồi tốt D. Tất cả đều sai A. Lignin không thấm nước B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose 34. Vách thứ cấp cấu tạo bởi: A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%) B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%) D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%) C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%) 35. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở: A. Vách thứ cấp C. Phiến giữ D. Vách sơ cấp B. Màng sinh chất 36. Vách sơ cấp của tế bào thực vật: D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose 37. Khoảng gian bào sinh ra: B. Khi mới hình thành vách thứ cấp D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh A. Khi phiến giữa bị phân hủy C. Ngay khi tế bào vừa hình thành 38. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào: B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữ 39. Thuật ngữ "tế bào" theo tiếng La-Tinh là...... Và được sử dụng đầu tiên bởi......? A. Cellulose - Jim Watson C. Cellula - Robert Hooke D. Cellule - De Fonbrune B. Cellulose - Commandon 40. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensions có vai trò quan trọng trong việc: D. Tăng trưởng của tế bào A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp B. Nhận biết các phân tử bên ngoài C. Nhận biết các tế bào bên cạnh 41. Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ: B. Muối kim loại nặng D. Đỏ carmin A. Formol C. Cồn tuyệt đối 42. Hai loại lỗ ở vách tế bào là: B. Lỗ viền, lỗ rây D. Lỗ đơn, lỗ viền C. Lỗ đơn, lỗ đôi A. Lỗ đơn, lỗ rây 43. Muốn hòa tan cellulose để lại gỗ, ta dùng: C. Acid vô cơ đậm đặc B. Kiềm loãng A. Kiềm đậm đặc D. Acid vô cơ loãng 44. Khái niệm tế bào thực vật: B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật D. Tất cả đều sai A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật 45. Vách thứ cấp được sinh ra bởi: C. Màng phân sinh B. Vách sơ cấp A. Màng sinh chất D. Phiến giữ 46. Chọn câu phát biểu đúng: B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữ A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp 47. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại cellulose, ta dùng: D. Phenol C. Acid vô cơ đậm đặc A. Acid vô cơ loãng B. Muối 48. Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật: A. Phương pháp tách và nuôi tế bào B. Phương pháp siêu ly tâm C. Phương pháp quan sát tế bào D. Tất cả đều đúng 49. Thể sống nào có chức năng là trung tâm hô hấp và là kho chứa năng lượng cho tế bào? C. Ty thể D. Ribosom A. Bộ Golgi B. Nhân 50. Thành phần chính của vách sơ cấp: D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%) A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%) C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%) B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%) 51. Vách thứ cấp của tế bào thực vật: A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose D. Dày trên 5 µm khoảng 1/2 cellulose C. Dày 2 - 4 µm khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose 52. Tính chất của suberin: D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần trong nước C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí A. Là chất keo vô định hình, mềm dẻo và có tính ưa nước cao B. Là một polysaccharide phức tạp 53. Loại lạp thể phát triển chủ yếu ở các bộ phận dưới mặt đất của thực vật: A. Vô sắc lạp D. Lục lạp B. Sắc lạp C. Tiền lạp 54. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong việc: D. Tăng trưởng của tế bào A. Nhận biết các phân tử bên ngoài C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp B. Nhận biết các tế bào bên cạnh 55. Sau khi hình thành phiến giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo? D. Màng sinh chất A. Cellulose B. Vách thứ cấp C. Vách sơ cấp 56. Sự hóa nhày có ở: B. Hạt mồng tơi C. Hạt rau muống D. Hạt rau quế A. Hạt cải 57. Thành phần hóa học của vách tế bào được tổng hợp trong bộ máy golgi: C. Pectin và cellulose B. Pectin, cellulose và hemicellulose A. Pectin và hemicellulose D. Cellulose và hemicellulose 58. Ở quả bí có: C. Sự hóa nhầy D. Sự hóa sáp A. Sự hóa cutin B. Sự hóa bần 59. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo: B. Tầng tẩm chất bần D. Lớp bần C. Lớp bần và lỗ vỏ A. Vách thứ cấp 60. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa là: C. Hemicellulose B. Pectin D. Cellulose A. Lignin 61. Chọn câu sai khi nói về sự hóa bần ở thực vật: B. Ở tế bào nội bì có khung caspary A. Là chất suberin D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí C. Giàu acid vô cơ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học