MCQ 2023 – Tế bào thực vậtFREEThực vật dược 1. Khoảng gian bào sinh ra: B. Khi mới hình thành vách thứ cấp D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh A. Khi phiến giữa bị phân hủy C. Ngay khi tế bào vừa hình thành 2. Loại lạp thể phát triển ở các bộ phận trên mặt đất của thực vật bậc cao và rong: C. Tiền lạp D. Sắc lạp A. Lục lạp B. Vô sắc lạp 3. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại Cellulose, ta dùng: C. Acid vô cơ loãng B. Kiềm D. Muối A. Acid vô cơ đậm đặc 4. Thành phần chính của vách sơ cấp: A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%) D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%) B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%) C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%) 5. Lỗ viền thường xuất hiện ở: C. Quản bào D. Tất cả các thành phần trên B. Sợi A. Mạch 6. Ở thân cây mía có: C. Sự hóa khoáng B. Sự hóa sáp D. Sự hóa gỗ A. Sự hóa bần 7. Vách thứ cấp của tế bào thực vật: A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose D. Dày trên 5 µm khoảng 1/2 cellulose C. Dày 2 - 4 µm khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose 8. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp ta thấy được hình ảnh các mẫu vật trên màn ảnh huỳnh quang hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên bàn phím: C. Kính hiển vi điện tử B. Kính hiển vi quang họ A. Kính lúp D. Kính hiển vi huỳnh quang 9. Hai loại lỗ ở vách tế bào là: A. Lỗ đơn, lỗ rây D. Lỗ đơn, lỗ viền B. Lỗ viền, lỗ rây C. Lỗ đơn, lỗ đôi 10. Khi vách thứ cấp hình thành xong: C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện B. Tế bào chết đi D. Phiến giữa chết đi A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi 11. Muốn hòa tan gỗ chỉ để lại cellulose, ta dùng: D. Phenol A. Acid vô cơ loãng B. Muối C. Acid vô cơ đậm đặc 12. Ở lá bắp cải có: B. Sự hóa cutin D. Sự hóa nhầy A. Sự hóa bần C. Sự hóa sáp 13. Thành phần hóa học của vách tế bào được tổng hợp trong bộ máy golgi: D. Cellulose và hemicellulose A. Pectin và hemicellulose C. Pectin và cellulose B. Pectin, cellulose và hemicellulose 14. Đa số tế bào thực vật có kích thước từ: C. 10 - 100 µm D. Tất cả đều sai A. 10 - 100 mm B. 10 - 100 nm 15. Thành phần hóa học của phiến giữa là: B. Pectin và Calci D. Cellulose và Calci A. Hemicellulose C. Pectin 16. Chọn câu phát biểu đúng: D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữ B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng 17. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non? D. Lục lạp C. Bột lạp B. Sắc lạp A. Lạp không màu 18. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào: B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữ D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp 19. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách: D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy A. Tẩm vòng quanh vách bên C. Tẩm hoàn toàn 20. Vách sơ cấp có các sợi Cellulose: C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30⁰ - 60⁰ A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60⁰ - 90⁰ 21. Họ bí, họ vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của: D. SiO₂, CaCO₃ B. Calci Oxalate C. SiO₂ A. CaCO₃ 22. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensions có vai trò quan trọng trong việc: D. Tăng trưởng của tế bào B. Nhận biết các phân tử bên ngoài A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp C. Nhận biết các tế bào bên cạnh 23. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở: B. Màng sinh chất D. Vách sơ cấp A. Vách thứ cấp C. Phiến giữ 24. Trong phương pháp quan sát tế bào thực vật, dụng cụ giúp tìm thấy một số chất hóa học của tế bào sống chưa bị tổn thương: D. Kính hiển vi huỳnh quang C. Kính hiển vi điện tử B. Kính hiển vi quang họ A. Kính lúp 25. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo: B. Tầng tẩm chất bần A. Vách thứ cấp C. Lớp bần và lỗ vỏ D. Lớp bần 26. Thể sống nào có chức năng là trung tâm hô hấp và là kho chứa năng lượng cho tế bào? B. Nhân A. Bộ Golgi C. Ty thể D. Ribosom 27. Chức năng không bào của tế bào thực vật: B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào C. Là túi được bao bởi màng không bào D. Giúp tế bào hấp thụ nước và chất dự trữ A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan 28. Vách thứ cấp cấu tạo bởi: C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%) B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%) A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%) D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%) 29. Vách sơ cấp của tế bào thực vật: B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose 30. Ở tế bào nội bì, suberin chỉ tạo một khung không hoàn toàn đi vòng quanh vách bên của tế bào gọi là: D. Khung hình móng ngựa A. Khung libe B. Khung cutin C. Khung caspary 31. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng: D. 10⁻⁵ - 10⁻⁴ m B. 10 - 100 nm C. 10 - 30 µm A. 10 - 20 µm 32. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là: B. Phân hóa theo chức năng D. Đa hình dạng hơn A. Phân hóa theo cơ quan C. Hình dạng hầu như không đổi 33. Vách thứ cấp được sinh ra bởi: B. Vách sơ cấp D. Phiến giữ A. Màng sinh chất C. Màng phân sinh 34. Muốn hòa tan cellulose để lại gỗ, ta dùng: A. Kiềm đậm đặc B. Kiềm loãng C. Acid vô cơ đậm đặc D. Acid vô cơ loãng 35. Thuật ngữ "tế bào" theo tiếng La-Tinh là...... Và được sử dụng đầu tiên bởi......? B. Cellulose - Commandon A. Cellulose - Jim Watson D. Cellule - De Fonbrune C. Cellula - Robert Hooke 36. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình: D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp A. Diễn ra theo tuổi tế bào C. Thuận nghịch B. Không tồn tại sự thay đổi này 37. Sau khi hình thành phiến giữa, chất tế bào của mỗi tế bào con sẽ tạo? D. Màng sinh chất B. Vách thứ cấp C. Vách sơ cấp A. Cellulose 38. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm: D. 2 lớp C. 3 lớp A. 1 lớp B. 4 lớp 39. Sự hóa nhầy là do: C. Sự tăng tiết cellulose B. Sự tăng tiết pectin A. Sự tăng tiết lignin D. Sự tăng tiết extensions 40. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của lúa và chất được tẩm là: A. Lá - CaCO₃ C. Thân - SiO₂ D. Lá - SiO₂ B. Thân - CaCO₃ 41. Các phương pháp được dùng để nghiên cứu tế bào thực vật: D. Tất cả đều đúng A. Phương pháp tách và nuôi tế bào C. Phương pháp quan sát tế bào B. Phương pháp siêu ly tâm 42. Vách sơ cấp tế bào thực vật cấu tạo bởi: B. Cellulose và pectin C. Cellulose và chất bẩn A. Cellulose D. Cellulose và chất gỗ 43. Thể sống có cấu tạo gồm "màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các mào trong cùng là chất nền" là của: B. Nhân D. Bộ Golgi A. Lục lạp C. Ty thể 44. Chọn câu sai khi nói về sự hóa bần ở thực vật: D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí A. Là chất suberin B. Ở tế bào nội bì có khung caspary C. Giàu acid vô cơ 45. Ở quả bí có: C. Sự hóa nhầy B. Sự hóa bần D. Sự hóa sáp A. Sự hóa cutin 46. Phiến giữa được hình thành khi: B. Khi tế bào đã già A. Đã hình thành vách thứ cấp C. Đã hình thành vách sơ cấp D. Khi tế bào phân chia 47. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học. Thấy có nhiều lỗ nhỏ giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của: B. Commando - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn A. Jim Watson - mạch gỗ chết C. De Fontbrune - mạch gỗ D. Robert Hooke - vách tế bào chết 48. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ: A. Lignin không thấm nước C. Lignin đàn hồi tốt B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose D. Tất cả đều sai 49. Sự hóa nhày có ở: D. Hạt rau quế B. Hạt mồng tơi A. Hạt cải C. Hạt rau muống 50. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong việc: C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp D. Tăng trưởng của tế bào B. Nhận biết các tế bào bên cạnh A. Nhận biết các phân tử bên ngoài 51. Tính chất của suberin: D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần trong nước C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí A. Là chất keo vô định hình, mềm dẻo và có tính ưa nước cao B. Là một polysaccharide phức tạp 52. Chọn phát biểu sai: A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào B. Vách tế bào có tính bán thấm D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí C. Mỗi tế bào đều có vách riêng 53. Khái niệm tế bào thực vật: D. Tất cả đều sai B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật 54. Đặc điểm đúng trong cấu tạo chất tế bào: C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50⁰ - 60⁰ A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào B. Dễ hòa tan vào nước 55. Trong chất tế bào, nước thường chiếm khoảng: D. 50-55% B. 60-75% A. 80-85% C. 55-60% 56. Sự đóng dày mộc tố cuối cùng là ở: A. Màng sinh chất B. Phiến giữ C. Vách sơ cấp D. Vách thứ cấp 57. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa là: C. Hemicellulose B. Pectin A. Lignin D. Cellulose 58. Khoảng gian bào là: A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất D. Đạo B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau 59. Thể sống nhỏ nào có chức năng tạo ra protein ở tế bào thực vật? C. Ribosom A. Chất tế bào B. Bộ Golgi D. Nhân 60. Để định hình tế bào thực vật, người ta thường dùng một số tác nhân sau, ngoại trừ: D. Đỏ carmin C. Cồn tuyệt đối B. Muối kim loại nặng A. Formol 61. Loại lạp thể phát triển chủ yếu ở các bộ phận dưới mặt đất của thực vật: D. Lục lạp C. Tiền lạp B. Sắc lạp A. Vô sắc lạp Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai