Đề cương ôn tập – Bài 2FREETin Học Đại Cương 1. Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì? A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa 2. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập thuộc tính ẩn cho thư mục thì? A. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Read-only B. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Modify C. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Hidden D. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Write 3. Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu? B. Thanh công cụ định dạng A. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh công cụ in C. Thanh công cụ in 4. Windows: muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và? C. Nhấp chọn File à Restore A. Nhấp chọn Edit à Restore B. Nhấp chọn Edit à Delete D. Nhấp chọn File à Delete 5. Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP? C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh 6. Windows: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp? D. Tất cả đều có thể A. Display C. Sreen Saver B. Control panel 7. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta? D. Các ý trên đều đúng C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3 B. Nhấn phím F11 8. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên một tập tin hoặc thư mục thì bạn? D. Tất cả đều sai C. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F12 B. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F2 A. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F1 9. Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì? A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ D. Tất cả các phương án đều đúng C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ 10. Đâu không phải là trình duyệt web? C. Netscape Navigator A. Internet Browser B. Internet Explorer D. Opera 11. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để tạo biểu tượng đường tắt (shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop thì bạn? A. Kích phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to => chọn Desktop (create shortcut) D. Các cách trên đều đúng C. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here 12. Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra? C. Cửa sổ trên được đóng lại B. Một hộp thoại sẽ bật ra A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng D. Cửa sổ trên được phóng to ra 13. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình desktop thì? B. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter C. Kích đôi chuột tại My Computer => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter D. Mở My Computer => Control Panel => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter 14. Windows: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì? A. Status bar B. Menu bar D. Tất cả đều sai C. Task bar 15. Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là? B. Menu options C. Menu bar D. Tất cả đều sai A. Menu pad 16. Windows: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấp chọn File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter D. Các ý trên đều đúng B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter C. Nhấp chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter 17. Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì? D. Chụp màn hình hiện hành C. In văn bản hiện hành ra máy in A. In màn hình hiện hành ra máy in B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó 18. Windows: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn? C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn A. không có ánh sáng chiếu vào B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn D. Tất cả đều sai 19. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và? B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V D. Các ý trên đều đúng A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste 20. Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn? B. Tắt nguồn điện D. Bấm nút Reset trên hộp máy A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown C. Bấm nút Power trên hộp máy 21. Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows? D. Cả ba biểu tượng nêu trên B. Internet Explorer C. My Documents A. My Computer 22. Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu? C. Normal D. Slide Sorter A. Notes Page B. Slide Show 23. Cái gì được hiển thị trong thanh công thức? D. Thông báo lỗi C. Ghi chú của ô hiện hành B. Công thức của ô hiện hành A. Giá trị đã tính toán của công thức 24. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Tab 25. Windows: Trong My Computer của hệ điều hành Windows, để tổ chức dữ liệu thành nhóm theo tên thì? D. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified B. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified C. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified A. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Name 26. Windows: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? C. Linux D B. Microsoft Word A. Windows XP D. Unix 27. Windows: Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào? D. Cả 3 câu đều sai C. Ctrl_Del B. Alt_Del A. Shift_Del 28. Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin? C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete 29. Windows: Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây? B. Shift + F4 C. Alt + H D. F11 A. Shift + F4 30. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu? C. Slide Show > Animation Schemes D. Slide Show > Slide Transition B. Insert > Custom Animation A. Slide Show > Custom Animation 31. Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? D. Random access memory C. Primary memory B. Receive memory A. Secondary memory 32. Chế độ Slide Show làm gì? D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản 33. Windows: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là? D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Chuột C. Máy quét A. Bàn phím 34. Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC? C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng D. Xử lý dữ liệu nhanh B. Giá thành rẻ A. Đĩa cứng dung lượng thấp 35. Windows: Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn? D. Tất cả đều đúng A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề B. File - Close 36. Đâu không phải là thiết bị vào? C. Chuột B. Bàn phím A. Màn hình D. Máy quét 37. Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn? A. File > New C. Insert > Presentation > New Slide B. Insert > New Slide D. Insert Blank 38. Windows: Để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây? B. Windows Explorer A. Internet Explorer C. Microsoft Word D. Microsoft Excel 39. Windows: Kiến thức chung: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là? D. Tất cả đều sai A. Phần cứng C. Thiết bị lưu trữ B. Phần mềm 40. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tập tin, thư mục bạn thường dùng chương trình nào? C. Microsoft Word A. Internet Explorer B. My Computer D. Microsoft Excel 41. Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete? A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin B. có thể được hồi phục khi mở My Computer D. chỉ có tệp văn bản C. không thể hồi phục chúng được nữa 42. Windows: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau? B. Alt A. Ctrl D. Shift C. Tab 43. Windows: Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn? B. Crtl-Tab D. Alt-Tab C. Crtl-Shift-Tab A. Shift-Tab 44. Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? A. Maximum D. Close B. Minimum C. Restore down 45. Windows: Trong Control Panel của hệ điều hành Windows, chức năng Windows Update cho phép bạn? D. Hiển thị thông tin về hệ điều hành C. Cập nhật các bản vá lỗi và phiên bản hệ điều hành A. Thiết lập tường lửa cho hệ điều hành B. Cài đặt chương trình và ứng dụng 46. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit? B. 1000 C. 1024 A. 8 D. 256 47. Chế độ Slide Sorter làm gì? C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản 48. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW? B. Next A. Home D. Refresh C. Search 49. Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì? D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm 50. Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu? B. Format > Header and Footer D. Format > Header and Footer C. View > Header and Footer A. Insert > Header and Footer 51. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên màn hình desktop theo Kích cỡ thì? A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Name D. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Date Modified C. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Item Type B. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Size 52. Windows: Phát biểu nào sau đây là không đúng? C. My Computer là trình quản lý giao diện hình nền A. ó thể tạo biểu tượng shortcut cho đối tượng tập tin hoặc thư mục ngoài giao diện hình nền D. Control Panel là trình quản lý hệ thống của hệ điều hành B. Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con bên trong 53. Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng? B. www.altavista.com C. www.google.com A. www.panvn.com D. www.vnexpress.net 54. Windows: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart D. Bấm nút Reset trên hộp máy B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart C. Bấm nút Power trên hộp máy 55. Windows: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta? D. Các ý trên đều đúng A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar) B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt 56. Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet Options? D. Content C. Connections A. General B. Advanced 57. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh? B. Restore C. Redo D. Undo Delete A. Delete 58. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu? D. Slide Show > Slide Transition B. Slide Show > Animation Schemes C. Insert > Custom Animation A. Slide Show > Custom Animation 59. 1KB bằng bao nhiêu Byte? D. 8 A. 1000 B. 1024 C. 256 60. ARPANET ra đời vào năm nào? C. 1970 B. 1968 A. 1969 D. 1971 61. Windows: Nút Reset có công dụng? D. Tắt máy tính C. Nạp HĐH B. Khởi động lại máy tính A. Khởi động máy tính 62. Windows: Để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và? B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V A. Vào bảng chọn Edit và chọn Paste C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha và chọn Paste D. Các ý trên đều đúng 63. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì? D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search A. Chọn Start > Search B. Chọn View > Explorer Bar > Search C. Chọn View > Toolbar > Search 64. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong? B. Đĩa CD A. Đĩa mềm D. RAM C. Đĩa cứng 65. Windows: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình? D. Show the clock A. Lock the Taskbar B. Auto-Hide the Taskbar C. Keep the Taskbar on top of other Windows 66. Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào? C. Check Mail A. Attachment B. Compose D. Send 67. Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào? B. Bộ nhớ ngoài C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng A. Ram D. Tất cả đều sai 68. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc? A. RAM B. ROM D. Đĩa mềm C. Đĩa cứng 69. Windows: Phát biểu nào sai dưới đây? C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder A. Folder có thể chứa File và Folder con B. File có thể chứa Folder con D. HĐH là một phần mềm hệ thống 70. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? C. Là trang văn bản thông thường D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh 71. Đâu không phải là thiết bị ra? D. Máy chiếu A. Máy in C. Webcam B. Màn hình 72. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện hành, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây? C. Ctrl + A B. Alt + A A. Ctrl + C D. Ctrl + V 73. Windows: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên? A. My Network Places D. My Documents C. My Computer B. My Network 74. Windows: Để phóng to cửa sồ ta chọn? B. Minimize D. Tất cả đều đúng A. Maximize C. Close 75. Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet? B. Apple Talk D. NCP A. TCP/IP C. IPX/SPX 76. Windows: Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn? A. Maximize B. Minimize C. Close D. Tất cả đều đúng 77. Windows: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình? B. Nhắp vào biểu tượng Restore Down C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa D. Cả hai cách A và C đều được A. Nhắp vào biểu tượng Maximize 78. Windows: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau? C. Control Panel B. System Tools D. Caculator A. Microsoft Paint 79. Đâu là ứng dụng thư điện tử? D. Windows XP C. Notepad A. Outlook Express B. Google 80. Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa? A. 1 File C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa D. Tối đa 100 File B. Không hạn chế số File 81. Windows: Để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện cách nào? A. Vào bảng chọn Edit và UnDelete và Yes C. Nhấn phím Delete và Yes D. Các ý trên đều đúng B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete và Yes Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai