Ngân hàng phần InternetFREETin học đại cương Y Cần Thơ 1. Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một trang web? D. Next A. Home B. Refresh C. Back 2. Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì? D. Phần mềm xem Web B. Chương trình xem Web C. Trình duyệt Web A. Bộ duyệt Web 3. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng một Tab? B. Ctrl+W A. Ctrl+Q C. Ctrl+C D. Ctrl+F4 4. Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ "RE:", thì thông thường thư đó là thư gì? B. Thư rác, thư quảng cáo D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ Email mà bạn đang sử dụng A. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó C. Thư mới 5. Nút Stop trên cửa sổ trình duyệt web dùng để làm gì? B. Ngừng tải nội dung trang Web C. Chuyển đến một liên kết khác A. Về trang chủ D. Đóng trình duyệt Web 6. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + W dùng để làm gì? A. Thêm 1 tab mới D. Thoát khỏi trình duyệt web B. Xóa 1 tab C. Trở về trang chủ 7. Khi đã thiết lập khóa cửa sổ pop-up của 1 trang web: B. Bạn có thể tự thiết lập mở khóa trong trường hợp cần thiết D. Bạn phải gửi thông báo tới quản trị trang web nếu muốn hiển thị lại A. Toàn bộ pop-up của tất cả các trang web không được hiển thị C. Bạn phải cài đặt lại trình duyệt mới hiển thị được cửa sổ pop-up 8. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên phải? A. Ctrl+Shift+Tab D. Alt+Shift+Tab C. Alt+Tab B. Ctrl+Tab 9. Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer: B. Ctrl + H A. Ctrl + L D. Ctrl + M C. Ctrl + P 10. Trong quá trình sử dụng trình duyệt Firefox, muốn xóa toàn bộ lịch sử duyệt web, người dùng có thể thao tác như thế nào? C. Vào History chọn Recently Closed Tab B. Vào History chọn Clear Recent History D. Vào History chọn Restore Closed Tab A. Vào View chon Restore Tabs 11. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm một Tab? C. Alt+N D. Alt+H A. Ctrl+N B. Ctrl+T 12. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên trái? B. Ctrl+Shift+Tab A. Ctrl+Tab C. Alt+Tab D. Alt+Shift+Tab 13. Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ ô? C. $A$10 A. A10 D. $10$A B. $A10 14. Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt: C. Một chương trình duyệt web B. MS-FronPage A. Outlook Express D. MS-Word 15. Thuật ngữ nào dùng để chỉ các trang tin tức trên mạng? A. Trình duyệt Web C. Website B. Tên miền .net D. Webserver 16. Đây là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên Internet? D. Tất cả các đáp án đều đúng B. URL (Uniform Resource Location) A. URL (Universe Resource Internet) C. URL (Uniform Resource Locator) 17. Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm thế nào trên trình duyệt Internet Explorer? C. File/ Exit B. File/ Download D. File/ Save As A. File/ Edit 18. ISP là viết tắt của: D. Không có phương án đúng A. Internet Server Provider C. Internet Service Provider B. Internet Super Provider 19. Trong Microsoft Excel 2010, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? B. $A10 C. $A$10 D. $A$A10 A. A10 20. Đâu không phải là một thành phần của biểu mẫu (form) trên web? D. Hộp kiểm tra (Check box) B. Hộp truy cập (Access box) A. Hộp văn bản (Text box) C. Hộp danh sách (List box) 21. Trong một trang web, Hyperlink là gì? B. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác D. Tất cả đều sai A. Là nội dung được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh) C. Là địa chỉ của 1 trang Web 22. Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì? C. Quay trở lại màn hình trước đó D. Đi đến trang Web tiếp theo A. Quay trở lại cửa sổ trước đó B. Quay trở lại trang Web trước đó 23. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + Tab dùng để làm gì? D. Thoát khỏi trình duyệt web C. Trở về trang chủ A. Thêm 1 tab mới B. Chuyển đến Tab liền kề bên phải 24. "Link" trên trang web có nghĩa là? A. Liên kết đến 1 trang web khác B. Liên kết D. Tất cả đều đúng C. Liên kết đến 1 liên kết khác 25. Internet Explorer là gì? A. 1 chuẩn mạng cục bộ B. Bộ giao thức D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet C. Website 26. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web? C. FireBug D. Chromium A. Internet Explorer B. Firefox 27. Dịch vụ công trực tuyến là gì? B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị D. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng C. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho công dân trên môi trường mạng 28. Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng: C. Đi đến màn hình trước đó A. Đi đến cửa sổ trước đó D. Quay lại trang Web trước đó B. Đi đến trang Web tiếp theo 29. Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại nút nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt? B. Stop A. Disconnect D. Start C. End 30. Trong Microsoft Excel 2010, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối thành tương đối và ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? B. F3 C. F4 A. F2 D. F5 31. Opera là gì? D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet B. Bộ giao thức A. 1 chuẩn mạng cục bộ C. Trình duyệt web 32. Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm thông tin trên WWW? D. Next B. Refresh A. Home C. Search 33. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM D. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ C. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí A. WWW là từ viết tắt của World Wide Web 34. Khi nhấp lệnh in 1 trang web các thông tin hiển thị như tên trang web, số trang hiện tại, địa chỉ trang web, ngày tháng được điều chỉnh tại mục nào của hộp thoại? D. Headers and Footers B. Orientation C. Margin A. Paper 35. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai? C. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau A. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo D. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau B. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau 36. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Chọn Tools/ Save picture as C. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save picture as A. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download 37. Tường lửa là gì? B. Một hệ thống báo cháy A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty C. Tường lửa là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet D. Một hệ thống bảo mật thông tin 38. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung D. Nhấn nút Refresh là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng B. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau 39. Google Chrome là gì? D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet A. 1 chuẩn mạng cục bộ C. Trình duyệt web B. Bộ giao thức 40. Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? B. ngoisao.net D. mail.yahoo.com C. ninhbinh@yahoo.com A. www.laodong.com.vn 41. Nút “Home” trên trang web có nghĩa là: B. Đi đến trang chủ C. Đi đến nhà A. Đi đến trang trước D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí 42. Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do: A. Địa chỉ truy cập không nằm trên máy chủ của Việt Nam D. Địa chỉ truy cập là một trang web cá nhân C. Địa chỉ truy cập không tồn tại hoặc địa chỉ truy cập bị nhà quản trị mạng ngăn không cho truy cập B. Địa chỉ truy cập không được lưu vào bộ nhớ đệm của trình duyệt 43. Nút Refresh trên thanh công cụ của trình duyệt Web cho phép? C. Trở về trang chủ A. Đi đến một trang web khác B. Tải lại một trang web D. Thoát khỏi trình duyệt web 44. Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium? B. Chỉ có Chromium là trình duyệt web D. Mozilla Firefox là trình duyệt web còn Chromium là phần mềm tìm kiếm C. Mozilla Firefox và Chromium là các trình duyệt web A. Chỉ có Mozilla Firefox là trình duyệt web 45. Sau khi hoàn thành một biểu mẫu trên web, cần thao tác thế nào để gửi biểu mẫu lên máy chủ? D. D. Chọn Next B. B. Chọn Submit C. C. Chọn Back A. Chọn Clear 46. Trong Microsoft Excel 2010, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp? C. $A$10 D. $10$A B. $A10 A. A10 47. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao chọn? C. View/Favorites B. Favorites/Add to Favorites A. Edit/Favorites D. File/Save to Favorites 48. Internet có nghĩa là? C. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau A. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các máy tính được liên kết với nhau D. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính trong một quốc gia được liên kết với nhau B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính trong một cơ quan được liên kết với nhau 49. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết: D. Tất cả đều sai A. Hệ điều hành đang sử dụng B. Trang web đó của nước nào C. Địa chỉ của trang web 50. Để truy cập vào một Website ta phải biết B. Website đó được đặt tại máy chủ nào C. Tên miền của Website đó D. Tất cả đều sai A. IP của của máy tính 51. WWW là viết tắt của? C. World Wide Web B. Word Wide Website D. Word Wild Web A. Word Wide Wed 52. Đâu là định nghĩa siêu liên kết? B. Dùng liên kết với các tài liệu trên Internet D. Dùng liên kết các đường dẫn trong một website C. Dùng liên kết các tài nguyên trên Internet qua các đường link trên trang Web A. Dùng tải các ứng dụng trên Internet xuống 53. Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? D. mail.yahoo.com B. ninhbinh@yahoo.com A. www.laodong.com.vn C. ngoisao.net 54. Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu? C. Thanh địa chỉ của trình duyệt A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt D. Thanh trạng thái của trình duyệt B. Thanh liên kết của trình duyệt 55. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là? A. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider) C. Máy tính - modem - điện thoại - ISP D. Máy tính - điện thoại - ISP - modem B. Máy tính - ISP - điện thoại – modem 56. Mozilla Firefox là gì? A. 1 chuẩn mạng cục bộ C. Trình duyệt web D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet B. Bộ giao thức 57. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? A. Dấu “,” B. Dấu “#” C. Dấu “.” D. Dấu ";" 58. Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác? A. Công chức IN: lamdong.gov.vn D. Công chức SITE: lamdong.gov.vn B. Công chức ON: lamdong.gov.vn C. Công chức FROM: lamdong.gov.vn 59. Tin nhắn dạng pop-up có tác động: B. Không gây nguy hiểm cho hệ thống nhưng gây khó chịu cho người dùng C. Vừa gây nguy hiểm cho hệ thống vừa gây khó chịu cho người dùng A. Gây nguy hiểm cho hệ thống D. Hoàn toàn không gây nguy hiểm và khó chịu cho người dùng 60. HTTP là gì? A. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web C. Là giao thức truyền tải siêu văn bản B. Là tên của trang web D. Là địa chỉ của trang Web 61. Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có: C. Địa chỉ IP D. GPS B. Mã sản phẩm A. Địa chỉ nhà 62. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh A. Là trang văn bản thông thường 63. Dấu hiệu nhận biết một website an toàn? C. Sử dụng giao thức bảo mật để truyền tải nội dung D. Có địa chỉ công ty xây dựng website A. Giao diện đẹp, chức năng và menu có sắp thứ tự B. Có logo chứng nhận bảo mật trên website 64. Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng phím nào? D. Alt + F3 B. Backspace A. Ctrl + Tất cả các phương án trên C. Alt + T 65. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung C. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web D. Nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người dùng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi