Y K46+34 – Đề thi CK (HK I)FREETin học ứng dụng Y Cần Thơ 1. Khi so sánh tỷ lệ nữ bị ung thư vú với một tỷ lệ từ nghiên cứu trước, ta dùng, Analyse →....: A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square C. Compare Means → Crosstabs B. Descriptive Statistics → Crosstabs D. Report → Case Summaries 2. Kiểm định Khi-bình phương liên quan đến một tập hợp các số lượng được gọi là “tần số mong đợi”. Tần số mong đợi là D. Tất cả sai B. Tần số thực tế đã xảy ra trong dữ liệu được quan sát A. Tần số giả thuyết sẽ xảy ra đối với giả thuyết thay thế là đúng C. Tần số lượng dài hạn sẽ được mong đợi nếu số lượng quan sát được là đại diện 3. Hệ số tương quan cho biết mô hình đó biến độc lập có khả năng giải thích được 81% cho biến phụ thuộc C. R=81 D. Tất cả sai A. R= 0,90 B. R=0,81 4. Trong Google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm thông tin mà file kết quả trả về đáp ứng đúng định dạng lưu trữ theo yêu cầu của người dùng C. allintitle A. allinurl D. |Các câu a, b và c đều sai B. filetype 5. Khi đọc kết quả mô tả cho một biến định tính trong trường hợp biến có trường hợp missing hệ thống, ta đọc kết quả ở cột D. Valid percent C. Comulative percent B. Percent A. Frequency 6. Nếu chúng ta sử dụng phần mềm SPSS để so sánh tỷ lệ ung thư phổi của nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với nhau ta dùng trình đơn C. Analyse → Report Case → Summaries D. (d) Các câu a, b và c đều sai B. Analyse → Compare Means → Crosstabs A. Analyse → Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square 7. Đối với biến định tính thứ bậc, để tính phần trăm cộng dồn, ta cần đọc ở cột nào khi chạy bằng tần số D. Comulative percent B. Percent A. Frequency C. Valid percent 8. Hãy chọn phát biểu giả thuyết Ho đúng cho vấn đề nghiên cứu xác định mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi A. Tỷ lệ ung thư phổi ở bệnh nhân hút thuốc lá và không hút thuốc lá là như nhau B. Sự khác biệt về tỷ lệ ung thư phổi ở bệnh nhân hút thuốc lá và không hút thuốc lá là do ngẫu nhiên D. Cả a) và b) đều đúng C. a) đúng b) sai 9. Khi giá trị của biển số thuộc kiểu chuỗi (ký tự), trong Variable Type ta chọn kiểu biến: C. String B. Date A. Numeric D. Dollar 10. Trong chương trình SPSS, cửa sổ (thẻ) Variable quy định kiểu đo lường cho thang (biến) khoảng cách, trong cột Measure là B. Ordinal C. Ratio D. Scale A. Interval 11. Trong EndNote, để nhập thông tin cho một tài liệu tham khảo mới, chọn C. References \ New reference B. File \ New reference D. Các câu a, b và c đều sai A. Edit \ New reference 12. Để sử dụng công cụ Google Scholar, gõ địa chỉ vào trình duyệt là B. google.scholar.com C. scholar.com.google D. Các câu a, b và c đều sai A. scholar.google.com 13. Biến số dưới đây là biến số định lượng liên tục B. Số trứng A. Cân nặng C. Số con D. Chỉ số đường huyết 14. Để thực hiện thống kê mô tả dưới dạng bảng tần số cho một biến phân loại, thực hiện lệnh: A. Analyse/Descriptive Statistics → Frequencies B. Analyse/Descriptive Statistics → Means C. Analyse/Descriptive Statistics→ Crosstabs D. Analyse/Descriptive Statistics → Compare Means 15. Khi muốn phân tích phân tầng trong SPSS, ta có thể: D. Report → Case Summaries — Layer 1 of 1 A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square → Layer 1 of 1 B. Descriptive Statistics → Crosstabs → Layer 1 of 1 C. Compare Means Crosstabs → Layer 1 of 1 16. Biến số dưới đây có kiểu đo lường định danh là D. Số lượng vi khuẩn trên một mẫu cấy C. Dân tộc A. Nhiệt độ được tính bằng độ F B. Nhiệt độ được tính bằng độ C 17. Chọn kiểm định tốt nhất để so sánh giá trị trung bình huyết áp cho 4 loại thuốc khác nhau (có phân phối chuẩn), trong chương trình SPSS thực hiện lệnh Analyse → Compare Means →…. C. One sample t-test A. One-Way ANOVA D. Independent sample t-test B. Pair sample t-test 18. Câu phát biểu nào sau không đúng về giá trị t A. Luôn có giá trị dương C. Giá trị càng lớn thì chứng tỏ sự khác biệt giữa các trung bình càng lớn B. Giá trị t càng lớn thì giá trị p càng nhỏ D. Có thể có giá trị âm 19. Khi thành lập bảng tiếp liên mô tả tình trạng tăng huyết áp (có, không) theo giới tính (nam, nữ), ta muốn thống kê tỷ lệ phần trăm theo hàng, ta vào khung percentage và chọn mục nào sau đây A. Column C. Total B. Row D. Percent 20. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau, ta dùng thực đơn lệnh: A. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square C. Analyse → Compare Means → Crosstabs D. Analyse → Report → Case Summaries B. Analyse → Descriptive Statistics → Crosstabs 21. Trong phần mềm SPSS, khi chúng ta kiểm định, kết quả cho sig. =.001, chọn cách ghi đúng nhất A. p<0,05 B. p<0,001 D. p < 0,0001 C. p= 0,001 22. Khi thành lập bảng tiếp liên mô tả cho 2 biến định tính, ta muốn thống kê tỷ lệ phần trăm theo hàng, ta vào percentage và chọn mục nào sau đây B. Row C. Total A. Column D. Percent 23. Để mô tả phân bố chỉ số khối cơ thể (một biến định lượng liên tục) theo giới tính (nam, nữ) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây Analyse → ... D. Reports → Case Summaries A. Descriptive Statistics → Crosstabs B. Descriptive Statistics → Frequencies C. Reports → Frequencies 24. Biến số dưới đây là một biến số thứ bậc: A. Chỉ số khối cơ thể (BMI) C. Nghề nghiệp B. Màu da (trắng, vàng, đen) được xếp loại dựa vào nồng độ sắc tố da D. Ngày trong tuần 25. Mục “Name” trong cửa sổ cập nhật hồ sơ của Google Scholar dùng để nhập B. Tên bài viết A. Tên người dùng D. Các câu a, b và c đều sai C. Tên đơn vị công tác 26. Phát biểu sau đây là đúng hay sai (1): Nếu giá trị trung bình lớn hơn trung vị thì phân bố sẽ lệch sang phải; (2): Nếu giá trị trung bình nhỏ hơn trung vị thì phân bố sẽ lệch sang trái C. (1) Đúng, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai A. (1) Đúng, (2) Sai B. (1) Sai, (2) Đúng 27. Khi so sánh một tỷ lệ bệnh X với một tỷ lệ giả thuyết cho trước, ta dùng Analyse → ….. C. Compare Means → Crosstabs B. Descriptive Statistics → Crosstabs A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square D. Report → Case Summaries 28. Khẳng định nào sau đây là đúng về giá trị P. A. Giá trị p là xác suất của dữ liệu mẫu phát sinh một cách tình cờ. D. Tất cả sai C. Một giá trị p rất nhỏ cho phép chúng ta nói rằng có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết Không. B. Giá trị p là cơ hội nhận được hiệu ứng quan sát được nếu giả thuyết Không là sai. 29. Trong EndNote, có thể tìm kiếm tài liệu trực tuyến và tải về thư viện EndNote từ công cụ phần mềm nào sau đây C. Research Gate D. Các câu a, b và c đều đúng A. Google Scholar B. Pubmed 30. Giả thuyết Không trong kiểm định Khi bình phương nói rằng D. Tất cả đều sai A. Các hàng và cột trong bảng được liên quan với nhau C. Các ô trong bảng có tỷ lệ bằng nhau B. Các ô trong bảng cố tần số bằng nhau 31. Trong EndNote, mặc định tên tập tin thư viện nào sau đây là đúng D. Baitap. Enl C. Baitap.Len A. Baitap.Eln B. Baitap. Nel 32. Kiểu đo lường khoảng cách có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Thu được từ các phép đo đếm D. Thể hiện rõ khoảng cách A. Thể hiện rõ thứ bậc C. Có độ 0 tuyệt đối 33. Biểu đồ phù hợp mô tả biến định tính là A. Bar chart C. Histogram D. Scatter/Dot B. Box - plot 34. Hệ số tương quan nào cho biết có mối tương quan nghịch giữa 2 biến số định lượng lớn nhất C. R= -0,555 A. R=0,020 B. R= 0,888 D. R=-0,999 35. Chọn phát biểu sai về Pubmed B. Ngôn ngữ sử dụng trong Pubmed là Tiếng Anh C. Thông tin trong Pubmed được cập nhật thường xuyên A. Không thể tải toàn văn các bài viết về máy tính từ Pubmed D. Thông tin (bài báo, tạp chí, ...) lưu trữ trong Pubmed đều có mã số 36. Trả lời đúng về Khoảng tin cậy 90% cho giá trị trung bình B. Ít có khả năng chữa trung bình dân số hơn khoảng tin cậy 95% A. Chứa trung vị của mẫu với độ chắc chắn 90% C. Xấp xỉ bằng giá trị trung vị mẫu cộng và trừ 2 độ lệch chuẩn D. Xấp xỉ bằng giá trị trung bình mẫu cộng và trừ 3 độ lệch chuẩn 37. Hệ số tương quan từ 0 đến 1 là C. Tương quan thuận A. Không tương quan B. Tương quan nghịch D. Tương quan rất yếu 38. Hãy xác định biến nào là biến độc lập, biến nào là biến phụ thuộc trong giả thuyết sau: Ho: Tỷ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ dùng và không dùng thuốc ngừa thai là như nhau C. Cả 2 biến đều là độc lập D. Cả 2 biến đều là phụ thuộc lẫn nhau A. Ung thư cổ tử cung là biến độc lập, thuốc ngừa thai là biến phụ thuộc B. Ung thư cổ tử cung là biến phụ thuộc, thuốc ngừa thai là biến độc lập 39. Chọn câu phát biểu đúng về cách mã hóa đối với câu hỏi một lựa chọn D. Chỉ cần nhập dữ liệu theo thông tin của đối tượng nghiên cứu C. Mã hóa thành biến trong đó phương án trả lời do người nhập ghi theo bảng hỏi B. Mã hóa mỗi lựa chọn thành từng biến (từng câu hỏi nhỏ) với các giá trị cho sản A. Mã hóa thành một biến với nhiều phương án trả lời (giá trị) 40. Giá trị x bình phương nào sau đây có giá trị p lớn nhất A. 8,01 B. 7,01 D. 5,01 C. 6,01 41. Giá trị trung bình bị ảnh hưởng bởi các giá trị C. Cả a và b đều đúng B. Phạm vi nghiên cứu A. Quan sát D. Câu a sai, b đúng 42. Chọn nhận định đúng hoặc sai cho 2 phát biểu dưới đây : (1): Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 1; (2): Phân bố chuẩn luôn luôn có trung bình trùng với Mode A. (1) Đúng, (2) Sai C. (1) Đúng, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai B. (1) Sai, (2) Đúng 43. Công cụ Google Scholar sử dụng cho mục đích D. Các câu a và b đều sai A. Tìm kiếm thông tin về các công trình khoa học, bài viết C. Các câu a và b đều đúng B. Công bố các công trình khoa học, bài viết 44. Tính chất của trung vị là: D. Tất cả a,b,c đều đúng B. Đơn giản dễ tính toán A. Duy nhất, một bộ số liệu chỉ có duy nhất một giá trị trung vị C. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị quan sát 45. Đối với biến định tính, ta luôn sử dụng tần số tích lũy (cộng dồn): B. Sai A. Đúng 46. Trong chương trình SPSS, cửa số (thẻ) Data view, một dòng (hàng) là B. Một câu hỏi A. Một đơn vị quan sát/cá thể C. Một câu trả lời D. Một biến số 47. Khi giá trị của biển số thuộc kiểu số, trong Variable Type ta chọn kiểu biến: D. Dollar A. Numeric B. Date C. String 48. Kiểm định ý nghĩa đánh giá trung bình của 2 nhóm độc lập là: D. Wilcoxon B. Paired samples t test C. Mann-Whitney U A. Independent samples t test 49. Nếu chúng ta sử dụng phần mềm SPSS để so sánh tỷ lệ ung thư phổi của nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với nhau ta dùng trình đơn nào sau đây B. Analyse Descriptive Statistics → Crosstabs Chi-Square D. Analyse — Report → Case Summaries A. Analyse — Nonparametric test → Chi-Square C. Analyse → Compare Means → Crosstabs 50. Chọn nhận định đúng hoặc sai cho 2 phát biểu dưới đây về giá trị khi bình phương (1): Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 1 ; (2) : Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 0 C. (1) Đúng, (2) Đúng B. (1) Sai, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai A. (1) Đúng, (2) Sai 51. Giá trị nào sau đây của phân bố Fisher (F) không thể xảy ra D. 21.4 C. 1,45 B. +0,45 A. -0,45 52. Để lấy tài liệu tham khảo một cách trực tiếp từ nguồn online và nhập vào thư viện tài liệu trong EndNote, sử dụng thông số nào sau đây B. Keywords C. DOI D. Các câu a, b và c đều sai A. Call Number 53. Trong EndNote, để đóng một tập tin thư viện đang mở, ấn tổ hợp phím C. Ctrl + O D. Các câu a, b và c đều sai A. Ctrl + A B. Ctrl + N 54. Chọn đúng sai cho các phát biểu sau.(1): Chỉ có thể đăng ký hồ sơ trong Google Scholar bằng tài khoản email có tên miền dạng edu.vn; (2) : Khi cập nhật hồ sơ trong Google Scholar bắt buộc phải có ảnh đại diện của người dùng . B. (1) Sai, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai C. (1) Đúng, (2) Đúng. A. (1) Đúng, (2) Sai 55. Bậc tự do cho thống kê kiểm định Chi-Square khi kiểm tra tính độc lập trong bảng dự phòng có 4 hàng và 4 cột sẽ là B. 7 C. 8 A. 6 D. 9 56. Trong chương trình SPSS, cửa sổ (the) Variable quy định kiểu đo lường cho thang (biến) thứ bậc, trong cột Measure là: A. Interval B. Ordinal D. Scale C. Ratio 57. So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh Analyse → Compare Means →... D. Independent sample t-test C. One sample t-test A. One-Way ANOVA B. Pair sample t-test 58. Chọn câu phát biểu sai khi so sánh giá trị P với mức ý nghĩa a, A. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa a (p>0.05), không bác bỏ giả thuyết Ho C. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa a (p<0,05), bác bỏ giả thuyết Ho D. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa a (p<0,05), chấp nhận giả thuyết H1 B. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa a (n>0.05), bác bỏ giả thuyết Ho 59. Giá trị nào sau đây của phân bố Khi bình phương không thể xảy ra B. -2,45 A. -0,61 D. Tất cả đều không xảy ra C. -38.4 60. Trong Research Gate, chọn đúng sai cho các phát biểu sau: (1): Để tra cứu thông tin trích dẫn bắt buộc phải đăng nhập tài khoản người dùng vào hệ thống Research Gate (2): Để đăng ký sử dụng người dùng phải có địa chỉ email A. (1) Đúng, (2) Sai B. (1) Sai, (2) Đúng C. (1) Đúng, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi