Y K46+34 – Đề thi CK (HK I)FREETin học ứng dụng Y Cần Thơ 1. Nếu chúng ta sử dụng phần mềm SPSS để so sánh tỷ lệ ung thư phổi của nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với nhau ta dùng trình đơn D. (d) Các câu a, b và c đều sai C. Analyse → Report Case → Summaries A. Analyse → Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square B. Analyse → Compare Means → Crosstabs 2. Phát biểu sau đây là đúng hay sai (1): Nếu giá trị trung bình lớn hơn trung vị thì phân bố sẽ lệch sang phải; (2): Nếu giá trị trung bình nhỏ hơn trung vị thì phân bố sẽ lệch sang trái A. (1) Đúng, (2) Sai D. (1) Sai, (2) Sai B. (1) Sai, (2) Đúng C. (1) Đúng, (2) Đúng 3. Đối với biến định tính, ta luôn sử dụng tần số tích lũy (cộng dồn): A. Đúng B. Sai 4. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau, ta dùng thực đơn lệnh: A. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square D. Analyse → Report → Case Summaries C. Analyse → Compare Means → Crosstabs B. Analyse → Descriptive Statistics → Crosstabs 5. Khi so sánh một tỷ lệ bệnh X với một tỷ lệ giả thuyết cho trước, ta dùng Analyse → ….. D. Report → Case Summaries B. Descriptive Statistics → Crosstabs C. Compare Means → Crosstabs A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square 6. Chọn kiểm định tốt nhất để so sánh giá trị trung bình huyết áp cho 4 loại thuốc khác nhau (có phân phối chuẩn), trong chương trình SPSS thực hiện lệnh Analyse → Compare Means →…. D. Independent sample t-test B. Pair sample t-test C. One sample t-test A. One-Way ANOVA 7. Trả lời đúng về Khoảng tin cậy 90% cho giá trị trung bình C. Xấp xỉ bằng giá trị trung vị mẫu cộng và trừ 2 độ lệch chuẩn D. Xấp xỉ bằng giá trị trung bình mẫu cộng và trừ 3 độ lệch chuẩn B. Ít có khả năng chữa trung bình dân số hơn khoảng tin cậy 95% A. Chứa trung vị của mẫu với độ chắc chắn 90% 8. Hãy chọn phát biểu giả thuyết Ho đúng cho vấn đề nghiên cứu xác định mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi B. Sự khác biệt về tỷ lệ ung thư phổi ở bệnh nhân hút thuốc lá và không hút thuốc lá là do ngẫu nhiên D. Cả a) và b) đều đúng A. Tỷ lệ ung thư phổi ở bệnh nhân hút thuốc lá và không hút thuốc lá là như nhau C. a) đúng b) sai 9. Trong Google, cú pháp nào sau đây cho phép tìm kiếm thông tin mà file kết quả trả về đáp ứng đúng định dạng lưu trữ theo yêu cầu của người dùng B. filetype C. allintitle A. allinurl D. |Các câu a, b và c đều sai 10. Khi muốn phân tích phân tầng trong SPSS, ta có thể: B. Descriptive Statistics → Crosstabs → Layer 1 of 1 A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square → Layer 1 of 1 D. Report → Case Summaries — Layer 1 of 1 C. Compare Means Crosstabs → Layer 1 of 1 11. Khi giá trị của biển số thuộc kiểu số, trong Variable Type ta chọn kiểu biến: A. Numeric D. Dollar C. String B. Date 12. Khi đọc kết quả mô tả cho một biến định tính trong trường hợp biến có trường hợp missing hệ thống, ta đọc kết quả ở cột C. Comulative percent B. Percent A. Frequency D. Valid percent 13. Trong EndNote, để nhập thông tin cho một tài liệu tham khảo mới, chọn A. Edit \ New reference B. File \ New reference D. Các câu a, b và c đều sai C. References \ New reference 14. Chọn nhận định đúng hoặc sai cho 2 phát biểu dưới đây : (1): Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 1; (2): Phân bố chuẩn luôn luôn có trung bình trùng với Mode B. (1) Sai, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai C. (1) Đúng, (2) Đúng A. (1) Đúng, (2) Sai 15. Đối với biến định tính thứ bậc, để tính phần trăm cộng dồn, ta cần đọc ở cột nào khi chạy bằng tần số C. Valid percent D. Comulative percent B. Percent A. Frequency 16. Giá trị trung bình bị ảnh hưởng bởi các giá trị D. Câu a sai, b đúng B. Phạm vi nghiên cứu C. Cả a và b đều đúng A. Quan sát 17. Trong phần mềm SPSS, khi chúng ta kiểm định, kết quả cho sig. =.001, chọn cách ghi đúng nhất C. p= 0,001 D. p < 0,0001 A. p<0,05 B. p<0,001 18. Chọn nhận định đúng hoặc sai cho 2 phát biểu dưới đây về giá trị khi bình phương (1): Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 1 ; (2) : Giá trị Khi bình phương trong kiểm định so sánh tỷ lệ luôn luôn lớn hơn 0 B. (1) Sai, (2) Đúng D. (1) Sai, (2) Sai C. (1) Đúng, (2) Đúng A. (1) Đúng, (2) Sai 19. Kiểm định ý nghĩa đánh giá trung bình của 2 nhóm độc lập là: A. Independent samples t test D. Wilcoxon B. Paired samples t test C. Mann-Whitney U 20. Để thực hiện thống kê mô tả dưới dạng bảng tần số cho một biến phân loại, thực hiện lệnh: B. Analyse/Descriptive Statistics → Means D. Analyse/Descriptive Statistics → Compare Means A. Analyse/Descriptive Statistics → Frequencies C. Analyse/Descriptive Statistics→ Crosstabs 21. Trong Research Gate, chọn đúng sai cho các phát biểu sau: (1): Để tra cứu thông tin trích dẫn bắt buộc phải đăng nhập tài khoản người dùng vào hệ thống Research Gate (2): Để đăng ký sử dụng người dùng phải có địa chỉ email A. (1) Đúng, (2) Sai D. (1) Sai, (2) Sai B. (1) Sai, (2) Đúng C. (1) Đúng, (2) Đúng 22. Biến số dưới đây là biến số định lượng liên tục C. Số con A. Cân nặng D. Chỉ số đường huyết B. Số trứng 23. Biến số dưới đây là một biến số thứ bậc: B. Màu da (trắng, vàng, đen) được xếp loại dựa vào nồng độ sắc tố da C. Nghề nghiệp D. Ngày trong tuần A. Chỉ số khối cơ thể (BMI) 24. Nếu chúng ta sử dụng phần mềm SPSS để so sánh tỷ lệ ung thư phổi của nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với nhau ta dùng trình đơn nào sau đây A. Analyse — Nonparametric test → Chi-Square D. Analyse — Report → Case Summaries C. Analyse → Compare Means → Crosstabs B. Analyse Descriptive Statistics → Crosstabs Chi-Square 25. Trong chương trình SPSS, cửa sổ (thẻ) Variable quy định kiểu đo lường cho thang (biến) khoảng cách, trong cột Measure là C. Ratio A. Interval D. Scale B. Ordinal 26. Biến số dưới đây có kiểu đo lường định danh là B. Nhiệt độ được tính bằng độ C C. Dân tộc A. Nhiệt độ được tính bằng độ F D. Số lượng vi khuẩn trên một mẫu cấy 27. Hệ số tương quan cho biết mô hình đó biến độc lập có khả năng giải thích được 81% cho biến phụ thuộc B. R=0,81 C. R=81 A. R= 0,90 D. Tất cả sai 28. Giá trị nào sau đây của phân bố Khi bình phương không thể xảy ra C. -38.4 B. -2,45 A. -0,61 D. Tất cả đều không xảy ra 29. Mục “Name” trong cửa sổ cập nhật hồ sơ của Google Scholar dùng để nhập D. Các câu a, b và c đều sai B. Tên bài viết C. Tên đơn vị công tác A. Tên người dùng 30. Khi so sánh tỷ lệ nữ bị ung thư vú với một tỷ lệ từ nghiên cứu trước, ta dùng, Analyse →....: B. Descriptive Statistics → Crosstabs A. Nonparametric test → Legacy Dialogs → Chi-Square D. Report → Case Summaries C. Compare Means → Crosstabs 31. Kiểu đo lường khoảng cách có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Có độ 0 tuyệt đối B. Thu được từ các phép đo đếm D. Thể hiện rõ khoảng cách A. Thể hiện rõ thứ bậc 32. Bậc tự do cho thống kê kiểm định Chi-Square khi kiểm tra tính độc lập trong bảng dự phòng có 4 hàng và 4 cột sẽ là A. 6 C. 8 D. 9 B. 7 33. Hệ số tương quan nào cho biết có mối tương quan nghịch giữa 2 biến số định lượng lớn nhất D. R=-0,999 C. R= -0,555 A. R=0,020 B. R= 0,888 34. Khi thành lập bảng tiếp liên mô tả tình trạng tăng huyết áp (có, không) theo giới tính (nam, nữ), ta muốn thống kê tỷ lệ phần trăm theo hàng, ta vào khung percentage và chọn mục nào sau đây C. Total B. Row D. Percent A. Column 35. Giá trị nào sau đây của phân bố Fisher (F) không thể xảy ra A. -0,45 B. +0,45 D. 21.4 C. 1,45 36. Chọn phát biểu sai về Pubmed B. Ngôn ngữ sử dụng trong Pubmed là Tiếng Anh C. Thông tin trong Pubmed được cập nhật thường xuyên A. Không thể tải toàn văn các bài viết về máy tính từ Pubmed D. Thông tin (bài báo, tạp chí, ...) lưu trữ trong Pubmed đều có mã số 37. Tính chất của trung vị là: B. Đơn giản dễ tính toán D. Tất cả a,b,c đều đúng C. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị quan sát A. Duy nhất, một bộ số liệu chỉ có duy nhất một giá trị trung vị 38. Biểu đồ phù hợp mô tả biến định tính là C. Histogram A. Bar chart D. Scatter/Dot B. Box - plot 39. Giá trị x bình phương nào sau đây có giá trị p lớn nhất B. 7,01 A. 8,01 C. 6,01 D. 5,01 40. Chọn câu phát biểu sai khi so sánh giá trị P với mức ý nghĩa a, A. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa a (p>0.05), không bác bỏ giả thuyết Ho D. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa a (p<0,05), chấp nhận giả thuyết H1 C. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa a (p<0,05), bác bỏ giả thuyết Ho B. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa a (n>0.05), bác bỏ giả thuyết Ho 41. Để sử dụng công cụ Google Scholar, gõ địa chỉ vào trình duyệt là A. scholar.google.com C. scholar.com.google D. Các câu a, b và c đều sai B. google.scholar.com 42. Trong chương trình SPSS, cửa số (thẻ) Data view, một dòng (hàng) là A. Một đơn vị quan sát/cá thể C. Một câu trả lời B. Một câu hỏi D. Một biến số 43. Trong EndNote, mặc định tên tập tin thư viện nào sau đây là đúng C. Baitap.Len D. Baitap. Enl B. Baitap. Nel A. Baitap.Eln 44. Để lấy tài liệu tham khảo một cách trực tiếp từ nguồn online và nhập vào thư viện tài liệu trong EndNote, sử dụng thông số nào sau đây A. Call Number D. Các câu a, b và c đều sai C. DOI B. Keywords 45. Khẳng định nào sau đây là đúng về giá trị P. B. Giá trị p là cơ hội nhận được hiệu ứng quan sát được nếu giả thuyết Không là sai. C. Một giá trị p rất nhỏ cho phép chúng ta nói rằng có đủ bằng chứng để chấp nhận giả thuyết Không. A. Giá trị p là xác suất của dữ liệu mẫu phát sinh một cách tình cờ. D. Tất cả sai 46. Trong EndNote, có thể tìm kiếm tài liệu trực tuyến và tải về thư viện EndNote từ công cụ phần mềm nào sau đây B. Pubmed D. Các câu a, b và c đều đúng C. Research Gate A. Google Scholar 47. Kiểm định Khi-bình phương liên quan đến một tập hợp các số lượng được gọi là “tần số mong đợi”. Tần số mong đợi là A. Tần số giả thuyết sẽ xảy ra đối với giả thuyết thay thế là đúng B. Tần số thực tế đã xảy ra trong dữ liệu được quan sát D. Tất cả sai C. Tần số lượng dài hạn sẽ được mong đợi nếu số lượng quan sát được là đại diện 48. Khi thành lập bảng tiếp liên mô tả cho 2 biến định tính, ta muốn thống kê tỷ lệ phần trăm theo hàng, ta vào percentage và chọn mục nào sau đây A. Column B. Row D. Percent C. Total 49. Để mô tả phân bố chỉ số khối cơ thể (một biến định lượng liên tục) theo giới tính (nam, nữ) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây Analyse → ... D. Reports → Case Summaries C. Reports → Frequencies A. Descriptive Statistics → Crosstabs B. Descriptive Statistics → Frequencies 50. Công cụ Google Scholar sử dụng cho mục đích A. Tìm kiếm thông tin về các công trình khoa học, bài viết B. Công bố các công trình khoa học, bài viết D. Các câu a và b đều sai C. Các câu a và b đều đúng 51. Hãy xác định biến nào là biến độc lập, biến nào là biến phụ thuộc trong giả thuyết sau: Ho: Tỷ lệ ung thư cổ tử cung ở phụ nữ dùng và không dùng thuốc ngừa thai là như nhau A. Ung thư cổ tử cung là biến độc lập, thuốc ngừa thai là biến phụ thuộc B. Ung thư cổ tử cung là biến phụ thuộc, thuốc ngừa thai là biến độc lập D. Cả 2 biến đều là phụ thuộc lẫn nhau C. Cả 2 biến đều là độc lập 52. Câu phát biểu nào sau không đúng về giá trị t A. Luôn có giá trị dương C. Giá trị càng lớn thì chứng tỏ sự khác biệt giữa các trung bình càng lớn B. Giá trị t càng lớn thì giá trị p càng nhỏ D. Có thể có giá trị âm 53. Chọn câu phát biểu đúng về cách mã hóa đối với câu hỏi một lựa chọn B. Mã hóa mỗi lựa chọn thành từng biến (từng câu hỏi nhỏ) với các giá trị cho sản C. Mã hóa thành biến trong đó phương án trả lời do người nhập ghi theo bảng hỏi D. Chỉ cần nhập dữ liệu theo thông tin của đối tượng nghiên cứu A. Mã hóa thành một biến với nhiều phương án trả lời (giá trị) 54. Trong chương trình SPSS, cửa sổ (the) Variable quy định kiểu đo lường cho thang (biến) thứ bậc, trong cột Measure là: B. Ordinal D. Scale A. Interval C. Ratio 55. Giả thuyết Không trong kiểm định Khi bình phương nói rằng B. Các ô trong bảng cố tần số bằng nhau A. Các hàng và cột trong bảng được liên quan với nhau C. Các ô trong bảng có tỷ lệ bằng nhau D. Tất cả đều sai 56. So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh Analyse → Compare Means →... B. Pair sample t-test D. Independent sample t-test C. One sample t-test A. One-Way ANOVA 57. Khi giá trị của biển số thuộc kiểu chuỗi (ký tự), trong Variable Type ta chọn kiểu biến: A. Numeric B. Date C. String D. Dollar 58. Chọn đúng sai cho các phát biểu sau.(1): Chỉ có thể đăng ký hồ sơ trong Google Scholar bằng tài khoản email có tên miền dạng edu.vn; (2) : Khi cập nhật hồ sơ trong Google Scholar bắt buộc phải có ảnh đại diện của người dùng . B. (1) Sai, (2) Đúng C. (1) Đúng, (2) Đúng. D. (1) Sai, (2) Sai A. (1) Đúng, (2) Sai 59. Trong EndNote, để đóng một tập tin thư viện đang mở, ấn tổ hợp phím D. Các câu a, b và c đều sai C. Ctrl + O A. Ctrl + A B. Ctrl + N 60. Hệ số tương quan từ 0 đến 1 là A. Không tương quan B. Tương quan nghịch D. Tương quan rất yếu C. Tương quan thuận Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi