Đề cương ôn tập – Bài 1FREETriết học 1. Tri thức đóng vai trò là? C. Cả A và B D. Không có ý kiến đúng B. Phương thức tồn tại của ý thức A. Nội dung cơ bản của ý thức 2. Triết học có chức năng cơ bản nào? C. Cả a và b A. Chức năng thế giới quan B. Chức năng phương pháp luận chung nhất D. Không có câu trả lời đúng 3. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình? C. Cả A và B D. Cả A và B đều sai B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc điểm: – Phân ngành khoa học tạo nne6 sự ra đời của các khoa học cụ thể đặc biệt là sự phát trển của cơ học cổ điển – Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là phân tích và thực nghiệm A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương đối 4. Biện chứng khách quan là gì? A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó 5. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại? A. Thuyết âm dương ngũ hành C. Hêraclit D. Cả A, B, C B. Đạo Phật 6. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói? C. Cả A và B A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất 7. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua? C. Hoạt động lý luận D. Cả A, B, C A. Sự suy nghĩ của con người B. Hoạt động thực tiễn 8. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào? D. Khác C. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 9. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất đi không? B. Không, vì… A. Có, vì… 10. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển? C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao? A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu B. Bút kí triết học 11. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng? B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học D. Phản vật chất không phải là vật chất 12. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo? A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó C. Khác 13. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất? A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính C. Vật chất là cái có thể nhận thức được D. Vật chất tự thân vận động B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan 14. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai? A. Triết học duy vật B. Triết học duy tâm D. Triết học duy tâm chủ quan C. Triết học duy tâm khách quan 15. Thế nào là biện chứng chủ quan? B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức A. Là biện chứng của ý thức D. Cả Avà B C. Là bản chất của biện chứng khách quan 16. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là? B. Thực tiễn D. Nghiên cứu khoa học C. Giáo dục A. Lao động trí óc 17. Ngôn ngữ đóng vai trò là? A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức D. Cả a, b, c B. Nội dung của ý thức C. Nội dung trung tâm của ý thức 18. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào? C. Duy vật biện chứng B. Duy vật siêu hình D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình A. Duy vật chất phác 19. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật chất không? Theo nghĩa nào? A. Có B. Không 20. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến ở trong đó”? C. Vật thể D. Thông tin A. Vật chất B. Cái vật chất 21. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào? “Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.”? B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng 22. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào? D. Cả A, B, C C. Tính xã hội B. Tính sáng tạo A. Tính phi cảm giác 23. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 24. Trong xã hội có giai cấp, triết học? A. Cũng có tính giai cấp D. Tùy từng học thuyết cụ thể B. Không có tính giai cấp C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp 25. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là? D. Tính chất khoa học A. Tính chất duy tâm B. Tính chất duy vật, chưa triệt để C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ 26. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là? D. Cả A, B, C A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động 27. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ? A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể D. Cả A, B, C 28. Triết học có chức năng? B. Phương pháp luận D. Khác A. Thế giới khác quan C. Thế giới quan và phương pháp luận 29. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa các sự vật, hiện tượng không? Vì sao? A. Có B. Không 30. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào? A. Phạm trù triết học C. Cảm giác B. Thực tại khách quan D. Phản ánh 31. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính? D. Tính đa dạng C. Có thể nhận thức được A. Tồn tại B. Tồn tại khách quan 32. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ? C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất D. Thể hiện ở cả A, B, C B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan 33. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức? A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người D. Cả B và C B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội 34. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu thuẫn vốn có của chúng”? B. Phép biện chứng D. Phép biện chứng duy vật A. Phép siêu hình C. Phép biện chứng duy tâm 35. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất? C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm 36. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng? C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau 37. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của nó” với lập trường triết học nào? B. Triết học duy tâm khách quan A. Triết học duy tâm chủ quan D. Khác C. Triết học duy vật 38. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là? B. Cùng tồn tại D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác C. Đều có khả năng phản ánh A. Tự vận động 39. Mệnh đề nào đúng? A. Vật chất là cái tồn tại B. Vật chất là cái không tồn tại C. Vật chất là cái tồn tại khách quan 40. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ thống lý luận dưới đây? B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII D. Phép biện chứng duy vật 41. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật? D. Cả A, B, C B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới 42. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức? D. Cả A, B, C C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic nội tại cực kì sâu sắc 43. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì? C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế 44. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức? B. Lao động trí óc và lao động chân tay A. Lao động và ngôn ngữ D. Lao động và nghiên cứu khoa học C. Thực tiễn kinh tế và lao động 45. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không? B. Không C. Khác A. Có 46. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại? D. Cả A, B, C A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng 47. Biện chứng tự phát là gì? C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới nhưng chưa có hệ thống A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý 48. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất của V.I.Lênin? D. (2)-(1)-(3) C. (2)-(3)-(1) B. (3)-(2)-(1) A. (1)-(2)-(3) 49. Chọn câu trả lời đúng? D. Cả A, B, C B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được trong một giai đoạn lịch sử nhất định C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới hình thức các quan niệm, quan điểm chung 50. Ý thức? D. Không có ý kiến đúng A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan 51. Biện chứng chủ quan là gì? B. Là biện chứng của ý thức D. Là biện chứng của lý luận A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội 52. Phép biện chứng cổ đại là? B. Biện chứng ngây thơ, chất phác A. Biện chứng duy tâm C. Biện chứng duy vật khoa học D. Biện chứng chủ quan 53. Thế nào là phép biện chứng duy tâm? C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm D. Cả A và C A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm B. Là phép biện chứng của vật chất 54. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử? B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất 55. Xác định mệnh đề sai? C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó A. Vật thể không phải là vật chất 56. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ? D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con người B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế giới 57. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì? C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được B. Vật chất tiêu tan mất A. Vật chất không tồn tại thật sự 58. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có phải là tồn tại vật chất không? Vì sao? B. Không A. Có 59. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào? C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật 60. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì? C. Các quan điểm mỹ học B. Các quan điểm triết học D. Cả A, B, C A. Các quan điểm xã hội – chính trị 61. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi? D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên C. Sự phát triển lâu dài của khoa học B. Thực tiễn cách mạng A. Thực tiễn lịch sử 62. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật? C. Phép biện chứng duy vật B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại D. Phép biện chứng duy tâm khách quan 63. Thế nào là phép biện chứng duy vật? B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật C. Là phép biện chứng do C D. Cả A và C 64. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất? D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác A. Thực tại khách quan C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra cảm giác 65. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”? B. Sai A. Đúng C. Khác 66. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực tiễn cần? A. Xuất phát từ thực tế khách quan B. Phát huy năng động chủ quan C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan 67. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì sao? B. Không A. Có 68. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào? D. Thế kỉ XIX – XX B. Thế kỉ XVII – XVIII C. Thế kỉ XVIII – XIX A. Thế kỉ XV – XVI 69. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng? C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau 70. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần? D. Không có phương án đúng C. Cả A và B A. Phát huy tính năng động chủ quan B. Xuất phát từ thực tế khách quan 71. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau? C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần 72. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật? A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật D. Cả A, B, C C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản 73. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình? A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng D. Khác C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ để biểu thị sự vật B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn tại 74. Tính khách quan của mối liên hệ? B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng D. Cả B và C C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm 75. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính? D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất A. Riêng có ở con người B. Chỉ có ở các cơ thể sống C. Chỉ có ở vật chất vô cơ 76. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào? A. Trên phương diện lý luận B. Trên phương diện thực tiễn D. Khác C. Cả A và B 77. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào? B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan 78. Sự thông thái của con người? D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn 79. Phép biện chứng của triết học Hêghen là? A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác D. Phép biện chứng duy tâm khách quan B. Phép biện chứng duy vật hiện đại 80. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? Chọn câu trả lời đúng? A. Triết học cổ đại C. Triết học Trung cổ Tây Âu D. Triết học Mác – Lênin B. Triết học Phục Hưng 81. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào? A. Tư cách lý luận biện chứng D. Tư cách thế giới quan B. Tư cách phương pháp biện chứng C. Cả 2 tư cách trên 82. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”? C. Chủ nghĩa duy tâm B. Phép biện chứng cổ đại D. Chủ nghĩa duy vật A. Phép biện chứng duy tâm 83. Thế nào là biện chứng khách quan? A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các sự vật hiện tượng C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm D. Cả A và C 84. Đứng im là? D. Không có câu trả lời đúng C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối B. Tương đối A. Tuyệt đối 85. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào? A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động phát triển không ngừng D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B 86. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào? D. 3 nguyên lý, 3 quy luật B. 2 nguyên lý, 2 quy luật A. 1 nguyên lý, 1 quy luật C. 2 nguyên lý, 3 quy luật 87. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là? B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận D. Cả A, B, C C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới A. Một dạng tồn tại của vật chất 88. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì? D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện A. Chống quan điểm siêu hình B. Chống quan điểm duy tâm 89. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học? A. Đúng C. Khác B. Sai 90. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với khái niệm vật thể không? A. Có B. Không 91. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào? B. Được ý thức của con người phản ánh A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người, độc lập vào ý thức của con người C. Tồn tại không thể nhận thức được D. Cả A và B 92. Không gian và thời gian? C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất 93. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm? C. Nhân sinh quan B. Xã hội quan (triết học về xã hội) D. Cả A, B, C A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên) 94. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng: Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều? D. Cả B và C A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến C. Không ngừng biến đổi, phát triển 95. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải? C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn D. Cả 3 phương án trên A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan B. Có một tư tưởng sáng tạo 96. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm? B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng D. Khác C. Cả a và b A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới 97. Thế nào là “mối liên hệ”? A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa các sự vật hiện tượng B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật hiện tượng D. Cả A, B, C 98. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào? D. Không lệ thuộc vào cảm giác B. Phạm trù triết học C. Được đem lại cho con người trong cảm giác A. Thực tại khách quan Time's up # Tổng Hợp