Đề cương ôn tập – Bài 10FREETriết học 1. Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ? D. Mâu thuẫn giai cấp B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất C. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân 2. Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là? C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo A. Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật B. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội 3. Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng? A. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên B. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất D. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất C. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội 4. Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin? C. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ B. Sự giúp đỡ quốc tế A. Bạo lực cách mạng 5. Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ nghĩa? B. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động C. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân D. Là ý thức chính trị của dân tộc A. Là ý thức chính trị của toàn xã hội 6. Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình là? D. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất A. Hoàn thiện chế độ dân chủ C. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa B. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp 7. Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội? B. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam A. Nga và Ucraina C. Việt Nam và Nga D. Đức và Italia 8. Tư tưởng về giải phóng nhân loại được C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào? D. Luận cương về Phoiơbắc C. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen” A. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết học 1844” B. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần phê phán kinh tế -chính trị học” 9. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm, là do? A. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau C. Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác nhau B. Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau D. Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác nhau 10. Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì? A. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất C. Tạo ra nền kinh tế tri thức B. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp D. Tạo ra năng suất lao động cao 11. Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là? A. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin B. Phép biện chứng duy vật D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử C. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội 12. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần? A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng B. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước D. Cả A và B C. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp 13. Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm? C. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền D. Cả B và C B. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối lập A. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội 14. Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ? A. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc loài người” của ông D. Suy luận chủ quan của Ph C. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải B. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người 15. Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây? D. Cả b và c A. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau C. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp B. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau 16. Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được nẩy sinh? B. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp D. Từ hoạt động kinh tế – chính trị A. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị - xã hội trực tiếp C. Từ hoạt động Nhà nước 17. Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là? A. Con người hiện thực C. Các quan hệ xã hội D. Đời sống xã hội B. Sản xuất vật chất 18. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội? A. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội D. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội B. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội C. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội 19. Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen viết vào năm? B. 1885 D. 1884 C. 1887 A. 1886 20. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử? B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung D. Thủ tiêu nhà nước tư sản C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động 21. C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, những bông hoa tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây? C. Luận cương về Phoiơbắc B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu) D. Hệ tư tưởng Đức A. Tư bản 22. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì? C. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng D. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung B. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung A. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung 23. Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là? A. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội C. Những người chống lại giai cấp thống trị phản động B. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất D. Những người nghèo khổ 24. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau? A. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hoà các mối quan hệ xã hội B. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà tất cả các mối quan hệ xã hội C. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt D. Con người là động vật xã hội 25. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác phẩm? D. Bút ký triết học B. Nhà nước và cách mạng A. Sáng kiến vĩ đại C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết 26. Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp? A. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp C. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp B. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu tranh giai cấp D. Cả a và c 27. ? B. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần A. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn hoá và xã hội C. Sự phát triển toàn diện con người D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất 28. Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách? A. Chủ động B. Thụ động 29. Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội? D. Cả B và C A. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội B. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội C. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội 30. Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng? C. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình B. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình D. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục A. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh 31. Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là? A. Một tổ chức xã hội D. Một cơ quan pháp chế B. Một cơ quan công quyền C. Một bộ máy trấn áp 32. Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội? B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến A. Cộng sản nguyên thuỷ D. Tư bản chủ nghĩa 33. Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo lực như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng xã hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác phẩm? A. Những bức thư duy vật lịch sử C. Chống Đuyrinh B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước D. Biện chứng của tự nhiên 34. Đặc trưng của ý thức chính trị? A. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp B. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp C. Thể hiện quan điểm về quyền lực D. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính trị 35. Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu trong tác phẩm? C. Chống Đuyrinh B. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước A. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức D. Biện chứng của tự nhiên 36. Ý thức lý luận ra đời từ? B. Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà khoa học A. Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường D. Thực tế xã hội C. Sự khái quát tổng kết từ kinh nghiệm của ý thức xã hội thông thường 37. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước? A. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị B. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc C. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế D. Là do sự phát triển của xã hội 38. Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm này trình bày một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan mới chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật lịch sử). Đó là tác phẩm? D. Luận cương về Phoiơbắc B. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức A. Tư bản C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 39. Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo? A. Là cuộc cách mạng vô sản C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 40. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường? C. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ thống A. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh động D. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động B. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động 41. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ? C. Hệ tư tưởng D. Vị thế chính trị B. Nhà nước A. Hệ thống luật pháp 42. Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do? D. Cả A và C B. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội C. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi quốc gia dân tộc A. Bị tác động bởi quy luật lợi ích 43. Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng? D. Có tinh thần cách mạng B. Bị thống trị bóc lột C. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu A. Nghèo nhất trong xã hội 44. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người? B. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất con người D. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm của hoàn cảnh, vừa là chủ thể của hoàn cảnh A. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử C. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con người là cái sinh vật và cái xã hội 45. Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” theo nghĩa? D. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội B. Cá nhân sáng tạo xã hội A. Cá nhân đồng nhất với xã hội C. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm của xã hội 46. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan tâm nhiều nhất? D. Vấn đề bản chất cuộc sống B. Vấn đề đạo lý làm người C. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thể xác A. Vấn đề bản chất con người 47. Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là? B. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước A. Đảng phái chính trị D. Lợi ích kinh tế của giai cấp C. Quan hệ giai cấp 48. Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định? A. Kinh tế D. Tư tưởng B. Chính trị C. Văn hoá 49. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước? B. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội C. Là cơ quan quyền lực của giai cấp A. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội D. Là bộ máy quản lý xã hội 50. Quan hệ sản xuất là? C. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất A. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ thuật B. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm D. Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lý sản xuất 51. Hạt nhân của nhân cách là gì? B. Cá tính D. Tự ý thức C. Thế giới quan cá nhân A. “Cái tôi” cá nhân 52. Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật? A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ nghệ thuật D. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực tiếp C. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật B. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể 53. Những quan điểm tư tưởng mà không gắn với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào dưới đây? D. Ý thức tập thể C. Ý thức cá nhân B. Ý thức xã hội A. Ý thức giai cấp 54. Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là? B. Lao động làm cho não người phát triển hơn A. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn C. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ D. Tất cả các ý trên 55. Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử? A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại B. Chức năng xã hội D. Chức năng đối nội C. Chức năng thống trị giai cấp 56. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là? A. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại D. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa B. Lực lượng sản xuất chưa phát triển C. Năng xuất lao động thấp 57. Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội? A. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước C. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mỹ B. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học D. Quan hệ kinh tế 58. Bản chất của con người được quyết định bởi? B. Nỗ lực của mỗi cá nhân C. Giáo dục của gia đình và nhà trường A. Các mối quan hệ xã hội D. Hoàn cảnh xã hội 59. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước? B. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng chế đối với mọi thành viên trong xã hội D. Tất cả các ý trên C. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy trì và tăng cường bộ máy cai trị A. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ nhất định 60. Nguồn gốc của ngôn ngữ? C. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp D. Đấng siêu nhiên, thần thánh B. Lao động A. Tự nhiên 61. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là? A. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội D. Giai cấp thống trị về chính trị B. Giai cấp thống trị về kinh tế C. Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai 62. Vai trò của mặt xã hội trong con người? A. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật C. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật B. Quyết định bản chất con người D. Tất cả các ý trên 63. Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc trưng của cộng đồng dân tộc? B. Cộng đồng kinh tế C. Cộng đồng văn hóa D. Cả B và C A. Cộng đồng lãnh thổ 64. Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện? B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử D. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản C. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Làm thay đổi tính chất của triết học 65. Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào? C. Phê phán cương lĩnh Gôta B. Hệ tư tưởng Đức D. Luận cương về Phoiơbắc A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 66. Nguồn gốc của đạo đức? C. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn D. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần B. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội A. Bắt nguồn từ tôn giáo 67. Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội? A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất D. Tất cả các ý trên C. Kiến trúc thượng tầng 68. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào? A. Trình độ của công cụ sản xuất D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất B. Trình độ kỹ thuật sản xuất C. Trình độ phân công lao động xã hội 69. Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm? C. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính A. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp B. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó D. Quân đội, cảnh sát, toà án 70. Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể? B. Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải C. Hệ ý thức của giai cấp A. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy D. Cả a và b 71. Đặc điểm của quy luật xã hội? C. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn người A. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên B. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù D. Cả a và c 72. C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói này trong tác phẩm nào sau đây? D. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêgen C. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844 B. Hệ tư tưởng Đức A. Luận cương về Phoiơbắc 73. Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức? B. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức A. Ý thức đạo đức D. Cả A và B C. Tri thức đạo đức 74. Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là? C. Vĩ nhân, lãnh tụ B. Quần chúng nhân dân D. Các nhà khoa học A. Nhân dân 75. Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các mặt nào? C. Đặc điểm dân số A. Số lượng và chất lượng dân số B. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số D. Cả a và c 76. Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội? C. Tư tưởng D. Lợi ích A. Kinh tế B. Chính trị 77. Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản? B. Tâm lý A. Sinh học C. Xã hội D. Cả A và C 78. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là? A. Nguyên nhân chính trị D. Nguyên nhân tâm lý C. Nguyên nhân tư tưởng B. Nguyên nhân kinh tế 79. Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp? C. Chính phủ, tổ chức tôn giáo B. Viện triết học, tổ chức tôn giáo D. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị A. Đảng chính trị, viện triết học 80. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là? D. Cả B và C B. Thời cơ cách mạng A. Phương pháp cách mạng C. Tình thế cách mạng 81. Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là? A. Hệ tư tưởng C. Lợi ích cơ bản B. Đường lối tổ chức D. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị 82. Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây? B. Đạo đức A. Chính trị D. Văn hoá C. Lối sống 83. Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến? B. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền D. Quân chủ chuyên chế A. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị C. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà 84. Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện? A. Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới D. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội C. Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc B. Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới 85. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện? C. Tính vượt trước của ý thức xã hội A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội D. Cả a và b B. Tính hướng định của ý thức xã hội 86. Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các đặc trưng của dân tộc? B. Lãnh thổ C. Ngôn ngữ A. Sinh hoạt kinh tế D. Văn hóa và cấu tạo tâm lý 87. Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác phẩm nào sau đây? A. Nhà nước và cách mạng C. Chủ nghĩa tư bản ở Nga B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao D. Bút ký triết học 88. Thực chất của cách mạng xã hội là? A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác D. Thay đổi chế độ xã hội B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác C. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn 89. Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là? C. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị B. Giải phóng lực lượng sản xuất D. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị A. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu 90. Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là? A. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn C. Lực lượng tham gia cách mạng D. Khối đoàn kết công – nông – trí thức B. Tính tích cực chính trị của quần chúng 91. Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa? C. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân A. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định B. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân D. Tất cả các ý trên 92. Tính chất chung của khoa học? A. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quy luật B. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn cứ D. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp C. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống và tính có căn cứ 93. Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là? A. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản D. Cả A và C B. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình C. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội 94. Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là? A. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân lao động C. Cơ quan quyền lực công cộng D. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản B. Một hình thức nhà nước 95. Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng? A. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa C. Là sự phát triển tuần tự B. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất D. Cả A, B và C 96. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là? A. Lịch sử đấu tranh giai cấp D. Lịch sử của tôn giáo C. Lịch sử của sản xuất vật chất B. Lịch sử của văn hoá 97. Đặc trưng phản ánh của khoa học? C. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh nghiệm A. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống phạm trù, quy luật của mình D. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng, khái quát B. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duy trừu tượng 98. Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội? B. Quan hệ lợi ích D. Quan hệ đạo đức A. Quan hệ chính trị C. Quan hệ pháp quyền Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai