Đề cương ôn tập – Bài 2FREETriết học 1. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định lẫn nhau) cho nhau không? C. Vừa có thể vừa không thể A. Có thế B. Không thể 2. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây? A. Quy luật động lực C. Quy luật khách quan B. Quy luật thống kê D. Cả ba đều đúng 3. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định? A. Khái niệm C. Khái niệm rộng nhất B. Khái niệm rộng D. Khái niệm hẹp 4. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …? A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng 5. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn? C. Cả hai đều như nhau A. Nội dung B. Hình thức 6. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …? C. Chung/Đơn nhất B. Riêng/Chung D. Đơn nhất/Riêng A. Chung/Riêng 7. Khả năng là cái hiện thực…? A. Đã xảy ra B. Chưa C. Không bao giờ xảy ra D. Đang tồn tại 8. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật? A. Khả năng D. Hình thức C. Nội dung B. Hiện thực 9. Đêmôcrít là người đã…? C. Phủ định cái ngẫu nhiên A. Đề cao cái ngẫu nhiên B. Phủ định cái tất nhiên D. Tất cả đều sai 10. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì? D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu B. Tính khách quan và tính tất yếu A. Tính khách quan và tính phổ biến 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là…”? A. Tác phẩm của Nguyễn Du B. Tác phẩm thơ lục bát C. Tác phẩm có bìa màu xanh D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII 12. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với sự vật? A. Không tồn tại ở hiện thực C. Tồn tại chủ quan B. Tồn tại khách quan 13. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ? C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật 14. Hiện tượng là…? B. Luôn đồng nhất với bản chất A. Một bộ phận của bản chất D. Kết quả của bản chất C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất 15. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính chất… của mối liên hệ nhân quả? A. Tính khách quan B. Tính phổ biến C. Tính tất yếu D. Tính biện chứng 16. Cái ngẫu nhiên là cái…? B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào C. Biểu hiện của quy luật D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào 17. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa học sẽ trở nên thừa? B. Hiện tượng và bản chất A. Nội dung và hình thức C. Nguyên nhân và kết quả D. Cả A, B, C đều sai 18. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai? A. Đêmôcrít D. Ph C. Platôn B. Hêraclít 19. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình? A. Chung/Riêng D. Đơn nhất/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất 20. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên? A. Tất nhiên C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên B. Ngẫu nhiên D. Không có phương án trả lời đúng 21. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người? D. Tự nhiên và tư duy C. Xã hội A. Tự nhiên B. Tự nhiên và xã hội 22. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…? D. Không chứng tỏ điều gì B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những kết quả giống nhau 23. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính.? D. Cả ba đều sai B. Chủ quan A. Khách quan C. Khách quan và chủ quan 24. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào? D. Cả ba phương án trên C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật 25. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì? D. Hình thức C. Nội dung A. Bản chất B. Hiện tượng 26. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…? D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra 27. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự, gọi là gì? C. Khả năng A. Kết quả D. Hiện thực khách quan B. Hiện thực 28. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì? C. Khả năng D. Hệ quả B. Kết quả A. Nguyên nhân 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…” với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới? A. Nội dung và hình thức B. Khả năng và hiện thực D. Tất yếu và ngẫu nhiên C. Hiện tượng và bản chất 30. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết định…? D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên A. Hình thức/Nội dung B. Nội dung/Hình thức C. Hiện tượng/Bản chất 31. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là quan hệ bóc lột? A. Hình thức C. Bản chất D. Hiện tượng B. Nội dung 32. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…? B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp 33. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến? A. Nhân quả B. Tất nhiên C. Đơn nhất D. Hiện thực 34. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể tách rời được? A. Nguyên nhân và kết quả C. Nội dung và hình thức B. Khả năng và hiện thực D. Bản chất và hiện tượng 35. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…? A. Phụ thuộc vào ý thức của con người D. Tất cả điều sai C. Do hoạt động của con người quy định B. Do thượng đế sinh ra 36. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông. Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng? C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung B. ABC và DEG đều là cái riêng A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng D. Cả B và C 37. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào? B. Bất khả vi A. Duy tâm khách quan C. Duy vật biện chứng D. Duy tâm chủ quan 38. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó? B. Kết quả C. Nội dung D. Hình thức A. Nguyên nhân 39. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau? D. Cả A và C A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính độc lập 40. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”? B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau) D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù” 41. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước? B. Kết quả C. Cả hai xuất hiện cùng lúc A. Nguyên nhân D. Không có đáp án nào đúng 42. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều khả năng không? A. Không thể C. Vừa không thể mà có thể D. Tất cả đều sai B. Có thể 43. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người? D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên A. Tất nhiên và ngẫu nhiên B. Chỉ mỗi tất nhiên 44. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập? B. Tương đồng giữa các mặt đối lập D. Cả A, B, C A. Quy định lẫn nhau C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập 45. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất? C. Vận động theo xu thế khác nhau D. Cả B và C A. Tính chất khác nhau B. Thuộc tính đối lập nhau 46. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả? C. Cả hai đều là nguyên nhân D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả 47. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một…? B. Hệ thống mở C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng A. Hệ thống đóng kín, bất biến 48. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…? B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác D. Không có phương án nào C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng 49. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm “thống nhất”? A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập D. Cả A, B, C C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau 50. Thế nào là mặt đối lập? B. Thuộc tính khác nhau C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau D. Cả A, B, C A. Hai mặt khác nhau 51. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là? D. Suy luận B. Biểu tượng A. Cảm giác C. Khái niệm 52. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong đó ẩn nấp…? A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu 53. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức? C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức 54. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…? B. Vật chất C. Khả năng A. Ý thức D. Hiện thực khách quan 55. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…? C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên 56. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn? A. Hình thức/Nội dung D. Hiện tượng/Bản chất C. Bản chất/Hiện tượng B. Nội dung/Hình thức 57. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì? D. Không có đáp án nào đúng C. Khả năng B. Kết quả A. Nguyên nhân 58. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật? C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa D. Khái quát và chứng minh B. Chứng minh A. Liệt kê và phân tích 59. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển của…? D. A, B, C đều sai B. Nội dung C. Cả hai biến đổi cùng một lần A. Hình thức 60. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà luôn biến đổi? B. Bản chất/ Hiện tượng A. Nội dung/ Hình thức C. Hiện tượng/ Bản chất 61. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều kiện và hoàn cảnh? D. Cả A, B, C C. Nguyên nhân/ Kết quả A. Nội dung/ Hình thức B. Bản chất/ Hiện tượng 62. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của hiện thực? C. Lĩnh vực tự nhiên D. Cả A, B, C B. Lĩnh vực tư duy A. Lĩnh vực xã hội 63. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, gọi là gì? B. Ngẫu nhiên C. Hệ quả D. Khả năng A. Tất nhiên 64. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường phái triết học nào? C. Trường phái Cantơ A. Trường phái triết học Duy thực D. Trường phài triết học mácxít B. Trường phái triết học Duy danh 65. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình? B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên C. Hiện thực/ Khả năng A. Khả năng/ Hiện thực 66. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? C. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc A. Ấn Độ, Châu Phi, Nga B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp 67. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? C. Cà hai trường phái trên B. Trường phái học Duy thực A. Trường phái học Duy danh D. Không có đáp án đúng 68. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ? C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên 69. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì? A. Nguyên nhân C. Khả năng B. Tất nhiên D. Hiện thực 70. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc Quyết định luận B. Nguyên tắc Vô định luận C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng 71. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…? C. Hiện thực D. Tất cả đều sai B. Vật chất và ý thức A. Khả năng và hiện thực 72. Các phạm trù được hình thành? C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người D. Cả 3 đáp án trên A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người 73. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”? A. Đêmôcrít B. Hêraclít D. C C. Platôn 74. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên? C. Cái đơn nhất A. Cái chung D. Cái phổ biến B. Cái riêng 75. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất là rất thần bí? A. Tất nhiên D. Tất cả đều sai B. Ngẫu nhiên C. Nguyên nhân 76. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác? B. Cái chung A. Cái riêng C. Cái đơn nhất D. Tất cả đều sai 77. « Cái riêng – Cái chung », « Nguyên nhân – Kết quả », « Tất nhiên – Ngẫu nhiên », « Nội dung – Hình thức », « Bản chất – Hiện tượng », « Khả năng – Hiện thực » đó là các … của triết học Mác – Lênin? A. Cặp khái niệm C. Cặp phạm trù cơ bản D. Cặp phạm trù B. Thuật ngữ cơ bản 78. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật? C. Chung/Đơn nhất A. Chung/Riêng D. Đơn nhất/Riêng B. Riêng/Chung 79. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất? A. Con người B. Quốc gia D. Hà Nội C. Văn hóa 80. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại? A. Tôn giáo - thần thoại - triết học B. Thần thoại - tôn giáo - triết học C. Triết học - tôn giáo - thần thoại D. Thần thoại - triết học - tôn giáo 81. Triết học ra đời vào thời gian nào? B. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN C. Thế kỷ II sau CN A. Thiên niên kỷ II 82. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không có… lại không tồn tại trong một… xác định? B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng 83. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào? A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể D. Cả A, B, C C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định 84. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì? B. Ổn định C. Cả hai đều sai A. Biến đổi 85. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả? B. Nghèo – Dốt A. Đông – Tây C. Xuân – Hạ D. Ngày – Đêm 86. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất? D. Cả B và C C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa A. Xung đột gay gắt nhau B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập 87. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào? C. Chủ nghĩa Mác – Lênin A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Cả A, B, C B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo 88. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự nhiên đều là giải thuyết? A. Vấn đề nội dung và hình thái B. Phạm trù khả năng và hiện thực D. Tính biện chứng C. Tính nhân quả 89. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng? C. Hiện tượng/Bản chất B. Nội dung/Hình thức A. Hình thức/Nội dung 90. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…? C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được A. Không có nguyên nhân nào B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được 91. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì? A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên D. Không xác định C. Khả năng 92. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu khuynh…? B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ C. Luôn đề cao những nội dung mới A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ D. Cả ba đều sai 93. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn)? D. Cả A, B, C B. Tác động lẫn nhau A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau C. Chuyển hóa lẫn nhau 94. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào? C. Quy luật phủ định của phủ định A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập D. Cả A, B, C B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại 95. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng? D. Sự thống nhất của các mặt đối lập A. Có hai mặt khác nhau B. Có hai mặt trái ngược nhau C. Có hai mặt đối lập nhau 96. Cái …... là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …...? C. chung _ đơn nhất D. đơn nhất _ riêng A. chung _ riêng B. riêng _ chung 97. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào? B. Trường phái học Duy danh D. Trường phái triết học Mácxít A. Trường phái học Duy thực C. Trường phái Cantơ 98. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là…? D. Vừa khả năng vừa hiện thực B. Hiện thực A. Khả năng C. Không phải hiện thực Time's up # Tổng Hợp