Đề cương ôn tập – Bài 2FREETriết học 1. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”? C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù” A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau) B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất 2. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…? A. Khả năng và hiện thực C. Hiện thực D. Tất cả đều sai B. Vật chất và ý thức 3. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết định…? D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên C. Hiện tượng/Bản chất A. Hình thức/Nội dung B. Nội dung/Hình thức 4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với sự vật? C. Tồn tại chủ quan A. Không tồn tại ở hiện thực B. Tồn tại khách quan 5. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất là rất thần bí? B. Ngẫu nhiên C. Nguyên nhân A. Tất nhiên D. Tất cả đều sai 6. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp A. Ấn Độ, Châu Phi, Nga C. Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc 7. Thế nào là mặt đối lập? C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau D. Cả A, B, C B. Thuộc tính khác nhau A. Hai mặt khác nhau 8. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều kiện và hoàn cảnh? D. Cả A, B, C C. Nguyên nhân/ Kết quả B. Bản chất/ Hiện tượng A. Nội dung/ Hình thức 9. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật? A. Liệt kê và phân tích C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa B. Chứng minh D. Khái quát và chứng minh 10. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà luôn biến đổi? B. Bản chất/ Hiện tượng A. Nội dung/ Hình thức C. Hiện tượng/ Bản chất 11. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển của…? C. Cả hai biến đổi cùng một lần A. Hình thức B. Nội dung D. A, B, C đều sai 12. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì? D. Không xác định C. Khả năng A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên 13. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào? B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập C. Quy luật phủ định của phủ định D. Cả A, B, C 14. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây? C. Quy luật khách quan D. Cả ba đều đúng B. Quy luật thống kê A. Quy luật động lực 15. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau? A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính độc lập D. Cả A và C B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình 16. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…? B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên 17. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một…? C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng A. Hệ thống đóng kín, bất biến B. Hệ thống mở 18. Cái …... là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …...? A. chung _ riêng D. đơn nhất _ riêng B. riêng _ chung C. chung _ đơn nhất 19. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…? B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định D. Không có phương án nào 20. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào? A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể D. Cả A, B, C B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới 21. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai? B. Hêraclít C. Platôn A. Đêmôcrít D. Ph 22. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là? D. Suy luận C. Khái niệm B. Biểu tượng A. Cảm giác 23. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…? D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra 24. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào? A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập D. Cả ba phương án trên B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập 25. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn? A. Hình thức/Nội dung D. Hiện tượng/Bản chất C. Bản chất/Hiện tượng B. Nội dung/Hình thức 26. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức? C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức 27. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự nhiên đều là giải thuyết? A. Vấn đề nội dung và hình thái B. Phạm trù khả năng và hiện thực D. Tính biện chứng C. Tính nhân quả 28. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là…? D. Vừa khả năng vừa hiện thực C. Không phải hiện thực A. Khả năng B. Hiện thực 29. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì? A. Bản chất B. Hiện tượng D. Hình thức C. Nội dung 30. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người? A. Tự nhiên C. Xã hội B. Tự nhiên và xã hội D. Tự nhiên và tư duy 31. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu khuynh…? A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ C. Luôn đề cao những nội dung mới D. Cả ba đều sai B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ 32. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật? C. Nội dung A. Khả năng B. Hiện thực D. Hình thức 33. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người? A. Tất nhiên và ngẫu nhiên B. Chỉ mỗi tất nhiên D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên 34. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…” với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới? B. Khả năng và hiện thực A. Nội dung và hình thức C. Hiện tượng và bản chất D. Tất yếu và ngẫu nhiên 35. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”? C. Platôn A. Đêmôcrít B. Hêraclít D. C 36. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật? D. Đơn nhất/Riêng B. Riêng/Chung A. Chung/Riêng C. Chung/Đơn nhất 37. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, gọi là gì? D. Khả năng C. Hệ quả A. Tất nhiên B. Ngẫu nhiên 38. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì? C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu A. Tính khách quan và tính phổ biến B. Tính khách quan và tính tất yếu 39. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…? B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được A. Không có nguyên nhân nào 40. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất? A. Xung đột gay gắt nhau B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa D. Cả B và C 41. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là…”? A. Tác phẩm của Nguyễn Du D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII B. Tác phẩm thơ lục bát C. Tác phẩm có bìa màu xanh 42. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào? C. Chủ nghĩa Mác – Lênin A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Cả A, B, C B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo 43. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên? B. Cái riêng A. Cái chung D. Cái phổ biến C. Cái đơn nhất 44. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước? A. Nguyên nhân D. Không có đáp án nào đúng B. Kết quả C. Cả hai xuất hiện cùng lúc 45. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định lẫn nhau) cho nhau không? B. Không thể A. Có thế C. Vừa có thể vừa không thể 46. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…? B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh D. Không chứng tỏ điều gì C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những kết quả giống nhau 47. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính.? A. Khách quan C. Khách quan và chủ quan B. Chủ quan D. Cả ba đều sai 48. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn)? D. Cả A, B, C C. Chuyển hóa lẫn nhau B. Tác động lẫn nhau A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau 49. Triết học ra đời vào thời gian nào? A. Thiên niên kỷ II B. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước CN C. Thế kỷ II sau CN 50. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì? B. Ổn định A. Biến đổi C. Cả hai đều sai 51. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì? C. Khả năng A. Nguyên nhân D. Hệ quả B. Kết quả 52. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả? A. Đông – Tây B. Nghèo – Dốt C. Xuân – Hạ D. Ngày – Đêm 53. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính chất… của mối liên hệ nhân quả? D. Tính biện chứng B. Tính phổ biến A. Tính khách quan C. Tính tất yếu 54. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào? D. Trường phái triết học Mácxít C. Trường phái Cantơ B. Trường phái học Duy danh A. Trường phái học Duy thực 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường phái triết học nào? D. Trường phài triết học mácxít B. Trường phái triết học Duy danh A. Trường phái triết học Duy thực C. Trường phái Cantơ 56. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn? B. Hình thức A. Nội dung C. Cả hai đều như nhau 57. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào? D. Duy tâm chủ quan A. Duy tâm khách quan C. Duy vật biện chứng B. Bất khả vi 58. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của hiện thực? A. Lĩnh vực xã hội D. Cả A, B, C C. Lĩnh vực tự nhiên B. Lĩnh vực tư duy 59. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong đó ẩn nấp…? C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu 60. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự, gọi là gì? B. Hiện thực A. Kết quả C. Khả năng D. Hiện thực khách quan 61. Cái ngẫu nhiên là cái…? D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào C. Biểu hiện của quy luật B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào 62. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều khả năng không? A. Không thể C. Vừa không thể mà có thể D. Tất cả đều sai B. Có thể 63. « Cái riêng – Cái chung », « Nguyên nhân – Kết quả », « Tất nhiên – Ngẫu nhiên », « Nội dung – Hình thức », « Bản chất – Hiện tượng », « Khả năng – Hiện thực » đó là các … của triết học Mác – Lênin? A. Cặp khái niệm B. Thuật ngữ cơ bản D. Cặp phạm trù C. Cặp phạm trù cơ bản 64. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể tách rời được? D. Bản chất và hiện tượng B. Khả năng và hiện thực C. Nội dung và hình thức A. Nguyên nhân và kết quả 65. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó? A. Nguyên nhân C. Nội dung B. Kết quả D. Hình thức 66. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả? D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia C. Cả hai đều là nguyên nhân B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả 67. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …? D. Đơn nhất/Riêng C. Chung/Đơn nhất A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung 68. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình? D. Đơn nhất/Riêng B. Riêng/Chung A. Chung/Riêng C. Chung/Đơn nhất 69. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? C. Cà hai trường phái trên A. Trường phái học Duy danh D. Không có đáp án đúng B. Trường phái học Duy thực 70. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập? A. Quy định lẫn nhau C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập D. Cả A, B, C B. Tương đồng giữa các mặt đối lập 71. Các phạm trù được hình thành? C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người D. Cả 3 đáp án trên B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người 72. Hiện tượng là…? C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất A. Một bộ phận của bản chất B. Luôn đồng nhất với bản chất D. Kết quả của bản chất 73. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông. Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng? B. ABC và DEG đều là cái riêng A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng D. Cả B và C C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung 74. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm “thống nhất”? B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa D. Cả A, B, C 75. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc nào? B. Nguyên tắc Vô định luận C. Cả hai đều sai A. Nguyên tắc Quyết định luận D. Cả hai đều đúng 76. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa học sẽ trở nên thừa? C. Nguyên nhân và kết quả A. Nội dung và hình thức B. Hiện tượng và bản chất D. Cả A, B, C đều sai 77. Khả năng là cái hiện thực…? B. Chưa D. Đang tồn tại A. Đã xảy ra C. Không bao giờ xảy ra 78. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…? C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp 79. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…? D. Tất cả điều sai C. Do hoạt động của con người quy định B. Do thượng đế sinh ra A. Phụ thuộc vào ý thức của con người 80. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định? C. Khái niệm rộng nhất B. Khái niệm rộng A. Khái niệm D. Khái niệm hẹp 81. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không có… lại không tồn tại trong một… xác định? C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức 82. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …? A. Chung/Riêng C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng B. Riêng/Chung 83. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên? D. Không có phương án trả lời đúng C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên B. Ngẫu nhiên A. Tất nhiên 84. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì? C. Khả năng A. Nguyên nhân B. Kết quả D. Không có đáp án nào đúng 85. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ? B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau 86. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình? A. Khả năng/ Hiện thực C. Hiện thực/ Khả năng D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên 87. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến? D. Hiện thực A. Nhân quả C. Đơn nhất B. Tất nhiên 88. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác? B. Cái chung A. Cái riêng C. Cái đơn nhất D. Tất cả đều sai 89. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ? D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật 90. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất? A. Con người B. Quốc gia D. Hà Nội C. Văn hóa 91. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì? B. Tất nhiên A. Nguyên nhân C. Khả năng D. Hiện thực 92. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng? B. Nội dung/Hình thức A. Hình thức/Nội dung C. Hiện tượng/Bản chất 93. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là quan hệ bóc lột? D. Hiện tượng B. Nội dung C. Bản chất A. Hình thức 94. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…? D. Hiện thực khách quan B. Vật chất A. Ý thức C. Khả năng 95. Đêmôcrít là người đã…? D. Tất cả đều sai B. Phủ định cái tất nhiên A. Đề cao cái ngẫu nhiên C. Phủ định cái ngẫu nhiên 96. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng? C. Có hai mặt đối lập nhau D. Sự thống nhất của các mặt đối lập A. Có hai mặt khác nhau B. Có hai mặt trái ngược nhau 97. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại? C. Triết học - tôn giáo - thần thoại D. Thần thoại - triết học - tôn giáo B. Thần thoại - tôn giáo - triết học A. Tôn giáo - thần thoại - triết học 98. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất? D. Cả B và C C. Vận động theo xu thế khác nhau B. Thuộc tính đối lập nhau A. Tính chất khác nhau Time's up # Tổng Hợp