Đề cương ôn tập – Bài 3FREETriết học 1. Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới? A. Lập trường duy Thực về thế giới C. Lập trường nhị nguyên về thế giới D. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới B. Lập trường duy Danh về thế giới 2. Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì? D. Có kinh nghiệm sống B. Có nhiệt tình làm việc C. Có tri thức về tự nhiên A. Có niềm tin vào thượng đế 3. Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? D. 1587 – 1678 C. 1588 – 1679 A. 1500 – 1570 B. 1550 – 1629 4. Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào? C. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn giản” B. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật D. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người A. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật 5. Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào? B. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức A. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới D. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh C. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức 6. Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào? D. Italia A. Đức; C. Balan; B. Pháp; 7. Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào? A. Vận động chỉ là vận động cơ giới D. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật C. Vận động là sự biến đổi chung B. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học 8. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào? D. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới B. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài) A. Giới tự nhiên tồn tại khách quan C. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên 9. Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo quan điểm nào? C. Kinh nghiệm luận A. Duy lý luận B. Duy danh luận 10. Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào? B. 1596 – 1654 A. 1590 – 1650 D. 1596 – 1650 C. 1594 – 1654 11. Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng nào? D. Cách mạng tư sản C. Khởi nghĩa của nông dân A. Cách mạng vô sản B. Cách mạng giải phóng dân tộc 12. Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào? B. Giai đoạn nhận thức cảm tính A. Giai đoạn nhận thức lý tính C. Cả hai giai đoạn D. Không đạt được ở giai đoạn nào 13. Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? C. 1562 – 1627 A. 1560 – 1625 D. 1563 – 1628 B. 1561 - 1626 14. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? C. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định B. Như một đối tượng vật chất cụ thể A. Như một chỉnh thể thống nhất 15. Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào? A. Đề cao vai trò nhận thức lý tính C. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối B. Phủ nhận nhận thức cảm tính D. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm 16. Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào? B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 17. Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì? B. Chỉ là tên của những cái tên A. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên C. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật D. Khái niệm là bản chất của sự vật 18. Triết học ra đời trong điều kiện nào? C. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người A. Xã hội phân chia thành giai cấp B. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc 19. Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào? D. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới B. Giai cấp địa chủ phong kiến A. Giai cấp chủ nô C. Giai cấp nông dân 20. Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học? B. Tô mát Hốp Xơ A. Ph C. Giôn Lốc Cơ D. Xpinôda 21. Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào? B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa tự nhiên C. Thuyết nhị nguyên 22. Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào? D. Thời kỳ cận đại B. Thời kỳ trung cổ C. Thời kỳ cổ đại A. Thời kỳ Phục Hưng 23. Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào? A. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế C. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật B. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức D. Cả ba nội dung trên 24. Điều nhận định nào sau đây là đúng? D. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo C. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người B. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận thức của con người A. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người 25. Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã hội mới? A. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý C. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII B. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo 26. Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự nhiên? A. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên B. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận C. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo 27. Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào? C. Phương pháp “con ong” D. Phương pháp suy diễn A. Phương pháp “con nhện” B. Phương pháp “con kiến” 28. Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào? B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy danh D. Chủ nghĩa duy vật tự phát A. Chủ nghĩa duy thực 29. Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì? A. Về thuyết nhị nguyên C. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh B. Về quan niệm máy móc đối với con người D. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý 30. Nhận định nào sau đây là đúng? B. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan A. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên C. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng D. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên 31. Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai? D. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên B. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể C. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ A. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần 32. Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì sao? B. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức D. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế A. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức C. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới 33. Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào? B. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản 34. Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì? C. Phương pháp “con ong” A. Phương pháp “con nhện” B. Phương pháp “con kiến” D. Phương pháp thực nghiệm 35. Những trường phái triết học nào xem thường lý luận? C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa kinh viện D. Chủ nghĩa kinh nghiệm 36. Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất nào? A. Quan hệ sản xuất phong kiến C. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa 37. Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội nào? D. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ C. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN B. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa A. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến 38. Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội dung gì? B. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác D. Cả ba nội dung trên A. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức C. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định 39. Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào? C. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm D. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm B. Thế giới là phức hợp cảm giác A. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ 40. Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội? B. Là giai cấp thống trị xã hội C. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu A. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng 41. Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào? B. Thời kỳ trung cổ C. Thời kỳ Phục Hưng D. Thời kỳ cận đại A. Thời kỳ cổ đại 42. Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì? B. Do ý chí của giai cấp thống trị C. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc D. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng A. Do thần thánh sáng tạo ra 43. Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy móc? A. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ C. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan B. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân D. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học 44. Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì? C. Phương pháp kinh nghiệm D. Phương pháp kinh viện A. Phương pháp quy nạp B. Phương pháp diễn dịch 45. Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào? C. Chủ nghĩa kinh nghiệm A. Chủ nghĩa duy cảm B. Chủ nghĩa duy lý D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 46. Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì? B. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại D. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại C. Khôi phục nền văn hoá cổ đại A. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại 47. Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào? A. Duy tâm chủ quan B. Duy vật biện chứng C. Duy tâm khách quan D. Duy vật và vô thần 48. Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào? A. Lập trường của chủ nghĩa duy lý C. Lập trường của thuyết nhị nguyên D. Lập trường của thuyết bất khả tri B. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm 49. Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào? A. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con người D. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn C. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước B. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng 50. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa kinh nghiệm B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa kinh viện 51. Xpinôda là nhà triết học nước nào? A. Hà Lan C. Áo D. Pháp B. Đức 52. Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ? C. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức B. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm A. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại D. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính 53. Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào? D. Mỹ A. Pháp C. Anh B. Ý 54. Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có? B. Do kết quả của quá trình nhận thức A. Do ý niệm bẩm sinh D. Do hoạt động thực tiễn C. Do thượng đế ban tặng 55. Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào? B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Thuyết hoài nghi A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 56. Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào? A. Phương pháp diễn dịch C. Phương pháp trừu tượng hoá B. Phương pháp quy nạp D. Phương pháp mô hình hoá 57. Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)? B. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất C. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ) A. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất 58. Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người? A. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo C. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ nghĩa B. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội 59. Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau như thế nào? A. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo C. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo B. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo 60. Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào? C. Balan B. Đức A. Italia D. Pháp 61. Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào? B. Thời kỳ cổ đại C. Thời kỳ cận đại D. Thời kỳ Phục hưng A. Thời kỳ trung cổ 62. Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào? A. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính C. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế D. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học B. Tự nhiên và thượng đế là một 63. Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào? D. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ A. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ C. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới B. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất 64. Triết học ra đời từ đâu? A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình D. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người 65. Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào? A. Tù trung thân B. Tử hình (thiêu sống) C. Giam lỏng D. Tha bổng 66. Triết học là gì? B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới C. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới 67. Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)? C. Platôn B. Đềcáctơ D. Giôn Lốccơ A. Xpinôda 68. Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì? B. Có tính duy tâm, siêu hình A. Có tính duy vật biện chứng C. Có tính chất phiếm thần luận 69. Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không? B. Có A. Không 70. Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây? B. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên A. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian C. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung 71. Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ? B. Platôn A. Ptôlêmê C. Nicôlai Côpécních D. Hêraclit 72. Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào? A. Anh D. Pháp C. Mỹ B. Bồ Đào Nha 73. Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu? A. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm C. Sự sợ hãi B. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội D. Sự không hiểu biết về tự nhiên 74. Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào? B. Chủ nghĩa duy danh C. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh A. Chủ nghĩa duy lý 75. Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng nào? C. Chủ nghĩa bất khả tri A. Chủ nghĩa chiết trung B. Chủ nghĩa kinh viện D. Chủ nghĩa kinh nghiệm 76. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào? C. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến B. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ A. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ D. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản 77. Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Thuyết bất khả tri C. Chủ nghĩa duy vật 78. Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào? C. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại D. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối A. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức B. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức 79. Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì? C. Có tính duy tâm chủ quan B. Có tính duy tâm khách quan A. Có tính chất duy vật tự phát D. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận 80. Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào? B. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện) D. Phương pháp A và B C. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong) A. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến) 81. Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại? C. Hoá học D. Cơ học A. Toán học B. Sinh học 82. Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào? C. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo A. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo B. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo 83. Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì? C. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo A. Củng cố thế giới quan tôn giáo B. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo D. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh 84. Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế nào? B. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình A. Không C. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính D. Không 85. Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý? C. Quan điểm nhị nguyên B. Quan điểm duy tâm chủ quan A. Quan điểm duy tâm khách quan D. Quan điểm duy vật 86. Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì? C. Dựa trên tình cảm, khát vọng D. Dựa trên thực nghiệm A. Dự trên những giáo điều tôn giáo B. Dựa trên ý muốn chủ quan 87. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ? C. Giai cấp tư sản A. Giai cấp vô sản B. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ phong kiến 88. Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường nào? A. Chủ nghĩa tự nhiên D. Chủ nghĩa tự do tư sản B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 89. Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật tự phát 90. Giôn Lốccơ coi lý tính là gì? C. Là kinh nghiệm bên trong B. Là hoạt động của linh hồn D. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật A. Là ý niệm bẩm sinh 91. Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì? B. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc D. Là được nhiều người thừa nhận A. Là thực tiễn C. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật 92. Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào? D. Vật hoạt luận B. Duy tâm chủ quan C. Duy tâm khách quan A. Duy vật biện chứng 93. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? B. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo D. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo C. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người A. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan 94. Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào? C. Nước Pháp D. Nước Ba lan A. Nước Anh B. Nước Đức 95. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào? D. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe A. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật C. Con người là một kết cấu vật chất B. Con người là một bộ phận của tự nhiên 96. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào? D. Thuyết nhị nguyên A. Chủ nghĩa duy vật C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 97. Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào? B. Thời kỳ trung cổ C. Thời kỳ Phục Hưng A. Thời kỳ cổ đại D. Thời kỳ cận đại 98. Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì? D. Đề cao kinh nghiệm C. Phủ nhận vai trò của chủ thể A. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai