Đề cương ôn tập – Bài 3FREETriết học 1. Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học nào? C. Thuyết hoài nghi B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 2. Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủ nghĩa nào? A. Chủ nghĩa duy cảm C. Chủ nghĩa kinh nghiệm B. Chủ nghĩa duy lý D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 3. Giôn Lốccơ quan niệm về "ý niệm phức tạp" như thế nào? B. Ý niệm phức tạp là kết quả của phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự vật C. Ý niệm phức tạp là tổng hợp “ý niệm đơn giản” A. Ý niệm phức tạp là kết quả phản ánh trực tiếp nhiều đặc tính của sự vật D. “Ý niệm phức tạp” là kết quả của hoạt động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con người 4. Quan niệm về ý thức của Xpinôda chịu ảnh hưởng của ai, và quan niệm đó như thế nào? C. Chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa duy lý cho chỉ có con người mới có ý thức A. Chịu ảnh hưởng của thuyết bất khả tri, không thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới B. Chịu ảnh hưởng của những người theo vật hoạt luận, thừa nhận mọi vật đều có ý thức D. Chịu ảnh hưởng của tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ thần thánh 5. Quan điểm triết học cho rằng thượng đế và tự nhiên chỉ là một gọi là quan điểm có tính chất gì? C. Có tính chất phiếm thần luận A. Có tính duy vật biện chứng B. Có tính duy tâm, siêu hình 6. Về lập trường chính trị, Ph.Bêcơn là nhà tư tưởng của giai cấp nào? D. Giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới C. Giai cấp nông dân A. Giai cấp chủ nô B. Giai cấp địa chủ phong kiến 7. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? A. Như một chỉnh thể thống nhất B. Như một đối tượng vật chất cụ thể C. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định 8. Về phương pháp nhận thức Ph.Bêcơn phê phán phương pháp nào? B. Phương pháp kinh viện (phương pháp con nhện) C. Phương pháp phân tích thực nghiệm (phương pháp con ong) A. Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp con kiến) D. Phương pháp A và B 9. Ngành khoa học nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh hưởng lớn nhất đến phương pháp tư duy của thời kỳ cận đại? A. Toán học C. Hoá học B. Sinh học D. Cơ học 10. Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thế giới (của vũ trụ)? C. Tính thống nhất vật chất của thế giới (của vũ trụ) B. Tính thống nhất trên cơ sở tinh thần của vật chất A. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chất 11. Những nhà khoa học và triết học: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào? B. Thời kỳ trung cổ C. Thời kỳ Phục Hưng D. Thời kỳ cận đại A. Thời kỳ cổ đại 12. Ph. Bêcơn sinh vào năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? C. 1562 – 1627 A. 1560 – 1625 B. 1561 - 1626 D. 1563 – 1628 13. Quan hệ giữa khoa học tự nhiên với thần học ở thời kỳ Phục Hưng như thế nào? A. Khoa học tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào thần học và tôn giáo C. Khoa học tự nhiên dần dần độc lập với thần học và tôn giáo B. Khoa học tự nhiên hoàn toàn độc lập với thần học và tôn giáo 14. Về phương pháp nhận thức, Tômat Hốp-xơ hiểu theo quan điểm nào? B. Chủ nghĩa duy danh C. Nghệ thuật kết hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh A. Chủ nghĩa duy lý 15. Ph.Bêcơn là nhà triết học của nước nào? B. Nước Đức C. Nước Pháp D. Nước Ba lan A. Nước Anh 16. Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốccơ đứng trên lập trường nào? A. Lập trường của chủ nghĩa duy lý D. Lập trường của thuyết bất khả tri C. Lập trường của thuyết nhị nguyên B. Lập trường của chủ nghĩa duy cảm 17. Phương pháp "con kiến" theo Ph.Bêcơn là phương pháp của các nhà triết học theo khuynh hướng nào? A. Chủ nghĩa chiết trung B. Chủ nghĩa kinh viện D. Chủ nghĩa kinh nghiệm C. Chủ nghĩa bất khả tri 18. Quan điểm duy vật của Xpinôda về thế giới là ở chỗ nào? D. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm C. Thế giới là sự tha hoá của ý niệm B. Thế giới là phức hợp cảm giác A. Thế giới là thế giới của các sự vật riêng lẻ 19. Luận điểm nào thể hiện lập trường duy cảm của Giôn Lốccơ? C. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức B. Mọi nhận thức đều xuất phát từ kinh nghiệm A. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại D. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại không có trong cảm tính 20. Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống? B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa kinh viện D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa kinh nghiệm 21. Xpinôda là nhà triết học nước nào? D. Pháp C. Áo B. Đức A. Hà Lan 22. Trong thời kỳ Phục Hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội? C. Là giai cấp bảo thủ lạc hậu A. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng B. Là giai cấp thống trị xã hội 23. Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ? B. Platôn A. Ptôlêmê D. Hêraclit C. Nicôlai Côpécních 24. Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiểu của người đề xuất khẳng định những nội dung gì? A. Mọi tri thức không phải là bẩm sinh, mà là kết quả nhận thức B. Mọi quá trình nhận thức đều phải xuất phát từ cơ quan cảm giác C. Linh hồn con người có vai trò tích cực nhất định D. Cả ba nội dung trên 25. Triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ Phục Hưng có đặc điểm gì? B. Có tính duy tâm khách quan D. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy tâm, có tính chất phiếm thần luận A. Có tính chất duy vật tự phát C. Có tính duy tâm chủ quan 26. Thời kỳ Phục Hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến C. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN D. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sản nguyên thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ B. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang kình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa 27. Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-xơ thể hiện ở quan điểm nào sau đây? B. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan của giới tự nhiên C. Chất lượng của sự vật là hình thức tri giác chung A. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biệt nhau bởi đại lượng, hình khối, vị trí và vận động đổi vị trí trong không gian 28. Tômát Hôpxơ quan niệm về vận động như thế nào? A. Vận động chỉ là vận động cơ giới C. Vận động là sự biến đổi chung B. Vận động bao gồm cả vận động hoá học và sinh học D. Vận động là phương thức tồn tại của sinh vật 29. Nicôlai Côpécních là nhà khoa học của nước nào? A. Italia C. Balan D. Pháp B. Đức 30. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về tự nhiên thể hiện ở chỗ nào? C. Vận động cơ giới là thuộc tính của giới tự nhiên B. Giới tự nhiên là tổng số các vật có quảng tính (độ dài) D. Vận động của giới tự nhiên là vận động cơ giới A. Giới tự nhiên tồn tại khách quan 31. Theo Ph.Bêcơn phương pháp nghiên cứu khoa học chân chính phải là phương pháp nào? C. Phương pháp “con ong” D. Phương pháp suy diễn A. Phương pháp “con nhện” B. Phương pháp “con kiến” 32. Triết học ra đời từ đâu? C. Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng D. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người A. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn B. Từ sự suy tư của con người về bản thân mình 33. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ? B. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ phong kiến A. Giai cấp vô sản C. Giai cấp tư sản 34. Những cuộc cách mạng thời kỳ cận đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất nào? B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa C. Quan hệ sản xuất chiếm hữu nô lệ A. Quan hệ sản xuất phong kiến 35. Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào? C. Duy tâm khách quan D. Vật hoạt luận B. Duy tâm chủ quan A. Duy vật biện chứng 36. Tô mát Hốp-xơ hiểu bước chuyển từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đến khái niệm theo quan điểm nào? B. Duy danh luận A. Duy lý luận C. Kinh nghiệm luận 37. Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và xã hội được xây dựng trên lập trường nào? B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa tự do tư sản A. Chủ nghĩa tự nhiên 38. Đềcáctơ giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào? D. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật chất, nhưng có tính độc lập tương đối B. Thực thể vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào thực thể ý thức C. Thực thể vật chất và thực thể ý thức độc lập nhau, song song cùng tồn tại A. Thực thể vật chất độc lập và quyết định thực thể ý thức 39. Tômát Hốp xơ cho nguồn gốc của nhà nước là gì? C. Do sự quy ước, thoả thuận giữa con người nhằm tránh những cuộc chiến tranh tàn khốc B. Do ý chí của giai cấp thống trị A. Do thần thánh sáng tạo ra D. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưởng 40. Khi giải quyết vấn đề cơ bản của triết học, Đềcáctơ đứng trên lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Thuyết nhị nguyên 41. Triết học ra đời trong điều kiện nào? C. Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người B. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc A. Xã hội phân chia thành giai cấp 42. Ph.Bêcơn gọi phương pháp con nhện là phương pháp triết học của các nhà tư tưởng thời kỳ nào? D. Thời kỳ Phục hưng A. Thời kỳ trung cổ B. Thời kỳ cổ đại C. Thời kỳ cận đại 43. Tômat Hốpxơ sinh năm bao nhiêu và mất năm bao nhiêu? B. 1550 – 1629 C. 1588 – 1679 A. 1500 – 1570 D. 1587 – 1678 44. Về nhận thức luận ai là người nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)? B. Đềcáctơ A. Xpinôda C. Platôn D. Giôn Lốccơ 45. Điều nhận định nào sau đây là đúng? D. Đềcáctơ coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nghiên cứu khoa học để phủ nhận sự mê tín, phủ nhận niềm tin tôn giáo A. Đềcáctơ nghi ngờ khả năng nhận thức của con người B. Vì coi nghi ngờ là điểm xuất phát của nhận thức khoa học, nên Đềcáctơ phủ nhận khả năng nhận thức của con người C. Quan điểm của Đềcáctơ và Hium là như nhau vì đều nghi ngờ nhận thức của con người 46. Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thời kỳ cận đại được C. Mác gọi là cuộc cách mạng có quy mô toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đời trật tự xã hội mới? A. Cuộc cách mạng ở Hà Lan và Ý B. Cuộc cách mạng ở Ý và ở Áo C. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII 47. Nhận định nào sau đây là đúng? D. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên C. Xpinôda là nhà triết học duy vật biện chứng A. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên B. Xpinôda là nhà triết học duy tâm khách quan 48. Đềcáctơ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vực vật lý? C. Quan điểm nhị nguyên B. Quan điểm duy tâm chủ quan A. Quan điểm duy tâm khách quan D. Quan điểm duy vật 49. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? D. Đềcáctơ đem tính khoa học thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo C. Đềcáctơ là nhà triết học duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý tưởng con người B. Đềcáctơ là nhà duy vật vì phủ nhận uy quyền của nhà thờ và tôn giáo A. Đềcáctơ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật chất tồn tại khách quan 50. Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì? D. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh C. Bác bỏ nền tảng của thế giới quan tôn giáo B. Không có ảnh hưởng gì đối với thế giới quan tôn giáo A. Củng cố thế giới quan tôn giáo 51. Theo Ph. Bêcơn con người muốn chiếm được của cải của giới tự nhiên thì cần phải có cái gì? B. Có nhiệt tình làm việc A. Có niềm tin vào thượng đế C. Có tri thức về tự nhiên D. Có kinh nghiệm sống 52. Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như thế nào? A. Là “ánh sáng nội tâm” giúp con người liên hệ trực tiếp với thượng đế D. Cả ba nội dung trên C. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự vật B. Là trí tuệ anh minh như nền tảng của mọi tri thức 53. Giôn Lốccơ là nhà triết học nước nào? A. Pháp D. Mỹ C. Anh B. Ý 54. Khi xây dựng phương pháp mới của khoa học, Brunô đòi hỏi khoa học tự nhiên phải dựa trên cái gì? A. Dự trên những giáo điều tôn giáo C. Dựa trên tình cảm, khát vọng D. Dựa trên thực nghiệm B. Dựa trên ý muốn chủ quan 55. Học thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa học tự nhiên? B. Đánh dấu bước chuyển từ khoa học tự nhiên thực nghiệm sang khoa học tự nhiên lý luận A. Đánh dấu sự ra đời của khoa học tự nhiên C. Đánh dấu sự giải phóng khoa học tự nhiên khỏi thần học và tôn giáo 56. Quan điểm của Đềcáctơ về quan hệ giữa vật chất và ý thức cuối cùng lại rơi vào quan điểm nào? Vì sao? D. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chất và tinh thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực thể thứ ba đó là thượng đế B. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật chất quyết định ý thức A. Duy vật; vì coi vật chất độc lập với ý thức C. Nhị nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành hai thế giới 57. Về khách quan, sự phát triển khoa học tự nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau như thế nào? B. Sự phát triển KHTN không ảnh hưởng gì đến thế giới quan duy tâm tôn giáo C. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thế giới quan duy tâm tôn giáo A. Sự phát triển khoa học tự nhiên củng cố thế giới quan duy tâm tôn giáo 58. Tính chất siêu hình trong quan niệm của Tômát Hốpxơ về con người thể hiện như thế nào? B. Con người là một bộ phận của tự nhiên D. Con người như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xương là cái bánh xe A. Con người là một cơ thể sống phức tạp như động vật C. Con người là một kết cấu vật chất 59. Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp xơ về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đời là do sự quy ước, thoả thuận giữa con người? C. Có giá trị bác bỏ nguồn gốc thần thánh của nhà nước, đồng thời vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm chủ nghĩa A. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy tâm tôn giáo B. Có giá trị, vì đã phát triển quan điểm duy vật, về xã hội 60. Theo quan niệm của G.Lốccơ tri thức, chân lý do đâu mà có? C. Do thượng đế ban tặng A. Do ý niệm bẩm sinh D. Do hoạt động thực tiễn B. Do kết quả của quá trình nhận thức 61. Điều khẳng định nào sau đây về Xpinôda là sai? A. Xpinôda là nhà triết học duy vật và vô thần B. Xpinôda là nhà triết học nhất nguyên coi quảng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể D. Xpinôda là nhà triết học nhị nguyên C. Xpinôda chống lại quan điểm nhị nguyên của Đềcáctơ 62. Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn nào? B. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản 63. Xpinôda là nhà triết học thuộc trường phái nào? D. Duy vật và vô thần C. Duy tâm khách quan B. Duy vật biện chứng A. Duy tâm chủ quan 64. Quan niệm về bản chất khái niệm của Tômát Hốp-xơ thuộc khuynh hướng triết học nào? C. Chủ nghĩa duy danh A. Chủ nghĩa duy thực D. Chủ nghĩa duy vật tự phát B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 65. Trong lĩnh vực vật lý Đềcáctơ quan niệm về tự nhiên như thế nào? B. Tự nhiên và thượng đế là một D. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhỏ vật chất có quán tính và vận động vĩnh viễn theo những quy luật cơ học C. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế A. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính 66. Giôn Lốccơ coi lý tính là gì? C. Là kinh nghiệm bên trong A. Là ý niệm bẩm sinh D. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự vật B. Là hoạt động của linh hồn 67. Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của Tômát Hốpxơ là ở chỗ nào? A. Cho nguồn gốc của nhà nước không phải từ thần thánh mà là sự qui ước và thoả thuận giữa con người B. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý tưởng C. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước D. Coi quyền lực của giai cấp đại tư sản là vô hạn 68. Theo Ph. Bêcơn phương pháp nhận thức tốt nhất là phương pháp nào? C. Phương pháp trừu tượng hoá B. Phương pháp quy nạp A. Phương pháp diễn dịch D. Phương pháp mô hình hoá 69. Phương pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêcơn được gọi là phương pháp gì? A. Phương pháp “con nhện” C. Phương pháp “con ong” B. Phương pháp “con kiến” D. Phương pháp thực nghiệm 70. Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ đâu? D. Sự không hiểu biết về tự nhiên C. Sự sợ hãi A. Sự tin tưởng vào ánh sáng nội tâm B. Sự bất lực trước các lực lượng xã hội 71. Tại sao quan điểm của Xpinôda lại rơi vào quan điểm của thuyết định mệnh máy móc? B. Coi các sự vật trong thế giới đều có nguyên nhân D. Khẳng định có thể nhận thức thế giới bằng phương pháp toán học C. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yếu coi ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan A. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ 72. Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái niệm "con người tự do" không? nếu có thì như thế nào? A. Không B. Có, con người tự do hành động theo ý muốn của mình C. Có, con người chỉ có thể trở thành tự do khi được chỉ đạo bởi lý tính D. Không 73. Đề-các-tơ là nhà triết học và khoa học của nước nào? B. Bồ Đào Nha A. Anh D. Pháp C. Mỹ 74. Ph.Bêcơn là nhà triết học thuộc trường phái nào? B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 75. Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn Lốccơ có quan hệ với lập trường nào về thế giới? A. Lập trường duy Thực về thế giới C. Lập trường nhị nguyên về thế giới B. Lập trường duy Danh về thế giới D. Lập trường duy vật biện chứng về thế giới 76. Quan niệm về con người của Xpinôda đứng trên lập trường nào? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa tự nhiên C. Thuyết nhị nguyên B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 77. Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốccơ phê phán Đềcáctơ về cái gì? A. Về thuyết nhị nguyên D. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý C. Về thuyết thừa nhận tồn tại tư tưởng bẩm sinh B. Về quan niệm máy móc đối với con người 78. Brunô bị toà án tôn giáo xử tội như thế nào? C. Giam lỏng D. Tha bổng B. Tử hình (thiêu sống) A. Tù trung thân 79. Theo Đềcáctơ tiêu chuẩn của chân lý là gì? A. Là thực tiễn C. Là cảm giác, kinh nghiệm về sự vật D. Là được nhiều người thừa nhận B. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc 80. Hạn chế của thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào? A. Đề cao vai trò nhận thức lý tính B. Phủ nhận nhận thức cảm tính C. Đề cao nhận thức cảm tính một cách tuyệt đối D. Chưa thấy vai trò của kinh nghiệm 81. Brunô là nhà khoa học và triết học của nước nào? C. Balan; B. Pháp; A. Đức; D. Italia 82. Khoa học tự nhiên bắt đầu có sự phát triển mạnh mẽ vào thời kỳ nào? A. Thời kỳ Phục Hưng D. Thời kỳ cận đại C. Thời kỳ cổ đại B. Thời kỳ trung cổ 83. Cuộc cách mạng ở Anh giữa thế kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào? B. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ D. Trật tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho trật tự xã hội tư sản C. Trật tự xã hội tư sản thay cho trật tự xã hội phong kiến A. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệ thay cho trật tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ 84. Những trường phái triết học nào xem thường lý luận? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa kinh viện D. Chủ nghĩa kinh nghiệm 85. Ai là người sáng tạo ra hệ thống đầu tiên của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử triết học? C. Giôn Lốc Cơ A. Ph B. Tô mát Hốp Xơ D. Xpinôda 86. Triết học là gì? A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên C. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội D. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới 87. Đề-các-tơ sinh vào năm nào và mất vào năm nào? C. 1594 – 1654 D. 1596 – 1650 A. 1590 – 1650 B. 1596 – 1654 88. Nội dung thuyết tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật D. Thuyết bất khả tri B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 89. Tên gọi thời kỳ Phục Hưng ở Tây Âu có nghĩa là gì? A. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thời kỳ cổ đại D. Khôi phục phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại B. Khôi phục triết học thời kỳ cổ đại C. Khôi phục nền văn hoá cổ đại 90. Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp xơ coi khái niệm là gì? C. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước & độc lập với sự vật B. Chỉ là tên của những cái tên D. Khái niệm là bản chất của sự vật A. Là những đặc điểm chung của các sự vật của giới tự nhiên 91. Những cuộc cách mạng nổ ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ cận đại gọi là những cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng vô sản B. Cách mạng giải phóng dân tộc D. Cách mạng tư sản C. Khởi nghĩa của nông dân 92. Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được ở giai đoạn nhận thức nào? A. Giai đoạn nhận thức lý tính C. Cả hai giai đoạn D. Không đạt được ở giai đoạn nào B. Giai đoạn nhận thức cảm tính 93. Quan điểm của Tômát Hôpxơ về tự nhiên đứng trên lập trường triết học nào? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy vật tự phát B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 94. Nicôlai Côpécních đã đưa ra học thuyết nào? B. Thuyết cấu tạo nguyên tử của vật chất A. Thuyết trái đất là trung tâm của vũ trụ D. Thuyết mặt trời là trung tâm của vũ trụ C. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới 95. Luận điểm Đềcáctơ "tôi tư duy vậy tôi tồn tại" có ý nghĩa gì? C. Phủ nhận vai trò của chủ thể B. Nhấn mạnh vai trò của cảm giác D. Đề cao kinh nghiệm A. Nhấn mạnh vai trò của tư duy, duy lý 96. Quan điểm triết học tự nhiên có tính chất phiếm thần luận là đặc trưng của triết học thời kỳ nào? A. Thời kỳ cổ đại C. Thời kỳ Phục Hưng D. Thời kỳ cận đại B. Thời kỳ trung cổ 97. Phương pháp rút ra kết quả riêng từ những kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của sự vật, được gọi là phương pháp gì? C. Phương pháp kinh nghiệm A. Phương pháp quy nạp D. Phương pháp kinh viện B. Phương pháp diễn dịch 98. Đối tượng của triết học có thay đổi trong lịch sử không? A. Không B. Có Time's up # Tổng Hợp