Đề cương ôn tập – Bài 6FREETriết học 1. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào? C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến A. Nguyên lý về sự phát triển 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì? B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan 3. Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự phát triển của sự vật"? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng? B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động 5. Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào"? B. Quan điểm biện chứng duy vật A. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm biện chứng duy tâm 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng? C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả A. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả B. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau 7. Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ? B. Chủ nghĩa duy tâm A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 8. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? B. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất 10. Trường phái triết học nào thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng? D. Phái nguỵ biện B. Phái chiết trung A. Phái Duy Thực C. Phái Duy Danh 11. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không? A. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau C. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu B. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng B. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung C. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng 13. Cá phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào? D. Triết học C. Luật học B. Hoá học A. Kinh tế chính trị học 14. Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết học nào? C. Quan điểm biện chứng duy vật A. Quan điểm siêu hình phiến diện B. Quan điểm chiết trung 15. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật? B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ A. Có vai trò ngang bằng nhau C. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ 16. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)? A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó B. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới 17. Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác nhau, vừa có sự thống nhất với nhau? A. Quan điểm biện chứng B. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện 18. Quan điểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển? A. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm duy tâm biện chứng B. Quan điểm duy vật biện chứng 19. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào? D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất A. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển B. Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật 20. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào? C. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn A. Sự xuất hiện các hợp chất mới B. Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường 21. Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân 22. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ"? A. Một sự vật, một quá trình C. Những mặt, những thuộc tính không B. Những mặt, những thuộc tính 23. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản? B. Hai nguyên lý cơ bản C. Ba nguyên lý cơ bản A. Một nguyên lý cơ bản 24. Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải ......? B. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn A. Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn C. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nhau 25. Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất? B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 26. Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận động của ý niệm tuyệt đối B. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết định C. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối lập của bản thân sự vật quyết định 27. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau 28. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra"? B. 1- sự tác động, 2- những biến đổi C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động A. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp 29. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng? A. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn B. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự C. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau 30. Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy nhất? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm 31. Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển? A. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng C. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời B. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất 32. Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào? A. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật B. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia C. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật D. Gồm cả a, b, c 33. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức? C. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người B. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người D. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất A. Ý thức là thực thể độc lập 34. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định"? B. Khái niệm rộng nhất D. Gồm b và c A. Khái niệm C. Khái niệm cơ bản nhất 35. Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì? A. Nhiệt độ của bếp lò B. Các phân tử nước C. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò 36. Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A. Mỗi khái niệm là một cái riêng B. Mỗi khái niệm là một cái chung C. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung 37. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó? D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 38. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định"? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 39. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)..? B. 1- cái riêng, 2- cái chung C. 1- cái chung , 2- cái riêng D. 1- cái chung, 2- cái chung A. 1- cái riêng, 2- cái riêng 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? B. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất C. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật 41. Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn chỉ dựa vào những nguyên lý chung, không xuất phát từ bản thân sự vật? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện A. Chủ nghĩa kinh nghiệm 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng"? C. Triết học biện chứng duy tâm A. Triết học duy vật biện chứng B. Triết học duy vật siêu hình 43. Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ giữa các ý niệm? D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 44. Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào? C. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các mối liên hệ A. Chỉ xem xét một mối liên hệ B. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật 45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyết đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung? D. Cả hai đều sai B. Phái Duy Thực đúng A. Phái Duy Danh đúng C. Cả hai đều đúng 46. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển? C. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới B. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao A. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt đoạn 47. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể"? C. Phái Duy Danh D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Phái Duy Thực B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? C. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực tiễn B. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển A. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác động đến sự phát triển 49. Phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực? C. Phái Duy Danh B. Phái nguỵ biện D. Phái chiết trung A. Phái Duy Thực 50. Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào? C. Cảm giác, khái niệm; phán đoán A. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức B. Tri thức; niềm tin; ý chí 51. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"? A. Nét đặc thù của một số các sự vật C. Một đặc điểm chung của các sự vật B. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định 52. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa khái niệm về "liên hệ": Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới? B. Những thuộc tính, những đặc điểm A. Sự di chuyển C. Sự quy định, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau 53. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế nào? C. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực B. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn 54. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản? C. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó A. Sự xuất hiện giai cấp tư sản B. Sự xuất hiện nhà nước tư sản D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản 55. Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào? B. Tính sáng tạo năng động C. Tính bị quy định bởi vật phản ánh A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh 56. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển? B. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng 57. Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không? A. Không B. có 58. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào? B. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực A. Ý thức tạo ra vật chất C. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy 59. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng là từ đâu? B. Do tính thống nhất vật chất của thế giới D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội C. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm) sinh ra 60. Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào? D. Vật lý B. Triết học A. Toán học C. Hoá học 61. Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là do sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh"? C. Chủ nghĩa duy vật tự phát B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo 62. Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm lịch sử cụ thể phải..? A. Tách rời nhau hoàn toàn B. Không tách rời nhau C. Có lúc tách rời nhau, có lúc không 63. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định? A. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế) quyết định C. Do cảm giác của con người quyết định B. Do bản tính của thế giới vật chất 64. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại"? B. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện A. Quan điểm biện chứng 65. Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác C. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó B. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác 66. Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết định"? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 67. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối liên hệ? B. Có một số hữu hạn mối liên hệ A. Có một mối liên hệ C. Có vô vàn các mối liên hệ 68. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối"? C. Phái Duy Danh B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Phái nguỵ biện A. Phái Duy Thực 69. Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 70. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực"? A. 1- khái niệm, 2- các sự vật của B. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của C. 1- Khái niệm chung nhất, 2- toàn bộ thế giới 71. Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy đúng hay sai? B. Vừa đúng, vừa sai C. Sai A. Đúng 72. Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào? B. Chủ nghĩa duy tâm A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 73. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"? A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 74. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết định? D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 75. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức? B. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan C. Ý thức là tượng trưng của sự vật 76. Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất? C. Tình cảm A. Tri thức B. Niềm tin, ý chí 77. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì? B. Lao động, thực tiễn xã hội C. Bộ não người và hoạt động của nó A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người 78. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì? B. Nhiệt độ của không khí C. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước A. Độ ẩm của môi trường 79. Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn? C. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn B. Dây tóc bóng đèn A. Nguồn điện 80. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan? C. Chủ quan B. Vừa khách quan, vừa chủ quan A. Khách quan 81. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy là hoàn toàn đồng nhất với nhau"? A. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm biện chứng duy tâm B. Quan điểm biện chứng duy vật 82. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)? C. 1- khách quan, 2- chủ quan A. 1- chủ quan, 2- khách quan B. 1- chủ quan, 2- chủ quan 83. Trong những luận điểm sau, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? A. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận động của các sự vật C. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn gian đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật B. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật 84. Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào? B. Sinh vật học D. Vật lý học A. Triết học C. Toán học 85. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người? C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 86. Quan điểm siêu hình trả lời câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với nhau không? A. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau D. Gồm a và b B. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài C. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau 87. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì quyết định? B. Do cảm giác, thói quen con người quyết định A. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm tuyệt đối) quyết định C. Do bản tính của thế giới vật chất 88. Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "phát triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối"? B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 89. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mong muốn của con người quy định sự phát triển C. Mong muốn của con người hoàn toàn không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của các sự vật B. Mong muốn của con người tự nó không có ảnh hưởng đến sự phát triển của các sự vật 90. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào? C. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới B. Nguyên lý về sự phát triển A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến 91. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự phát triển? B. Tính phổ biến C. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển A. Tính khách quan D. Cả a, b, và c 92. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai? A. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau B. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả C. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả 93. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc"? A. Quan điểm siêu hình C. Quan điểm biện chứng B. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện 94. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? C. Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn B. Ý thức tác động đến vật chất A. Ý thức do vật chất quyết định 95. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng"? C. Không xác định B. Sai A. Đúng 96. Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sự lặp lại đơn thuần cái cũ"? C. Quan điểm biện chứng duy tâm B. Quan điểm siêu hình A. Quan điểm biện chứng duy vật 97. Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào? A. Sự tác động qua lại giữa các kết cấu vật chất trong điều kiện nhất định làm nảy sinh các hợp chất mới B. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến đổi của môi trường C. Điều chỉnh hoạt động của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống 98. Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."? C. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật B. Một sự vật riêng lẻ A. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai