Đề cương ôn tập – Bài 8FREETriết học 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính 2. Triết học ra đời từ thực tiễn, nó có các nguồn gốc? C. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy D. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức B. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội 3. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất không quyết định ý thức, đây là quan điểm của? B. Duy tâm C. Nhị nguyên A. Duy vật D. Duy vật tầm thường 4. Triết học Phoi ơ bắc có những đặc điểm gì? B. Duy tâm trong xã hội A. Duy vật D. Cả A, B và C C. Siêu hình 5. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? C. Nhận thức kinh nghiệm A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính 6. Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn? C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học A. Mọi hoạt động vật chất của con người B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng 7. Thế nào là phương pháp siêu hình? C. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần tuý về lượng, không có thay đổi về chất D. Cả a, b và c A. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối B. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận động phát triển 8. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm giác của chúng ta thôi"? A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? C. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn A. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa B. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu 10. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? B. Cảm giác, tri giác và khái niệm C. Cảm giác, tri giác và biểu tượng A. Khái niệm và phán đoán 11. Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn? B. Nhận thức cảm tính C. Nhận thức lý tính A. Nhận thức lý luận 12. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm nghiệm"? A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối B. 1- Tri thức; 2- thực tiễn C. 1- ý kiến; 2- nhiều người 13. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm? A. Duy vật B. Duy tâm D. Duy tâm chủ quan C. Nhị nguyên 14. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì? C. Chuyển hoá B. Phủ định của phủ định A. Phủ định biện chứng 15. Thế nào là phương pháp siêu hình? B. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển D. Tất cả đáp án trên A. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đối C. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay đổi về chất 16. Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã? A. Đồng nhất vật chất với vật thể C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng B. Đồng nhất vật chất với một hoặc một số vật thể cụ thể cảm tính D. Đồng nhất vật chất với nguyên tử 17. Vai trò của kinh Vêda đối với triết học Ấn Độ cổ đại? B. Là cơ sở của mọi trường phái triết học Ấn Độ D. Cả A và C A. Là cội nguồn của văn hoá Ấn Độ C. Là cơ sở của các trường phái triết học chính thống 18. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật C. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật B. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật 19. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"? D. Hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội C. Hoạt động có mục đích B. Hoạt động vật chất A. Hoạt động 20. Thế nào là nhất nguyên luận? A. Chủ nghĩa duy vật B. Chủ nghĩa duy tâm C. Cả A và B 21. Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây? B. Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển A. Triết học macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi C. Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học” 22. Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không? A. Không B. Phải C. Vừa phải vừa không phải 23. Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm các trường phái? B. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật D. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga C. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật A. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật 24. Thuộc tính cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức? A. Thực tại khách quan B. Vận động C. Không gian và thời gian 25. Khi cho rằng “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm? A. Duy tâm khách quan C. Duy tâm chủ quan D. Duy cảm B. Nhị nguyên 26. Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? C. Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai D. Cả a và b 27. Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"? C. Hệ tư tưởng Đức B. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị A. Tư bản 28. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"? B. Quan điểm biện chứng duy vật A. Quan điểm duy tâm siêu hình C. Quan điểm biện chứng duy tâm 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? C. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người B. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật A. Phủ định biện chứng có tính khách quan 30. Thế nào là nhị nguyên luận? B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào C. Ý thức có trước, vật chất có sau A. Vật chất có trước, ý thức có sau 31. Trong lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam, tư tưởng nào là điển hình nhất? D. Siêu hình A. Chủ nghĩa duy vật C. Tư tưởng yêu nước B. Chủ nghĩa duy tâm 32. Triết học có vai trò là? C. Hạt nhân lý luận của thế giới quan A. Toàn bộ thế giới quan D. Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận 33. Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào? B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi A. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều C. Sẽ rơi vào ảo tưởng 34. Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? D. Phủ định C. Phủ định của phủ định A. Vận động B. Phủ định biện chứng 35. Đối tượng nghiên cứu của triết học là? C. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh B. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy A. Những quy luật của thế giới khách quan D. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên 36. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là? A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất C. Chính trị, tư tưởng 37. Trường phái triết học nào cho nhận thức là "sự hồi tưởng" của linh hồn về thế giới ý niệm? C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 38. Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải? C. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp A. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp B. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp 39. Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp"? B. Sự khốn cùng của triết học C. Tư bản A. Lời nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trị 40. Triết học Hêghen có những đặc điểm gì? B. Duy tâm, bảo thủ C. Cách mạng A. Biện chứng D. Cả A và B 41. Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật? D. Đáp án a và b C. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chất B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan"? B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"? C. Quan điểm siêu hình, phản biện chứng A. Quan điểm biện chứng duy vật B. Quan điểm biện chứng duy tâm 44. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý? A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối 45. Thế nào là phương pháp biện chứng? A. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau B. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển D. Tất cả đáp án trên C. Thừa nhận có sự đứng im tương đối của các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất 46. Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất? C. Không gian và thời gian A. Vận động B. Tồn tại khách quan D. Cả A và C 47. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? A. Nhận thức lý tính D. Nhận thức cảm tính C. Nhận thức lý luận B. Nhận thức khoa học 48. Vấn đề cơ bản của triết học là? C. Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? D. Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên B. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? A. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người 49. Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học Mác? C. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có giai cấp A. Phát minh ra “giai cấp” B. Phát minh ra các quy luật cơ bản của phép biện chứng 50. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? A. Đường thẳng đi lên B. Đường tròn khép kín C. Đường xoáy ốc đi lên 51. Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “hoặc là… hoặc là…” còn có cái “vừa là… vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó… đây là? C. Thuyết bất khả tri A. Phương pháp siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật B. Phương pháp biện chứng 52. Định nghĩa của V.I. Lênin về vật chất được nêu ra trong tác phẩm nào? A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán C. Nhà nước và cách mạng B. Bút ký triết học 53. Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối? B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 54. Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào? C. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý tính A. Nhận thức cảm tính 55. Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì? A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Coi thực tiễn là trung tâm B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 56. Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm? D. Câu B và D C. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai A. Vật chất quyết định ý thức B. Ý thức có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định vật chất 57. Trong triết học cổ đại Ấn Độ, nhân sinh quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết “tứ đế”. Phương án nào sau đây phản ánh được “tứ đế” đó? B. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế C. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế A. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế D. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn 58. C. Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê ghen về căn bản, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa". Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào? B. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản" C. "Tư bản" A. "Phê phát triết học pháp quyền của Hê ghen" 59. Ý nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật? C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường 60. Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào? C. Năm 1848 D. Năm 1850 A. Năm 1844 B. Năm 1847 61. Quan điểm các vật thể vật chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và kết hợp với nhau theo nhiều dạng khác nhau là của trường phái triết học Ấn Độ cổ đại nào? A. Mimansa C. Lôkayata B. Đạo Jaina D. Yoga 62. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? D. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ A. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn B. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ 63. Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là gì? C. Thực tiễn B. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận A. Được nhiều người thừa nhận 64. Cơ sở lý luận của đạo Hindu ở Ấn Độ cổ đại là trường phái triết học nào? A. Mimansa B. Yôga C. Vêdanta D. Lôkoyata 65. Hãy chỉ ra phương án đúng trong ba nhận xét dưới đây về mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng? A. Sản xuất đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ B. Sản xuất cũng là tiêu dùng C. Sản xuất là cái có trước và quy định tiêu dùng 66. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật? B. Chỉ ra cách thức của sự phát triển C. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển A. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển D. Cả A, B và C 67. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? D. Chân lý có tính cụ thể C. Chân lý có tính trừu tượng B. Chân lý có tính tương đối A. Chân lý có tính khách quan 68. Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồng nhất với “tôi” (Atman) là ý thức cá nhân thuần tuý. Quan niệm đó là của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? C. Vêdanta D. Yoga B. Nyaya A. Sàmkhuya 69. ? C. Bản tính của phép biện chứng B. Bản tính của phép biện chứng là hướng đến cái tuyệt đối A. Bản tính của phép biện chứng là phê phán, cách mạng và không hề biết sợ 70. Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì? B. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau C. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị A. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau 71. Thuộc tính chung nhất của vận động là gì? B. Sự thay đổi về chất C. Sự biến đổi nói chung A. Thay đổi vị trí trong không gian 72. Các hình thức nào dưới đây là hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật? B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Tất cả các ý trên A. Chủ nghĩa duy vật chất phác 73. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào? C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học A. Hoạt động sản xuất vật chất B. Hoạt động chính trị xã hội 74. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào? C. Tri giác, biểu tượng, khái niệm B. Khái niệm, phán đoán, suy luận A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng 75. Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử được kể dưới đây? A. Platông B. Hê ra clít D. Cả A và C C. Hi-um 76. Hệ thống triết học chính thống ở Ấn Độ cổ đại gồm 6 trường phái? B. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, Vaseisika D. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa A. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika C. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika 77. Triết học Ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triết học tiêu biểu thời kỳ đầu của lịch sử triết học, đó là? C. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc, triết học Hy Lạp – La Mã A. Triết học Ấn Độ, triết học Trung Quốc và Ả Rập D. Triết học Phương Tây B. Triết học Ấn Độ, triết học Ả rập và triết học Hy lạp – La Mã 78. Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai? A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm 79. Thế giới được tạo ra bởi 4 yếu tố: đất, nước, lửa, không khí là quan điểm của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? D. Mimansa B. Nyaya A. Lokayata C. Sàmkhuya 80. Đứng im có tách rời vận động không? C. Bao hàm vận động A. Tách rời vận động B. Có quan hệ với vận động 81. Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng ghen viết vào thời gian nào? B. Từ 1875 - 1878 A. Từ 1876 - 1877 C. Từ 1876 - 1878 82. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? C. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở thực tiễn B. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn A. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người 83. Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người? C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 84. Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư bản nổi tiếng của mình? B. Vì các học thuyết kinh tế lớn mà C C. Vì vào thời điểm đó, chủ nghĩa tư bản đạt được trạng thái chín muồi nhất ở Anh A. Vì chỉ đến nước Anh, C 85. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? D. Tất cả ý trên C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất A. Trình độ công cụ lao động và con người lao động B. Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội 86. Ai là nhà triết học duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới đây? D. Xôcrat và Đêmôcrit C. Êpiquya và Xôcrat A. Đêmôcrit và Êpiquya B. Arixtot và Êpiquya 87. Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong phương án nào sau đây? C. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính định, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo B. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định A. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo D. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính định 88. Tư tưởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đề ra? C. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực A. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực 89. Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên"? B. Nhà nước và cách mạng xã hội C. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản A. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao 90. Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"? B. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng C. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan A. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình 91. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"? B. Quan điểm biện chứng duy vật C. Quan điểm biện chứng duy tâm A. Quan điểm siêu hình 92. Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là? A. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên D. Cả A và C B. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta 93. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 94. Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử triết học được kể dưới đây? C. Ph B. Cantơ D. A và C A. Đê mô crít 95. Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của ai? A. Khổng Tử B. Mạnh Tử C. Tuân Tử D. Lão Tử 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? C. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật B. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất D. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật A. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn 97. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai? C. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông 98. Thế giới vật chất là thể thống nhất của 3 yếu tố: Sattva (nhẹ, sáng, tươi vui), Rajas (động, kích thích), Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trường phái triết học cổ đại nào ở Ấn Độ? B. Sàmkhuya A. Lôkayata D. Nyaya C. Mimansa Time's up # Tổng Hợp