Đề cương ôn tập – Bài 9FREETriết học 1. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? C. Củng cố, bảo vệ chính quyền A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới D. Phát triển lực lượng sản xuất B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được 2. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm? D. Toàn bộ ý thức xã hội B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định A. Toàn bộ các quan hệ xã hội 3. Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao? A. TômátĐacanh C. Đơnxcốt D. Tectuliêng B. Ôguytxtanh 4. Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai? C. Rôgiê Bêcơn A. Đơnxcốt B. Pie Abơla D. Ôguytxtanh 5. Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai? C. Platôn A. Arixtốt D. Đêmôcrit B. Xôcrat 6. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? C. Đấu tranh chính trị A. Đấu tranh tư tưởng B. Đấu tranh kinh tế D. Đấu tranh vũ trang 7. Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai? D. Hêraclit C. Platôn A. Đêmôcrit B. Arixtốt 8. Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ? B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII C. Thế kỷ XIII A. Thế kỷ X 9. Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai? D. Hêraclit B. Platôn A. Đêmôcrit C. Arixtốt 10. Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”? B. Hàn Phi Tử A. Lão Tử D. Tuân Tử C. Trang Tử 11. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành? A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 12. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần 13. Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai? B. Đêmôcrit D. Pacmênit C. Xênôphan A. Hêraclit 14. Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả nào? A. Lão Tử C. Trang Tử D. Mạnh Tử B. Dương Chu 15. Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng? D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa A. Cho mọi xã hội trong lịch sử B. Cho một xã hội cụ thể 16. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? B. Tư bản chủ nghĩa A. Cộng sản nguyên thuỷ D. Phong kiến C. Xã hội chủ nghĩa 17. Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? C. Tuân Tử A. Mặc Tử D. Hàn Phi Tử B. Lão Tử 18. Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử)? A. Hệ tư tưởng Đức C. Sự khốn cùng của triết học D. Luận cương về Phoiơbắc B. Bản thảo kinh tế triết học 1844 19. Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là? B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Tư liệu sản xuất và con người 20. Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? D. Khổng Tử B. Mạnh Tử A. Lão Tử C. Tuân Tử 21. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ? C. Xã hội phong kiến B. Xã hội xã hội chủ nghĩa A. Xã hội tư bản chủ nghĩa D. Xã hội chiếm hữu nô lệ 22. Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội? A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ 23. Tính chất của dân tộc được quy định bởi? D. Cả A và B A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc C. Xu thế của thời đại 24. Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? D. Đấu tranh quân sự B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh tư tưởng A. Đấu tranh chính trị 25. Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào? A. Thương Ưởng D. Tuân Tử C. Mặc Tử B. Hàn Phi Tử 26. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều? C. Mạnh Tử B. Khổng Tử D. Tuân Tử A. Hàn Phi Tử 27. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm? D. Giành lấy chính quyền Nhà nước B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột A. Phát triển sản xuất 28. Quan hệ sản xuất bao gồm? D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá 29. Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai? B. Mặc Tử D. Khổng Tử C. Trang Tử A. Tuân Tử 30. Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai? B. Ôguytxtanh C. Tômat Đacanh A. Pie Abơla D. Rôgiê Bêcơn 31. Cách viết nào sau đây là đúng? B. Hình thái kinh tế của xã hội A. Hình thái kinh tế – xã hội D. Hình thái kinh tế, xã hội C. Hình thái xã hội 32. Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì? A. Mục tiêu lý tưởng B. Cùng địa vị D. Mang bản chất cách mạng C. Thống nhất về lợi ích cơ bản 33. Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. Ông là ai? B. Empêđoc A. Dênon D. Xênôphan C. Anaxago 34. Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai? D. Tômát Đacanh A. Tectuliêng B. Ôguytxtanh C. Giăngxicốt Ơrigieno 35. Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai? C. Xênôphan A. Đêmôcrit D. Anaxago B. Hêraclit 36. Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào? B. Đêmôcrit A. Hêraclit C. Arixtốt D. Platôn 37. Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai? A. Giăngxicốt Ơrigieno C. TômatĐacanh B. Tectuliêng D. Đơnxcốt 38. Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai? C. Trần Lượng (1143 - 1194) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) A. Trương Tải (1020 - 1077) D. Lục Cửu Uyên (1139-1192) 39. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? B. Mạnh Tử D. Lão Tử C. Mặc Tử A. Dương Hùng 40. Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào? C. Mặc Tử A. Dương Chu D. Mạnh Tử B. Lão Tử 41. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị 42. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc? C. Cùng một tính chất về mặt sinh học A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý B. Cùng một sở thích nhất định D. Cùng một quốc gia, dân tộc 43. Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa? B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất D. Cả A và C A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử 44. Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc? B. Phạm Chẩn (450-515) D. Chu Hy (1130-1200) C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha A. Bùi Nguỵ (265-299) 45. Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai? C. Đơnxcốt A. Tômát Đacanh B. Giăngxicốt Ơrigieno D. Pie Abơla 46. Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người 47. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội? C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Quy luật đấu tranh giai cấp B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội 48. Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào? B. Hêraclit D. Platôn A. Arixtốt C. Đêmôcrit 49. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai? A. Đêmôcrit C. Hêraclit D. Arixtốt B. Platôn 50. Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai? A. Lão Tử D. Khổng Tử B. Trang Tử C. Mặc Tử 51. Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào? D. Chu Hy(1130-1200) A. Chu Đôn Di (1017 - 1073) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) C. Trình Di (1033 - 1107) 52. Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ? D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII 53. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? B. Công cụ lao động C. Phương tiện lao động D. Tư liệu lao động A. Người lao động 54. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội 55. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội 56. Sản xuất vật chất là gì? D. Sản xuất ra đời sống xã hội B. Sản xuất của cải vật chất A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần 57. Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào? C. Pacmênit A. Pitago D. Hêraclit B. Xênôphan 58. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? A. Cộng sản nguyên thuỷ B. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa C. Phong kiến 59. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là? A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta D. Không phù hợp với quy luật khách quan 60. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do? B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo D. Sự khác nhau về mức thu nhập A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống 61. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa? A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc D. Tất cả ý trên 62. Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? C. Chu Hy (1130-1200) A. Chu Đôn Di (1017-1073) B. Thiệu Ung (1011-1077) D. Vương Thủ Nhân (1472-1528) 63. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn)? C. Mạnh Tử D. Lão Tử A. Khổng Tử B. Tuân Tử 64. Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”? C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao A. Nhà nước và cách mạng D. Làm gì? B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga 65. Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai? A. Đêmôcrit D. Platôn C. Hêraclit B. Arixtốt 66. Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào? C. Trương Tải (1020-1077) D. Thiệu Ung (1011-1077) A. Trình Hạo (1032-1085) B. Trình Di (1033-1107) 67. Tư liệu sản xuất bao gồm? B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động A. Con người và công cụ lao động C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động D. Công cụ lao động và tư liệu lao động 68. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ? B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật 69. Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào? B. Anaxago C. Arixtốt A. Platôn D. Đêmôcrit 70. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? D. Lực lượng sản xuất C. Phương thức sản xuất A. Môi trường tự nhiên B. Điều kiện dân số 71. Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai? A. Rôgiê Bêcơn C. Guyôm Ôccam B. Pie Abơla D. Đơnxcốt 72. Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này” là của ai? A. Lơxip B. Hêraclit D. Đêmôcrit C. Arixtốt 73. Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là? C. Của cải vật chất A. Lực lượng sản xuất B. Quan hệ sản xuất D. Phương thức sản xuất 74. Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác? A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội 75. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành? A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng 76. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là? C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc 77. Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai cấp? C. Bộ tộc D. Dân tộc A. Bộ lạc B. Thị tộc 78. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? D. Phương thức sản xuất C. Lực lượng sản xuất A. Quan hệ sản xuất đặc trưng B. Chính trị tư tưởng 79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định? A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất C. Quan hệ phân phối sản phẩm 80. Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai? B. Hêraclit D. Pitago A. Platôn C. Đêmôcrit 81. Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai? D. Arixtốt A. Pitago C. Platôn B. Pacmênit 82. Cơ sở hạ tầng của xã hội là? C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện… D. Đời sống vật chất 83. Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu? A. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến B. Cộng sản nguyên thuỷ D. Tư bản chủ nghĩa 84. Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là? B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản D. Cả B và C C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử 85. Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào? A. Arixtốt C. Hêraclit D. Xênôphan B. Đêmôcrit 86. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội A. Trình độ công cụ lao động và người lao động D. Tất cả ý trên 87. Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là? D. Lửa B. Không khí C. Ête A. Nước 88. Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ? D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền 89. Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai? A. Pitago D. Arixtốt B. Xôcrat C. Platôn 90. Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị A. Tư bản B. Hệ tư tưởng Đức D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản 91. Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào? C. Hàn Phi Tử D. Tuân Tử B. Mạnh Tử A. Khổng Tử 92. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước A. Năng suất lao động B. Sức mạnh của luật pháp 93. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là? D. Cả A và C C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất 94. Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai? B. Mặc Tử A. Trang Tử C. Hàn Phi Tử D. Khổng Tử 95. Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai? A. Trần Lượng (1143-1194) C. Chu Hy(1130-1200) B. Lục Cửu Uyên (1139-1192) D. Trình Di (1033-1107) 96. Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là? D. Mạnh Tử B. Tuân Tử A. Khổng Tử C. Hàn Phi Tử 97. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với? D. Xã hội cổ đại C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản A. Xã hội phong kiến B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 98. Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai? C. Vương Thủ Nhân (1472-1528) B. Lục Cửu Uyên D. Thiệu Ung A. Lý Chí (1527-1602) Time's up # Tổng Hợp