Đề cương ôn tập – Bài 9FREETriết học 1. Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ? C. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI D. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV B. Thế kỷ V đến thế kỷ XV A. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII 2. Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội? B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ D. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ 3. Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành? D. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng A. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần 4. Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở Trung Quốc? D. Chu Hy (1130-1200) B. Phạm Chẩn (450-515) C. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, Tô Đông Pha A. Bùi Nguỵ (265-299) 5. Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? C. Củng cố, bảo vệ chính quyền A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới D. Phát triển lực lượng sản xuất B. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giành được 6. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử? C. Lực lượng sản xuất A. Quan hệ sản xuất đặc trưng B. Chính trị tư tưởng D. Phương thức sản xuất 7. Quan điểm thế giới là một khối “duy nhất” bất sinh bất dịch. Thế giới không phải do thần thánh tạo ra là của triết gia nào? A. Pitago C. Pacmênit D. Hêraclit B. Xênôphan 8. Tư liệu sản xuất bao gồm? D. Công cụ lao động và tư liệu lao động A. Con người và công cụ lao động B. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động 9. Học thuyết “Kiêm ái” kêu gọi yêu thương tất cả mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ, trên dưới, sang hèn là của nhà triết học nào? D. Mạnh Tử B. Lão Tử A. Dương Chu C. Mặc Tử 10. Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là? C. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử A. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản B. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất D. Cả B và C 11. Người đưa ra tư tưởng về sự hình thành khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cảm quan. Con người lấy tính chất chung của sự vật khách quan do cảm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp thành từng loại, đặt cho nó một tên gọi chung, do đó hình thành lời và khái niệm. Ông là ai? B. Mặc Tử C. Trang Tử D. Khổng Tử A. Tuân Tử 12. Sản xuất vật chất là gì? D. Sản xuất ra đời sống xã hội A. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần B. Sản xuất của cải vật chất C. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần 13. Người đưa ra luận điểm “vạch ra khuyết điểm của riêng mình tốt hơn là vạch ra khuyết điểm của người khác”, ông là ai? D. Platôn B. Arixtốt C. Hêraclit A. Đêmôcrit 14. Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và phán xử, ông là nhà triết học nào? B. Anaxago D. Đêmôcrit C. Arixtốt A. Platôn 15. Tư tưởng về nguồn gốc tâm lý của tín ngưỡng, tôn giáo là vì con người bị ám ảnh bởi những hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết học Hy lạp cổ đại nào? B. Đêmôcrit D. Platôn A. Hêraclit C. Arixtốt 16. Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? A. Cộng sản nguyên thuỷ D. Phong kiến C. Xã hội chủ nghĩa B. Tư bản chủ nghĩa 17. Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con người không thể thay đổi được quy luật khách quan, vận mệnh của con người là do con người tự quyết định lấy. Ông là ai? D. Khổng Tử B. Mặc Tử A. Trang Tử C. Hàn Phi Tử 18. Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ? C. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật B. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất A. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất 19. Luận điểm “cùng một cái ở trong chúng ta – sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia mà biến đổi thành cái này” là của ai? A. Lơxip D. Đêmôcrit C. Arixtốt B. Hêraclit 20. Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai? D. Tômát Đacanh B. Ôguytxtanh C. Giăngxicốt Ơrigieno A. Tectuliêng 21. Tư tưởng vê sự vận động, phát triển không ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy định là của nhà triết học nào? C. Hêraclit D. Xênôphan A. Arixtốt B. Đêmôcrit 22. Ông cho rằng quá trình nhận thức của con người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và Thượng đế là chân lý tối cao? C. Đơnxcốt B. Ôguytxtanh D. Tectuliêng A. TômátĐacanh 23. Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? B. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người C. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất A. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội 24. Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là? C. Của cải vật chất D. Phương thức sản xuất B. Quan hệ sản xuất A. Lực lượng sản xuất 25. Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? C. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất B. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội D. Tất cả ý trên A. Trình độ công cụ lao động và người lao động 26. Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác? D. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội B. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội A. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác 27. Ông được coi là người tiên phong trong việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? B. Thiệu Ung (1011-1077) D. Vương Thủ Nhân (1472-1528) A. Chu Đôn Di (1017-1073) C. Chu Hy (1130-1200) 28. Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh kinh tế D. Đấu tranh quân sự C. Đấu tranh tư tưởng 29. Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện ở Tây Âu thời kỳ trung cổ? C. Thế kỷ XIII A. Thế kỷ X B. Thế kỷ X đến thế kỷ XII D. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII 30. Tính chất của dân tộc được quy định bởi? B. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc D. Cả A và B A. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc C. Xu thế của thời đại 31. Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là kết quả của quá trình biến đổi của bản thân tự nhiên; được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động của nhiệt độ. Ông là ai? B. Hêraclit C. Xênôphan D. Anaxago A. Đêmôcrit 32. Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? B. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội C. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước A. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch D. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí 33. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm? B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng C. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định D. Toàn bộ ý thức xã hội A. Toàn bộ các quan hệ xã hội 34. Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành? A. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới C. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp B. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển D. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng 35. Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm? C. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột A. Phát triển sản xuất B. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp D. Giành lấy chính quyền Nhà nước 36. Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất? C. Phương tiện lao động B. Công cụ lao động A. Người lao động D. Tư liệu lao động 37. Ông cho rằng khởi nguyên của thế giới vật chất là 4 yếu tố vật chất: đất, nước, lửa, không khí. Ông là ai? B. Empêđoc A. Dênon D. Xênôphan C. Anaxago 38. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là? A. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc B. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc D. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc 39. Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào? A. Trình Hạo (1032-1085) B. Trình Di (1033-1107) D. Thiệu Ung (1011-1077) C. Trương Tải (1020-1077) 40. Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? C. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế chính trị A. Tư bản B. Hệ tư tưởng Đức D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản 41. Luận điểm nổi tiếng: “Trời có bốn mùa, đất có sản vật, người có văn tự” là của nhà triết học nào? D. Tuân Tử A. Khổng Tử C. Hàn Phi Tử B. Mạnh Tử 42. Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ? D. Xã hội chiếm hữu nô lệ C. Xã hội phong kiến A. Xã hội tư bản chủ nghĩa B. Xã hội xã hội chủ nghĩa 43. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? D. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị A. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội B. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao 44. Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là? B. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới D. Cả A và C C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế A. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất 45. Chủ trương chủ nghĩa “vị ngã” tức là vì mình trong triết học Trung Quốc cổ đại là của tác giả nào? B. Dương Chu C. Trang Tử A. Lão Tử D. Mạnh Tử 46. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính bản thiện”? A. Dương Hùng B. Mạnh Tử D. Lão Tử C. Mặc Tử 47. Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc? B. Cùng một sở thích nhất định C. Cùng một tính chất về mặt sinh học D. Cùng một quốc gia, dân tộc A. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý 48. Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở người”. Ông là nhà triết học nào? C. Trình Di (1033 - 1107) D. Chu Hy(1130-1200) A. Chu Đôn Di (1017 - 1073) B. Thiệu Ung (1011 - 1077) 49. Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là? A. Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu sản xuất C. Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Tư liệu sản xuất và con người B. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ năng lao động tương ứng với công cụ lao động 50. Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo chân chính là một”, ông là ai? D. Đơnxcốt A. Giăngxicốt Ơrigieno C. TômatĐacanh B. Tectuliêng 51. Đề cập về nguồn gốc xã hội của con người, một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con người khác động vật ở chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo tập thể. Sở dĩ như vậy là để sinh tồn, người ta cần phải có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yếu. Ông là ai? B. Mạnh Tử C. Tuân Tử A. Lão Tử D. Khổng Tử 52. Quan hệ sản xuất bao gồm? D. Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội A. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người C. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất B. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá 53. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là? A. Năng suất lao động B. Sức mạnh của luật pháp C. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước 54. Hình thức cộng đồng người nào hình thành khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành giai cấp? A. Bộ lạc D. Dân tộc C. Bộ tộc B. Thị tộc 55. Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa? B. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất C. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất A. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử D. Cả A và C 56. Ông cho rằng vật chất cũng là cái có thực nhưng không phải là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của cái tồn tại “ý niệm”, ông là ai? B. Xôcrat A. Pitago D. Arixtốt C. Platôn 57. Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là “chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai? C. Tômat Đacanh A. Pie Abơla D. Rôgiê Bêcơn B. Ôguytxtanh 58. Cách viết nào sau đây là đúng? A. Hình thái kinh tế – xã hội C. Hình thái xã hội D. Hình thái kinh tế, xã hội B. Hình thái kinh tế của xã hội 59. Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”? A. Nhà nước và cách mạng B. Chủ nghĩa tư bản ở Nga D. Làm gì? C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao 60. Quan điểm: “Đời khác thì việc phải khác, việc khác thì pháp độ phải khác” là của nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào? D. Tuân Tử A. Thương Ưởng C. Mặc Tử B. Hàn Phi Tử 61. Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? B. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước D. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội C. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bỏ giai cấp A. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp 62. Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể phân chia trong đó có các sự vật, hiện tượng đều có mối liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư tưởng của ai? B. Lục Cửu Uyên (1139-1192) A. Trần Lượng (1143-1194) C. Chu Hy(1130-1200) D. Trình Di (1033-1107) 63. Người đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưởng của linh hồn bất tử, ông là ai? A. Pitago B. Pacmênit C. Platôn D. Arixtốt 64. Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai? B. Platôn D. Hêraclit C. Arixtốt A. Đêmôcrit 65. Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử)? B. Bản thảo kinh tế triết học 1844 A. Hệ tư tưởng Đức C. Sự khốn cùng của triết học D. Luận cương về Phoiơbắc 66. Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho cơ sở “hiểu để mà tin”, ông là ai? B. Pie Abơla C. Rôgiê Bêcơn D. Ôguytxtanh A. Đơnxcốt 67. Trong triết học cổ đại nào Trung Hoa, người chủ trương cải biến xã hội loạn lạc bằng “Nhân trị” là? A. Khổng Tử D. Mạnh Tử C. Hàn Phi Tử B. Tuân Tử 68. Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với? A. Xã hội phong kiến D. Xã hội cổ đại C. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản B. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 69. Người đầu tiên nhấn mạnh vai trò đặc biệt của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám phá ra chân lý đích thực về bản chất sự vật tức là phải hiểu nó ở mức độ khái niệm. Ông là ai? A. Arixtốt B. Xôcrat C. Platôn D. Đêmôcrit 70. Tư tưởng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mệnh quy định mà do hành vi con người gây nên là của ai? A. Lão Tử D. Khổng Tử B. Trang Tử C. Mặc Tử 71. Cơ sở của liên minh công – nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì? D. Mang bản chất cách mạng B. Cùng địa vị C. Thống nhất về lợi ích cơ bản A. Mục tiêu lý tưởng 72. Người được Arixtốt coi là tiền bối của mình về lôgíc học, ông là ai? B. Hêraclit C. Đêmôcrit D. Pitago A. Platôn 73. Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan niệm, không phải thần thánh sáng tạo ra con người, mà chính con người nghĩ ra, sáng tạo các vị thần thánh theo trí tưởng tượng và theo hình tượng của mình. Ông là ai? A. Hêraclit D. Pacmênit C. Xênôphan B. Đêmôcrit 74. Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tồn tại”. Ông là ai? D. Arixtốt A. Đêmôcrit B. Platôn C. Hêraclit 75. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội? A. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng D. Quy luật đấu tranh giai cấp B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội 76. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội? C. Phương thức sản xuất D. Lực lượng sản xuất B. Điều kiện dân số A. Môi trường tự nhiên 77. Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông là ai? D. Pie Abơla A. Tômát Đacanh C. Đơnxcốt B. Giăngxicốt Ơrigieno 78. Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ? C. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế B. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền D. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản A. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ 79. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định? C. Quan hệ phân phối sản phẩm B. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất 80. Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu? C. Phong kiến B. Cộng sản nguyên thuỷ A. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa 81. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do? B. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo A. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống D. Sự khác nhau về mức thu nhập 82. Người được coi là nhà triết học duy tâm chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai? C. Vương Thủ Nhân (1472-1528) D. Thiệu Ung B. Lục Cửu Uyên A. Lý Chí (1527-1602) 83. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào đưa ra quan điểm: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn)? B. Tuân Tử A. Khổng Tử D. Lão Tử C. Mạnh Tử 84. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh vũ trang A. Đấu tranh tư tưởng B. Đấu tranh kinh tế 85. Nhà triết học Trung Quốc cổ đại nào quan niệm nguyên nhân và động lực căn bản của mọi sự biến đổi lịch sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều? A. Hàn Phi Tử C. Mạnh Tử B. Khổng Tử D. Tuân Tử 86. Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể của khoa học, ông là ai? D. Đơnxcốt A. Rôgiê Bêcơn B. Pie Abơla C. Guyôm Ôccam 87. Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng? D. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa A. Cho mọi xã hội trong lịch sử C. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa B. Cho một xã hội cụ thể 88. Quan điểm: “Hoạ là chỗ tựa của phúc, phúc là chỗ náu của hoạ” tư tưởng về sự thống nhất của các mặt đối lập ấy là của nhà triết học nào? A. Mặc Tử C. Tuân Tử D. Hàn Phi Tử B. Lão Tử 89. Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng – tư duy, là khái quát của nhà triết học nào? C. Đêmôcrit D. Platôn A. Arixtốt B. Hêraclit 90. Cơ sở hạ tầng của xã hội là? B. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội A. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện… C. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội D. Đời sống vật chất 91. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng? D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội 92. Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác suy tôn là “người khổng lồ về tư tưởng”, ông là ai? C. Platôn D. Hêraclit B. Arixtốt A. Đêmôcrit 93. Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? B. Chiếm hữu nô lệ A. Cộng sản nguyên thuỷ C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa 94. Tác giả câu nói nổi tiếng: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà không lọt”? C. Trang Tử B. Hàn Phi Tử A. Lão Tử D. Tuân Tử 95. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là? A. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên D. Không phù hợp với quy luật khách quan B. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên C. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta 96. C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo nghĩa? A. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người D. Tất cả ý trên B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội C. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc 97. Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai? B. Thiệu Ung (1011 - 1077) D. Lục Cửu Uyên (1139-1192) A. Trương Tải (1020 - 1077) C. Trần Lượng (1143 - 1194) 98. Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mọi vật trong thế giới là? D. Lửa C. Ête A. Nước B. Không khí Time's up # Tổng Hợp