Cơ chế sinh ung thưFREEUng Bướu Y Dược Hồ Chí Minh 1. Khi tiền gen Ung thư RET bị mất chức năng thì thành phần nào của hệ tiêu hóa không phát triển được: A. Đại tràng ngang C. Trực tràng D. Đám rối thần kinh ruột B. Đại tràng sigma 2. Về giả thuyết "hai cú đánh", chọn câu sai: D. Cú đánh 1 và 2 trong thể đơn lẻ lần lượt tác động 2 alen của gen A. Thể đơn lẻ hay thể di truyền đều cần có hai cú đánh C. Thể di truyền thì cú đánh xảy ra trên bất cứ nguyên bào võng mạc nào cũng có thể tạo ra bướu B. Thể đơn lẻ cần 2 cú đánh, thể di truyền chỉ cần 1 cú đánh 3. Chọn câu đúng về cơ chế hoạt hóa gen Ung thư: C. Biểu hiện quá mức protein sinh ung do sự khuếch đại gen tiền ung thư hoặc gen sinh ung B. 1 đoạn gen của NST của người chèn qua virus và gây tăng sinh sinh gây Ung thư A. ĐB chuyển vị gen: gen tiền ung được chuyển về phía sau vùng khởi động D. ĐB điểm gây mất chức năng của gen tiền ung thư 4. Biến đổi phân tử histone làm NST biến đổi từ dạng đóng sang mở, giúp gen biểu hiện nhiều hơn A. Đúng B. Sai 5. Chọn câu sai về bệnh khô da sắc tố: C. Tác nhân gây đột biến là tia cực tím B. Hiếm gặp, di truyền trội D. Hậu quả là carcinom tế bào đáy, carcinom tế bào gai A. Bệnh do cơ chế sửa chữa ADN và bệnh Ung thư 6. Những điều rút ra được từ quá trình sinh Ung thư, chọn câu sai: D. Người trên 50 tuổi nên tầm soát Ung thư đại trực tràng bằng cách nội soi tìm polyp, thấy polyp thì cắt bỏ C. Những bướu đã di căn xa thì không thể điều trị được B. Xác định những bướu nguyên phát có khả năng di căn xa A. Phân biệt bướu nguyên phát và tổn thương di căn 7. Câu nào sau đây là đúng về tên bệnh lý và nguyên nhân bệnh lý: C. Tia X gây đột biến gen tạo ra protein sản phẩm là BRCA1, BRCA2 gây bướu thần kinh đệm A. Thuốc alkyl hóa dẫn đến khô da sắc tố D. Ung thư buồng trứng, vú liên quan đến MGMT do tia X gây ra B. Sai sót trong nhân đôi ADN tạo protein MLH1 và MSH2 dẫn đến Ung thư đại tràng 8. Gen Bcl-2 là gen mã hóa cho protein chết theo lập trình và là gen đè nén bướu: B. Sai A. Đúng 9. Loại ung thư nào là phổ biến nhất trên thế giới: C. Dạ dày D. Não B. Vú A. Gan 10. Thành phần của phức hợp gây chết: B. Thụ thể gây chết D. Tất cả đều đúng A. Phối tử gây chết C. Protein tiếp hợp 11. Bệnh lý cực ác tính của khô da đa sắc tố là: C. Melanom D. Tất cả đều đúng B. Carcinom tế bào gai A. Carcinom tế bào đáy 12. Loại đột biến xảy ra trong bệnh BC lympho mạn (CLL) là: A. Đột biến mất đoạn C. Đột biến điểm D. A và C B. Đột biến chuyển vị 13. Chọn câu sai khi nói về cơ chế gây chết theo lập trình ở đường ngoại sinh: D. A và C sai A. Phức hợp tín hiệu gây chết khởi đầu cho tập hợp và hoạt hóa men pro-caspase 8 để thành caspase 8 C. Có sự chia ra thành những các caspase xuôi dòng và caspase giết gián tiếp thông qua các protein tiếp hợp B. Caspase 8 khởi đầu cho quá trình chết theo lập trình 14. Cơ chế nào sau đây gây ra đột biến mất chức năng của gen đè nén bướu: C. Xảy ra lỗi trong quá trình tách đôi NST B. Đột biến mất đoạn A. Đột biến điểm D. Tất cả đều đúng 15. Phức hợp gây chết DISC có ở con đường nào? A. Đường nội sinh D. A và B C. Đường lưới nội bào B. Đường ngoại sinh 16. Protein nào đóng vai trò then chốt trong điều hòa chu kì tế bào? A. CDK4 C. E2F B. Rb D. CDK2 17. Vai trò của Cytochrome C: B. Chết do hoại tử D. Cả 2 đều sai A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng 18. Gen nào có vai trò điều hòa trực tiếp các gen sinh ung: C. RET D. A và B đều đúng B. APC/B-catenin E. A và B và C đều đúng A. Rb/E2F 19. Chọn câu sai về bệnh lão nhi: A. Là một dạng của ung thư C. Lão hóa sớm, gây trọc đầu, da nhăn B. Di truyền theo gen lặn D. Là 1 dạng hậu quả của tổn thương ADN 20. Tế bào chết bị tiêu hủy bởi các tế bào xung quanh là đặc điểm của: B. Chết do hoại tử D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng A. Chết theo lập trình 21. Gen P53 mã hóa cho protein Bax là protein tiền chết theo lập trình, là một gen đè nén bướu thường gặp nhất A. Đúng B. Sai 22. Yếu tố chuyển dạng biểu mô - trung mô là: A. Histone B. micro RNA C. EMT D. B và C đúng 23. Trong CLL, protein nào tăng biểu hiện: C. Bcl-2 B. Bak D. Tất cả đều đúng A. Bax 24. Chọn câu sai về thụ thể của yếu tố tăng trưởng: D. Biểu hiện ở những tế bào thần kinh nội tiết C. Thúc đẩy sự sống còn của tế bào trong quá trình phát triển TK B. Là thụ thể cho tế bào TK đệm A. Là protein RET do gen Ung thư mã hóa 25. Vị trí của tế bào/ cơ thể có hiện tượng gắn thêm gốc methy, ngoại trừ: C. Phôi thai D. Sinh vật trưởng thành B. Tế bào mầm A. Tế bào gốc đa năng 26. Vị trí của thụ thể yếu tố tăng trưởng của protein RAS C. Trong tế bào chất B. Mặt trong màng tế bào D. Ngoài màng tế bào A. Trên nhân 27. Mỗi ngày xảy ra khoảng bao nhiêu đột biến tổn thương ADN? D. 10^4 - 10^10 A. 10^4 - 10^5 C. 10^5 - 10^6 B. 10^4 - 10^6 28. Trong CLL số lượng tế bào vừa tăng sinh nhiều vừa không chết A. Đúng B. Sai 29. Khi thiếu O2, P53 sẽ làm tế bào sẽ chết đi hoặc dừng lại ở G2. B. Sai A. Đúng 30. Tế bào nào có đủ nồng độ telomerase để duy trì độ dài của telomere, nhưng không có số lần phân chia là vô hạn: B. Tế bào gốc A. Tế bào mầm C. Tế bào Ung thư D. Tế bào sinh dưỡng 31. Nhận xét sai về gen tiền ung thư: D. Bị đột biến sẽ tăng hoạt động, phát triển thành gen sinh ung thư A. Có mặt trong các tế bào bình thường của cơ thể C. Chức năng chính là tăng sinh tế bào B. Bình thường ở dạng bất hoạt và không thực hiện chức năng tăng sinh 32. Chọn câu sai: B. Được điều hòa bởi nhóm protein Bcl: protein tiền chết theo lập trình và protein chống lại chết theo lập trình A. Chết theo lập trình đường nội sinh bắt đầu từ việc tăng tính thấm của ty thể và phóng thích các phân tử tiền phân bào vào bào tương D. Protein chống lại chết theo lập trình : Bcl-xs C. Protein tiền chết theo lập trình : Bax, Bak,... 33. APC có vai trò trong bệnh: D. Tất cả đều đúng C. Bệnh đa polyp mang tính gia đình A. Sarcom xương B. Melanom 34. Chức năng của P53, chọn câu sai: C. Thúc đẩy tế bào bị tổn thương ADN chết theo lập trình kể cả khi có thể sửa chữa được ADN A. Dừng chu kì tế bào D. Tất cả đều đúng B. Tham gia sửa chữa ADN 35. Tổn thương ADN là không thể tránh khỏi trong quá trình sống là do: C. Tiếp xúc với các tác nhân gây ĐB: chất hóa học, tia cực tím hoặc bức xạ ion hóa và các tác nhân sinh học (virus, vi khuẩn,...) D. Tất cả đều đúng A. Là sai sót trong quá trình sao mã tạo ARN B. Tiếp xúc với các sản phẩm sinh học sinh ra trong quá trình chuyển hóa cơ thể 36. Những cơ chế ngoài gen làm thay đổi sự biểu hiện của gen: B. Biến đổi phân tử histone D. Tất cả đều đúng C. Micro RNA A. Methyl hóa DNA 37. Kích thích nội bào trong con đường nội sinh ngoại trừ: B. Thiếu oxy C. Sụt giảm Ca2+ A. Tổn thương gen không sửa được D. Những stress oxy hóa nghiêm trọng 38. Vai trò của ty thể: A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng B. Chết do hoại tử D. Cả 2 đều sai 39. Các giai đoạn của tiến trình sinh Ung thư là: A. Khởi đầu (xảy ra đột biến) D. Gồm 3 giai đoạn trên B. Thúc đẩy (tích lũy các đột biến) C. Tiến triển (hình thành Ung thư giai đoạn sớm) 40. Tác nhân chính làm cho protein RAS hoạt động trong tế bào ung thư là: D. Tất cả đều đúng B. Pro-GDP C. Thiếu GTPase A. GDP 41. Vị trí của protein RAS dẫn truyền tín hiệu: B. Xuyên màng D. Tất cả đều đúng C. Mặt trong màng A. Mặt ngoài màng 42. Chọn câu đúng về Micro RNA: C. Là một nhóm RNA mạch kép D. A và B A. Điều hòa bằng cách nhắm vào mRNA gây thoái biến B. Micro RNA có chiều dài rất ngắn 43. Nếu gen tiền Ung thư RET đột biến theo hướng mất chức năng thì sẽ gây ra bệnh gì? B. Hội chứng Lynch A. Bướu nguyên bào võng mạc C. Hội chứng Hirschsprung (phì đại tràng bẩm sinh) D. Tất cả đều sai 44. Sự thoái giáng hóa P53 (gen đè nén bướu bị bất hoạt) là do : C. Do đột biến điểm B. Do protein MDM2 A. Tế bào bị nhiễm vi rút, vi rút cài bộ gen của nó vào gen người D. Tất cả đều đúng 45. Con đường kích hoạt Caspase nào dẫn đến pha gây chết: C. Đường lưới nội bào D. A và B B. Đường ngoại sinh A. Đường nội sinh 46. Biểu hiện của protein RET ở những tế bào nào? A. Tế bào cận nang tuyến giáp B. Tế bào vùng tủy thượng thận C. Tiền thân của tế bào tuyến phó giáp D. Tất cả đều đúng 47. Điều kiện đủ trong tiến trình sinh Ung thư là: A. Thời gian tích lũy các đột biến C. Sự tác động hiệp đồng giữa các gen đột biến B. Xảy ra nhiều loại đột biến gen D. Tất cả đều đúng 48. Quá trình biến đổi của histon, chọn câu sai: C. Acetyl gắn vào vị trí NH3+ A. Xảy ra ở đầu tận N B. Là quá trình acetyl hóa D. Loại bỏ điện tích dương của NH3+ làm tăng ái lực giữa histone với ADN, làm NST mở ra 49. Thụ thể gây chết được biết đến nhiều nhất là: B. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFRI) và FADD A. Thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Fas C. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Caspase D. Fas và caspase 50. Tế bào nào tự tiết telomerase: A. Tế bào tiền ung B. Tế bào đè nén ung D. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào mầm 51. Đột biến điểm nào sau đây có thể bảo tồn khung đọc (1 phần hoặc toàn bộ)? A. Thêm nu D. Cả A & B C. Thay nu B. Mất nu 52. Tiến trình có thể điều hòa là đặc điểm của: B. Chết do hoại tử A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 53. Tại sao người ta chọn Ung thư trực tràng để nghiên cứu quá trình sinh Ung thư: D. Cả A và B C. Là Ung thư có số lượng nhiều nhất B. Có thể lấy mẫu bướu để quan sát hình thái, thực hiện sinh thiết phân tích gen A. Ung thư đại tràng có các giai đoạn phát triển tuần tự, tiêu biểu 54. Bản chất của protein sinh ung thư gồm, chọn câu sai: C. Protein A D. Thành phần của chu kì tế bào và yếu tố sao chép B. Yếu tố dẫn truyền tín hiệu A. Yếu tố tăng trưởng: TGF, EGF,... và thụ thể 55. Nhận xét nào sau đây đúng về ĐB gen RAS: B. 90% carcinom tuyến tụy và carcinom đường mật E. Tất cả đều đúng C. 50% Ung thư đại tràng, nội mạc tử cung A. 10 - 20% bướu ở người, khác biệt tùy loại bệnh D. 30% carcinom tuyến phổi và bạch cầu dòng tủy 56. Chọn câu đúng về protein Rb: D. Không có câu nào đúng C. Trạng thái bất hoạt sẽ làm bất hoạt chuỗi tăng sinh tế bào phía sau A. Trạng thái hoạt động, tế bào dừng lại tại điểm kiểm soát thứ nhất: G1/S B. Trạng thái hoạt động, Rb gắn với E2F gây hoạt hóa yếu tố sao chép CDK2-cyclin E 57. Các bệnh lý ung thư nào sau đây thuộc hội chứng Lynch: C. Da D. Tất cả đều đúng A. Nội mạc tử cung B. Dạ dày, ruột non 58. Telomerase hoạt động KHÔNG có ở các loại tế bào nào? D. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào gốc C. Tế bào Ung thư A. Tế bào mầm 59. Điều nào sau đây đúng khi so sánh giữa đặc điểm bệnh BNBVM do thể di truyền và do thể đơn lẻ? B. Thể di truyền thường ở trẻ nhũ nhi, thể đơn lẻ thường ở trẻ từ 2-5 tuổi A. Thể di truyền do chỉ cần 1 củ đánh nên tỉ lệ mắc gấp 2 lần thể đơn lẻ C. Cả 2 thể đều luôn gây ra BNBVM ở cả 2 mắt D. Thể đơn lẻ gây bướu ở 2 mắt còn thể di truyền chỉ 1 mắt 60. Để điều trị Ung thư người ta có thể dùng cách nào đối với telomerase: C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai A. Làm bất hoạt B. Làm hoạt hóa 61. Sự thay đổi hóa học trên phân tử ADN là do: D. A và B B. Tác động từ môi trường A. Kế thừa thế hệ trước C. Là do bản thân gen bị biến đổi ADN E. A, B và C 62. Chọn câu sai về gen đè nén bướu: A. Mã hóa cho những protein có chức năng kìm hãm sự phân bào B. Chức năng của gen đè nén bướu là ngăn ngừa sự thành lập các bướu D. Gây mất chức năng của gen này cần gây bất hoạt cả 2 alen C. Được phát hiện khi nghiên cứu các bệnh hiếm gặp như bướu nguyên bào võng mạc 63. Chọn câu đúng khi nói về telomerase: C. Gắn trình tự lặp lại TTAGGG vào đầu tận của chuỗi ADN D. Cả A và B A. Là men sao chép đảo ngược, bản chất là Lipoprotein B. Phân giải telomere làm cho telomere ngắn lại 64. Ung thư đại tràng có polyp bước đầu tạo polyp bằng cách gây đột biến ở gen nào? A. P53 D. APC B. Rb C. RET 65. Chọn câu sai khi nói về telomere: B. Nằm ở đầu tận của gen, khi nhân đôi qua 1 thế hệ telomere sẽ ngắn hơn 1 tí A. Bảo vệ thông tin di truyền trên gen E. Cấu trúc GGATTT được lặp đi lặp lại nhiều lần D. Trình tự giàu guanin C. Là trình tự không chứa thông tin di truyền 66. Loại ĐB nào luôn diễn ra khi các gen ĐB gây ung thư? C. Cả A và B B. ĐB mất chức năng D. A, B đều sai A. ĐB tăng chức năng 67. Chọn câu đúng về các tác nhân gây ung thư thường gặp: D. Các nạn nhân còn sống sau thảm họa bom nguyên tử, tuyến giáp đều bị tác động rõ rệt sau nhiều năm C. Ăn thực phẩm muối như mắm tôm, cả pháo cũng có thể gây Ung thư A. Hút thuốc chủ động hay thụ động đều có thể gây Ung thư tại vùng miệng, môi, hầu họng B. Tiếp xúc nhiều với ánh nắng, tia cực tím có thể gây Ung thư da E. Tất cả đều đúng 68. Yếu tố chính trong cơ chế chết theo lập trình là: B. Caspase C. RAF-1 A. Telomerase D. Tất cả đều đúng 69. Chọn câu sai về bướu khi tăng sinh: A. Tế bào tăng sinh nhiều có thể gây chết, tăng sinh đến một mức độ nào đó sẽ tạo ra khối u C. Bướu có đặc tính là tăng sinh mạch máu rất nhiều, làm cho mạch này rất dễ vỡ dẫn đến tán huyết B. Ói máu dữ dội là dấu hiệu lâm sàng của bướu thực quản bị vỡ, xâm nhập máu E. Không phải lúc nào tăng sinh quá mức cũng gây đè nén các cấu trúc xung quanh D. Bướu gây đè nén ở các cơ quan quan trọng, đường thở, đường ruột dẫn đến tử vong 70. ĐB ở nhóm gen nào sẽ gây nên bệnh ung thư? D. Bất kì 1 trong 3 nhóm trên hoặc cả 3 B. Gen điều hòa hoạt động tăng trưởng (gen tiền ung thư và gen đè nén bướu) A. Gen sửa chữa tổn thương ADN C. Gen điều hòa chết theo lập trình 71. Bướu nguyên bào võng mạc, chọn câu sai: D. Thể đơn lẻ có tỉ lệ cao hơn thể di truyền C. Do không còn phản xạ ánh sáng của võng mạc nên khi chụp hình không còn hiện tượng mắt đỏ B. Mắt có con màu đen, có con có đốm trắng A. Do đột biến gen đè nén bướu nằm trên NST số 14 72. Câu nào đúng về ĐB gen RAS: C. Protein RAS + GTP → trạng thái bất hoạt A. Dạng ĐB gen RAS thường gặp: ĐB điểm D. Hoạt động trên con đường dẫn truyền NAP kinase, thu hút protein RAF-1 B. Protein RAS + GDP → trạng thái hoạt động 73. Nhân bị mất đi là đặc điểm của: C. Cả 2 đều đúng A. Chết theo lập trình D. Cả 2 đều sai B. Chết do hoại tử 74. U tân sinh đa tuyến nội tiết có đặc điểm là tăng sản hoặc đôi khi u tuyến cận giáp và các khối u tế bào tiểu đảo tụy và/hoặc tuyến yên thuộc type nào? D. Tất cả đều đúng B. Men 2A C. Men 2B A. Men 1 75. Hội chứng Lynch, chọn câu đúng: B. Chiếm 20 - 50% Ung thư đại trực tràng C. Di truyền theo gen lặn, đột biến mất chức năng protein sửa chữa bắt cặp sai E. Nếu đa polyp thì không thể cắt hay loại bỏ được những polyp đó mà chỉ có thể dùng thuốc làm ức chế tăng sinh A. Hội chứng Lynch còn được gọi là Ung thư đại trực tràng di truyền không polyp D. Chỉ gồm những bệnh lý liên quan đến đại trực tràng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM