Cơ chế sinh ung thưFREEUng Bướu Y Dược Hồ Chí Minh 1. Biểu hiện của protein RET ở những tế bào nào? B. Tế bào vùng tủy thượng thận A. Tế bào cận nang tuyến giáp D. Tất cả đều đúng C. Tiền thân của tế bào tuyến phó giáp 2. Câu nào đúng về ĐB gen RAS: C. Protein RAS + GTP → trạng thái bất hoạt A. Dạng ĐB gen RAS thường gặp: ĐB điểm B. Protein RAS + GDP → trạng thái hoạt động D. Hoạt động trên con đường dẫn truyền NAP kinase, thu hút protein RAF-1 3. Chọn câu sai về thụ thể của yếu tố tăng trưởng: C. Thúc đẩy sự sống còn của tế bào trong quá trình phát triển TK B. Là thụ thể cho tế bào TK đệm A. Là protein RET do gen Ung thư mã hóa D. Biểu hiện ở những tế bào thần kinh nội tiết 4. Gen Bcl-2 là gen mã hóa cho protein chết theo lập trình và là gen đè nén bướu: A. Đúng B. Sai 5. Loại ung thư nào là phổ biến nhất trên thế giới: B. Vú D. Não C. Dạ dày A. Gan 6. Tế bào nào tự tiết telomerase: C. Tế bào mầm B. Tế bào đè nén ung A. Tế bào tiền ung D. Tế bào sinh dưỡng 7. Chọn câu sai về gen đè nén bướu: C. Được phát hiện khi nghiên cứu các bệnh hiếm gặp như bướu nguyên bào võng mạc A. Mã hóa cho những protein có chức năng kìm hãm sự phân bào B. Chức năng của gen đè nén bướu là ngăn ngừa sự thành lập các bướu D. Gây mất chức năng của gen này cần gây bất hoạt cả 2 alen 8. Protein nào đóng vai trò then chốt trong điều hòa chu kì tế bào? B. Rb A. CDK4 D. CDK2 C. E2F 9. Chọn câu sai về bệnh lão nhi: C. Lão hóa sớm, gây trọc đầu, da nhăn D. Là 1 dạng hậu quả của tổn thương ADN A. Là một dạng của ung thư B. Di truyền theo gen lặn 10. Chọn câu đúng về các tác nhân gây ung thư thường gặp: E. Tất cả đều đúng C. Ăn thực phẩm muối như mắm tôm, cả pháo cũng có thể gây Ung thư B. Tiếp xúc nhiều với ánh nắng, tia cực tím có thể gây Ung thư da A. Hút thuốc chủ động hay thụ động đều có thể gây Ung thư tại vùng miệng, môi, hầu họng D. Các nạn nhân còn sống sau thảm họa bom nguyên tử, tuyến giáp đều bị tác động rõ rệt sau nhiều năm 11. Điều kiện đủ trong tiến trình sinh Ung thư là: A. Thời gian tích lũy các đột biến C. Sự tác động hiệp đồng giữa các gen đột biến B. Xảy ra nhiều loại đột biến gen D. Tất cả đều đúng 12. Ung thư đại tràng có polyp bước đầu tạo polyp bằng cách gây đột biến ở gen nào? B. Rb C. RET D. APC A. P53 13. Trong CLL số lượng tế bào vừa tăng sinh nhiều vừa không chết B. Sai A. Đúng 14. Phức hợp gây chết DISC có ở con đường nào? A. Đường nội sinh C. Đường lưới nội bào D. A và B B. Đường ngoại sinh 15. Chọn câu đúng về cơ chế hoạt hóa gen Ung thư: B. 1 đoạn gen của NST của người chèn qua virus và gây tăng sinh sinh gây Ung thư D. ĐB điểm gây mất chức năng của gen tiền ung thư A. ĐB chuyển vị gen: gen tiền ung được chuyển về phía sau vùng khởi động C. Biểu hiện quá mức protein sinh ung do sự khuếch đại gen tiền ung thư hoặc gen sinh ung 16. Trong CLL, protein nào tăng biểu hiện: A. Bax D. Tất cả đều đúng B. Bak C. Bcl-2 17. Kích thích nội bào trong con đường nội sinh ngoại trừ: A. Tổn thương gen không sửa được C. Sụt giảm Ca2+ B. Thiếu oxy D. Những stress oxy hóa nghiêm trọng 18. Nhận xét sai về gen tiền ung thư: B. Bình thường ở dạng bất hoạt và không thực hiện chức năng tăng sinh C. Chức năng chính là tăng sinh tế bào A. Có mặt trong các tế bào bình thường của cơ thể D. Bị đột biến sẽ tăng hoạt động, phát triển thành gen sinh ung thư 19. Vai trò của Cytochrome C: C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai A. Chết theo lập trình B. Chết do hoại tử 20. U tân sinh đa tuyến nội tiết có đặc điểm là tăng sản hoặc đôi khi u tuyến cận giáp và các khối u tế bào tiểu đảo tụy và/hoặc tuyến yên thuộc type nào? C. Men 2B A. Men 1 D. Tất cả đều đúng B. Men 2A 21. Chọn câu sai về bệnh khô da sắc tố: C. Tác nhân gây đột biến là tia cực tím D. Hậu quả là carcinom tế bào đáy, carcinom tế bào gai B. Hiếm gặp, di truyền trội A. Bệnh do cơ chế sửa chữa ADN và bệnh Ung thư 22. Yếu tố chuyển dạng biểu mô - trung mô là: D. B và C đúng B. micro RNA A. Histone C. EMT 23. Vị trí của thụ thể yếu tố tăng trưởng của protein RAS B. Mặt trong màng tế bào A. Trên nhân D. Ngoài màng tế bào C. Trong tế bào chất 24. Hội chứng Lynch, chọn câu đúng: A. Hội chứng Lynch còn được gọi là Ung thư đại trực tràng di truyền không polyp B. Chiếm 20 - 50% Ung thư đại trực tràng E. Nếu đa polyp thì không thể cắt hay loại bỏ được những polyp đó mà chỉ có thể dùng thuốc làm ức chế tăng sinh D. Chỉ gồm những bệnh lý liên quan đến đại trực tràng C. Di truyền theo gen lặn, đột biến mất chức năng protein sửa chữa bắt cặp sai 25. Tiến trình có thể điều hòa là đặc điểm của: B. Chết do hoại tử A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 26. Các giai đoạn của tiến trình sinh Ung thư là: D. Gồm 3 giai đoạn trên B. Thúc đẩy (tích lũy các đột biến) A. Khởi đầu (xảy ra đột biến) C. Tiến triển (hình thành Ung thư giai đoạn sớm) 27. Khi tiền gen Ung thư RET bị mất chức năng thì thành phần nào của hệ tiêu hóa không phát triển được: A. Đại tràng ngang B. Đại tràng sigma D. Đám rối thần kinh ruột C. Trực tràng 28. Gen P53 mã hóa cho protein Bax là protein tiền chết theo lập trình, là một gen đè nén bướu thường gặp nhất B. Sai A. Đúng 29. Khi thiếu O2, P53 sẽ làm tế bào sẽ chết đi hoặc dừng lại ở G2. A. Đúng B. Sai 30. ĐB ở nhóm gen nào sẽ gây nên bệnh ung thư? A. Gen sửa chữa tổn thương ADN D. Bất kì 1 trong 3 nhóm trên hoặc cả 3 C. Gen điều hòa chết theo lập trình B. Gen điều hòa hoạt động tăng trưởng (gen tiền ung thư và gen đè nén bướu) 31. Chọn câu đúng khi nói về telomerase: C. Gắn trình tự lặp lại TTAGGG vào đầu tận của chuỗi ADN A. Là men sao chép đảo ngược, bản chất là Lipoprotein D. Cả A và B B. Phân giải telomere làm cho telomere ngắn lại 32. APC có vai trò trong bệnh: B. Melanom D. Tất cả đều đúng A. Sarcom xương C. Bệnh đa polyp mang tính gia đình 33. Gen nào có vai trò điều hòa trực tiếp các gen sinh ung: C. RET A. Rb/E2F B. APC/B-catenin D. A và B đều đúng E. A và B và C đều đúng 34. Sự thoái giáng hóa P53 (gen đè nén bướu bị bất hoạt) là do : D. Tất cả đều đúng C. Do đột biến điểm A. Tế bào bị nhiễm vi rút, vi rút cài bộ gen của nó vào gen người B. Do protein MDM2 35. Tác nhân chính làm cho protein RAS hoạt động trong tế bào ung thư là: A. GDP D. Tất cả đều đúng B. Pro-GDP C. Thiếu GTPase 36. Loại đột biến xảy ra trong bệnh BC lympho mạn (CLL) là: B. Đột biến chuyển vị A. Đột biến mất đoạn D. A và C C. Đột biến điểm 37. Yếu tố chính trong cơ chế chết theo lập trình là: D. Tất cả đều đúng C. RAF-1 A. Telomerase B. Caspase 38. Chọn câu đúng về Micro RNA: D. A và B C. Là một nhóm RNA mạch kép A. Điều hòa bằng cách nhắm vào mRNA gây thoái biến B. Micro RNA có chiều dài rất ngắn 39. Tổn thương ADN là không thể tránh khỏi trong quá trình sống là do: D. Tất cả đều đúng A. Là sai sót trong quá trình sao mã tạo ARN B. Tiếp xúc với các sản phẩm sinh học sinh ra trong quá trình chuyển hóa cơ thể C. Tiếp xúc với các tác nhân gây ĐB: chất hóa học, tia cực tím hoặc bức xạ ion hóa và các tác nhân sinh học (virus, vi khuẩn,...) 40. Câu nào sau đây là đúng về tên bệnh lý và nguyên nhân bệnh lý: C. Tia X gây đột biến gen tạo ra protein sản phẩm là BRCA1, BRCA2 gây bướu thần kinh đệm B. Sai sót trong nhân đôi ADN tạo protein MLH1 và MSH2 dẫn đến Ung thư đại tràng D. Ung thư buồng trứng, vú liên quan đến MGMT do tia X gây ra A. Thuốc alkyl hóa dẫn đến khô da sắc tố 41. Nhận xét nào sau đây đúng về ĐB gen RAS: A. 10 - 20% bướu ở người, khác biệt tùy loại bệnh C. 50% Ung thư đại tràng, nội mạc tử cung E. Tất cả đều đúng D. 30% carcinom tuyến phổi và bạch cầu dòng tủy B. 90% carcinom tuyến tụy và carcinom đường mật 42. Mỗi ngày xảy ra khoảng bao nhiêu đột biến tổn thương ADN? C. 10^5 - 10^6 D. 10^4 - 10^10 B. 10^4 - 10^6 A. 10^4 - 10^5 43. Nhân bị mất đi là đặc điểm của: A. Chết theo lập trình C. Cả 2 đều đúng B. Chết do hoại tử D. Cả 2 đều sai 44. Cơ chế nào sau đây gây ra đột biến mất chức năng của gen đè nén bướu: D. Tất cả đều đúng C. Xảy ra lỗi trong quá trình tách đôi NST B. Đột biến mất đoạn A. Đột biến điểm 45. Tế bào chết bị tiêu hủy bởi các tế bào xung quanh là đặc điểm của: D. Cả 2 đều sai B. Chết do hoại tử C. Cả 2 đều đúng A. Chết theo lập trình 46. Bệnh lý cực ác tính của khô da đa sắc tố là: C. Melanom A. Carcinom tế bào đáy B. Carcinom tế bào gai D. Tất cả đều đúng 47. Quá trình biến đổi của histon, chọn câu sai: C. Acetyl gắn vào vị trí NH3+ D. Loại bỏ điện tích dương của NH3+ làm tăng ái lực giữa histone với ADN, làm NST mở ra B. Là quá trình acetyl hóa A. Xảy ra ở đầu tận N 48. Những điều rút ra được từ quá trình sinh Ung thư, chọn câu sai: B. Xác định những bướu nguyên phát có khả năng di căn xa C. Những bướu đã di căn xa thì không thể điều trị được D. Người trên 50 tuổi nên tầm soát Ung thư đại trực tràng bằng cách nội soi tìm polyp, thấy polyp thì cắt bỏ A. Phân biệt bướu nguyên phát và tổn thương di căn 49. Chọn câu sai về bướu khi tăng sinh: B. Ói máu dữ dội là dấu hiệu lâm sàng của bướu thực quản bị vỡ, xâm nhập máu D. Bướu gây đè nén ở các cơ quan quan trọng, đường thở, đường ruột dẫn đến tử vong E. Không phải lúc nào tăng sinh quá mức cũng gây đè nén các cấu trúc xung quanh C. Bướu có đặc tính là tăng sinh mạch máu rất nhiều, làm cho mạch này rất dễ vỡ dẫn đến tán huyết A. Tế bào tăng sinh nhiều có thể gây chết, tăng sinh đến một mức độ nào đó sẽ tạo ra khối u 50. Vai trò của ty thể: B. Chết do hoại tử C. Cả 2 đều đúng A. Chết theo lập trình D. Cả 2 đều sai 51. Chức năng của P53, chọn câu sai: D. Tất cả đều đúng C. Thúc đẩy tế bào bị tổn thương ADN chết theo lập trình kể cả khi có thể sửa chữa được ADN B. Tham gia sửa chữa ADN A. Dừng chu kì tế bào 52. Thành phần của phức hợp gây chết: C. Protein tiếp hợp B. Thụ thể gây chết D. Tất cả đều đúng A. Phối tử gây chết 53. Chọn câu sai: B. Được điều hòa bởi nhóm protein Bcl: protein tiền chết theo lập trình và protein chống lại chết theo lập trình C. Protein tiền chết theo lập trình : Bax, Bak,... D. Protein chống lại chết theo lập trình : Bcl-xs A. Chết theo lập trình đường nội sinh bắt đầu từ việc tăng tính thấm của ty thể và phóng thích các phân tử tiền phân bào vào bào tương 54. Tế bào nào có đủ nồng độ telomerase để duy trì độ dài của telomere, nhưng không có số lần phân chia là vô hạn: B. Tế bào gốc D. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào Ung thư A. Tế bào mầm 55. Vị trí của tế bào/ cơ thể có hiện tượng gắn thêm gốc methy, ngoại trừ: D. Sinh vật trưởng thành A. Tế bào gốc đa năng C. Phôi thai B. Tế bào mầm 56. Telomerase hoạt động KHÔNG có ở các loại tế bào nào? D. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào Ung thư A. Tế bào mầm B. Tế bào gốc 57. Tại sao người ta chọn Ung thư trực tràng để nghiên cứu quá trình sinh Ung thư: D. Cả A và B B. Có thể lấy mẫu bướu để quan sát hình thái, thực hiện sinh thiết phân tích gen C. Là Ung thư có số lượng nhiều nhất A. Ung thư đại tràng có các giai đoạn phát triển tuần tự, tiêu biểu 58. Chọn câu sai khi nói về telomere: C. Là trình tự không chứa thông tin di truyền E. Cấu trúc GGATTT được lặp đi lặp lại nhiều lần D. Trình tự giàu guanin A. Bảo vệ thông tin di truyền trên gen B. Nằm ở đầu tận của gen, khi nhân đôi qua 1 thế hệ telomere sẽ ngắn hơn 1 tí 59. Biến đổi phân tử histone làm NST biến đổi từ dạng đóng sang mở, giúp gen biểu hiện nhiều hơn B. Sai A. Đúng 60. Chọn câu đúng về protein Rb: C. Trạng thái bất hoạt sẽ làm bất hoạt chuỗi tăng sinh tế bào phía sau D. Không có câu nào đúng A. Trạng thái hoạt động, tế bào dừng lại tại điểm kiểm soát thứ nhất: G1/S B. Trạng thái hoạt động, Rb gắn với E2F gây hoạt hóa yếu tố sao chép CDK2-cyclin E 61. Để điều trị Ung thư người ta có thể dùng cách nào đối với telomerase: B. Làm hoạt hóa A. Làm bất hoạt C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 62. Những cơ chế ngoài gen làm thay đổi sự biểu hiện của gen: A. Methyl hóa DNA B. Biến đổi phân tử histone D. Tất cả đều đúng C. Micro RNA 63. Nếu gen tiền Ung thư RET đột biến theo hướng mất chức năng thì sẽ gây ra bệnh gì? B. Hội chứng Lynch A. Bướu nguyên bào võng mạc D. Tất cả đều sai C. Hội chứng Hirschsprung (phì đại tràng bẩm sinh) 64. Con đường kích hoạt Caspase nào dẫn đến pha gây chết: A. Đường nội sinh D. A và B C. Đường lưới nội bào B. Đường ngoại sinh 65. Bản chất của protein sinh ung thư gồm, chọn câu sai: A. Yếu tố tăng trưởng: TGF, EGF,... và thụ thể D. Thành phần của chu kì tế bào và yếu tố sao chép C. Protein A B. Yếu tố dẫn truyền tín hiệu 66. Thụ thể gây chết được biết đến nhiều nhất là: A. Thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Fas B. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFRI) và FADD D. Fas và caspase C. thụ thể của yếu tố hoại tử bướu loại 1 (TNFR1) và Caspase 67. Bướu nguyên bào võng mạc, chọn câu sai: A. Do đột biến gen đè nén bướu nằm trên NST số 14 D. Thể đơn lẻ có tỉ lệ cao hơn thể di truyền C. Do không còn phản xạ ánh sáng của võng mạc nên khi chụp hình không còn hiện tượng mắt đỏ B. Mắt có con màu đen, có con có đốm trắng 68. Điều nào sau đây đúng khi so sánh giữa đặc điểm bệnh BNBVM do thể di truyền và do thể đơn lẻ? C. Cả 2 thể đều luôn gây ra BNBVM ở cả 2 mắt A. Thể di truyền do chỉ cần 1 củ đánh nên tỉ lệ mắc gấp 2 lần thể đơn lẻ D. Thể đơn lẻ gây bướu ở 2 mắt còn thể di truyền chỉ 1 mắt B. Thể di truyền thường ở trẻ nhũ nhi, thể đơn lẻ thường ở trẻ từ 2-5 tuổi 69. Sự thay đổi hóa học trên phân tử ADN là do: C. Là do bản thân gen bị biến đổi ADN D. A và B B. Tác động từ môi trường A. Kế thừa thế hệ trước E. A, B và C 70. Đột biến điểm nào sau đây có thể bảo tồn khung đọc (1 phần hoặc toàn bộ)? D. Cả A & B B. Mất nu C. Thay nu A. Thêm nu 71. Các bệnh lý ung thư nào sau đây thuộc hội chứng Lynch: C. Da B. Dạ dày, ruột non D. Tất cả đều đúng A. Nội mạc tử cung 72. Vị trí của protein RAS dẫn truyền tín hiệu: B. Xuyên màng C. Mặt trong màng D. Tất cả đều đúng A. Mặt ngoài màng 73. Loại ĐB nào luôn diễn ra khi các gen ĐB gây ung thư? B. ĐB mất chức năng A. ĐB tăng chức năng C. Cả A và B D. A, B đều sai 74. Chọn câu sai khi nói về cơ chế gây chết theo lập trình ở đường ngoại sinh: C. Có sự chia ra thành những các caspase xuôi dòng và caspase giết gián tiếp thông qua các protein tiếp hợp B. Caspase 8 khởi đầu cho quá trình chết theo lập trình D. A và C sai A. Phức hợp tín hiệu gây chết khởi đầu cho tập hợp và hoạt hóa men pro-caspase 8 để thành caspase 8 75. Về giả thuyết "hai cú đánh", chọn câu sai: D. Cú đánh 1 và 2 trong thể đơn lẻ lần lượt tác động 2 alen của gen C. Thể di truyền thì cú đánh xảy ra trên bất cứ nguyên bào võng mạc nào cũng có thể tạo ra bướu B. Thể đơn lẻ cần 2 cú đánh, thể di truyền chỉ cần 1 cú đánh A. Thể đơn lẻ hay thể di truyền đều cần có hai cú đánh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM