Y K43, YHCT K42 – Đề thi CKFREEUng thư đại cương Y Cần Thơ 1. Điểm mạnh của phẫu thuật ung thư là: A. Giải quyết được ung thư trong mọi trường hợp C. Giải quyết được ung thư nguyên phát D. Chỉ giải quyết được khi ung thư có di căn B. Giải quyết được ung thư khi có xâm lấn và di căn 2. Đặc điểm của di căn hạch trong ung thư (chọn câu đúng nhất): D. Tất cả đều đúng B. Luôn di căn theo thứ tự qua hạch rồi vào máu cho di căn xa A. Có thể từ khối bướu đi tắt qua hạch C. Luôn di căn theo cơ chế ngược chiều 3. Dịch tễ học phân tích là ngành chuyên nghiên cứu, tìm và xác định (chọn câu sai): D. Phát hiện sớm bệnh ung thư ở các đối tượng có nguy cơ cao C. Các yếu tố bảo vệ cơ thể tránh ung thư A. Nguyên nhân sinh ung B. Các yếu tố thuận lợi cho sự sinh ung 4. Các loại bệnh ung thư có liên quan đến di truyền (chọn câu sai): A. Melanoma ác D. Đa polyp đại trực tràng C. Bướu nguyên bào võng mạc mắt B. Ung thư tuyến giáp dạng tủy 5. Chọn tên khối u lành tính: B. Seminoma D. Sarcoma C. Leiomyoma A. Melanoma 6. Chất sinh học bướu có giá trị trong việc đánh giá đáp ứng điều trị ung thư tinh hoàn (chọn câu đúng nhất): A. HCG D. A, C đúng C. AFP B. PSA 7. Cơ chế tác dụng của thuốc Methotrexate: A. Tranh chấp với các chất chuyển hóa bình thường làm ức chế quá trình tổng hợp enzyme của tế bào D. Ức chế sự cạnh tranh với dihydrofolate reductase làm giảm tổng hợp các base nitơ cần cho sự tổng hợp ADN và ARN C. Làm rối loạn tổng hợp acid nhân, protein tế bào dẫn đến sự ngừng phát triển và nhân lên của tế bào ung thư B. Tổng hợp nên những chất không hoạt động làm thay đổi cấu trúc ADN 8. Nhược điểm của phương pháp xạ trị (chọn câu đúng): A. Sự tái phát thường xảy ra ở vùng lõi bướu do thiếu oxy tế bào B. Sự nhạy xạ của mô bướu và mô lành khác nhau là yếu tố xem xét nâng liều xạ tối đa để kiểm soát bướu C. Là phương pháp đặc hiệu điều trị nhiều loại ung thư D. A và B đúng 9. Kháng sinh chống ung thư được chiết xuất từ Streptomyces verticillus là: B. Mitomycin C D. Idarubicin C. Adriamycin A. Bleomycin 10. Nhóm thuốc gây kết dính các vi quản, ngăn cản sự hình thành thoi nhiễm sắc, làm ngừng phát triển tế bào ở giai đoạn phân chia là: D. Nhóm alcaloid C. Nhóm alkyl hóa B. Nhóm kháng pyrimidine A. Nhóm kháng purine 11. Sự xâm nhiễm lớp nội bì mạch máu của tế bào ung thư có đặc điểm (chọn câu đúng): C. Khi xuyên mạch, các tế bào ung thư mất khả năng phân bào A. Luôn luôn hiện diện hồng cầu cùng tế bào ung thư B. Tế bào ung thư xâm nhiễm mô ở màng cơ bản theo kiểu đa cực D. Các yếu tố đông máu chống lại sự xâm nhiễm của tế bào ung thư 12. Những gen có thể là những gen bình thường biểu lộ mức cao không phù hợp hoặc là những gen bị tổn thương mang những tính chất mới, là đặc điểm của gen nào: B. Gen ức chế khối u A. Gen sinh ung D. Gen đột biến C. Gen sửa chữa khối u 13. Giai đoạn có 1% các tế bào ung thư trong máu bám dính vào các cơ quan và gây ra di căn. Tương ứng: D. Giai đoạn IV C. Giai đoạn III A. Giai đoạn I B. Giai đoạn II 14. Theo thống kê của Tổ chức y tế thế giới năm 2007, tỷ suất chết do ung thư chiếm bao nhiêu % tổng số tử vong chung trên toàn thế giới: C. 15% A. 10% B. 13% D. 17% 15. Nguy cơ bệnh lympho không hodgkin trên những bệnh nhân điều trị thuốc ức chế miễn dịch sau ghép thận gia tăng khoảng: A. 4 lần D. 32 lần B. 12 lần C. 30 lần 16. Đặc điểm của chất CA 12.5 (ngoại trừ): B. Có khoảng 10% người bình thường có nồng độ CA 12.5 > 35 đv/ml C. CA 12.5 tăng trong ung thư vú di căn màng phổi A. Là 1 dấu hiệu sinh học có giá trị trong ung thư buồng trứng D. Nồng độ CA 12.5 có liên quan trực tiếp với khối lượng bướu 17. Thuốc có tác dụng làm ức chế men aromatase ngăn ngừa sự tạo estrogen trong điều trị ung thư vú là: D. Daunorubicin B. Letrozole C. Tamoxifen A. Flutamide 18. Đặc điểm của thuốc Rituximab trong điều trị ung thư (chọn câu sai): C. Thuốc được chỉ định điều trị lympho hodgkin tế bào B, có CD20 (+) B. Là kháng thể chống kháng nguyên CD20 của các tế bào lympho B A. Là thuốc chống ung thư thuộc kháng thể đơn dòng D. Thuốc được chỉ định điều trị lympho không hodgkin tế bào B, có CD20 (+) 19. Chức năng bình thường của gen ức chế khối u (chọn câu sai): C. Tương tác với hệ thống miễn dịch B. Kiểm soát sự tăng sinh tế bào A. Đảm bảo sự sinh đôi ADN D. Định hướng và kết dính vào trong mô 20. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ (chọn câu sai): D. Tính bằng số trường hợp ung thư trên 100 dân A. Là con số ước tính toàn bộ số người mắc bệnh ung thư C. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ tỉ lệ thuận với tử suất và tỉ lệ nghịch với xuất độ B. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ tỉ lệ thuận với xuất độ và tỉ lệ nghịch với tử suất 21. Đặc điểm của siêu âm trong chẩn đoán bệnh ung thư (chọn câu đúng nhất): A. Đánh giá kích thước, bản chất mô học khối u, phụ thuộc kinh nghiệm người đọc D. B, C đúng C. Giá cả hợp lý, không độc hại, dễ thực hiện, đặc biệt là các tạng rỗng B. Đánh giá kích thước, tính chất khối u, mức độ xâm lấn vào tổ chức xung quanh 22. Liều tích lũy gây độc tính tim không hồi phục đối với bệnh nhân ung thư sử dụng thuốc Adriamycin (chọn câu đúng nhất): B. > 450 mg/m2 da D. > 650 mg/m2 da A. > 300 mg/m2 da C. > 550 mg/m2 da 23. Các yếu tố hóa học là tác nhân sinh ung thư (ngoại trừ): C. Hormon tăng trưởng dùng cho trẻ em làm tăng nguy cơ leukemia A. Hỗn hợp giảm đau chứa acetaminophen tăng nguy cơ ung thư thận và biểu mô đường niệu D. Thuốc hỗ trợ sinh sản làm tăng nguy cơ ung thư buồng trứng B. Thuốc nội tiết điều trị ung thư vú tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung 24. Nguyên nhân của bệnh lý đa u tủy: B. Nhiễm phóng xạ D. Sử dụng pergonal A. Hít thở khí radon C. Hít thở benzen 25. Ung thư bàng quang xảy ra ở những người thường xuyên tiếp xúc với aniline, do chất này có chứa: D. 4-aminobiphenyl và 2-aphthyroxine C. 4-aminobiphenyl và 2-aphthylamine A. 4-aminoacid và 2-aphthylamine B. 4-formaldehyde và 2-aphthylamine 26. Số hiệu về thời gian tăng gấp đôi (chọn câu sai): C. Ung thư có thể có di căn trong thời kỳ tiền lâm sàng B. Thời gian tăng đôi tỉ lệ thuận với độ ác tính của bướu A. Thời gian tăng đôi rất thay đổi đối với từng loại bướu D. Thời gian tăng đôi tỉ lệ nghịch với độ ác tính của bướu 27. Đặc điểm của thuốc Paclitaxel trong điều trị ung thư (chọn câu sai): A. Được chiết xuất từ vỏ cây thông đỏ C. Gây ra sự ngừng phân bào và làm cho tế bào chết theo chương trình D. Ức chế sự cạnh tranh với dihydrofolate reductase làm giảm tổng hợp các base nitơ B. Là nhóm thuốc chống vi quản 28. Nguyên tắc phối hợp các thuốc hóa chất trong điều trị ung thư (chọn câu sai): C. Cần phối hợp các nhóm thuốc có cùng cơ chế tác dụng A. Không phối hợp thuốc có cùng độc tính B. Khi phối hợp cần sử dụng liều thấp hơn liều dùng đơn độc D. Các thuốc trong 1 phác đồ phải có tác động hiệp đồng 29. Hội chứng Li. Fraumeni do đột biến của gen P53 thường gặp trong các bệnh lý ung thư (chọn câu sai): D. U não B. Ung thư vú A. Sarcoma xương C. Ung thư buồng trứng 30. Phát biểu nào sau đây sai: D. Các tế bào lành tính có khả năng giới hạn sự tăng trưởng và không di căn A. Tế bào ung thư có sự tăng trưởng không kiểm soát C. Đôi khi trong tế bào ung thư xuất hiện sự chuyển dạng nhưng không di căn B. Tế bào ung thư có khả năng lan rộng sang vị trí khác qua đường máu và bạch huyết 31. Chọn câu phát biểu sai: A. Trong ung thư đại tràng, gen đè nén sinh ung APC bị bất hoạt trước D. Tổn hại gen P53 có thể tìm thấy ở tất cả các bệnh lý ung thư B. Gen APC bị bất hoạt trong ung thư đại tràng và ung thư da C. Trong ung thư da, tổn hại gen P53 xảy ra đầu tiên 32. Đặc điểm của bệnh ung thư (chọn câu sai): D. Ung thư là bệnh lý đa giai đoạn B. Ung thư là bệnh lý thời gian A. Ung thư là bệnh lý tế bào C. Ung thư là bệnh lý đồng căn nguyên 33. Thuốc được chiết xuất từ cây dừa cạn có tác dụng điều trị ung thư qua ức chế sự phân chia tế bào: B. Docetaxel và Palitaxel D. Camptothecin và Cyclophosphamide C. Topotecan và Irinotecan A. Vincristine và Vinblastine 34. PSA là 1 dấu hiệu sinh học có giá trị trong ung thư tiền liệt tuyến. Nồng độ PSA bình thường trong cơ thể là: B. 2,5 - 4 ng/ml D. < 2,5 ng/ml C. 5 - 10 ng/ml A. < 10 đv/ml 35. Khuyết điểm của phẫu trị ung thư là: A. Sự di căn theo đường lympho hoặc đường máu là vấn đề mà phẫu trị có thể kiểm soát được C. Gây dị hình đáng kể B. Khó có thể kiểm soát bướu tại chỗ D. 1 số trường hợp không thể cắt rộng để lấy đúng mức độ ăn lan vi thể của bướu 36. Ung thư đại tràng do di truyền có liên quan đến đột biến gen: D. MEN type 1 A. EGFR C. P53 B. APC 37. Điền vào chỗ trống: Sự di căn xa của bướu nguyên phát tùy thuộc vào sự tăng trưởng của bướu và .... của tế bào ung thư. D. Độ di động B. Độ mô học C. Độ xâm lấn A. Độ biệt hóa 38. HPV (Human Papilloma Virus) là tác nhân sinh ra ung thư: A. Vú C. Buồng trứng D. Cổ tử cung B. Dạ dày 39. Kháng thể đơn dòng có tác dụng ức chế quá trình sinh mạch ở khối u là: B. Rituximab C. Cetuximab D. Doxorubicin A. Bevacizumab 40. Hội chứng Li.Fraumeni do đột biến của gen P53 có thể gây ra các bệnh lý (ngoại trừ): A. U não C. Ung thư vú D. Sarcoma xương và phần mềm B. U nguyên bào võng mạc mắt 41. Nguyên nhân ung thư gây ra bởi sự nhiễm chiếm tỷ lệ: B. 20% C. 30% D. 15 - 20% A. 10% 42. Mối liên hệ giữa bướu nguyên phát với sự di căn (chọn câu sai): A. Di căn có liên hệ với thời gian tăng trưởng của bướu B. Di căn có mối liên hệ với kích thước bướu C. Di căn có liên hệ với vị trí bướu nguyên phát D. Di căn có liên hệ với hệ thống mạch máu nuôi bướu 43. Trong thực hành lâm sàng, nhóm thuốc thường sử dụng phối hợp với Cyclophosphamide và Prednisolone để chống thải ghép là: D. Nhóm alkyl hóa C. Thuốc methotrexate A. Thuốc kháng purine B. Thuốc kháng pirimidine 44. Đặc điểm của PET trong chẩn đoán ung thư (chọn câu sai): A. PET là 1 kỹ thuật hình ảnh về hình thái và chức năng của cơ quan C. Có vai trò đáng kể trong việc phát hiện các khối u di căn, các khối u tái phát B. PET được thực hiện bằng cách tiêm chất đồng vị phóng xạ 18-FDG D. Độ đặc hiệu của PET không phải tuyệt đối nhưng đòi hỏi trang thiết bị và tốn kém 45. Carcinoma là nhóm ung thư chiếm tỉ lệ nhiều nhất, chiếm khoảng 90%. Dạng bệnh lý này có nguồn gốc từ các tế bào: A. Trung mô D. Carcinoma tuyến B. Biểu mô C. Mô ngoại phôi thần kinh 46. Phát biểu nào sau đây không đúng: B. Alcohol là chất sinh ung không gây đột biến C. Chất sinh ung không gây đột biến khởi động tiến trình sinh ung bằng cách kích thích tốc độ phân chia tế bào A. Sự phơi nhiễm kéo dài chất sợi asbestos thường phối hợp với ung thư biểu mô (mesothelioma) D. 1 số chất sinh ung không phải là chất gây đột biến 47. Alcohol là 1 chất có đặc điểm (chọn câu đúng nhất): D. A và B đúng A. Chất sinh ung gây đột biến B. Khởi động tiến trình sinh ung qua kích thích tốc độ chia tách tế bào C. Làm giảm tính khả dĩ của sự đột biến 48. Điền vào chỗ trống: Sử dụng thuốc Tamoxifen trong 5 năm, có thể làm giảm ... ung thư vú ở phụ nữ có nguy cơ cao: C. 40% D. 50% A. 20% B. 30% 49. Giai đoạn tiền lâm sàng có thời gian trung bình: D. 25 - 30 năm C. 20 - 25 năm A. 10 - 15 năm B. 15 - 20 năm 50. Đặc điểm của bệnh lý ung thư (chọn câu sai): A. Ung thư là bệnh lý tế bào D. Ung thư là bệnh lý tăng trưởng đều đặn B. Ung thư là bệnh lý thời gian C. Ung thư là bệnh lý đa căn nguyên 51. Theo hiệp hội ung thư Hoa Kỳ, nhũ ảnh được chỉ định chụp tầm soát mỗi 1-2 năm cho phụ nữ ở tuổi: A. Trên 35 tuổi D. Trên 50 tuổi B. Trên 40 tuổi C. Trên 45 tuổi 52. Phân loại xạ trị áp sát theo phương pháp nạp nguồn bao gồm (chọn câu sai): B. Xạ trị áp sát nạp nguồn trực tiếp D. Xạ trị áp sát nạp nguồn gián tiếp C. Xạ trị áp sát nạp nguồn từ xa A. Xạ trị áp sát nạp nguồn tức thì 53. Khuyết điểm của phẫu trị ung thư là (chọn câu sai): C. Phẫu thuật gây xáo trộn, dị hình đáng kể khi phải cắt rộng cắt đúng mức tổn thương A. Là tàn phá khi ung thư ăn lan các cơ quan lân cận D. Rơi vãi tế bào ung thư trong lúc mổ B. Gây di căn xa 54. Thuốc kháng thể đơn dòng thuộc nhóm phân tử nhỏ ức chế trong màng tế bào: B. Bevacizumab A. Sorafenib D. Panitumumab C. Cetuximab 55. Cơ chế tác động của thuốc hóa chất nhóm alkyl (chọn câu đúng nhất): C. Tác động vào pha S của chu kỳ phân bào D. Tác động lên pha G1 và M của chu kỳ phân bào B. Tác động vào pha S và G của chu kỳ phân bào A. Tác động vào pha M và S của chu kỳ phân bào 56. Số trường hợp ung thư mới xuất hiện trong 1 quần thể dân cư, tính theo số trường hợp ung thư mới mắc mỗi năm trên 100.000 dân, được gọi là: D. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ C. Xuất độ chuẩn tuổi B. Xuất độ thô A. Xuất độ 57. 1 đột biến trong tế bào ung thư có thể gây nên (chọn câu sai): B. Gieo rắc, phá vỡ nhiều tế bào lành C. Làm cho tế bào trở thành bất tử A. Tích tụ những sai lệch nhiều hơn ở thế hệ con cháu D. Biến đổi chất liệu di truyền trong tế bào 58. CA 15.3 là 1 chất sinh học bướu có đặc điểm (chọn câu sai): B. Giá trị bình thường < 30 UI/ml D. Nồng độ CA 15.3 gia tăng rõ rệt trên những bệnh nhân ung thư vú giai đoạn muộn C. Là 1 kháng nguyên thuộc nhóm carbohydrate A. Tăng cao trong ung thư nội mạc tử cung 59. Mục đích điều trị toàn diện (chọn câu đúng): A. Điều trị và kiểm soát căn bệnh ung thư tối ưu C. Điều trị những bệnh nhân giai đoạn cuối B. Điều trị và kiểm soát căn bệnh ung thư tối thiểu D. Giúp bệnh cắt cơn đau 60. Các loại chất phóng xạ được sử dụng cho phương pháp xạ trị trong (chọn câu sai): A. Sợi iridium C. Tia uranium D. Kim radium B. Ống radium Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi