Y K43, YHCT K42 – Đề thi CKFREEUng thư đại cương Y Cần Thơ 1. Alcohol là 1 chất có đặc điểm (chọn câu đúng nhất): A. Chất sinh ung gây đột biến C. Làm giảm tính khả dĩ của sự đột biến B. Khởi động tiến trình sinh ung qua kích thích tốc độ chia tách tế bào D. A và B đúng 2. Điền vào chỗ trống: Sử dụng thuốc Tamoxifen trong 5 năm, có thể làm giảm ... ung thư vú ở phụ nữ có nguy cơ cao: A. 20% D. 50% B. 30% C. 40% 3. CA 15.3 là 1 chất sinh học bướu có đặc điểm (chọn câu sai): D. Nồng độ CA 15.3 gia tăng rõ rệt trên những bệnh nhân ung thư vú giai đoạn muộn A. Tăng cao trong ung thư nội mạc tử cung B. Giá trị bình thường < 30 UI/ml C. Là 1 kháng nguyên thuộc nhóm carbohydrate 4. Thuốc có tác dụng làm ức chế men aromatase ngăn ngừa sự tạo estrogen trong điều trị ung thư vú là: D. Daunorubicin B. Letrozole A. Flutamide C. Tamoxifen 5. Giai đoạn tiền lâm sàng có thời gian trung bình: A. 10 - 15 năm C. 20 - 25 năm D. 25 - 30 năm B. 15 - 20 năm 6. Phân loại xạ trị áp sát theo phương pháp nạp nguồn bao gồm (chọn câu sai): D. Xạ trị áp sát nạp nguồn gián tiếp A. Xạ trị áp sát nạp nguồn tức thì C. Xạ trị áp sát nạp nguồn từ xa B. Xạ trị áp sát nạp nguồn trực tiếp 7. Sự xâm nhiễm lớp nội bì mạch máu của tế bào ung thư có đặc điểm (chọn câu đúng): B. Tế bào ung thư xâm nhiễm mô ở màng cơ bản theo kiểu đa cực C. Khi xuyên mạch, các tế bào ung thư mất khả năng phân bào A. Luôn luôn hiện diện hồng cầu cùng tế bào ung thư D. Các yếu tố đông máu chống lại sự xâm nhiễm của tế bào ung thư 8. Nhóm thuốc gây kết dính các vi quản, ngăn cản sự hình thành thoi nhiễm sắc, làm ngừng phát triển tế bào ở giai đoạn phân chia là: D. Nhóm alcaloid B. Nhóm kháng pyrimidine A. Nhóm kháng purine C. Nhóm alkyl hóa 9. Đặc điểm của thuốc Rituximab trong điều trị ung thư (chọn câu sai): A. Là thuốc chống ung thư thuộc kháng thể đơn dòng D. Thuốc được chỉ định điều trị lympho không hodgkin tế bào B, có CD20 (+) B. Là kháng thể chống kháng nguyên CD20 của các tế bào lympho B C. Thuốc được chỉ định điều trị lympho hodgkin tế bào B, có CD20 (+) 10. Kháng thể đơn dòng có tác dụng ức chế quá trình sinh mạch ở khối u là: B. Rituximab A. Bevacizumab D. Doxorubicin C. Cetuximab 11. Đặc điểm của bệnh lý ung thư (chọn câu sai): D. Ung thư là bệnh lý tăng trưởng đều đặn B. Ung thư là bệnh lý thời gian C. Ung thư là bệnh lý đa căn nguyên A. Ung thư là bệnh lý tế bào 12. Đặc điểm của thuốc Paclitaxel trong điều trị ung thư (chọn câu sai): B. Là nhóm thuốc chống vi quản D. Ức chế sự cạnh tranh với dihydrofolate reductase làm giảm tổng hợp các base nitơ C. Gây ra sự ngừng phân bào và làm cho tế bào chết theo chương trình A. Được chiết xuất từ vỏ cây thông đỏ 13. Ung thư đại tràng do di truyền có liên quan đến đột biến gen: D. MEN type 1 A. EGFR C. P53 B. APC 14. Carcinoma là nhóm ung thư chiếm tỉ lệ nhiều nhất, chiếm khoảng 90%. Dạng bệnh lý này có nguồn gốc từ các tế bào: B. Biểu mô D. Carcinoma tuyến C. Mô ngoại phôi thần kinh A. Trung mô 15. Theo hiệp hội ung thư Hoa Kỳ, nhũ ảnh được chỉ định chụp tầm soát mỗi 1-2 năm cho phụ nữ ở tuổi: A. Trên 35 tuổi B. Trên 40 tuổi D. Trên 50 tuổi C. Trên 45 tuổi 16. Đặc điểm của siêu âm trong chẩn đoán bệnh ung thư (chọn câu đúng nhất): C. Giá cả hợp lý, không độc hại, dễ thực hiện, đặc biệt là các tạng rỗng D. B, C đúng B. Đánh giá kích thước, tính chất khối u, mức độ xâm lấn vào tổ chức xung quanh A. Đánh giá kích thước, bản chất mô học khối u, phụ thuộc kinh nghiệm người đọc 17. Đặc điểm của di căn hạch trong ung thư (chọn câu đúng nhất): C. Luôn di căn theo cơ chế ngược chiều D. Tất cả đều đúng A. Có thể từ khối bướu đi tắt qua hạch B. Luôn di căn theo thứ tự qua hạch rồi vào máu cho di căn xa 18. Các yếu tố hóa học là tác nhân sinh ung thư (ngoại trừ): A. Hỗn hợp giảm đau chứa acetaminophen tăng nguy cơ ung thư thận và biểu mô đường niệu C. Hormon tăng trưởng dùng cho trẻ em làm tăng nguy cơ leukemia B. Thuốc nội tiết điều trị ung thư vú tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung D. Thuốc hỗ trợ sinh sản làm tăng nguy cơ ung thư buồng trứng 19. Đặc điểm của chất CA 12.5 (ngoại trừ): C. CA 12.5 tăng trong ung thư vú di căn màng phổi B. Có khoảng 10% người bình thường có nồng độ CA 12.5 > 35 đv/ml A. Là 1 dấu hiệu sinh học có giá trị trong ung thư buồng trứng D. Nồng độ CA 12.5 có liên quan trực tiếp với khối lượng bướu 20. Hội chứng Li.Fraumeni do đột biến của gen P53 có thể gây ra các bệnh lý (ngoại trừ): A. U não C. Ung thư vú B. U nguyên bào võng mạc mắt D. Sarcoma xương và phần mềm 21. Đặc điểm của bệnh ung thư (chọn câu sai): B. Ung thư là bệnh lý thời gian D. Ung thư là bệnh lý đa giai đoạn A. Ung thư là bệnh lý tế bào C. Ung thư là bệnh lý đồng căn nguyên 22. Nguyên tắc phối hợp các thuốc hóa chất trong điều trị ung thư (chọn câu sai): C. Cần phối hợp các nhóm thuốc có cùng cơ chế tác dụng A. Không phối hợp thuốc có cùng độc tính B. Khi phối hợp cần sử dụng liều thấp hơn liều dùng đơn độc D. Các thuốc trong 1 phác đồ phải có tác động hiệp đồng 23. Đặc điểm của PET trong chẩn đoán ung thư (chọn câu sai): A. PET là 1 kỹ thuật hình ảnh về hình thái và chức năng của cơ quan D. Độ đặc hiệu của PET không phải tuyệt đối nhưng đòi hỏi trang thiết bị và tốn kém C. Có vai trò đáng kể trong việc phát hiện các khối u di căn, các khối u tái phát B. PET được thực hiện bằng cách tiêm chất đồng vị phóng xạ 18-FDG 24. Chất sinh học bướu có giá trị trong việc đánh giá đáp ứng điều trị ung thư tinh hoàn (chọn câu đúng nhất): C. AFP A. HCG B. PSA D. A, C đúng 25. Ung thư bàng quang xảy ra ở những người thường xuyên tiếp xúc với aniline, do chất này có chứa: B. 4-formaldehyde và 2-aphthylamine C. 4-aminobiphenyl và 2-aphthylamine A. 4-aminoacid và 2-aphthylamine D. 4-aminobiphenyl và 2-aphthyroxine 26. Các loại bệnh ung thư có liên quan đến di truyền (chọn câu sai): C. Bướu nguyên bào võng mạc mắt D. Đa polyp đại trực tràng A. Melanoma ác B. Ung thư tuyến giáp dạng tủy 27. Phát biểu nào sau đây sai: A. Tế bào ung thư có sự tăng trưởng không kiểm soát C. Đôi khi trong tế bào ung thư xuất hiện sự chuyển dạng nhưng không di căn B. Tế bào ung thư có khả năng lan rộng sang vị trí khác qua đường máu và bạch huyết D. Các tế bào lành tính có khả năng giới hạn sự tăng trưởng và không di căn 28. Chọn câu phát biểu sai: C. Trong ung thư da, tổn hại gen P53 xảy ra đầu tiên D. Tổn hại gen P53 có thể tìm thấy ở tất cả các bệnh lý ung thư A. Trong ung thư đại tràng, gen đè nén sinh ung APC bị bất hoạt trước B. Gen APC bị bất hoạt trong ung thư đại tràng và ung thư da 29. Phát biểu nào sau đây không đúng: C. Chất sinh ung không gây đột biến khởi động tiến trình sinh ung bằng cách kích thích tốc độ phân chia tế bào A. Sự phơi nhiễm kéo dài chất sợi asbestos thường phối hợp với ung thư biểu mô (mesothelioma) D. 1 số chất sinh ung không phải là chất gây đột biến B. Alcohol là chất sinh ung không gây đột biến 30. Số trường hợp ung thư mới xuất hiện trong 1 quần thể dân cư, tính theo số trường hợp ung thư mới mắc mỗi năm trên 100.000 dân, được gọi là: C. Xuất độ chuẩn tuổi B. Xuất độ thô D. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ A. Xuất độ 31. Nguyên nhân của bệnh lý đa u tủy: C. Hít thở benzen D. Sử dụng pergonal B. Nhiễm phóng xạ A. Hít thở khí radon 32. PSA là 1 dấu hiệu sinh học có giá trị trong ung thư tiền liệt tuyến. Nồng độ PSA bình thường trong cơ thể là: D. < 2,5 ng/ml C. 5 - 10 ng/ml B. 2,5 - 4 ng/ml A. < 10 đv/ml 33. Mối liên hệ giữa bướu nguyên phát với sự di căn (chọn câu sai): C. Di căn có liên hệ với vị trí bướu nguyên phát A. Di căn có liên hệ với thời gian tăng trưởng của bướu D. Di căn có liên hệ với hệ thống mạch máu nuôi bướu B. Di căn có mối liên hệ với kích thước bướu 34. Kháng sinh chống ung thư được chiết xuất từ Streptomyces verticillus là: A. Bleomycin B. Mitomycin C C. Adriamycin D. Idarubicin 35. Cơ chế tác động của thuốc hóa chất nhóm alkyl (chọn câu đúng nhất): D. Tác động lên pha G1 và M của chu kỳ phân bào B. Tác động vào pha S và G của chu kỳ phân bào C. Tác động vào pha S của chu kỳ phân bào A. Tác động vào pha M và S của chu kỳ phân bào 36. Số hiệu về thời gian tăng gấp đôi (chọn câu sai): C. Ung thư có thể có di căn trong thời kỳ tiền lâm sàng A. Thời gian tăng đôi rất thay đổi đối với từng loại bướu D. Thời gian tăng đôi tỉ lệ nghịch với độ ác tính của bướu B. Thời gian tăng đôi tỉ lệ thuận với độ ác tính của bướu 37. Điểm mạnh của phẫu thuật ung thư là: A. Giải quyết được ung thư trong mọi trường hợp B. Giải quyết được ung thư khi có xâm lấn và di căn D. Chỉ giải quyết được khi ung thư có di căn C. Giải quyết được ung thư nguyên phát 38. Liều tích lũy gây độc tính tim không hồi phục đối với bệnh nhân ung thư sử dụng thuốc Adriamycin (chọn câu đúng nhất): D. > 650 mg/m2 da B. > 450 mg/m2 da A. > 300 mg/m2 da C. > 550 mg/m2 da 39. Chức năng bình thường của gen ức chế khối u (chọn câu sai): A. Đảm bảo sự sinh đôi ADN D. Định hướng và kết dính vào trong mô C. Tương tác với hệ thống miễn dịch B. Kiểm soát sự tăng sinh tế bào 40. Trong thực hành lâm sàng, nhóm thuốc thường sử dụng phối hợp với Cyclophosphamide và Prednisolone để chống thải ghép là: C. Thuốc methotrexate D. Nhóm alkyl hóa A. Thuốc kháng purine B. Thuốc kháng pirimidine 41. HPV (Human Papilloma Virus) là tác nhân sinh ra ung thư: C. Buồng trứng D. Cổ tử cung A. Vú B. Dạ dày 42. Khuyết điểm của phẫu trị ung thư là: C. Gây dị hình đáng kể A. Sự di căn theo đường lympho hoặc đường máu là vấn đề mà phẫu trị có thể kiểm soát được D. 1 số trường hợp không thể cắt rộng để lấy đúng mức độ ăn lan vi thể của bướu B. Khó có thể kiểm soát bướu tại chỗ 43. Điền vào chỗ trống: Sự di căn xa của bướu nguyên phát tùy thuộc vào sự tăng trưởng của bướu và .... của tế bào ung thư. C. Độ xâm lấn A. Độ biệt hóa B. Độ mô học D. Độ di động 44. Khuyết điểm của phẫu trị ung thư là (chọn câu sai): A. Là tàn phá khi ung thư ăn lan các cơ quan lân cận B. Gây di căn xa D. Rơi vãi tế bào ung thư trong lúc mổ C. Phẫu thuật gây xáo trộn, dị hình đáng kể khi phải cắt rộng cắt đúng mức tổn thương 45. Các loại chất phóng xạ được sử dụng cho phương pháp xạ trị trong (chọn câu sai): A. Sợi iridium D. Kim radium B. Ống radium C. Tia uranium 46. 1 đột biến trong tế bào ung thư có thể gây nên (chọn câu sai): B. Gieo rắc, phá vỡ nhiều tế bào lành C. Làm cho tế bào trở thành bất tử A. Tích tụ những sai lệch nhiều hơn ở thế hệ con cháu D. Biến đổi chất liệu di truyền trong tế bào 47. Nguy cơ bệnh lympho không hodgkin trên những bệnh nhân điều trị thuốc ức chế miễn dịch sau ghép thận gia tăng khoảng: B. 12 lần C. 30 lần D. 32 lần A. 4 lần 48. Nhược điểm của phương pháp xạ trị (chọn câu đúng): D. A và B đúng C. Là phương pháp đặc hiệu điều trị nhiều loại ung thư B. Sự nhạy xạ của mô bướu và mô lành khác nhau là yếu tố xem xét nâng liều xạ tối đa để kiểm soát bướu A. Sự tái phát thường xảy ra ở vùng lõi bướu do thiếu oxy tế bào 49. Theo thống kê của Tổ chức y tế thế giới năm 2007, tỷ suất chết do ung thư chiếm bao nhiêu % tổng số tử vong chung trên toàn thế giới: A. 10% D. 17% B. 13% C. 15% 50. Dịch tễ học phân tích là ngành chuyên nghiên cứu, tìm và xác định (chọn câu sai): D. Phát hiện sớm bệnh ung thư ở các đối tượng có nguy cơ cao B. Các yếu tố thuận lợi cho sự sinh ung C. Các yếu tố bảo vệ cơ thể tránh ung thư A. Nguyên nhân sinh ung 51. Nguyên nhân ung thư gây ra bởi sự nhiễm chiếm tỷ lệ: A. 10% B. 20% D. 15 - 20% C. 30% 52. Chọn tên khối u lành tính: B. Seminoma A. Melanoma D. Sarcoma C. Leiomyoma 53. Giai đoạn có 1% các tế bào ung thư trong máu bám dính vào các cơ quan và gây ra di căn. Tương ứng: B. Giai đoạn II D. Giai đoạn IV C. Giai đoạn III A. Giai đoạn I 54. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ (chọn câu sai): A. Là con số ước tính toàn bộ số người mắc bệnh ung thư C. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ tỉ lệ thuận với tử suất và tỉ lệ nghịch với xuất độ B. Tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ tỉ lệ thuận với xuất độ và tỉ lệ nghịch với tử suất D. Tính bằng số trường hợp ung thư trên 100 dân 55. Hội chứng Li. Fraumeni do đột biến của gen P53 thường gặp trong các bệnh lý ung thư (chọn câu sai): A. Sarcoma xương C. Ung thư buồng trứng B. Ung thư vú D. U não 56. Cơ chế tác dụng của thuốc Methotrexate: A. Tranh chấp với các chất chuyển hóa bình thường làm ức chế quá trình tổng hợp enzyme của tế bào C. Làm rối loạn tổng hợp acid nhân, protein tế bào dẫn đến sự ngừng phát triển và nhân lên của tế bào ung thư B. Tổng hợp nên những chất không hoạt động làm thay đổi cấu trúc ADN D. Ức chế sự cạnh tranh với dihydrofolate reductase làm giảm tổng hợp các base nitơ cần cho sự tổng hợp ADN và ARN 57. Thuốc kháng thể đơn dòng thuộc nhóm phân tử nhỏ ức chế trong màng tế bào: D. Panitumumab A. Sorafenib C. Cetuximab B. Bevacizumab 58. Mục đích điều trị toàn diện (chọn câu đúng): C. Điều trị những bệnh nhân giai đoạn cuối D. Giúp bệnh cắt cơn đau A. Điều trị và kiểm soát căn bệnh ung thư tối ưu B. Điều trị và kiểm soát căn bệnh ung thư tối thiểu 59. Những gen có thể là những gen bình thường biểu lộ mức cao không phù hợp hoặc là những gen bị tổn thương mang những tính chất mới, là đặc điểm của gen nào: A. Gen sinh ung B. Gen ức chế khối u D. Gen đột biến C. Gen sửa chữa khối u 60. Thuốc được chiết xuất từ cây dừa cạn có tác dụng điều trị ung thư qua ức chế sự phân chia tế bào: A. Vincristine và Vinblastine C. Topotecan và Irinotecan D. Camptothecin và Cyclophosphamide B. Docetaxel và Palitaxel Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi