Cầu khuẩnFREEVi Sinh 1. Staphylococcus aureus tạo sắc tố tốt trên môi trường đặc? C. Ở 45 độ C D. Ở 28 độ C E. Ở 10 độ C A. Ở 37 độ C B. Ở 20 độ C 2. Những chủng liên cầu tạo thành nhiều protein M? A. Thường thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A B. Thường có độc lực cao và đề kháng với thực bào D. Thường ít độc lực C. Thường liên quan đến độc lực của liên cầu viridans E. Thường mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật 3. Nhân tố Leucocidin của các chủng S. aureus A. Gây nên type tan máu bêta D. Có khả năng giết chết bạch cầu đa nhân và đại thực bào C. Gây nên các bệnh đường tiêu hóa E. Được phân chia thành các nhóm B. Làm đông huyết tương người và thỏ 4. Cầu khuẩn lậu? C. Có khắp nơi trong không khí B. Có ổ chứa tự nhiên D. Tìm thấy ở người và động vật A. Chỉ tìm thấy ở người, không tìm thấy ở thiên nhiên E. Là vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc 5. Ngộ độc thức ăn và viêm ruột cấp tính? B. Do các chủng tụ cầu không sinh độc tố ruột gây ra A. Do các chủng S. saprophyticus gây nên E. Do tụ cầu có các dấu hiệu như bệnh lỵ trực khuẩn D. Do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên C. Do các chủng S. epidermidis gây nên 6. Độc tố ruột? A. Có ở tất cả các chủng tụ cầu E. Do một số chủng Staphylococcus aureus tạo thành B. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus epidermidis C. Có ở chủng tụ cầu đề kháng với penicillin D. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus saprophyticus 7. Sự lây nhiễm tụ cầu từ người này sang người khác thường qua? D. Qua đường rau thai A. Đường sinh dục C. Qua vết đốt của côn trùng môi giới E. Qua tuyến sữa B. Tiếp xúc hoặc qua không khí 8. Neisseria? C. Là những cầu khuẩn gram (-), không di động, song cầu, hình hạt cà phê D. Là những song cầu, gram (-), di động, hình hạt cà phê A. Là những cầu khuẩn gram (+), không di động, song cầu hình hạt cà phê B. Là những trực khuẩn gram (-), di động E. Là những vi khuẩn gram (+), sinh nha bào 9. Vỏ của phế cầu E. Nó giống như carbohydrate của liên cầu D. Bản chất là polysaccarit A. Không phải yếu tố độc lực của phế cầu C. Là một kháng nguyên chung cho tất cả các phế cầu B. Được tạo thành khi vi khuẩn ở pha R 10. Streptococci? D. Là trực khuẩn gram (-) C. Là cầu khuẩn gram (-) A. Là trực khuẩn gram (+) E. Tất cả đều sai B. Là cầu khuẩn gram (+) 11. Phế cầu được xem là một tác nhân chủ yếu? C. Gây viêm đường sinh dục D. Gây nhiễm trùng cấp tính đường hô hấp dưới B. Gây viêm dạ dày - ruột A. Gây viêm đường tiết niệu E. Gây viêm màng trong tim cấp 12. Dựa vào kháng nguyên protein M người ta chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type, trong đó type gây bệnh nghiêm trọng là? A. Type 55 C. Type 12 D. Type có độc lực cao B. Type tan máu bêta E. Type 22 13. Liên cầu viridans? A. Vi khuẩn này sản xuất ra độc tố sinh đỏ B. Không tạo thành cacbohydrat D. Còn gọi là liên cầu nhóm B E. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở đường tiêu hoá (liên cầu ruột) C. Tạo ra type tan máu beta ở thạch máu 14. Tụ cầu được xem như là Staphylococcus aureus dựa vào tiêu chuẩn sau? C. Có leucocidin và gây hoại tử da D. Có tan máu, có độc tố ruột A. Lên men glucose, có catalase B. Tạo sắc tố vàng, có penicillinase E. Có coagulase, lên men đường manitol 15. Loài vi khuẩn cần khí thường có CO2 5 - 7% là? A. S. aureus, liên cầu C. Lậu cầu, S. saprophyticus E. Lậu cầu, não mô cầu D. Não mô cầu, S. epidermidis B. Hinfluenzae, S. epidermidis 16. Phế cầu? C. Đề kháng với optochin E. Dễ chẩn đoán nhầm lẫn với chủng liên cầu tan máu tạo vỏ axit hyaluronic A. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người D. Trong bệnh phẩm hay trong môi trường giàu protein thì có vỏ B. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật 17. Liên cầu tan máu bêta? C. Tạo thành dung huyết tố gama và delta E. Tạo thành Streptolysin A và Streptolysin B A. Tạo thành Streptolysin O và Streptolysin S B. Kích động tạo thành kháng Streptolysin S D. Không tạo thành carbohydrat C 18. Coagulase của S. aureus? C. Giúp cho vi khuẩn chống lại sự thực bào D. Làm tan tơ huyết A. Là nhân tố giết chết đại thực bào E. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage ôn hòa B. Gây hoại tử da tại chỗ 19. Trong chẩn đoán phế cầu, thử nghiệm optochin dương tính khi đường kính của vòng ức chế (đĩa optochin có đường kính 6mm)? D. Bằng 0 mm C. Bất kể kích thước nào B. < 14 mm A. > 14 mm E. Lớn hơn hoặc bằng 24 mm 20. Khả năng lên men đường của não mô cầu là? B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(+) D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza(-) A. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza(-) E. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza(+) C. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(-) 21. Độc tố ruột của tụ cầu? A. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt E. Là một loại nội độc tố D. Là nhân tố giết chết bạch cầu B. Nó bị enzyme ở ruột phá hủy C. Nó chịu nhiệt độ 100°C/30 phút và không bị enzyme ở ruột tác dụng 22. Ở thạch máu liên cầu có thể? B. Di động A. Có 3 type tan máu: alpha, beta, gamma F. Có khuẩn lạc dạng R C. Có khuẩn lạc dạng R D. Tạo sắc tố vàng E. Tạo vỏ polypeptide 23. Kháng nguyên vỏ axit hyaluronic? C. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu bêta D. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu alpha A. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A B. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm B E. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm G 24. Một bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục, khi nhuộm gram nếu thấy? C. Có các cầu khuẩn gram (+) nằm ngoài tế bào thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu B. Có nhiều song cầu gram (-) nằm trong bạch cầu đa nhân thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu A. Có nhiều bạch cầu đa nhân cũng đủ để xác định là mắc bệnh lậu D. Có cá trực khuẩn gram (+) và gram (-) thì xác định là mắc bệnh lậu E. Nhiều bạch cầu đa nhân và trực khuẩn gram (-) thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu 25. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt? C. Tụ cầu với các vi khuẩn đường ruột D. S. aureus với các Staphylococcus khác B. Các loài vi khuẩn thuộc giống Haemophilus E. Liên cầu với phế cầu A. Tụ cầu với liên cầu 26. Streptolysin O? D. Có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O C. Chịu trách nhiệm về vòng tan máu ở xung quanh khuẩn lạc ở thạch máu B. Kích thích hình thành kháng thể đặc hiệu nhưng hiệu giá rất thấp nên ít sử dụng trong chẩn đoán A. Không có tính chất sinh kháng E. Có tác dụng làm tan tơ huyết 27. Các cầu khuẩn sinh mủ? D. Đều gram (-) A. Đều gram (+) B. Không có nội độc tố C. Đều có catalase E. Tất cả đều sai 28. Trong điều trị các bệnh do tụ cầu gây nên cần phải dựa vào kết quả làm kháng sinh đồ vì? D. Nhiều chủng tụ cầu đề kháng với nhiều loại kháng sinh nhất là penicillin B. Tụ cầu thường gây nên các chứng bệnh nặng C. Sự nhiễm trùng tụ cầu xảy ra ở những cơ thể sức đề kháng giảm sút A. Tụ cầu có nhiều loại hemolysin E. Các bệnh do tụ cầu gây nên chưa có vaccine 29. Việc định lượng kháng thể antistreptolysin O (ASO)? D. Cho phép chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm B. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu viridans gây ra A. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu tan máu bêta nhóm A gây ra C. Không có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra 30. Độc tố sinh đỏ của liên cầu B. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage độc lực D. Là do các chủng streptococcus faecalis sinh ra E. Là do các chủng liên cầu viridans sinh ra A. Gây nổi ban trong bệnh tinh hồng nhiệt C. Lúc tiêm vào da của trẻ em nó không gây nên phản ứng đỏ da tại chỗ 31. Cầu khuẩn lậu? B. Gây nhiễm khuẩn ở những bộ phận khác của đường sinh dục A. Gây viêm niệu đạo ở đàn ông và đàn bà D. Gây viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh do nhiễm khuẩn khi lọt qua đường sinh dục của người mẹ bị bệnh lậu C. Gây ra các biến chứng khác như thấp khớp do lậu, nhiễm khuẩn huyết E. Các câu trên đều đúng 32. Tính chất lên men đường glucoza, sacaroza, maltoza của Neisseria gonorrhoeae? (Neisseria gonorrhoeae sử dụng các đường sau theo hình thức lên men)? LẬU CẦU A. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (-) C. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza (+) D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza (-) B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (+) E. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza (-) 33. Bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu lây truyền theo? D. Đường tiêm chích ma túy A. Đường hô hấp B. Đường sinh dục E. Đường tiêm truyền máu C. Đường tiêu hóa 34. Tụ cầu thường xuyên gây nên? C. Viêm phổi - màng phổi A. Nhọt đầu đinh, chốc lở E. A và C đúng B. Viêm màng ngoài tim, viêm màng não D. A và B đúng 35. Để định nhóm A của liên cầu tan máu bêta, có thể sử dụng? C. Thử nghiệm bacitracin A. Thử nghiệm trung hòa enzyme B. Thử nghiệm đồng ngưng kết E. Cấu trúc kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic D. Môi trường chứa 6,5% NaCl và 40% muối mật 36. Não mô cầu có các thành phần kháng nguyên sau? A. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm D. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm và protein vách đặc hiệu type B. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm E. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm C. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm và protein M đặc hiệu type 37. Tìm kháng nguyên polysaccharide của não mô cầu trong nước não tủy bằng kỹ thuật? D. Kết tủa C. Kết hợp bổ thể B. Điện di miễn dịch đối lưu với kháng huyết thanh mẫu A. Ngưng kết E. Đồng ngưng kết 38. Chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu tan máu alpha căn cứ vào? B. Thử nghiệm catalase D. Thử nghiệm neufeld A. Thử nghiệm optochin E. Thử nghiệm optochin và neufeld C. Thử nghiệm bacitracin 39. Phế cầu là một tác nhân thường? B. Đề kháng với nhiều kháng sinh C. Gây viêm màng não mủ ở người nhất là trẻ em D. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và Y A. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da E. Gây viêm màng não nước trong ở người lớn 40. Staphylococcus aureus A. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid B. Thử nghiệm Optochin (+) C. Có độc tố ruột dễ bị hủy bởi nhiệt và bị enzyme ở ruột phá hủy D. Có Streptolysin O E. Có Coagulase 41. Tác nhân liên cầu nào sau đây có thể gây viêm họng, chốc lở, viêm quầng ở người lớn? A. Liên cầu ruột E. Liên cầu O B. Liên cầu lactic D. Liên cầu A C. Liên cầu viridans 42. Staphylococcus? C. Sinh nha bào E. Có tan máu kiểu alpha A. Không di động D. Là trực khuẩn gram (+) B. Di động 43. S. epidermidis và S. saprophyticus có thể? D. Gây viêm ruột cấp tính C. Gây ngộ độc thức ăn E. Tạo thành coagulase B. Gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tim, mạch A. Gây các bệnh ngoài da như chốc lở, nhọt đầu đinh 44. Não mô cầu? A. Có catalase và có oxidase E. Không có catalase và oxidase B. Không có catalase và có oxidase C. Không có vỏ D. Có catalase và không có oxidase 45. Các tác nhân liên cầu nào sau đây có thể để lại các di chứng nghiêm trọng như viêm cầu thận cấp và thấp khớp cấp? E. Liên cầu C,G A. Liên cầu A B. Liên cầu ruột D. Liên cầu nhóm A,B,C,G và D C. Liên cầu B 46. Streptokinase của liên cầu được sử dụng để? A. Phân loại liên cầu B. Điều trị những trở ngại do đông máu gây nên D. Thực hiện phản ứng Schultz - Charlton C. Chia liên cầu tan máu A thành nhiều type E. Làm disk test 47. Tụ cầu D. Chỉ có ở cơ thể động vật A. Chỉ có ở cơ thể người C. Chỉ có trong bụi, không khí và thực phẩm B. Là thành viên ở khuẩn chí da hoặc niêm mạc tỵ hầu người E. Không gây bệnh cho người 48. Trong nhiều loại kháng thể tạo thành trong đáp ứng miễn dịch với bệnh liên cầu tan máu cấp? A. Chỉ có kháng thể kháng streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể E. Tất cả đều sai B. Chỉ có kháng thể M đặc hiệu type có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng D. Không có loại kháng thể nào có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng C. Kháng thể kháng Strepto hyaluronidase có khả năng hạn chế vi khuẩn bành trướng vào mô 49. Đặc điểm của nhiễm khuẩn liên cầu A là? A. Chứng chỉ gây bệnh lúc đến xâm nhiễm van tim không bình thường (liên cầu viridan) D. Sự xuất hiện các di chứng: viêm cầu thận cấp, thấp khớp cấp C. Thường gặp ở trẻ còn bú và người già trên 60 tuổi B. Sự xuất hiện các di chứng: viêm màng não, viêm phổi E. Các kháng thể ASO và ASK có khả năng bảo vệ cơ thể 50. Não mô cầu? D. Không có oxidase B. Không lên men maltose A. Phần lớn chúng tạo vỏ polysaccharide E. Thường sống ở ruột người C. Không lên men glucose 51. Cầu khuẩn lậu gây bệnh cho người do? B. Lây truyền trực tiếp theo đường sinh dục, đường da, niêm mạc, kết mạc C. Lây truyền theo đường tiêu hóa D. Lây gián tiếp qua không khí, bụi, quần áo, thức ăn, bàn tay của người chăm sóc bệnh nhân A. Lây truyền trực tiếp theo đường hô hấp E. Lây truyền theo đường tiêm truyền máu 52. Một vài loại hemolysin của tụ cầu? D. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ C. Gây ra hiện tượng nhiễm khuẩn nhiều nơi E. Bản chất là lipoprotein A. Gây nên type tan máu alpha B. Gây hoại tử da tại chỗ 53. Phế cầu? B. Là vi khuẩn có catalase E. Là vi khuẩn sinh nha bào D. Là vi khuẩn di động,có vỏ A. Là trực khuẩn gram (+), đứng đôi C. Là cầu khuẩn gram (+), hình ngọn nến 54. Staphylococcus aureus có tính chất sau? D. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật A. Có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao (9%) C. Có kháng nguyên C đặc hiệu nhóm B. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật E. Tạo vỏ axit hyaluronic 55. Staphylococcus aureus? C. Có kháng nguyên H A. Không có Catalase B. Không gây các nhiễm trùng ở da E. Chủ yếu gây viêm niệu đạo cấp D. Lên men đường Mannit 56. Não mô cầu? C. Là loại vi khuẩn ký sinh ở người và động vật A. Thường sống ở vùng tỵ hầu của người mà không gây nên triệu chứng D. Thường gây nhiễm khuẩn huyết E. Lây truyền qua đường sinh dục B. Có ngoại độc tố 57. Liên cầu viridans (gây tan máu alpha nhóm B)? B. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người và động vật C. Gây viêm màng trong tim chậm Osler, nhiễm trùng màng não hoặc đường tiểu A. Gây bệnh tinh hồng nhiệt thường gặp ở trẻ em trên 2 tuổi ở các nước ôn đới E. Tổng hợp carbohydrate C đặc hiệu nhóm N D. Gây ra các chứng viêm cầu thận cấp hoặc thấp khớp cấp 58. Một thử nghiệm để nhận biết liên cầu A là? D. Thử nghiệm Neufeld A. Thử nghiệm bacitracin C. Thử nghiệm oxidase B. Thử nghiệm optochin E. Thử nghiệm catalase 59. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường? D. Trong khí trường 5 - 10% CO2 A. Có pH 1,5 - 2 B. Ở nhiệt độ thích hợp là 28 độ C C. Có phenol E. Nhiệt độ cao thúc đẩy sự phát triển của phế cầu 60. Lậu cầu? E. Không lên men glucozơ D. Có ngoại độc tố B. Rất dễ chết khi ra khỏi cơ thể A. Tương đối chịu nhiệt và thuốc sát khuẩn hơn những vi khuẩn khác C. Không có oxidase 61. Lậu cầu dễ chết trong? C. Dung dịch nitrat bạc 10% D. Dung dịch nitrat bạc 15% A. Dung dịch nitrat bạc 1% B. Dung dịch nitrat bạc 5% E. Dung dịch nitrat bạc 20% 62. Não mô cầu gây bệnh? C. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da A. Viêm màng não mủ E. Gây viêm dạ dày - ruột cấp B. Gây viêm đường tiết niệu D. Gây viêm cầu thận cấp 63. Một trong những đặc điểm sau không thuộc về các cầu khuẩn gây bệnh? D. Sinh nha bào C. Có đường kính trung bình khoảng 1 µm B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu A. Những vi khuẩn hình cầu 64. Một chế phẩm chứa streptokinase và streptodornase được dùng để? A. Phân biệt liên cầu với các cầu khuẩn khác (catalase âm tính) E. Chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type (kháng nguyên M đặc hiệu type) B. Làm lỏng dịch ngoại tiết đặc giúp cho kháng sinh đến chỗ nhiễm trùng C. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết giúp cho vi khuẩn lan tràn(enzyme hyaluronidase) D. Chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra 65. Lúc trở nên già phế cầu có thể? C. Không bắt màu gram và có xu hướng tự ly giải B. Chuyển sang pha R và có catalase E. Đề kháng với mật hoặc muối mật và với optochin A. Là vi khuẩn gram (-) và sinh nha bào D. Bị giảm độc lực và có khả năng di động 66. Phế cầu có tính chất sau? C. Không gây tan máu ở thạch A. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật (Phản ứng Neufeld dương tính và không mọc ở môi trường có Optochin) D. Có catalase B. Gây tan máu bêta 67. Chẩn đoán bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu trong giai đoán sớm bằng cách phát hiện? B. Kháng nguyên polysaccharide trong máu D. Kháng nguyên protein trong nước não tủy C. Kháng thể kháng não mô cầu trong nước não tủy A. Kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân E. Kháng nguyên polysaccharit trong nước não tủy 68. Sau khi ra khỏi cơ thể não mô cầu? B. Chỉ sống được 3 - 4 giờ E. Tồn tại được vài tuần C. Sống được vài tháng A. Chết trong 10 phút D. Tồn tại được vài ngày 69. Các cầu khuẩn S. epidermidis và S. saprophyticus B. Không có coagulase D. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid E. Sinh nha bào C. Là cầu khuẩn gram (-) A. Không có catalase 70. Ở nhiệt độ phòng lậu cầu chết trong? E. 1 - 2 giờ B. 1 năm D. 1 - 2 ngày C. 1 tuần A. 1 tháng 71. Khả năng gây bệnh của tụ cầu là do vi khuẩn A. Tiết ra coagulase B. Tiết ra dung huyết tố D. Phát triển và lan tràn rộng rãi trong mô cũng như tạo thành nhiều độc tố và enzyme C. Tiết ra staphylokinase, hyaluronidase, nucleaza, lipaza 72. Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu? B. Là một chứng bệnh thường gặp ở bệnh viện, ở những người sức đề kháng giảm sút E. Thường do các chủng Staphylococcus epidermidis A. Thường gặp ở bệnh nhân đã uống kháng sinh có hoạt phổ rộng D. Thường do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên C. Có các dấu hiệu như nôn mửa, ỉa chảy, không sốt, mau bình phục 73. Streptodornase của liên cầu có khả năng? A. Thủy phân tơ huyết và những protein khác C. Gây nên type tan máu beta, do dung huyết tố Streptolysin O và S B. Giết chết bạch cầu của nhiều loại động vật D. Thủy phân DNA do đó làm lỏng mủ E. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết 74. Hyaluronidase của các chủng Staphylococcus aureus A. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào E. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ B. Gây nên type tan máu bêta D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô C. Gây hoại tử da tại chỗ 75. Lancefield dựa vào đâu để chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm huyết thanh từ A đến O? B. Dựa vào khả năng nhạy cảm với bacitracin D. Dựa vào kháng nguyên M E. Dựa vào phẩm vật T C. Dựa vào kháng nguyên carbohydrate C ở vách tế bào A. Dựa vào kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic 76. Thử nghiệm nào sau đây dùng để nhận biết liên cầu A? E. Thử nghiệm catalase D. Thử nghiệm oxidase A. Thử nghiệm bacitracin B. Thử nghiệm Neufeld C. Thử nghiệm optochin 77. Dựa vào đâu để chia não mô cầu thành nhiều nhóm A,B,C,W-135, X, Y, Z ? D. Dựa vào kháng nguyên protein ở vách C. Dựa vào khả năng gây tan máu ở thạch máu B. Dựa vào kháng nguyên vỏ polysaccarit E. Dựa vào khả năng gây bệnh cho người A. Dựa vào sự lên men glucoza, maltoza, saccaroza 78. Trong bệnh viêm niệu đạo cấp do lậu cầu, trên phiến đồ nhuộm gram thấy? D. Song cầu gram (+) nằm bên trong hoặc bên ngoài bạch cầu đa nhân C. Ít bạch cầu đa nhân, vi khuẩn thường nằm ngoài tế bào A. Song cầu gram âm nằm trong bạch cầu đa nhân và một số ít nằm ngoài tế bào B. Rất ít vi khuẩn nội bào, hầu hết vi khuẩn nằm ngoài tế bào E. Rất nhiều bạch cầu đa nhân nhưng không thấy có song cầu gram (-) Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở