Cầu khuẩnFREEVi Sinh 1. Cầu khuẩn lậu? B. Gây nhiễm khuẩn ở những bộ phận khác của đường sinh dục E. Các câu trên đều đúng A. Gây viêm niệu đạo ở đàn ông và đàn bà D. Gây viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh do nhiễm khuẩn khi lọt qua đường sinh dục của người mẹ bị bệnh lậu C. Gây ra các biến chứng khác như thấp khớp do lậu, nhiễm khuẩn huyết 2. Liên cầu tan máu bêta? C. Tạo thành dung huyết tố gama và delta B. Kích động tạo thành kháng Streptolysin S A. Tạo thành Streptolysin O và Streptolysin S D. Không tạo thành carbohydrat C E. Tạo thành Streptolysin A và Streptolysin B 3. Liên cầu viridans (gây tan máu alpha nhóm B)? B. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người và động vật A. Gây bệnh tinh hồng nhiệt thường gặp ở trẻ em trên 2 tuổi ở các nước ôn đới E. Tổng hợp carbohydrate C đặc hiệu nhóm N D. Gây ra các chứng viêm cầu thận cấp hoặc thấp khớp cấp C. Gây viêm màng trong tim chậm Osler, nhiễm trùng màng não hoặc đường tiểu 4. Lậu cầu dễ chết trong? A. Dung dịch nitrat bạc 1% B. Dung dịch nitrat bạc 5% D. Dung dịch nitrat bạc 15% C. Dung dịch nitrat bạc 10% E. Dung dịch nitrat bạc 20% 5. Phế cầu là một tác nhân thường? B. Đề kháng với nhiều kháng sinh A. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da D. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và Y E. Gây viêm màng não nước trong ở người lớn C. Gây viêm màng não mủ ở người nhất là trẻ em 6. Lúc trở nên già phế cầu có thể? D. Bị giảm độc lực và có khả năng di động C. Không bắt màu gram và có xu hướng tự ly giải B. Chuyển sang pha R và có catalase A. Là vi khuẩn gram (-) và sinh nha bào E. Đề kháng với mật hoặc muối mật và với optochin 7. S. epidermidis và S. saprophyticus có thể? A. Gây các bệnh ngoài da như chốc lở, nhọt đầu đinh E. Tạo thành coagulase B. Gây nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tim, mạch D. Gây viêm ruột cấp tính C. Gây ngộ độc thức ăn 8. Tụ cầu thường xuyên gây nên? C. Viêm phổi - màng phổi E. A và C đúng B. Viêm màng ngoài tim, viêm màng não A. Nhọt đầu đinh, chốc lở D. A và B đúng 9. Staphylococcus aureus C. Có độc tố ruột dễ bị hủy bởi nhiệt và bị enzyme ở ruột phá hủy B. Thử nghiệm Optochin (+) D. Có Streptolysin O E. Có Coagulase A. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid 10. Khả năng lên men đường của não mô cầu là? B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(+) D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza(-) A. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza(-) C. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza(-) E. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza(+) 11. Streptokinase của liên cầu được sử dụng để? D. Thực hiện phản ứng Schultz - Charlton C. Chia liên cầu tan máu A thành nhiều type A. Phân loại liên cầu B. Điều trị những trở ngại do đông máu gây nên E. Làm disk test 12. Đặc điểm của nhiễm khuẩn liên cầu A là? D. Sự xuất hiện các di chứng: viêm cầu thận cấp, thấp khớp cấp A. Chứng chỉ gây bệnh lúc đến xâm nhiễm van tim không bình thường (liên cầu viridan) B. Sự xuất hiện các di chứng: viêm màng não, viêm phổi C. Thường gặp ở trẻ còn bú và người già trên 60 tuổi E. Các kháng thể ASO và ASK có khả năng bảo vệ cơ thể 13. Kháng nguyên vỏ axit hyaluronic? B. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm B A. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A C. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu bêta E. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm G D. Tìm thấy ở vỏ liên cầu tan máu alpha 14. Một thử nghiệm để nhận biết liên cầu A là? C. Thử nghiệm oxidase A. Thử nghiệm bacitracin D. Thử nghiệm Neufeld E. Thử nghiệm catalase B. Thử nghiệm optochin 15. Trong bệnh viêm niệu đạo cấp do lậu cầu, trên phiến đồ nhuộm gram thấy? C. Ít bạch cầu đa nhân, vi khuẩn thường nằm ngoài tế bào E. Rất nhiều bạch cầu đa nhân nhưng không thấy có song cầu gram (-) A. Song cầu gram âm nằm trong bạch cầu đa nhân và một số ít nằm ngoài tế bào D. Song cầu gram (+) nằm bên trong hoặc bên ngoài bạch cầu đa nhân B. Rất ít vi khuẩn nội bào, hầu hết vi khuẩn nằm ngoài tế bào 16. Độc tố sinh đỏ của liên cầu A. Gây nổi ban trong bệnh tinh hồng nhiệt D. Là do các chủng streptococcus faecalis sinh ra E. Là do các chủng liên cầu viridans sinh ra C. Lúc tiêm vào da của trẻ em nó không gây nên phản ứng đỏ da tại chỗ B. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage độc lực 17. Staphylococcus aureus? D. Lên men đường Mannit E. Chủ yếu gây viêm niệu đạo cấp C. Có kháng nguyên H A. Không có Catalase B. Không gây các nhiễm trùng ở da 18. Độc tố ruột? B. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus epidermidis E. Do một số chủng Staphylococcus aureus tạo thành A. Có ở tất cả các chủng tụ cầu C. Có ở chủng tụ cầu đề kháng với penicillin D. Chỉ có ở các chủng Staphylococcus saprophyticus 19. Phế cầu có tính chất sau? B. Gây tan máu bêta D. Có catalase C. Không gây tan máu ở thạch A. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật (Phản ứng Neufeld dương tính và không mọc ở môi trường có Optochin) 20. Staphylococcus aureus có tính chất sau? A. Có thể sống ở môi trường nồng độ NaCl cao (9%) B. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật C. Có kháng nguyên C đặc hiệu nhóm E. Tạo vỏ axit hyaluronic D. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật 21. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường? A. Có pH 1,5 - 2 D. Trong khí trường 5 - 10% CO2 C. Có phenol E. Nhiệt độ cao thúc đẩy sự phát triển của phế cầu B. Ở nhiệt độ thích hợp là 28 độ C 22. Ở thạch máu liên cầu có thể? E. Tạo vỏ polypeptide A. Có 3 type tan máu: alpha, beta, gamma F. Có khuẩn lạc dạng R C. Có khuẩn lạc dạng R B. Di động D. Tạo sắc tố vàng 23. Loài vi khuẩn cần khí thường có CO2 5 - 7% là? B. Hinfluenzae, S. epidermidis D. Não mô cầu, S. epidermidis A. S. aureus, liên cầu C. Lậu cầu, S. saprophyticus E. Lậu cầu, não mô cầu 24. Não mô cầu? C. Không có vỏ A. Có catalase và có oxidase D. Có catalase và không có oxidase B. Không có catalase và có oxidase E. Không có catalase và oxidase 25. Khả năng gây bệnh của tụ cầu là do vi khuẩn A. Tiết ra coagulase D. Phát triển và lan tràn rộng rãi trong mô cũng như tạo thành nhiều độc tố và enzyme C. Tiết ra staphylokinase, hyaluronidase, nucleaza, lipaza B. Tiết ra dung huyết tố 26. Lậu cầu? B. Rất dễ chết khi ra khỏi cơ thể E. Không lên men glucozơ A. Tương đối chịu nhiệt và thuốc sát khuẩn hơn những vi khuẩn khác C. Không có oxidase D. Có ngoại độc tố 27. Các cầu khuẩn S. epidermidis và S. saprophyticus A. Không có catalase D. Có nội độc tố bản chất là lipopolysaccarid C. Là cầu khuẩn gram (-) E. Sinh nha bào B. Không có coagulase 28. Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu? E. Thường do các chủng Staphylococcus epidermidis C. Có các dấu hiệu như nôn mửa, ỉa chảy, không sốt, mau bình phục D. Thường do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên B. Là một chứng bệnh thường gặp ở bệnh viện, ở những người sức đề kháng giảm sút A. Thường gặp ở bệnh nhân đã uống kháng sinh có hoạt phổ rộng 29. Tụ cầu được xem như là Staphylococcus aureus dựa vào tiêu chuẩn sau? E. Có coagulase, lên men đường manitol A. Lên men glucose, có catalase D. Có tan máu, có độc tố ruột B. Tạo sắc tố vàng, có penicillinase C. Có leucocidin và gây hoại tử da 30. Các tác nhân liên cầu nào sau đây có thể để lại các di chứng nghiêm trọng như viêm cầu thận cấp và thấp khớp cấp? B. Liên cầu ruột D. Liên cầu nhóm A,B,C,G và D C. Liên cầu B E. Liên cầu C,G A. Liên cầu A 31. Dựa vào kháng nguyên protein M người ta chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type, trong đó type gây bệnh nghiêm trọng là? B. Type tan máu bêta C. Type 12 A. Type 55 D. Type có độc lực cao E. Type 22 32. Não mô cầu gây bệnh? B. Gây viêm đường tiết niệu D. Gây viêm cầu thận cấp C. Gây các nhiễm khuẩn ngoài da E. Gây viêm dạ dày - ruột cấp A. Viêm màng não mủ 33. Trong chẩn đoán phế cầu, thử nghiệm optochin dương tính khi đường kính của vòng ức chế (đĩa optochin có đường kính 6mm)? D. Bằng 0 mm E. Lớn hơn hoặc bằng 24 mm A. > 14 mm B. < 14 mm C. Bất kể kích thước nào 34. Tác nhân liên cầu nào sau đây có thể gây viêm họng, chốc lở, viêm quầng ở người lớn? A. Liên cầu ruột E. Liên cầu O C. Liên cầu viridans D. Liên cầu A B. Liên cầu lactic 35. Cầu khuẩn lậu gây bệnh cho người do? E. Lây truyền theo đường tiêm truyền máu B. Lây truyền trực tiếp theo đường sinh dục, đường da, niêm mạc, kết mạc D. Lây gián tiếp qua không khí, bụi, quần áo, thức ăn, bàn tay của người chăm sóc bệnh nhân A. Lây truyền trực tiếp theo đường hô hấp C. Lây truyền theo đường tiêu hóa 36. Một trong những đặc điểm sau không thuộc về các cầu khuẩn gây bệnh? B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu A. Những vi khuẩn hình cầu D. Sinh nha bào C. Có đường kính trung bình khoảng 1 µm 37. Một vài loại hemolysin của tụ cầu? A. Gây nên type tan máu alpha C. Gây ra hiện tượng nhiễm khuẩn nhiều nơi E. Bản chất là lipoprotein D. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ B. Gây hoại tử da tại chỗ 38. Phế cầu? E. Dễ chẩn đoán nhầm lẫn với chủng liên cầu tan máu tạo vỏ axit hyaluronic B. Mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật A. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở ruột người D. Trong bệnh phẩm hay trong môi trường giàu protein thì có vỏ C. Đề kháng với optochin 39. Streptococci? B. Là cầu khuẩn gram (+) A. Là trực khuẩn gram (+) E. Tất cả đều sai C. Là cầu khuẩn gram (-) D. Là trực khuẩn gram (-) 40. Trong nhiều loại kháng thể tạo thành trong đáp ứng miễn dịch với bệnh liên cầu tan máu cấp? A. Chỉ có kháng thể kháng streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể C. Kháng thể kháng Strepto hyaluronidase có khả năng hạn chế vi khuẩn bành trướng vào mô E. Tất cả đều sai D. Không có loại kháng thể nào có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng B. Chỉ có kháng thể M đặc hiệu type có khả năng che chở chống lại sự nhiễm trùng 41. Streptodornase của liên cầu có khả năng? D. Thủy phân DNA do đó làm lỏng mủ B. Giết chết bạch cầu của nhiều loại động vật C. Gây nên type tan máu beta, do dung huyết tố Streptolysin O và S A. Thủy phân tơ huyết và những protein khác E. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết 42. Tụ cầu E. Không gây bệnh cho người D. Chỉ có ở cơ thể động vật C. Chỉ có trong bụi, không khí và thực phẩm A. Chỉ có ở cơ thể người B. Là thành viên ở khuẩn chí da hoặc niêm mạc tỵ hầu người 43. Não mô cầu? A. Thường sống ở vùng tỵ hầu của người mà không gây nên triệu chứng D. Thường gây nhiễm khuẩn huyết B. Có ngoại độc tố C. Là loại vi khuẩn ký sinh ở người và động vật E. Lây truyền qua đường sinh dục 44. Staphylococcus aureus tạo sắc tố tốt trên môi trường đặc? B. Ở 20 độ C A. Ở 37 độ C E. Ở 10 độ C D. Ở 28 độ C C. Ở 45 độ C 45. Coagulase của S. aureus? E. Được tạo thành lúc vi khuẩn bị xâm nhiễm bởi một phage ôn hòa B. Gây hoại tử da tại chỗ A. Là nhân tố giết chết đại thực bào C. Giúp cho vi khuẩn chống lại sự thực bào D. Làm tan tơ huyết 46. Não mô cầu có các thành phần kháng nguyên sau? D. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm và protein vách đặc hiệu type B. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm A. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm C. Carbohydrate C đặc hiệu nhóm và protein M đặc hiệu type E. Polysaccarit vỏ đặc hiệu nhóm 47. Chẩn đoán bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu trong giai đoán sớm bằng cách phát hiện? A. Kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân C. Kháng thể kháng não mô cầu trong nước não tủy D. Kháng nguyên protein trong nước não tủy B. Kháng nguyên polysaccharide trong máu E. Kháng nguyên polysaccharit trong nước não tủy 48. Độc tố ruột của tụ cầu? B. Nó bị enzyme ở ruột phá hủy C. Nó chịu nhiệt độ 100°C/30 phút và không bị enzyme ở ruột tác dụng D. Là nhân tố giết chết bạch cầu A. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt E. Là một loại nội độc tố 49. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt? D. S. aureus với các Staphylococcus khác E. Liên cầu với phế cầu A. Tụ cầu với liên cầu C. Tụ cầu với các vi khuẩn đường ruột B. Các loài vi khuẩn thuộc giống Haemophilus 50. Dựa vào đâu để chia não mô cầu thành nhiều nhóm A,B,C,W-135, X, Y, Z ? D. Dựa vào kháng nguyên protein ở vách C. Dựa vào khả năng gây tan máu ở thạch máu A. Dựa vào sự lên men glucoza, maltoza, saccaroza E. Dựa vào khả năng gây bệnh cho người B. Dựa vào kháng nguyên vỏ polysaccarit 51. Chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu tan máu alpha căn cứ vào? C. Thử nghiệm bacitracin D. Thử nghiệm neufeld B. Thử nghiệm catalase E. Thử nghiệm optochin và neufeld A. Thử nghiệm optochin 52. Sự lây nhiễm tụ cầu từ người này sang người khác thường qua? D. Qua đường rau thai E. Qua tuyến sữa C. Qua vết đốt của côn trùng môi giới B. Tiếp xúc hoặc qua không khí A. Đường sinh dục 53. Thử nghiệm nào sau đây dùng để nhận biết liên cầu A? D. Thử nghiệm oxidase A. Thử nghiệm bacitracin E. Thử nghiệm catalase B. Thử nghiệm Neufeld C. Thử nghiệm optochin 54. Sau khi ra khỏi cơ thể não mô cầu? B. Chỉ sống được 3 - 4 giờ D. Tồn tại được vài ngày E. Tồn tại được vài tuần A. Chết trong 10 phút C. Sống được vài tháng 55. Vỏ của phế cầu B. Được tạo thành khi vi khuẩn ở pha R E. Nó giống như carbohydrate của liên cầu A. Không phải yếu tố độc lực của phế cầu C. Là một kháng nguyên chung cho tất cả các phế cầu D. Bản chất là polysaccarit 56. Các cầu khuẩn sinh mủ? A. Đều gram (+) B. Không có nội độc tố D. Đều gram (-) E. Tất cả đều sai C. Đều có catalase 57. Streptolysin O? A. Không có tính chất sinh kháng D. Có tính sinh kháng mạnh, nó kích động tạo thành kháng Streptolysin O E. Có tác dụng làm tan tơ huyết C. Chịu trách nhiệm về vòng tan máu ở xung quanh khuẩn lạc ở thạch máu B. Kích thích hình thành kháng thể đặc hiệu nhưng hiệu giá rất thấp nên ít sử dụng trong chẩn đoán 58. Để định nhóm A của liên cầu tan máu bêta, có thể sử dụng? A. Thử nghiệm trung hòa enzyme C. Thử nghiệm bacitracin D. Môi trường chứa 6,5% NaCl và 40% muối mật E. Cấu trúc kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic B. Thử nghiệm đồng ngưng kết 59. Bệnh viêm màng não tủy do não mô cầu lây truyền theo? B. Đường sinh dục E. Đường tiêm truyền máu C. Đường tiêu hóa A. Đường hô hấp D. Đường tiêm chích ma túy 60. Những chủng liên cầu tạo thành nhiều protein M? D. Thường ít độc lực C. Thường liên quan đến độc lực của liên cầu viridans E. Thường mọc được ở môi trường chứa 40% muối mật A. Thường thấy ở vỏ liên cầu tan máu nhóm A B. Thường có độc lực cao và đề kháng với thực bào 61. Việc định lượng kháng thể antistreptolysin O (ASO)? C. Không có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra B. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu viridans gây ra D. Cho phép chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm A. Có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu tan máu bêta nhóm A gây ra 62. Cầu khuẩn lậu? A. Chỉ tìm thấy ở người, không tìm thấy ở thiên nhiên B. Có ổ chứa tự nhiên C. Có khắp nơi trong không khí E. Là vi khuẩn ký sinh nội bào bắt buộc D. Tìm thấy ở người và động vật 63. Phế cầu được xem là một tác nhân chủ yếu? B. Gây viêm dạ dày - ruột A. Gây viêm đường tiết niệu E. Gây viêm màng trong tim cấp D. Gây nhiễm trùng cấp tính đường hô hấp dưới C. Gây viêm đường sinh dục 64. Hyaluronidase của các chủng Staphylococcus aureus D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu rộng vào các mô E. Làm vỡ cục máu thành những mảnh nhỏ C. Gây hoại tử da tại chỗ B. Gây nên type tan máu bêta A. Giúp cho vi khuẩn chống lại hiện tượng thực bào 65. Ở nhiệt độ phòng lậu cầu chết trong? A. 1 tháng D. 1 - 2 ngày B. 1 năm C. 1 tuần E. 1 - 2 giờ 66. Phế cầu? D. Là vi khuẩn di động,có vỏ C. Là cầu khuẩn gram (+), hình ngọn nến A. Là trực khuẩn gram (+), đứng đôi B. Là vi khuẩn có catalase E. Là vi khuẩn sinh nha bào 67. Não mô cầu? A. Phần lớn chúng tạo vỏ polysaccharide E. Thường sống ở ruột người D. Không có oxidase B. Không lên men maltose C. Không lên men glucose 68. Liên cầu viridans? C. Tạo ra type tan máu beta ở thạch máu B. Không tạo thành cacbohydrat D. Còn gọi là liên cầu nhóm B E. Là thành phần khuẩn chí bình thường ở đường tiêu hoá (liên cầu ruột) A. Vi khuẩn này sản xuất ra độc tố sinh đỏ 69. Nhân tố Leucocidin của các chủng S. aureus A. Gây nên type tan máu bêta D. Có khả năng giết chết bạch cầu đa nhân và đại thực bào B. Làm đông huyết tương người và thỏ E. Được phân chia thành các nhóm C. Gây nên các bệnh đường tiêu hóa 70. Một chế phẩm chứa streptokinase và streptodornase được dùng để? D. Chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra E. Chia liên cầu tan máu nhóm A thành nhiều type (kháng nguyên M đặc hiệu type) A. Phân biệt liên cầu với các cầu khuẩn khác (catalase âm tính) B. Làm lỏng dịch ngoại tiết đặc giúp cho kháng sinh đến chỗ nhiễm trùng C. Thủy phân chất cơ bản của mô liên kết giúp cho vi khuẩn lan tràn(enzyme hyaluronidase) 71. Tính chất lên men đường glucoza, sacaroza, maltoza của Neisseria gonorrhoeae? (Neisseria gonorrhoeae sử dụng các đường sau theo hình thức lên men)? LẬU CẦU D. Glucoza (-), maltoza (-), saccaroza (-) B. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (+) E. Glucoza (+), maltoza (-), saccaroza (-) A. Glucoza (+), maltoza (+), saccaroza (-) C. Glucoza (-), maltoza (+), saccaroza (+) 72. Staphylococcus? C. Sinh nha bào A. Không di động E. Có tan máu kiểu alpha D. Là trực khuẩn gram (+) B. Di động 73. Ngộ độc thức ăn và viêm ruột cấp tính? C. Do các chủng S. epidermidis gây nên E. Do tụ cầu có các dấu hiệu như bệnh lỵ trực khuẩn D. Do các chủng tụ cầu có độc tố ruột gây nên A. Do các chủng S. saprophyticus gây nên B. Do các chủng tụ cầu không sinh độc tố ruột gây ra 74. Lancefield dựa vào đâu để chia liên cầu tan máu thành nhiều nhóm huyết thanh từ A đến O? C. Dựa vào kháng nguyên carbohydrate C ở vách tế bào E. Dựa vào phẩm vật T B. Dựa vào khả năng nhạy cảm với bacitracin A. Dựa vào kháng nguyên của vỏ axit hyaluronic D. Dựa vào kháng nguyên M 75. Trong điều trị các bệnh do tụ cầu gây nên cần phải dựa vào kết quả làm kháng sinh đồ vì? E. Các bệnh do tụ cầu gây nên chưa có vaccine C. Sự nhiễm trùng tụ cầu xảy ra ở những cơ thể sức đề kháng giảm sút B. Tụ cầu thường gây nên các chứng bệnh nặng D. Nhiều chủng tụ cầu đề kháng với nhiều loại kháng sinh nhất là penicillin A. Tụ cầu có nhiều loại hemolysin 76. Neisseria? D. Là những song cầu, gram (-), di động, hình hạt cà phê B. Là những trực khuẩn gram (-), di động E. Là những vi khuẩn gram (+), sinh nha bào C. Là những cầu khuẩn gram (-), không di động, song cầu, hình hạt cà phê A. Là những cầu khuẩn gram (+), không di động, song cầu hình hạt cà phê 77. Tìm kháng nguyên polysaccharide của não mô cầu trong nước não tủy bằng kỹ thuật? C. Kết hợp bổ thể D. Kết tủa E. Đồng ngưng kết B. Điện di miễn dịch đối lưu với kháng huyết thanh mẫu A. Ngưng kết 78. Một bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục, khi nhuộm gram nếu thấy? A. Có nhiều bạch cầu đa nhân cũng đủ để xác định là mắc bệnh lậu D. Có cá trực khuẩn gram (+) và gram (-) thì xác định là mắc bệnh lậu E. Nhiều bạch cầu đa nhân và trực khuẩn gram (-) thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu B. Có nhiều song cầu gram (-) nằm trong bạch cầu đa nhân thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu C. Có các cầu khuẩn gram (+) nằm ngoài tế bào thì có giá trị chẩn đoán bệnh lậu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản