ChlamydiaFREEVi Sinh 1. Thương tổn bệnh lý do Rickettsia là? D. Viêm mạch C. Viêm não - màng não B. Viêm tim A. Viêm thận E. Viêm hạch bạch huyết 2. Rickettsia là vi sinh vật? B. Chỉ có phức hợp protit- gluxit C. Có cấu trúc vách giống vi khuẩn gram (-) D. Có cấu trúc vách giống vi khuẩn gram (+) E. Thiếu các enzyme trong nguyên tương A. Có vách giống màng nguyên tương 3. Điều trị bệnh do Rickettsia người ta sử dụng? A. Vaccine D. Điều trị triệu chứng C. Kháng sinh E. Câu B và C B. Huyết thanh 4. Để quan sát Rickettsia ở kính hiển vi quang học ta sử dụng? C. Giemsa E. Ziehl - Neelsen B. Xanh giemsa D. Waysons A. Nhuộm gram 5. Bệnh sốt phát ban dịch tễ? D. Do R. prowazeki A. Côn trùng tiết túc truyền bệnh: chấy, rận C. Phản ứng Weil - Felix (+) với chủng Proteus vulgaris B. Bệnh nhân sốt cao, đau đầu dai dẳng, nổi ban, đờ đẫn E. Câu A, B, C, và D 6. Chlamydia là vi khuẩn vì? E. Có cấu trúc vách như capxit của virus D. Nhạy cảm với hóa chất A. Có 2 axit nucleic DNA và RNA C. Sử dụng các enzyme cần thiết của tế bào B. Sinh sản bằng hình thức nảy chồi 7. Bọ chét là côn trùng trung gian truyền bệnh? D. R. canada E. R. burneti B. R. mooseri C. R. tsutsugamushi A. Rickettsia prowazeki 8. Rickettsia chứa axit nucleic? B. DNA A. RNA C. RNA hoặc DNA E. RNA hay DNA tùy theo từng loại Rickettsia D. DNA và RNA 9. Bệnh Rickettsia có thể lây truyền? B. Trực tiếp từ động vật sang người E. Trực tiếp sang người qua đường hô hấp C. Từ động vật sang người qua đồ vật D. Từ động vật sang người qua côn trùng tiết túc A. Từ người sang người 10. Rickettsia prowazeki thuộc nhóm? B. Sốt có nốt D. Sốt chiến hào E. Sốt Q A. Sốt phát ban dịch tễ C. Sốt có nốt ổ chuột 11. Rickettsia liên hệ mật thiết với virus vì? B. Chứa các enzyme cần thiết cho sự chuyển hóa C. Chứa cả 2 loại axit nucleic E. Nhạy cảm với kháng sinh D. Kích thước nhỏ bé và phát triển nội bào A. Có sự hiện diện của vách tế bào 12. Bệnh mắt hột là bệnh? D. Các Borrelia E. Chlamydia trachomatis A. Rickettsia prowazeki B. Mycoplasma C. Các Neisseria 13. Vi khuẩn Chlamydia bắt buộc phải sống ký sinh nội tế bào vì? D. Không có vách nên không thể tồn tại ngoài tế bào ký chủ A. Không có enzyme nội bào nên không tự chuyển hóa, trao đổi chất C. Không có khả năng tạo ATP bằng hiện tượng oxy hóa B. Không có enzyme ngoại bào nên không tự chuyển hóa, trao đổi chất 14. Rickettsia được phân lập trên? B. Môi trường thạc máu E. Súc vật thí nghiệm D. Môi trường thạch chocolat C. Môi trường thạch báng A. Môi trường thạch dinh dưỡng 15. Tế bào vật chủ bị chết và tự ly giải 40 - 60 giờ sau khi nhiễm trùng chlamydia là do? E. Tế bào bị teo lại D. Cản trở sự tổng hợp protein và DNA của tế bào C. Cản trở sự tổng hợp enzyme của tế bào A. Chúng ức chế sự tổng hợp màng nguyên tương B. Chúng ức chế sự tạo vách 16. Chlamydia khác biệt với virus vì? B. Sống ký sinh nội bào C. Có 2 axit nucleic DNA và RNA A. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn D. Không nhạy cảm với kháng sinh E. Không có vách tế bào 17. Ở Chlamydia thể lưới có đặc tính? E. Xâm nhập vào tế bào nhạy cảm dưới dạng ẩm bào A. Đường kính 500nm D. Có đường kính 1000nm, thích hợp để nhân lên bên trong tế bào B. Có vỏ cứng để sống sót lúc phóng thích khỏi tế bào C. Đường kính 300nm 18. Khả năng chuyển hóa của Rickettsia? B. Một phần nào đó chúng có thể chuyển hóa độc lập C. Không phụ thuộc hoàn toàn vào tế bào vật chủ A. Không phụ thuộc vào tế bào vật chủ E. Hoàn toàn phụ thuộc vào tế bào vật chủ D. Câu B và C 19. Tính chất của độc tố Rickettsia? D. Bị trung hòa bởi kháng huyết thanh đặc hiệu B. Bị bất hoạt ở 60 O c/30 phút C. Có hoạt tính gây tan máu và gây hoại tử E. A, B, C, và D đúng A. Hòa tan trong môi trường nuôi cấy 20. Phương pháp phòng bệnh Rickettsia có hiệu quả nhất là? C. Dùng kháng sinh dự phòng A. Tiêu diệt nguồn bệnh B. Diệt côn trùng - tiết túc D. Dùng vaccine 21. Chlamydia có ái lực với? E. Tế bào nội mạc C. Tế bào đường hô hấp A. Tế bào biểu mô của niêm mạc B. Tế bào sinh dục D. Tế bào nội mô 22. Chlamydia có hình thể? C. Hình cầu B. Đa hình thái D. Nối tiếp giữa 2 thể: thể cơ bản và thể lưới A. Hình que 23. Đặc điểm sinh vật học của Chlamydia trachomatis? C. Vi khuẩn chủ yếu lây qua đường sinh dục A. Dễ nuôi cấy trên các môi trường thường D. Vi khuẩn chủ yếu lây qua đường hô hấp, kết mạc mắt B. Chỉ nuôi cấy được trên môi trường giàu dinh dưỡng 24. Bệnh phẩm tốt nhất để chẩn đoán bệnh Rickettsia? D. Máu C. Phân E. Dịch ngoại tiết A. Đàm B. Nước tiểu 25. Rickettsia là vi khuẩn vì? A. Có sự hiện diện của vách tế bào B. Chứa các enzyme cần thiết cho sự chuyển hóa C. Nhạy cảm với kháng sinh D. Có 2 loại axit nucleic DNA và RNA E. Câu A, B, C, và D 26. Phản ứng Weil - Felix là phản ứng không đặc hiệu? D. Kháng thể tìm thấy trong máu là kháng thể Rickettsia C. Kháng thể tìm thấy trong máu là kháng thể kháng Proteus vulgaris A. Kháng nguyên sử dụng trong phản ứng là Rickettsia E. Câu B và C B. Kháng nguyên sử dụng là Proteus vulgaris 27. Ở Chlamydia thể cơ bản? D. Có thể phát triển trên môi trường nuôi cấy thông thường B. Có kích thước 1000nm A. Có kích thước 500nm C. Thích hợp để nhân lên bên trong tế bào 28. Bệnh do Rickettsia được chẩn đoán tốt nhất dựa trên? A. Chẩn đoán huyết thanh đặc hiệu E. Tất cả đều sai C. Phản ứng Weil - Felix D. Chẩn đoán dịch tễ học B. Chẩn đoán lâm sàng 29. Rickettsia gây thương tổn bệnh lý theo cơ chế sau? D. Làm phồng tế bào nội mạch vách huyết quản, làm vỡ các tế bào nội mạch A. Theo các vết côn trùng đốt xâm nhập vào máu B. Nhân lên ở trong tế bào nội mạch của vách huyết quản E. Câu A, B, C, và D C. Tiết ra yếu tố tiền đông máu 30. Rickettsia gây thương tổn bệnh lý qua trung gian? B. Độc tố gắn chặt với thân vi khuẩn A. Độc tố hòa tan trong môi trường nuôi cấy C. Enzyme gây tan huyết E. Tất cả đều sai D. A, B, C đều đúng 31. Rickettsia có hình thể chủ yếu là? B. Hình que D. Đa hình thái C. Hình sợi A. Hình cầu E. Hình thể thay đổi qua các giai đoạn phát triển Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở