Ôn tập 2021 – phần 1 – Bài 1FREEVi sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là: C. Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của mARN A. Kháng sinh phá hủy mARN B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển 2. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: C. Chứa đựng tới 50% là nước D. Ribosom có nhiều trong chất nguyên sinh B. Có các enzym ngoại bào A. Là lớp màng mỏng bao bên ngoài nhân 3. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn: A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh 4. Chất tẩy uế CÓ đặc điểm: B. Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật D. Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn C. Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da A. Có nguồn gốc từ các chất hóa học hay từ động vật, thực vật 5. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau: A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S D. Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom 6. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn: C. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN D. Ngăn cản sinh tổng hợp ADN - polymerase phụ thuộc ARN A. Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của ADN B. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN 7. Đặc điểm của vỏ vi khuẩn: D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi sự thực bào B. Luôn luôn có cấu tạo là polypeptid A. Là một phức hợp petidoglycan C. Chủ yếu giúp vi khuẩn bám dính 8. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn: B. Màng nha bào bao bên ngoài thể nguyên sinh D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài C. Màng nha bào bao bên ngoài nhân ADN A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào 9. Dạng hô hấp của vi khuẩn tạo ra nhiều năng lượng ATP nhất là: B. Hô hấp hiếu khí tuyệt đối A. Hô hấp kỵ khí tuyệt đối D. Hô hấp hiếu khí tùy ngộ và kỵ khí tuyệt đối C. Hô hấp kỵ khí tuyệt đối và hiếu khí tuyệt đối 10. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn: A. Có nhân điển hình C. Không có màng nhân D. Có bộ máy phân bà B. Không có nhân 11. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh lên vi khuẩn do: B. Kháng sinh ức chế tổng hợp vỏ vi khuẩn D. Kháng sinh ức chế sự nhân lên của vi khuẩn ở nhiễm sắc thể A. Kháng sinh ức chế tổng hợp màng bào tương vi khuẩn C. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn 12. Một trong các tính chất sau KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Lipopolysaccharit: A. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn Gram (-) D. Là kháng nguyên O B. Có thể gây sốt C. Được vi khuẩn phóng thích ra khi đang phát triển 13. Khái niệm xoắn khuẩn: B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động D. Không di động C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông 14. Đặc điểm lông của vi khuẩn: D. Cấu tạo bởi những sợi protein xoắn B. Có tác dụng giúp vi khuẩn chống lại các vi khuẩn khác loài A. Không cần cho sự di chuyển của vi khuẩn C. Được gắn vào bề mặt vách tế bào vi khuẩn 15. Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm: C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật A. Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật D. Gây độc hại cho cơ thể B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da 16. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: C. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng 17. Chất sát khuẩn là những chất: C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da D. Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da B. Gây độc hại cho mô sống của cơ thể A. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử 18. Những sợi protein mảnh, ngắn, CÓ gốc từ nguyên sinh chất và nhô ra phủ bề mặt tế bào của nhiều vi khuẩn Gram (-) giúp chúng bám dính được gọi là: D. Chân đuôi C. Lông A. Pili giới tính B. Pili thường 19. Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh với vi khuẩn: A. Kháng sinh gây rối loạn chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách B. Kháng sinh ức chế tổng hợp ribosom 70S C. Kháng sinh ức chế tổng hợp tiểu phần 30S D. Kháng sinh gây rối loạn chức năng màng nguyên tương 20. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử 21. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn: B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS) 22. Mỗi loại vi khuẩn CÓ một hình thể, kích thước nhất định, đó là nhờ yếu tố sau của vi khuẩn quyết định: A. Vỏ B. Vách C. Nhân D. Nha bào 23. Chuyển hóa năng lượng của vi khuẩn CÓ các dạng: A. Hô hấp kỵ khí: gặp ở vi khuẩn có cytocrom oxidase C. Hô hấp hiếu khí: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất hữu cơ D. Lên men: chất nhận điện tử cuối cùng là một chất vô cơ B. Hô hấp hiếu - kỵ khí tùy ngộ: chất nhận điện tử cuối cùng là ion 24. Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là đặc điểm nhân của vi khuẩn: C. Là một sợi DNA dạng vòng kép, khép kín D. Là một sợi RNA dạng vòng, kép, khép kín B. Không chứa ribosom A. Có chức năng di truyền 25. Một trong những tính chất sau KHÔNG thuộc đặc tính của vách vi khuẩn: B. Có tính thẩm thấu chọn lọc C. Là nơi tác động của một số kháng sinh D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể A. Quyết định tính kháng nguyên thân 26. Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn CÓ ý nghĩa: C. Đó là phương thức sinh tồn B. Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan A. Đó là phương thức sinh sản D. Đó là sự phát triển của vách tế bào 27. Tính chất nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nha bào: C. Đề kháng cao với tác nhân lý hóa D. Gồm có áo ngoài, lớp vỏ, vách và lõi ADN B. Nha bào là phương thức tồn tại và sinh sản A. Một số vi khuẩn Gram (+) có khả năng tạo nha bào 28. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram (+): C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp 29. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn: A. Ức chế ARN polymerase phụ thuộc ARN nên ngăn cản sự hình thành ARN thông tin C. Gắn vào sợi ARN khuôn, ngăn không cho hai sợi tách ra B. Ngăn cản sinh tổng hợp ARN-polymerase phụ thuộc ADN D. Làm cho ARN tan thành từng mảnh 30. Cơ quan di động của vi khuẩn là: C. Vách A. Pili B. Lông D. Vỏ 31. Một trong những đặc điểm sau KHÔNG thuộc về cầu khuẩn: A. Những vi khuẩn hình cầu B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm D. Sinh nha bào 32. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: D. Chứa nội độc tố B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô C. Không có enzym nội bào A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô 33. Kháng sinh CÓ đặc điểm: D. Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau C. Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật 34. Chức năng của vách vi khuẩn: C. Tham gia vào quá trình phân bào A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan D. Có tính co dãn, đàn hồi để biến đổi hình thể được B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp 35. Lipopolysaccharit là một phức hợp giữa lipid và polysaccharit với đặc điểm sau: B. Kết hợp với ngoại độc tố gây nên sốt C. Liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn A. Hiện diện ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-) D. Dễ dàng được xử lý để chế tạo vac-xin. 36. Một trong những tính chất sau KHÔNG PHẢI là đặc điểm của màng nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn: B. Chứa các enzym hô hấp D. Cho mọi phức chất dinh dưỡng thấm qua tự do A. Màng nguyên sinh chất nằm trong vách tế bào C. Là hàng rào thực sự giữa bên trong và bên ngoài tế bào 37. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với nha bào: D. Một số trực khuẩn Gram dương có khả năng tạo nha bào B. Chúng chứa rất ít nước A. Chúng hoạt động biến dưỡng rất mạnh C. Chúng đề kháng cao hơn dạng sinh dưỡng rất nhiều 38. Kháng sinh KHÔNG diệt được nha bào vi khuẩn bởi vì: A. Vi khuẩn đang trong tình trạng không trao đổi chất B. Lõi nha bào quá cô đặc C. Nha bào không có enzym chuyển hóa và enzym hô hấp D. Nha bào không có màng nguyên sinh chất nên thuốc kháng sinh không thẩm thấu vào được bên trong nha bào 39. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp chất chuyển hóa cần thiết cho tế bào vi khuẩn theo cơ chế: B. Phá hủy màng bào tương nên vi khuẩn không hấp thu được acid folic C. Phá hủy vách nên vi khuẩn không hấp thu được các chất cần thiết D. Ngăn cản quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất cần thiết cho vi khuẩn phát triển A. Phá hủy enzym làm rối loạn quá trình chuyển hóa tạo ra các chất cần thiết cho vi khuẩn 40. Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn: A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi D. Chỉ những trực khuẩn Gram (-) mới có vỏ B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn 41. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn: A. Là những sợi protein dài và xoắn B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác 42. Khái niệm về trực khuẩn: B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào 43. Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế: D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn C. Ức chế sinh tổng hợp protein A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn 44. Nhiễm sắc thể của vi khuẩn CÓ đặc điểm: D. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn B. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn A. Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép C. Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép 45. Thành phần liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn là: D. Lông B. Vỏ tế bào C. Pili A. Vách tế bào 46. Vi khuẩn chỉ dùng oxy phân tử làm chất nhận điện tử cuối cùng được gọi là: C. Tự dưỡng A. Kỵ khí tuyệt đối B. Hiếu khí tuyệt đối D. Dị dưỡng 47. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn: D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính A. Cấu tạo hóa học là protein C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được 48. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn: D. Có các lạp thể C. Có các thành phần acid amin A. Có không bào chứa các nội độc tố B. Có không bào chứa các thành phần muối khoáng 49. Kháng sinh tác động lên vách của tế bào vi khuẩn làm cho: A. Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt C. Vách không còn khả năng phân chia trong quá trình nhân lên nên vi khuẩn bị tiêu diệt B. Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt 50. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế: D. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng nhân B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn A. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm chọn lọc của vách vi khuẩn C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương 51. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: A. Bao quanh vách tế bào B. Bao quanh nhân tế bào D. Cấu tạo hóa học chủ yếu là phospholipid C. Là một lớp dày, không có tính đàn hồi 52. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: B. Một số vi khuẩn không có enzym chuyển hóa vẫn phát triển được D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp A. Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin... C. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi