RHM – Đề ôn tập 2025 – Đề 1FREEVi sinh Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Một vaccin được tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra, được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ tính kháng nguyên thì được gọi là: D. Endotoxin B. Anatoxin C. Exotoxin A. Antitoxin 2. CÂU NÀO SAI. Liên quan đến chất sát khuẩn: C. Chỉ dùng ở dạng uống và bôi ngoài da, không dùng được dạng chích A. Điều kiện sát khuẩn phụ thuộc nồng độ, độ hòa tan, nhiệt độ và thời gian tiếp xúc B. Tác dụng diệt khuẩn D. Có thể gây độc hại cho mô sống của cơ thể 3. Khảo sát tính chất sinh hóa, N. meningitidis và N. gonorrhoeae khác nhau ở phản ứng: C. Sucrose A. Maltose D. Glucose B. Lactose 4. Virus nào dưới đây thuộc nhóm Rhabdoviridae? C. Virus Dengue B. Virus dại D. Virus Rubella A. Virus sợi 5. Thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán bệnh giang mai: D. Elek C. VDRL A. Martin-Petit B. Widal 6. Virus nào dưới đây có cấu tạo sợi đơn DNA: D. Dengue virus C. Coronavirus A. Adenovirus B. B19 virus 7. Các kháng sinh Carbapenems tác động lên vi khuẩn bằng cơ chế nào? C. Can thiệp vào sự tổng hợp acid nucleic B. Can thiệp vào sự tổng hợp vách vi khuẩn D. Phá hủy hoạt động màng tế bào vi khuẩn A. Không cho vi khuẩn tổng hợp protein 8. Phần lớn virus có các thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Có acid nhân ở trung tâm D. Luôn có màng bọc bao quanh C. Có một nucleocapsid B. Chỉ có RNA hoặc DNA trong bộ gen 9. Men coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và sự tác động của kháng sinh là nhờ cơ chế: B. Kết tủa kháng sinh A. Phá hủy kháng sinh D. Bọc bạch cầu trong kén fibrin làm bạch cầu không hoạt động được C. Bọc vi khuẩn trong kén fibrin bảo vệ vi khuẩn khỏi thực bào 10. Coronavirus SARS phát hiện được từ loại bệnh phẩm nào dưới đây? A. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn cấp tính C. Phân bệnh nhân đã khỏi bệnh D. Huyết thanh bệnh nhân giai đoạn bình phục B. Mô phổi, bệnh phẩm đường hô hấp của bệnh nhân 11. Phế cầu là tác nhân thường gặp trong viêm phổi và viêm màng não ở trẻ em. Trong các kết quả cấy máu hay cấy dịch não tủy tìm tác nhân vi sinh gây bệnh, phế cầu thường được ghi nhận dưới tên loài vi khuẩn nào dưới đây? A. Staphylococcus coagulase âm C. Staphylococcus aureus D. Streptococcus pneumoniae B. Neisseria gonorrhoeae 12. Môi trường tốt nhất để cấy vi khuẩn bạch hầu là: D. Mac Conkey C. Nutrient agar A. Bismuth sulfite agar B. Huyết thanh Loeffler 13. Bệnh phẩm để chẩn đoán xoắn khuẩn Leptospira: D. Máu C. Nước tiểu A. Tất cả đều đúng B. Dịch não tủy 14. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngoại độc tố: B. Bản chất là protein C. Dễ bị hủy bởi nhiệt D. Tính sinh miễn dịch mạnh A. Do vi khuẩn chết phóng thích 15. Kết quả khám kiểm tra sức khỏe của một người cho thấy các dấu ấn miễn dịch như sau: HbsAg (-), HbsAb (-) và HbcAb total (+). Người này có thể đang trong tình trạng nào dưới đây? C. Đã nhiễm HBV và có thể bị tái nhiễm D. Chưa nhiễm HBV và cần được ngừa viêm gan B A. Đã nhiễm HBV và sẽ không bị tái nhiễm B. Chưa chích ngừa viêm gan B nhưng không cần chích thêm 16. Chọn ý đúng về Vibrio cholerae: A. Gây viêm ruột cấp tính B. Gây bệnh thương hàn C. Gây bệnh lỵ D. Gây viêm đại tràng cấp tính 17. Họ virus gây bệnh ở người nào dưới đây có cấu tạo genome là DNA? B. Arenaviridae D. Adenoviridae A. Coronaviridae C. Astroviridae 18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về Shigella? B. Lên men glucose, không lên men lactose (trừ Shigella sonnei) D. Cầu khuẩn Gram (-) thuộc họ Enterobacteriaceae A. Có 2 loại kháng nguyên là K và O C. Không sinh H₂S 19. Kháng sinh không thuộc họ beta-lactams: D. Penicillins B. Erythromycine C. Cephalosporins A. Carbapenems 20. Phương pháp tiệt khuẩn cho sữa, nước trái cây: C. Autoclave D. Khí ethylene oxide A. Phương pháp Pasteur cải tiến (HTST, UHT) B. Đun sôi 100⁰C trong 30-45 phút 21. Tại phòng khám, một bệnh nhân nam bị vàng da than phiền chán ăn, đau bụng, mệt mỏi và nước tiểu đậm màu. Các xét nghiệm cho kết quả dương tính với cả 2 loại kháng nguyên HbeAg và HbsAg. Mệnh đề nào dưới đây mô tả chính xác nhất virus gây ra tình trạng này? B. Sự nhân lên của virus cần phải có một virus khác trợ giúp C. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng thẳng D. Bộ gen của virus là ARN nhưng virus nhân lên qua trung gian DNA A. Bộ gen của virus là DNA sợi đôi dạng vòng 22. Mốc thời gian mẹ nhiễm virus rubella nào sau đây thai nhi ít có nguy cơ mắc Rubella bẩm sinh? A. Tuần thứ 12 thai kỳ C. Tuần thứ 20 thai kỳ D. Tuần thứ 8 thai kỳ B. Tuần thứ 3 thai kỳ 23. Một bé gái 9 tháng tuổi được đưa vào phòng cấp cứu trong tình trạng sốt và ho liên tục. Có thể hướng chẩn đoán tác nhân virus nào dưới đây gây nên bệnh cảnh lâm sàng này? C. RSV B. Adenovirus A. Rhinovirus D. Rotavirus 24. Chọn ý đúng về E. coli: B. Sống nhiều ở ruột non C. MT chọn lọc là EMB (eosin-methylene blue) D. Không mọc được trên MT Mac Conkey A. Hiếu khí tuyệt đối 25. Vi khuẩn ngoại bào được tiêu diệt bởi cơ chế nào của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh mà khi hệ miễn dịch thích nghi chưa được hoạt hóa? C. Các thực bào tiết các chất độc tế bào để tiêu diệt vi khuẩn A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển B. Tế bào NK tiêu diệt trực tiếp các vi khuẩn ngoại bào D. Thực bào nhờ opsonin hóa vi khuẩn bởi kháng thể 26. Thuốc nào có độc tính trên hệ thần kinh thính giác và thận? D. Chloramphenicol C. Macrolides B. Beta-lactams A. Aminoglycosides 27. Nhiễm khuẩn nào sau đây KHÔNG được coi là nhiễm khuẩn bệnh viện: C. Nhiễm khuẩn tiểu sau khi đặt ống sonde tiểu D. Nhiễm khuẩn vết mổ ngoại khoa trong 30 ngày sau phẫu thuật A. Viêm phổi ở bệnh nhân đang sử dụng máy thở B. Trẻ nhiễm bệnh lao trong gia đình có người mắc bệnh lao 28. Đặc điểm sinh học của Helicobacter pylori: A. Cầu khuẩn Gram (+) C. Lên men các loại đường B. Test urease âm tính D. Có chùm lông (flagella) ở một đầu 29. Một vi khuẩn nhuộm Gram dưới kính hiển vi cho thấy đó là một loại cầu khuẩn Gram (+). Khi nhỏ một giọt hydrogen peroxide lên lam kính có khuẩn lạc này thấy có sủi bọt. Làm tiếp phản ứng coagulase cho kết quả dương tính: B. Cần khảo sát hiện tượng tiêu huyết trên MT thạch máu mới kết luận được A. Cần phải nuôi cấy trên MT chọn lọc MSA mới kết luận được C. Khẳng định được đó là S. aureus D. Chưa thể kết luận được, cần phải làm thêm nhiều thử nghiệm khác 30. Tính chất nào sau đây KHÔNG thuộc về vi khuẩn gây bệnh lao? A. Kháng acid, kháng cồn C. Gây bệnh lao ngoài phổi B. Hiếu khí, tính đề kháng cao D. Nhân đôi rất nhanh 31. Các câu dưới đây đều mô tả cấu trúc nhân của tế bào vi khuẩn, NGOẠI TRỪ? B. Có chứa ribosome D. Không có ribosome A. Được gọi là thể nhân (nucleoid) C. Không có màng nhân 32. H. Influenzae chỉ mọc được ở môi trường có 2 yếu tố: C. Hỗn hợp hematin + hemin và V D. X và V A. X và NAD B. Tất cả đều đúng 33. Clostridium tetani mọc tốt ở môi trường: C. Không có O₂ D. Có 10% O₂ , 80% N₂ A. Có 10% CO₂ , 80% O₂ B. Không có CO₂ 34. Virus nào dưới đây chỉ gây tổn thương ở một hệ cơ quan trong cơ thể? A. ECHO virus D. Mumps virus C. EV71 B. Rota virus 35. Anti-HBc (HBcAb) là dấu ấn miễn dịch quan trọng giúp khẳng định người được xét nghiệm máu ở tình trạng nào dưới đây? D. Cần được bắt đầu điều trị bệnh viêm gan B B. Đã hoặc đang nhiễm HBV trong cơ thể A. Đã được tiêm ngừa bệnh viêm gan B C. Đang điều trị bệnh viêm gan B 36. Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do: B. Tổn thương lớp nhung mao ruột non D. Loạn khuẩn đường ruột C. Thiếu men bài tiết từ tụy A. Giảm bài tiết HCl dịch vị 37. Quá trình nào sau đây không thuộc về virus? D. Virus sinh sản bằng cách phân đôi B. Virus sao chép bên trong tế bào C. Virus bám lên bề mặt tế bào ký chủ tại thụ thể thích hợp A. Virus hoàn chỉnh giải phóng ra khỏi tế bào bằng cách nảy chồi 38. Biến thể mới xuất hiện của SARS-CoV-2 được phát hiện nhờ kỹ thuật sinh học phân tử nào dưới đây? B. Sequencing C. Real-time RT-PCR A. Reverse Dot-Blot D. Multiplex-PCR 39. Plasmid của vi khuẩn có đặc điểm nào? A. Mang những gen cần thiết cho sự tăng trưởng của vi khuẩn D. Có thể được truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác B. Là những phân tử ADN sợi đơn C. Luôn luôn tồn tại ở dạng thẳng 40. Đường lây nhiễm vi khuẩn Salmonella là: B. Máu C. Phân - miệng D. Da A. Hô hấp 41. Một bệnh nhân nam 45 tuổi, nhập viện vì ho sốt. Bác sĩ nghi ngờ bệnh nhân bị viêm phổi. Theo bạn, bác sĩ sẽ chọn xét nghiệm nào sau đây để xác định tác nhân gây bệnh? D. Chụp X - quang phổi A. Cấy đàm B. Chụp MRI C. Công thức máu 42. Cơ quan biểu hiện các triệu chứng của bệnh quai bị phổ biến là: A. Tinh hoàn D. Tuyến mang tai B. Thận C. Buồng trứng 43. Một bé trai bị viêm kết mạc, viêm họng và viêm nhiễm đường hô hấp trên ba ngày sau khi đi bơi với bạn. Bé sốt nhẹ nhưng không phát ban. Để tìm nguyên nhân, phòng xét nghiệm phân lập bệnh phẩm là chất tiết từ mũi và tác nhân này có khả năng gây bệnh đường tiêu hóa. Theo ý kiến của bạn, tác nhân nào dưới đây có thể là nguyên nhân gây ra tình trạng bệnh lý này cho bé? C. Virus DNA sợi đôi, không màng bọc A. Song cầu gram dương D. Virus DNA sợi đôi, có màng bọc B. Song cầu gram âm 44. Ở Việt Nam, các bệnh truyền nhiễm nào dưới đây đã được phòng ngừa hiệu quả bằng vaccine, NGOẠI TRỪ? A. Bệnh bại liệt B. Bệnh tả C. Bệnh quai bị D. Bệnh sốt xuất huyết 45. Lấy bệnh phẩm là máu để phân lập virus trong nuôi cấy tế bào khi nghi ngờ người bệnh nhiễm virus nào dưới đây? A. Virus polio C. Virus influenza D. Virus herpes simplex B. Virus dengue Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng