Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREEVi sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Hemophilus influenzae là: B. Tác nhân chính gây nên bệnh cúm A. Vi khuẩn mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường E. Tác nhân chính gây nhiễm khuẩn huyết D. Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V để phát triển C. Nhạy cảm đều đặn với penicillin 2. Vết thương nào sau đây thuận lợi cho vi khuẩn uốn ván phát triển và gây bệnh: D. Vết thương sâu, nhiều dị vật bẩn E. Vết thương chảy máu nhiều, chưa được sát trùng C. Vết thương ở vùng đầu mặt B. Vết thương ở chân A. Vết thương mất da rộng 3. Tính chất nào đúng với kháng nguyên chiên mao ( kháng nguyên H): E. Cấu tạo bởi peptidoglycan và không chịu nhiệt A. Cấu tạo bởi Polysaccharide và không chịu được nhiệt C. Không bị hủy bởi cồn 50% và formol 5% D. Bao gồm 3 phage và khi gặp kháng thể tương ứng tạo hiện tượng ngưng kết B. Cấu tạo bởi Protein và không chịu được nhiệt 4. Để phòng tránh uốn ván rốn ở trẻ em sơ sinh, việc nên làm là: D. Tiêm vacxin phòng uốn ván cho trẻ mới sinh B. Dùng huyết thanh kháng uốn ván cho trẻ sơ sinh C. Cắt rốn cho trẻ với dụng cụ tiệt trùng kỹ A. Dùng kháng sinh khi trẻ mới sinh E. Tiêm huyết thanh kháng uốn ván cho mẹ trước khi sinh 5. Xác định trực khuẩn mủ xanh dựa vào: B. Sinh sắc tố nhuộm màu môi trường xung quanh khuẩn lạc D. Khuẩn lạc có mùi thơm E. Câu A, B, C, và D A. Oxydase(+), chuyển hóa đường theo hình thức oxy hóa C. Trực khuẩn gram âm, không sinh nha bào 6. Bệnh do ngộ độc thịt do Clostridium botulinum do dùng các thức ăn sau: C. Thịt của động vật bị bệnh E. Thịt hoặc cá đóng hộp bị nhiễm trùng Clostridium botulinum D. Thịt dự trữ phơi khô nhiễm bẩn A. Thịt nấu chín để lâu B. Thịt dự trữ lâu ngày ở tủ lạnh 7. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các nhóm E.coli gây tiêu chảy? C. EAEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khách du lịch, cơ chế sinh độc tố tương tự như độc tố phẩy khuẩn tả B. EIEC có thể dẫn tới viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure huyết (HUS) A. ETEC hay còn gọi là nhóm vi khuẩn gây tiêu chảy cho khách du lịch, cơ chế xâm nhập tế bào niêm mạc ruột như Shigella D. EHEC là tác nhân gây tiêu chảy có thể dẫn tới viêm đại tràng có thể dẫn tới viêm đại tràng xuất huyết và hội chứng tan máu – Ure huyết (HUS) 8. Lứa tuổi cảm thụ nhiều nhất đối với vi khuẩn bạch hầu là: E. Lứa tuổi có phản ứng Shick (-) D. Người lớn B. Từ 9 tháng đến 3 tuổi A. Trẻ sơ sinh cho đến 8,9 tháng tuổi C. Trẻ ở tuổi từ 2-7 9. Phòng bệnh ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum: E. Không dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, nghi nhiễm khuẩn A. Không ăn thịt đóng hộp D. Dùng kháng độc tố cho người ăn thịt đóng hộp B. Phải kiểm định thịt đóng hộp trước khi sử dụng C. Dùng kháng sinh khi ăn thịt đóng hộp 10. Môi trường dùng để nuôi cấy vi khuẩn uốn ván là: B. Môi trường canh thang thịt băm, môi trường thạch máu A. Môi trường canh thang, môi trường thạch VF C. Môi trường canh thang, môi trường thạch veillon D. Môi trường canh thang thịt băm, môi trường thạch VF E. Môi trường Brewer, môi trường thạch máu 11. EIEC gây triệu chứng giống như: E. Proteus A. Shigella B. Vibrio cholerae D. E. coli C. Salmonella 12. Kháng độc tố bạch hầu : E. Có tác dụng trung hòa kháng nguyên vi khuẩn bạch hầu A. Chủ yếu chống lại phần A của độc tố C. Được dùng trong điều trị bệnh bạch hầu D. Có khả năng loại trừ vi khuẩn khỏi họng B. Chỉ có tác dụng trung hòa độc tố ở trong tế bào 13. Trực khuẩn mủ xanh di động do: D. Có lông ở một đầu B. Có chùm lông ở một đầu A. Lông ở xung quanh thân C. Có lông ở 2 đầu E. Sự uốn lượn của vi khuẩn 14. Trực khuẩn mủ xanh: E. Các câu trên đều đúng C. Là tác nhân gây nhiễm trùng bệnh viện B. Có mặt trong đất, trong nước D. Là tác nhân gây nhiễm trùng cơ hội A. Được tìm thấy ở trên cơ thể người và động vật 15. Tính chất đúng với vi khuẩn E.coli A. Không tăng trưởng ở nhiệt độ 15 độ C E. Không lên men lactose C. Không bị ức chế bởi muối mật D. Bị ức chế bởi Brilliant green B. Hiếu khí tuyệt đối 16. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp: B. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp C. Gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh A. Gây nhiễm khuẩn vết thương -vết bỏng E. Gây nhiễm khuẩn đường máu D. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa 17. Sự phân chia vi khuẩn bạch hầu thành 3 typ Gravis. mitis, và intermedius chủ yếu dựa vào : E. Tất cả các yếu tố trên A. Mức độ gây bệnh nặng hay nhẹ của từng typ đó C. Tính chất lên men một số loại đường, đặc điểm khuẩn lạc ở môi trường có tellurit, tính tan máu B. Kháng nguyên thân O đặc hiệu typ D. Khả năng sinh ngoại độc tố 18. Vi khuẩn uốn ván được chia nhiều type dựa trên: A. Khả năng sinh độc tố nhiều hay ít B. Khả năng phân hủy các chất hữu cơ C. Kháng nguyên thân vi khuẩn E. Kháng nguyên ngoại độc tố của vi khuẩn D. Kháng nguyên lông của vi khuẩn 19. Họ Pseudomonadaceae có tính chất chung là : C. Không di động E. Chuyển hóa năng lượng bằng hình thức oxy hóa D. Không sinh sắc tố A. Hiếu khí kỵ khí tùy tiện B. Không có enzym Oxydase 20. Thời gian ủ bệnh do nhiễm trùng vi khuẩn Clostridium botulinum; A. 6 giờ -2 ngày C. 7-10 ngày D. 2-4 ngày B. 8-10 ngày E. 13-15 ngày 21. Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao: A. Cấy phân C. Cấy nước tiểu E. A, B và D đúng D. Thử nghiệm Widal B. Cấy máu 22. Biện pháp điều trị hữu hiệu bệnh uốn ván là: E. Mở khí quản và điều trị hỗ trợ B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn C. Dùng thuốc chống co giật cơ D. Dẫn lưu vết thương nhiễm trùng A. Sử dụng huyết thanh kháng uốn ván sớm 23. Về phòng bệnh và điều trị nhiễm Shigella: B. Chú ý vệ sinh ăn uống là biện pháp chủ yếu D. A, B và C đúng C. Điều trị chủ yếu là bù nước, điện giải, kháng sinh chỉ rút ngắn thời gian bệnh E. Tất cả các ý trên Sai A. Vaccin vẫn còn đang trong giai đoạn thử nghiệm 24. Tính chất nào sau đây đúng với họ vi khuẩn đường ruột? B. Phản ứng Oxidase âm tính E. Trực khuẩn gram (+) A. Lên men Glucose luôn kèm theo sinh hơi C. Bắt màu gồm tất cả các loại vi khuẩn sống ở đường ruột D. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ 25. Người ta có thể quan sát rõ các hạt dị nhiễm sắc bằng phương pháp nhuộm nào sau đây: B. Phương pháp nhuộm Wayson A. Phương pháp nhuộm gram C. Phương pháp nhuộm Albert- Neisser E. Phương pháp nhuộm đơn xanh metylen D. Phương pháp nhuộm Zielh-Neelsen hoăc Albert 26. Tính chất nào đúng với kháng nguyên thân (kháng nguyên O)? C. Bị hủy bởi formol 5% chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100 độ C/2 giờ) D. Rất độc, mang bản chất là ngoại độc tố B. Kháng cồn ( không bị hủy khi tiếp xúc với cồn 50%), bị hủy bởi formol 5% E. Bản chất là protein A. Chịu được nhiệt ( không bị hủy ở 100 độ C/2 giờ), không bị hủy bởi formol 5% 27. Clostridium septicum có số type là A. 1 type B. 2 type E. 5 type D. 6 type C. 3 type 28. Phản ứng Widal được tiến hành với mục đích: C. Tìm độc tố A. Tìm kháng nguyên O của vi khuẩn B. Tìm kháng thể D. Tìm phức hợp kháng nguyên kháng thể E. Tìm kháng nguyên vi khuẩn 29. Nhân tố chủ yếu về độc lực của trực khuẩn mủ xanh là do: D. Ngoại độc tố A E. Khả năng sinh sắc tố A. Men dung huyết tố B. Nội độc tố C. Kháng nguyên lông 30. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn uốn ván liên hệ đến: E. Tạo ngoại độc tố mạnh D. Tạo bào tử khi xâm nhập tổ chức A. Gây nhiễm khuẩn máu B. Nội độc tố của vi khuẩn C. Tạo ra các yếu tố phá hủy tổ chức 31. Các biện pháp điều trị bệnh nhiễm trùng hoại thư theo thứ tự: A. Kháng độc tố, cắt lọc và làm sạch, kháng sinh D. Dịch truyền, kháng sinh . kháng độc tố C. Xử lý vết thương, dịch truyền, kháng sinh E. Kháng độc tố, dịch truyền, kháng sinh B. Kháng sinh, cắt lọc, sinh tố 32. Vi khuẩn uốn ván tạo ra: A. Ngoại độc tố, thành phần tetanospasmin có tác dụng sinh bệnh chính D. Nội độc tố, tetanospasmin là thành phần có tác dụng sinh bệnh E. Ngoại độc tố tetanospasmin và tetanolysin có vai trò gây bệnh như nhau B. Ngoại độc tố, thành phần tetanolysin có tác dụng sinh bệnh quan trọng C. Nội độc tố, tetanolysin làm tan máu trầm trọng 33. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp: C. Gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh B. Gây nhiễm khuẩn đường hô hấp A. Gây nhiểm khuẩn vết thương - vết bỏng D. Gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa E. Gây nhiễm khuẩn đường máu 34. Kháng thể lớp nào có vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ tại chỗ? E. Tất cả ý trên C. IgE A. IgA B. IgM D. IgG 35. Đặc điểm Clostridium khi phát triển trên môi trường thạch kỵ khí là : C. Khuẩn lạc tròn lồi, thạch nứt B. Khuẩn lạc làm nứt thạch do tạo hơi A. Khuẩn lạc to, sinh hơi D. Nhiều khuẩn lạc và thạch bị nứt E. Khuẩn lạc dính liền nhau làm nứt thạch 36. Bản chất của độc tố vi khuẩn bạch hầu: E. Câu a và b B. Lipopolysaccharide A. Protein D. Mucopeptide-axit teichoic C. Phospholipid 37. Vết thương có khả năng bị hoại thư khi nhiễm các vi khuẩn hoại thư là: B. Vết thương dập nát, sâu, dị vật E. Vết thương chảy máu nhiều C. Vết thương mất da rộng A. Vết thương bỏng nhiễm trùng D. Vết thương sâu, đã được khâu kín 38. Vi khuẩn gây bệnh uốn ván cho người là: E. Clostridium septicum C. Clostridium perfringens B. Clostridium botulinum A. Clostridium tetani D. Mycobacterium tuberculosis 39. Chẩn đoán nhanh sự có mặt của H.pylori trong bệnh phẩm bằng phương pháp : B. Nuôi cấy trên môi trường Colombia E. Đo lượng C13 trong hơi thở C. Tìm kháng thể kháng H.pylori A. Nhuộm, soi trực tiếp D. Thử nghiệm Urease 40. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ vi khuẩn đường ruột: B. Vibrio cholera E. Shigella A. Yersinia pestis D. Klebsiella pneumonia C. Proteus mirabilis 41. Triệu chứng chính của bệnh uốn ván là: B. Khó nuốt, há miệng khó A. Sốt, co giật C. Hôn mê, co giật E. Co giật cơ, và há miệng khó D. Co thắt cơ, co giật cơ 42. V.cholerae : D. Không lên men mannose A. Lên men arabinose E. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già C. Xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột B. Rất di động, có một lông ở một đầu 43. Phương pháp dưới đây đảm bảo giết chết vi khuẩn uốn ván là: E. Đun sôi 100 độ C/ 60 phút C. Hấp nồi áp suất 121 độ C/30phút A. Đun sôi 100 độ C/30phút D. Dùng dung dịch phenol 5% trong 2 giờ B. Đun sôi 60 độ C/ 30 phút 44. Độc tố do Clostridium perfringens type A sản xuất là: E. Hyalurochidaza, mucinaza B. Hyalurochidaza, coaqulaza D. Fibrinolysin,mucinaza A. Leucethinaze,mucinaza C. Collagenaza,leucethinaze 45. Vi khuẩn Clostridium botulinum sinh ngoại độc tố khi: E. Chỉ phát triển trong các loại thịt đóng hộp A. Xâm nhập vào đường tiêu hóa D. Phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc các loại thịt B. Phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc thịt đóng hộp C. Phát triển trong môi trường nhân tạo hoặc thịt hộp 46. Bản chất vacxin phòng bệnh bạch hầu : D. Có nguồn gốc là kháng nguyên của vi khuẩn bạch hầu B. Được dùng dưới dạng vacxin phối hợp: vacxin DTC C. Là 1 trong 6 vacxin bắt buộc tiêm cho trẻ còn bú E. Là vacxin sống giảm độc A. Là vacxin giải độc tố 47. Thử nghiệm Shick: B. Dùng để phát hiện những người dễ cảm thụ với vi khuẩn bạch hầu E. Câu A, B, C, và D C. Được tiến hành bằng tiêm nội bì 0,1ml độc tố bạch hầu A. Bản chất là một phản ứng trung hòa D. Sử dụng để phát hiện người cần phải tiêm vacxin 48. Vi khuẩn nào sau đây phát triển tốt trong môi trường kỵ khí ở 27 độ C: D. Clostridium Botulinum C. Clostridium septicum E. Clostridium novyi A. Clostridium tetani B. Clostridium Perfringens 49. Bản chất vaccine phòng bệnh bạch hầu : B. Dược dùng dưới dạng vaccine phối hợp: vaccine DTC D. Có nguồn gốc là kháng nguyên của vi khuẩn bạch hầu A. Là vaccine giải độc tố C. Là 1 trong 6 vaccine bắt buộc tiêm cho trẻ còn bú E. Là vaccine sống giảm độc 50. Phản ứng Eleck được dùng để: E. Phát hiện kháng nguyên vi khuẩn bạch hầu B. Chẩn đoán bệnh bạch hầu D. Phát hiện người dễ cảm thụ với vi khuẩn bạch hầu C. Xác định độc tố của vi khuẩn bạch hầu A. Chẩn đoán vi khuẩn bạch hầu 51. Tính chất sinh hóa nào đúng với E. coli? B. Có enzyme trytophanase C. Có thể sử dụng Citrate như nguồn Cacbon duy nhất E. Không di động A. Có thử nghiệm indol (-) D. Có men urease 52. Heiberg phân loại phẩy khuẩn: E. Căn cứ vào tính chất lên men Saccarose, arabinose, mannose C. Dựa vào tính chất lên men Glucose, Saccarose, manitol B. Ra 3 typ huyết thanh A. Dựa vào tính chất đặc hiệu của kháng nguyên O D. Ra thành 6 nhóm phụ , ký hiệu O1- O6 53. Vibrio cholerae : A. Hiếu khí, chịu được kiềm, và chịu được mặn C. Kỵ khí, không chịu được kiềm và mặn D. Đòi hỏi một khí trường có 5-10% CO2 E. Phát triển chậm trong nước pepton kiềm B. Di động, có lông ở xung quanh thân vi khuẩn 54. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum: C. Nôn mửa, đau bụng, liệt cơ D. Đau bụng, nôn, viêm não E. Đau bụng, suy thận A. Nôn, co giật, hôn mê B. Nôn, vàng da, xuất huyết 55. Clostridium perfringens được chia làm nhiều typ A,B,C.. dựa trên cơ sở: E. Khả năng sinh độc tố A. Tính chất kháng nguyên D. Tính chất gây bệnh C. Sự ly giải phage B. Tính chất sinh vật hóa học 56. Vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi và viêm ruột hoại tử là: B. Clostridium novyi E. Clostridium botulinum C. Clostridium perfringens D. Clostridium difficile A. Clostridium septicum 57. Clostridium perfringens có số type là: C. 6 type D. 3 type E. 2 type B. 5 type A. 4 type 58. Hiện nay họ vi khuẩn đường ruột được xếp thành bao nhiêu tộc: E. 150 B. 9 A. 8 D. 100 C. 10 59. Bệnh uốn ván rốn xảy ra ở trẻ sơ sinh do : D. Do bà mẹ chưa tiêm phòng uốn ván khi mang thai E. Do cắt rốn bởi dụng cụ bị nhiễm vi khuẩn uốn ván A. Qua da trẻ bị xây xát lúc sinh C. Do cắt rốn khi sinh B. Do tiêm thuốc cho trẻ lúc sinh 60. Môi trường nào sau đây, Hemophilus influenzae sẽ mọc tốt nhất: C. Môi trường thạch máu chocolate E. Môi trường thạch trứng D. Môi trường thạch báng B. Môi trường thạch máu A. Môi trường huyết thanh đông 61. Bệnh phẩm để chẩn đoán trực tiếp khuẩn Shigella là: C. Chất nôn A. Máu E. Tất cả đều đúng B. Phân D. Tùy thể bệnh 62. Trong nhóm vi khuẩn thường trú đường ruột, vi khuẩn nào thuộc họ Enterobacteriaceae có mật độ cao nhất? A. E.coli D. Shigella E. Samonella B. Proteus C. Klebstella 63. Trực khuẩn mủ xanh có : B. Lên men đường glucose và lactose A. Oxydase(+) D. Urease(+) E. Catalase(+), H2S(+) C. Indol(+), M.R(+), V.P(+),Citrat(+) 64. Clostridium novyi có số type là: A. 2 type E. 5 type B. 3 type D. 4 type C. 1 type 65. Trong tự nhiên nơi tìm thấy vi khuẩn uốn ván nhiều là: A. Trong lớp đất sâu >10cm E. Trong nước ao hồ B. Trong lớp đất bề mặt C. Trong lớp đất bề mặt có nhiều phân trâu bò D. Trong bụi đất hoặc không khí 66. Trực khuẩn mủ xanh có : C. Indol(+), M.R(+), V.P(+) , Citrat(+) A. Oxidase (+) B. Lên men đường glucose và lactose D. Urease (+) E. Catalase(+), H2S(+) 67. Biện pháp nên thực hiện để giảm tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở người: D. Tiêm phòng vaccin giải độc tố uốn ván A. Sử dụng huyết thanh kháng độc tố uốn ván E. Sử dụng dụng cụ y tế tuyệt đối vô trùng B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn uốn ván C. Hạn chế xảy ra tai nạn lao động 68. Hemophilus influenzae là: D. Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V để phát triển E. Tác nhân chính gây nhiễm khuẩn huyết B. Tác nhân chính gây nên bệnh cúm C. Nhạy cảm đều đặn với penicillin A. Vi khuẩn mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường 69. Dấu hiệu đặc trưng nhất trong bệnh bạch hầu là: A. Sốt cao liên tục và kéo dài E. câu A và B D. Tổn thương nhiều cơ quan đặc biệt là hệ thần kinh do vi khuẩn lan tràn vào máu C. Nổi hạch, viêm họng đỏ và ho thành cơn kéo dài B. Tạo màng giả và nhiễm độc toàn thân 70. V.cholerae: C. Có ổ chứa ở các loài gia cầm B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội “ D. Có kháng nguyên vỏ K A. Không sinh nha bào E. Phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 28 độ C 71. Trực khuẩn lỵ gây hội chứng lỵ vì: A. Gây tổn thương ruột non D. Gây bệnh bằng ngoại độc tố B. Gây tổn thương ruột già E. Tất cả đều sai C. Gây nhiễm bằng đường tiêu hóa 72. Đường xâm nhập vào cơ thể của vi khuẩn uốn ván là: A. Dùng dụng cụ không đảm bảo vô trùng E. Các câu trên đều đúng C. Qua đường cắt rốn B. Do tiêm heroin hoặc quinin D. Qua vết thương do hỏa khí hoặc do tai nạn lao động 73. Khi cấy máu chẩn đoán Salmonella cần chú ý: D. Cấy ngay tuần đầu, càng sớm càng tốt B. Cấy vào canh thang glucose 2% A. Cấy tuần đầu tỷ lệ dương tính chưa cao E. Có thể lấy máu bất cứ lúc nào C. Cấy vào môi trường có chất ức chế 74. Tính chất nào đúng với độc tố của Shigella? A. Nội độc tố bản chất là lipopolysacchride, vi khuẩn sống tiết ra có tác động thần kinh trung ương D. S.boydii tiết ra độc tố L.T như Shigella dysenteriae B. Độc tố Shiga (Shigella dysenteriae 1 tiết ra) ở ruột giống độc tố L.T của E.coli và tác động lên thần kinh trung ương E. Tất cả đều đúng C. Shiga – like toxin do S.flexneri và S. boydii tiết ra có tác dụng tương tự … Shiga nhưng ít độc và số lượng ít hơn 75. Một số vi khuẩn đường ruột sản xuất được chất có tác dụng kháng khuẩn đối những vi khuẩn cùng loại hay khác loại, chất đó gọi là? C. Bacteriocin A. Enterotoxin E. Bactriophage D. Interferon B. Ngoại độc tố 76. Trực khuẩn mủ xanh: D. Phát triển dễ dàng trên các môi trường thông thường B. Chỉ phát triển được trên môi trường chocolate A. Chỉ phát triển được trên môi trường thạch máu C. Khó phát triển trên môi trường king A và king B E. Phát triển dễ dàng trên môi trường có nhiều kháng sinh 77. Đâu là tính chất đặc trưng của Shigella dysenteriae so với 3 typ còn lại: C. Không sinh độc tố Shiga E. Lên men đường lactose A. Chỉ có 1 type huyết thanh B. Không lên men đường Manitol D. Thử nghiệm Ornithine decarboxylase dương tính 78. Bộ trắc nghiệm sinh hóa IMViC (Indols, Methyl Red, Voges Proskauer, Citrate) của E. coli cho kết quả? E. (-) (-) (-) (+) C. (-) (-) (+) (+) D. (+) (-) (-) (+) B. (+) (+) (-) (-) A. (+) (-) (+) (-) 79. Người ta xác định chỉ số nào sau đây kể kiểm tra nước có nhiễm bẩn do phân không? D. Chỉ số Salmonella C. Chỉ số E.coli B. Chỉ số Vibro cholerae E. Chỉ số Proteus A. Chỉ số Shigella 80. Xử trí vết thương nghi ngờ nhiễm khuẩn uốn ván là: D. Để hở vết thương và tiêm phòng vacxin giải độc tố B. Khâu vết thương và tiêm huyết thanh chống uốn ván A. Khâu vết thương và tiêm phòng giải độc tố uốn ván E. Làm sạch vết thương và dị vật, tiêm phòng huyết thanh chống uốn ván C. Để hở vết thương và dùng kháng sinh 81. Khuẩn lạc của Clostridium botulinum trên môi trường thạch kỵ khí như sau: B. Vẩn như bông, làm nứt thạch A. To, trắng đục, sinh hơi D. Khuẩn lạc to, kết dính thành đám C. Nhỏ trắng vẩn, sinh hơi E. Khuẩn lạc, tròn, bờ đều 82. Vi khuẩn uốn ván phát triển tốt ở điều kiện: C. Hiếu khí giai đoạn mới phát triển sau kỵ khí E. Chỉ kỵ khí khi xâm nhập vào cơ thể người bệnh A. Hiếu khí D. Kỵ khí tuyệt đối B. Hiếu khí hoặc kị kỵ khí tùy tiện 83. Vi khuẩn uốn ván: A. Cầu khuẩn gram(+) B. Trực khuẩn gram (-) C. Trực khuẩn gram(+) D. Cầu khuẩn gram (-) E. Phẩy khuẩn gram (-) 84. Vi khuẩn bạch hầu : B. Gây bệnh bằng cơ chế xâm nhập vào các cơ quan, mô E. Bài tiết ra độc tố khi bị ly giải bởi phage beta A. Là một loại vi khuẩn ưa máu C. Tiết độc tố khi ở trạng thái sinh dung giải với phage bêta D. Được phát hiện bằng thử nghiệm Shick 85. Trong các môi trường sau đây, vi khuẩn bạch hầu mọc sớm nhất ở môi trường nào: C. Môi trường huyết thanh đông D. Môi trường canh thang B. Môi trường thạch máu E. Môi trường thạch dinh dưỡng A. Môi trường thạch có tellurit 0,3% 86. Biện pháp đặc hiệu để phòng ngừa nhiễm trùng bệnh viện do trực khuẩn mủ xạnh: A. Vệ sinh cá nhân E. Cách ly bệnh nhân D. Vệ sinh buồng bệnh và dụng cụ thăm khám B. Vệ sinh môi trường sống C. Sử dụng vacxin 87. Trực khuẩn mủ xanh là: E. Trực khuẩn gram (-) có thể tạo bào tử tùy thuộc vào môi trường nuôi cấy C. Trực khuẩn gram (-) tạo bào tử D. Trực khuẩn gram (+) tạo bào tử A. Trực khuẩn gram (-) không tạo bào tử B. Trực khuẩn gram (+) không tạo bào tử 88. Chọn ý sai nói về khả năng gây bệnh của V. cholera (Týp Eltor): B. Gây bệnh tả cho người và động vật C. Không lây bệnh qua đường tiêu hóa D. Trực khuẩn Gram âm, không có lông, không bào tử A. Thời gian ủ bệnh ngắn (2 - 5 ngày), biểu hiện chính là nôn và ỉa chảy E. Sinh độc tố ruột 89. Hiện tượng vệ tinh được thấy khi nuôi cấy Hemophilus influenzae : E. Tất cả đều sai A. Trên môi trường thạch máu chocolate D. Và S.aureus trên thạch dinh dưỡng thường B. Và S.aureus trên thạch máu không có yếu tố V C. Ở môi trường có 2 yếu tố V và X 90. Vấn đề phòng ngừa và điều trị nhiễm khuẩn E.coli: A. Đã có vacxin đặc hiệu D. Người bệnh từng nhiễm phải vi khuẩn thì gây miễn dịch suốt đời nên phải phòng ngừa B. Không cần làm kháng sinh đồ chưa có chủng vi khuẩn kháng thuốc E. Tiêu diệt côn trùng C. Phòng ngừa chủ yếu là biện pháp tôn trọng các nguyên tắc vệ sinh 91. Khi vết thương sâu và nhiều dị vật, biện pháp phòng nhiễm trùng hoại thư là: A. Tiêm vacxin phòng bệnh D. Khâu kín vết thương B. Xử lý làm sạch vết thương C. Dùng kháng sinh dự phòng E. Phân lập vi khuẩn xem vết thương bị nhiễm trùng không để điều trị 92. Ở vi khuẩn bạch hầu các hạt dị nhiễm sắc: E. Có mặt ở khắp nơi C. Thường cư trú ở 2 đầu D. Câu a, b, và c A. Còn được gọi là hạt Volutin B. Là hình thức dự trữ phosphate của vi khuẩn 93. Ngoại độc tố của Clostridium botulinum có đặc điểm: A. Bản chất là protein, gây độc cho thận D. Bản chất protein, độc cho tổ chức thần kinh E. Bản chất chưa biết, độc cho nhiều cơ quan B. Bản chất lipoprotein độc cho thần kinh C. Bản chất phức hợp glucid- protein, gây độc cho cơ tim 94. Ý nào sau đây SAI? C. Shigella gây bệnh ở niêm mạc ruột già D. Nhiễm khuẩn Shigella không gây biến chứng thần kinh E. Cấy nước tiểu tìm Shigella B. Độc tố Shiga có thể đi vào máu A. Nhiễm khuẩn Shigella thường chỉ giới hạn ở đường tiêu hóa 95. Nha bào của vi khuẩn uốn ván: C. Không phát triển trong cơ thể của người E. Có thể loại bỏ bằng dùng kháng sinh thích hợp B. Có thể gây bệnh uốn ván khi vào vết thương thích hợp D. Có thể kích thích cơ thể vật chủ tạo kháng thể trung hòa A. Không có khả năng gây bệnh uốn ván Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ