Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREEVi sinh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus sởi ? D. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ C. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua đường máu A. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN sợi đơn B. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi 2. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ? B. Trực cầu khuẩn Gram âm A. Trực khuẩn Gram dương C. Di động D. Sinh nha bào 3. S.aureus gây ra 2 hội chứng: nhiễm độc và …………... Biểu hiện lâm sàng của hội chứng nhiễm độc có thể là do độc tố, không có sự hiện diện của vi khuẩn. B. Viêm da cơ địa C. Nhiễm khuẩn A. Nhiễm khuẩn huyết khối D. Ngộ độc tế bào 4. Nhiễm trùng bệnh viện là loại nhiễm trùng xuất hiện sau…. giờ điều trị, với các triệu chứng ho, sốt, bạch cầu tăng B. 12 giờ A. 2 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ 5. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? A. Varicella D. Tất cả các câu đều đúng B. Bệnh sởi C. Rubella 6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ? B. Bộ gen ARN không phân đoạn A. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc D. Có màng bọc ngoài C. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus 7. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng nào sau đây ? B. Viêm tinh hoàn A. Viêm não C. Viêm phổi D. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp 8. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ: C. Bạch cầu đơn nhân D. Bạch cầu đa nhân A. Đại thực bào B. Tế bào LT4 9. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới nào? D. Giới tiền hạt C. Giới protista A. Giới động vật B. Giới thực vật 10. Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ? C. Nalidixic acid D. Erythromycin B. Polymyxin A. Bacitracin 11. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? A. Bệnh sởi B. Rubella C. Bệnh quai bị D. Tất cả các bệnh trên 12. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ? C. Togavirus B. Paramyxovirus D. Rotavirus A. Orthomyxovirus 13. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ? C. Đàm D. Mẫu sinh thiết phổi A. Nước rửa mũi họng B. Máu 14. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? C. Thủy đậu D. Rubella A. Sởi B. Quai bị 15. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt: C. Virus cúm D. Adenovirus A. RSV B. Enterovirus 16. Các vi khuẩn thuộc họ ........... là những trực khuẩn gram âm không sinh nha bào. A. Enterobacteriaceae D. Staphylococcus B. Mycobacterium tuberculosis C. Pseudomonas 17. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ? B. Myxo A. Morbillivirus D. Herpesviridae C. Paramyxo 18. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ? A. Virus đậu mùa C. Virus Herpes D. Virus quai bị B. Virus cúm 19. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ? D. Virus Mumps A. Virus Paramyxo B. Virus Orthomyxo C. Virus Herpes 20. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan ? C. Virus viêm gan A A. Bệnh sởi D. Bệnh Herpes Zoser B. Bệnh Rubella 21. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ? D. Nước cống C. Đất, đặc biệt nhiệt đới A. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực B. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim 22. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ? B. H3N5, H1N3, H7N7 A. H1N1, H2N4, H5N1 D. H1N2, H2N4, H9N2 C. H7N7, H5N1, H9N2 23. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ? C. Virus hợp bào hô hấp A. Virus quai bị D. Virus cúm Rubella B. Virus sởi 24. Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ chế nào sau đây ? A. Sản xuất β lactamase B. Thay đổi tính thấm của màng tế bào D. Cả 3 cơ chế trên C. Thay đổi đường biến dưỡng 25. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây ? D. Đường đơn A. Protein C. Polysaccharide B. Lipid 26. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ? A. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm virus lưu hành B. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm lưu hành D. Tất cả đều đúng C. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật 27. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ? A. Virus quai bị C. Virus á cúm B. Virus sởi D. Virus cúm B 28. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ? A. Virus quai bị D. Virus cúm B B. Virus sởi C. Virus á cúm type 1 - 4 29. Vacxin dùng để phòng bệnh uốn ván là: C. Vacxin độc tố B. Vacxin vi khuẩn chết A. Vacxin vi khuẩn sống giảm độc D. Vacxin giải độc tố E. Vacxin phối hợp giải độc tố và vi khuẩn chết 30. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus cúm A ? A. Bộ gen ARN không phân đoạn C. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus B. Capsid hình xoắn ốc D. Màng bọc ngoài là lipid 31. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ? B. Paramyxovirus D. Papovavirus A. Orthomyxovirus C. Togavirus 32. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp bào ? D. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên HA và NA B. Tạo ra các tế bào khổng lồ A. Gen ARN C. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em 33. Đặc tính phát triển của vi khuẩn uốn ván ở môi trường lỏng kỵ khí là: A. Đục đều môi trường, có cặn lắng ở đáy E. Môi trường đục có nhiều bọt khí C. Môi trường trong ở trên, đục ở đáy B. Đục đều môi trường, bề mặt có váng D. Môi trường trong, có váng ở bề mặt 34. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? D. 5 tháng A. 2 tháng B. 5 năm C. 3 - 4 tháng 35. Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm dựa vào những yếu tố nào sau đây ? D. Cả 3 yếu tố trên C. Nguồn nhiễm B. Vị trí nhiễm khuẩn A. Tuổi của bệnh nhân 36. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ? D. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ A. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn C. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu B. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi 37. Các nguyên tắc sử dụng kháng sinh: B. Dùng kháng sinh đúng loại, đúng liều dùng, đúng đường dùng và đúng thời gian: đây là các tiêu chí cần phải quan tâm khi sử dụng kháng sinh để đạt được hiệu quả tốt trong điều trị và đề phòng kháng thuốc A. Dùng kháng sinh không đúng thuốc sẽ làm giảm hiệu quả của thuốc: kháng sinh chỉ có tác dụng tiêu diệt hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn chứ không có tác dụng lên mọi loại vi sinh vật nên nếu dùng kháng sinh không đúng cách sẽ khiến cho vi khuẩn học cách kháng lại kháng sinh làm mất tác dụng của chúng E. Cả A, B, D D. Kháng sinh không dùng để điều trị các bệnh do virus C. Lựa chọn từ hàm lượng cao đến thấp 38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus Herpes ? B. Thường hay tái nhiễm D. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một số bệnh ung thư C. Sinh tổng hợp và lắp ghép ADN bắt đầu ở nhân tế bào A. Gây nhiễm trùng tiềm tàng 39. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn ? A. Nalidixic acid B. Penicillin C. Sulfonamides D. Aminoglycosides 40. Đơn vị kích thước của virus là: A. mm B. nm C. cm D. µm 41. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh? D. Cúm A H9N1 A. Cúm A H5N1 C. Cúm A H7N1 B. Cúm A H1N1 42. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào? B. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim D. Nước cống C. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới A. Những người sống trên các hòn đảo 43. Vi rút viêm gan B: B. Có kháng nguyên thân, kháng nguyên lõi A. Bản chất nhân là ARN, có men sao chép ngược D. Lây truyền qua đường máu E. Cả B,D C. Chẩn đoán giai đoạn cấp dựa vào anti HBs 44. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định bằng phản ứng nào sau đây ? D. ELISA C. Ngăn ngưng kết hồng cầu A. Phản ứng trung hòa B. Kết hợp bổ thể 45. Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau đây ? B. Thực vật C. Hóa tổng hợp D. Tất cả đúng A. Vi sinh vật 46. Khi dùng huyết thanh điều trị bệnh uốn ván tai biến thường là: E. Vàng da C. Co giật B. Bệnh huyết thanh A. Nhiễm trùng chỗ tiêm D. Thiếu máu 47. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang người: A. Cúm A H1N1 B. Cúm A H3N1 C. Cúm A H5 N1 D. Cúm A H2 N3 48. Cơ chế tác dụng của kháng sinh: E. Cả A, C D. Thay đổi cấu trúc các acid nucleotit C. Kháng sinh gắn lên màng bào tương sẽ làm thay đổi tính thấm chọn lọc khiến vi khuẩn mất một số chất cần thiết làm tổn hại và chết vi khuẩn. Nhóm kháng sinh tiêu biểu hoạt động theo cơ chế này là polymycin và aminosid A. Kháng sinh nhóm β-lactam có khả năng gắn chọn lọc vào các transpeptidase của vách tế bào vi khuẩn khiến vách tế bào được cấu tạo từ peptidoglycan này tan rã khiến vi khuẩn bị tiêu diệt B. Tiêu biểu có nystatin và griseofulvin, có phổ rộng, hấp thu tốt dùng được cả tại chỗ lẫn toàn thân 49. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài của virus ? C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ A. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus B. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus D. Mang các men chuyển hóa 50. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ? B. Herpes simplex type 1 và 2 D. Estein - Barr A. Varicella - Zoster C. Human Herpes 7 và 6 51. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi khuẩn Salmonella choleraesuis: D. a và b đúng B. Người lành mang trùng C. Mắc bệnh A. Nhiễm trùng 52. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị (Mumps virus) ? C. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ A. Thuộc nhóm Paramyxo virus B. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm tuyến nước bọt mưng mủ D. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroform 53. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của Rubella và virus sởi ? C. Nhân ARN A. Lây truyền qua đường hô hấp D. Dị dạng bẩm sinh B. Phát ban 54. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ? B. Bộ gen ARN có phân đoạn D. Không màng bọc ngoài A. Capsid hình xoắn ốc C. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus 55. Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân gây ra nhiễm trùng bệnh viện và………… D. Nhiễm trùng cơ hội A. Viêm màng não cấp tính C. Tràn khí màng phổi B. Suy hô hấp 56. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? B. Bacitracin A. Colistin D. Cephalosporin C. Vancomycin 57. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus cúm? A. Hình cầu, đường kính 80 - 120nm B. Nhân ARN D. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn C. Virus cúm A có 7 loại protein 58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ? C. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc không có triệu chứng B. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ mang thai A. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ D. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc lực 59. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì? D. P41 và p120 A. Gp120 và p41 B. Gp41 và p120 C. Gp120 và gp41 60. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ? C. H7N7, H5N1, H9N2 A. H1N1, H2N4, H5N1 D. H1N2, H2N4, H9N2 B. H3N5, H1N3, H2N2 61. Phát biểu nào sau đây đúng ? D. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm B. Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật C. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra cúm A nhiều hơn cúm B và C A. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch 62. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ? A. Virus sởi thuộc họ Paramyxo C. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban dạng sẩn và viêm lông B. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên D. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela 63. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? A. Tuyến mang tai B. Buồng trứng C. Tuyến nước bọt D. Thận 64. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? A. Ampicillin B. Erythromycin C. Colistin D. Vancomycin 65. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành lập vách tế bào vi khuẩn ? B. Penicillins C. Tetracycline D. Streptomycin A. Chloramphenicol 66. Kháng sinh dùng điều trị tốt các Clostridium là: C. Sulfamide A. Penicillin G B. Choloramphenicol D. Tetracycline E. Gentamycine 67. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị ? A. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng nhất định B. Gây bệnh ở người và một số động vật khác D. Chỉ gây bệnh ở trẻ em C. Lây lan qua đường hô hấp 68. Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng đường nào sau đây ? D. Tất cả đúng B. Chí C. Bọ chét người A. Tiếp xúc trực tiếp 69. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ? D. Thường hay đột biến hơn các loại virus cúm B, C C. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt A. Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau B. Có màng bao ngoài là saccharide 70. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ? B. Bệnh Rubella A. Bệnh sởi C. Viêm gan A D. Bệnh Herpes Zoser 71. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? D. P41 B. Gp 38 C. P24 A. Gp120 72. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ? B. Kháng nguyên không biến đổi A. Nhân ARN D. Cấu trúc hình trụ C. Không có màng bọc ngoài 73. Staphylococcus aureus : E. Gây nhiễm khuẩn huyết và nhiễm trùng bệnh viện A. Phản ứng catalase âm tính B. Khử nitrate thành nitrite C. Coagulase dương tính F. Cả C,D,E D. Gây tiêu huyết alpha trên thạch máu 74. Nhân của virus chứa : B. ARN C. ADN và ARN D. ADN A. ADN hoặc ARN 75. Vi rút HIV D. Lây truyền qua đường tiêu hóa E. Cả A, C A. HIV (Human Immunodeficiency Virus) - tên gọi của một loại virus gây suy giảm miễn dịch B. Cấu tạo bởi các AND bắt chéo C. Nếu CD4 ≤ 200 tế bào/mm3 máu đồng nghĩa với việc hệ miễn dịch bị suy giảm nặng, nguy cơ mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội cao 76. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn ? A. Gentamycin D. Penicillin B. Sulfamides C. Bacitracin 77. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào? D. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả A. Trimovax C. Amantadin B. Verorab 78. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với cơ quan nào dưới đây? B. Buồng trứng A. Tuyến mang tai C. Tinh hoàn D. Tụy 79. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ? A. Nội độc tố D. Không tạo được antitoxin đặc hiệu B. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực C. Bản chất là polysaccharide 80. Đặc điểm về cầu khuẩn gram dương: B. Đứng đôi, bắt màu gram dương D. Phản ứng oxidase dương C. Đứng thành chùm/đám bắt màu gram dương A. Hình dạng vô định hình, bắt màu gram dương E. Cả B và C 81. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ? C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ A. Mang mật mã di truyền B. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu D. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất định 82. Kháng sinh…………. và naícillin là 2 loại kháng sinh được chọn sử dụng cho những nhiễm trùng nặng do S.aureus. D. Ampicillin C. Vancomycin B. Oxaxillin A. Penicillin G 83. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi ? D. Thận khỉ C. BHK B. Thận lợn A. Tế bào Hela 84. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ? C. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà B. Kháng nguyên nhân thường ổn định A. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1 D. Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên 85. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ? A. Tổng hợp D. Giải phóng C. Xâm nhập B. Lắp ráp 86. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp trên ? C. Papovavirus D. Rhinovirus B. Paramyxovirus A. Orthomyxovirus 87. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em nhiều nhất ? B. Adenovirus D. Poliovirus C. Rhinovirus A. RSV 88. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ? C. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh D. Tạo ra virus tiềm tàng A. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào B. Sai lệch nhiễm sắc thể 89. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là? C. P41 D. P40 A. P120 B. Gp 120 90. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ? A. Chlormphenicol B. Erythromycin C. Colistin D. Vancomycin 91. Gen mã hóa p24 là: D. TAT A. POL B. ENV C. GAG 92. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau đây ? D. Giữ cho virus có kích thước nhất định C. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ B. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu A. Bảo vệ 93. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ? C. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả B. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 tháng đầu A. Gây bệnh rubella ở trẻ em D. Khả năng lây lan rất cao 94. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ? A. Adenovirus D. Virus á cúm C. Epstein - Barr B. Coxsackie 95. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ? A. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn B. Bắt màu đậm ở hai đầu C. Không có nang D. Không có lông Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ