Miễn dịch – Bài 1FREEVi Sinh 1. Một trong những yếu tố sau của vi khuẩn không có vai trò là kháng nguyên? B. Nội độc tố C. Enzyme ngoại bào A. Ngoại độc tố D. Enzyme nội bào 2. Enzyme nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn? D. Catalase A. Fibrinolysin C. Protease B. Coagulase 3. Để gây được bệnh nhiễm trùng, các vi sinh vật cần có đủ các điều kiện? B. Độc lực, đường xâm nhập thích hợp, kháng thuốc kháng sinh D. Số lượng cần thiết, đường xâm nhập thích hợp, có độc tố A. Độc lực, số lượng cần thiết, đường xâm nhập thích hợp C. Độc lực, số lượng cần thiết, có yếu tố vận chuyển di truyền kháng thuốc 4. Kháng thể có trong sữa mẹ được truyền qua con làm cho cơ thể của con có được? C. Miễn dịch chủ động A. Miễn dịch thụ động D. Miễn dịch chủ động đặc hiệu B. Miễn dịch thụ động đặc hiệu 5. Dùng vac-xin dự phòng chính là tạo cho cơ thể có được? A. Miễn dịch chủ động C. Miễn dịch không đặc hiệu D. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch thụ động 6. Chọn câu đúng? C. Kháng thể của người này có thể trở thành kháng nguyên đối với cơ thể người khác B. Sau khi kháng thể được hình thành nó sẽ tồn tại vĩnh viễn trong cơ thể A. Chỉ khi có kháng nguyên xâm nhập thì cơ thể mới có kháng thể đặc hiệu D. Kháng thể có thể kết hợp nhiều kháng nguyên 7. Trong hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể, hàng rào đầu tiên chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là? D. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch C. Hàng rào da, hàng rào niêm mạc A. Hàng rào da, hàng rào tế bào B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào 8. Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể bao gồm? D. Hàng rào da, niêm mạc, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch chủng loại B. Hàng rào da, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch C. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch tự nhiên A. Hàng rào da, niêm mạc, miễn dịch chủng loại 9. Con nhận được miễn dịch từ mẹ truyền qua nhau thai trong thời kỳ bào thai hay qua sữa trong thời kỳ nhũ nhi, và miễn dịch này có thể tồn tại cho đến? C. 9 tháng tuổi B. 6 tháng tuổi A. 3 tháng tuổi D. 1 năm tuổi 10. Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố độc lực của virus? A. Yếu tố bám và xâm nhập D. Kích thích tế bào cảm thụ tổng hợp ra interferon C. Thay đổi tính thấm của lysosom của tế bào, giải phóng enzyme thủy phân B. Chuyển dạng tế bào, gây các khối u và ung thư 11. Tính gây bệnh của vi sinh vật phụ thuộc vào? C. Đường xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh vào cơ thể A. Độc lực của vi sinh vật D. Đường xâm nhập của vi sinh vật vào cơ thể B. Độc tố của vi khuẩn gây bệnh xâm nhập 12. Đặc điểm kháng nguyên lông của vi khuẩn? D. Thường được gọi là kháng nguyên H C. Thường được gọi là kháng nguyên O B. Thường được gọi là kháng nguyên G A. Thường được gọi là kháng nguyên F 13. Các đặc điểm của interferon (IFN)? C. Có tác dụng đặc hiệu với kháng nguyên D. Chỉ có tác dụng khu trú nơi được tiết ra B. IFN của loài động vật nào sản xuất ra chỉ có tác dụng với loài đó A. Xuất hiện từ ngày 4-7 sau khi có virus xâm nhập cơ thể 14. Nhiễm trùng là tình trạng? D. Tăng sinh của vi sinh vật trong cơ thể dù rằng không có triệu chứng biểu hiện bệnh C. Tăng sinh của vi sinh vật ký sinh trong cơ thể tại vị trí thông thường của nó A. Xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh B. Xâm nhập vào cơ thể của vi sinh vật gây bệnh 15. Một số kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào là? D. Kháng nguyên enzyme ngoại bào B. Kháng nguyên lông A. Kháng nguyên vỏ C. Kháng nguyên vách 16. Sự chuyển động liên tục của nhung mao tế bào biểu mô đường hô hấp có tác dụng? B. Tiết ra chất nhầy để chặn giữ vật lạ D. Chặn giữ và chuyển vật lạ ra ngoài đường hô hấp C. Nhận diện và huy động đại thực bào đến bắt và tiêu diệt vật lạ A. Tiêu hóa vật lạ xâm nhập vào đường hô hấp 17. Bản chất của kháng thể là? B. Lipid A. Steroid D. Glycopeptid C. Glycoprotein 18. Bản chất hóa học của nội độc tố là? C. Polysaccharide D. Lipopolysaccharide B. Acid techoic A. Phospholipid 19. Các đặc điểm của interferon? D. Không có tính đặc hiệu loài A. Bản chất là một glycoprotein C. Có tác dụng đặc hiệu với kháng nguyên B. Bản chất là một lipoprotein 20. Đặc điểm sự xâm nhập và sinh sản của vi sinh vật? D. Vi sinh vật muốn xâm nhập được vào tế bào thì phải có nội độc tố B. Xâm nhập là điều kiện đầu tiên để vi sinh vật có thể bám vào mô C. Vi sinh vật muốn gây được bệnh thì phải xâm nhập được vào trong tế bào A. Xâm nhập là yếu tố quyết định của sự nhiễm trùng 21. Liên quan đến chỉ định xét nghiệm bằng phương pháp huyết thanh học? A. Chỉ có giá trị giúp nghi ngờ đến một số bệnh nhiễm trùng D. Được dùng phổ biến để chẩn đoán nhanh bệnh nhiễm trùng B. Phải xét nghiệm huyết thanh hai lần: vào những ngày đầu và ngày cuối của bệnh C. Chỉ thực hiện trong những trường hợp nhiễm trùng thể ẩn khó chẩn đoán 22. Đặc điểm kháng nguyên của vi khuẩn? A. Ngoại độc tố có tính kháng nguyên mạnh B. Kháng nguyên ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn Gram dương C. Nội độc tố không có tính kháng nguyên D. LPS ở vi khuẩn Gram âm kích thích sinh miễn dịch đặc hiệu 23. Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch đặc hiệu? D. Tế bào T helper B. Tế bào null A. Interferon C. Propecdin 24. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, làm xét nghiệm máu thấy có hiện diện virus viêm gan B (HBsAg (+)), hình thái nhiễm trùng này được gọi là? D. Nhiễm trùng cấp tính C. Nhiễm trùng chậm A. Nhiễm trùng thể ẩn B. Nhiễm trùng mạn tính 25. Trong một phân tử Ig, phần có chức năng gắn vào kháng nguyên đặc hiệu là? C. Chuỗi H D. Chuỗi L B. Phần Fab A. Phần Fc 26. Đặc điểm các yếu tố độc lực của vi sinh vật? D. Chỉ những vi khuẩn Gram (-) có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh C. Chỉ những vi khuẩn có pili mới có khả năng bám vào tế bào và gây bệnh A. Ở những vi khuẩn độc lực, yếu tố bám luôn tương quan với độc lực B. Vi sinh vật muốn gây được bệnh thì điều kiện đầu tiên là phải bám được vào tế bào 27. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của nội độc tố? C. Không bị hủy bởi nhiệt B. Bản chất là Lipopolysaccharide D. Do vi khuẩn còn sống tiết ra A. Tính sinh miễn dịch kém 28. Đặc điểm ngoại độc tố của vi khuẩn? C. Có thể chế thành giải độc tố do chịu được nhiệt độ cao B. Tính kháng nguyên không đặc hiệu nên không thể điều chế thành vac-xin D. Chỉ có ở các trực khuẩn Gram dương A. Có thể chế thành giải độc tố 29. Các tính chất của nội độc tố? C. Độc tính rất mạnh A. Có ở các Clostridium, bạch hầu, tả D. Bản chất là phức hợp phospholipid A và B B. Chỉ có ở vi khuẩn Gram âm 30. Yếu tố nào sau đây liên quan đến miễn dịch không đặc hiệu? D. IgA tiết C. IgM B. Tế bào T- cytotoxic A. Propecdin 31. Kháng thể nào sau đây có thể tìm thấy trong dịch tiết? A. IgM C. IgA B. IgG D. IgE 32. Kháng nguyên enzyme của vi khuẩn có đặc điểm? B. Là enzyme độc lực của nhóm enzyme ngoại bào C. Bản chất là phức hợp lipid-polysaccharide nên tính sinh miễn dịch yếu A. Là nhóm enzyme nội bào D. Bản chất là ngoại độc tố nên tính sinh miễn dịch cao 33. Các thành phần của tế bào vi khuẩn đóng vai trò độc lực? C. Tryptophanase của vi khuẩn A. Vỏ vi khuẩn B. Acid hyaluronic của vi khuẩn D. Catalase của vi khuẩn 34. Trong điều trị nhiễm khuẩn, phối hợp thuốc kháng sinh có tác dụng? B. Giảm chủng đột biến kháng thuốc trong trường hợp nhiễm khuẩn mạn tính A. Luôn luôn cho hiệu quả cao C. Để điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa D. Để điều trị các nhiễm khuẩn bội nhiễm sau khi nhiễm virus 35. Đặc điểm kháng nguyên vách của vi khuẩn Gram âm? D. Kháng nguyên vách có bản chất hóa học là Lipopolysaccharide B. Lớp Polysaccharide trong cùng của vách mang tính đặc hiệu kháng nguyên A. Tính đặc hiệu kháng nguyên được quyết định bởi lớp phospholipid A, B C. Kháng nguyên nội độc tố có bản chất hóa học là Lipopolysaccharide 36. Phức hợp Lipopolysaccharide của vi khuẩn Gram âm không được sử dụng để sản xuất vac-xin vì lý do? C. Thành phần lipid trong phức hợp có tính sinh miễn dịch yếu B. Thành phần lipid trong phức hợp không có tính kháng nguyên D. Thành phần phức hợp có saccharit nên tính sinh miễn dịch yếu A. Cấu trúc của phức hợp được lặp lại nhiều lần các đoạn giống nhau 37. Một số khái niệm về nhiễm trùng? A. Bệnh nhiễm trùng thể ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội B. Bệnh nhiễm trùng cấp tính là bệnh có triệu chứng trầm trọng và tồn tại trong thời gian rất dài C. Bệnh nhiễm trùng mạn tính là bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội D. Nhiễm trùng tiềm tàng là người có nguy cơ bị nhiễm trùng 38. Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm? A. Có độc lực thấp B. Gây hại cho vật chủ bằng cách phá hủy các tế bào hoặc phá vỡ sự chuyển hóa tế bào D. Không có vi khuẩn Gram âm nào tiết được ngoại độc tố C. Tính kháng nguyên mạnh do bản chất là glycopeptid 39. Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn? A. Có ở tất cả các loại vi khuẩn gây bệnh C. Có tác dụng chống lại sự thực bào B. Những vi khuẩn có vỏ đều là những vi khuẩn gây bệnh D. Có tác dụng phá hủy đại thực bào làm bão hòa sự opsonin hóa 40. Miễn dịch tự nhiên ở người có các đặc điểm? C. Chỉ được tạo ra khi gặp kháng nguyên tác nhân gây bệnh trước đó B. Hệ thống này có sẵn nên ngăn cản tức thì mọi sự xâm nhập của vi sinh vật D. Có thể có được khi nhận được kháng thể từ cơ thể khác truyền qua A. Hệ thống này gồm có hàng rào thể dịch của cơ thể và miễn dịch chủng loại 41. Bản chất hóa học của ngoại độc tố là? B. Protein C. Glycolipid A. Lipopolysaccharide D. Polysaccharide 42. Các tính chất của nội độc tố? A. Tính kháng nguyên mạnh C. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải B. Có kháng độc tố điều trị D. Chịu nhiệt kém 43. Hiện tượng opsonin hóa là? D. Sự tiết ra protein A bao quanh tế bào vi khuẩn để ngăn cản tác dụng của kháng thể A. Sự chuẩn bị của phức hợp kháng nguyên - kháng thể - bổ thể để huy động đại thực bào đến thực bào C. Sự chốn tránh của các vi sinh vật trong trạng thái nội tế bào để tránh bị thực bào B. Sự tạo thành vỏ của một số vi khuẩn để chống lại sự thực bào 44. Coagulase của một số vi khuẩn có tác dụng? B. Làm tan hồng cầu A. Làm tan chất tạo keo và sợi cơ của cơ thể D. Làm lắng đọng fibrin bao quanh vi khuẩn C. Giúp vi khuẩn bám chắc vào niêm mạc đường hô hấp 45. Miễn dịch tế bào là miễn dịch có nguồn gốc từ? B. Tế bào Plasma C. Tế bào lympho B A. Tế bào T DTH D. Tế bào lympho T 46. E.coli là vi khuẩn ký sinh với tỷ lệ lớn ở đường tiêu hóa của người, thường không gây bệnh, nhưng lại rất hay gây tiêu chảy ở người bị AIDS Đây được gọi là? A. Nhiễm trùng tiềm tàng C. Nhiễm trùng cơ hội D. Nhiễm trùng cấp tính B. Nhiễm trùng chậm 47. Một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên ? A. Kháng nguyên phải là một virus gây bệnh đối với cơ thể B. Kháng nguyên phải là vi khuẩn gây bệnh đối với cơ thể D. Kháng nguyên phải là vật lạ đối với cơ thể C. Kháng nguyên phải là ký sinh trùng gây bệnh đối với cơ thể 48. Liều chết LD50 là liều vi sinh vật hay sản phẩm của nó làm chết? B. 50 con thỏ trong phòng thí nghiệm C. 50 súc vật thí nghiệm A. 50 con chuột trong phòng thí nghiệm D. 50% súc vật thí nghiệm 49. Chọn câu đúng về khái niệm nhiễm trùng? D. Trong nhiễm trùng tiềm tàng, thường không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh trong bệnh phẩm B. Vi sinh vật ký sinh trong cơ thể nhưng không xâm nhập vào mô thì không gọi là nhiễm trùng C. Nhiễm khuẩn mạn tính thường do các vi khuẩn gây bệnh ngoại tế bào A. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của vi sinh vật gây bệnh 50. Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng mạn tính? D. Thường không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh trong bệnh phẩm A. Bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội B. Bệnh kéo dài, không có dấu hiệu lâm sàng C. Hay gặp hơn các thể bệnh nhiễm trùng khác 51. Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn gram dương được quyết định bởi? C. Thành phần peptidoglycan và polysacchrit D. Tùy mỗi loại vi khuẩn mà một trong các thành phần trên quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên thân B. Thành phần acid techoic và protein M hay protein A A. Thành phần peptidoglycan 52. Một kháng nguyên khi tiếp xúc với hệ miễn dịch của ký chủ? A. Tạo duy nhất một loại kháng nguyên vì kháng nguyên có tính đặc hiệu D. Các kháng nguyên khác nhau có các quyết định kháng nguyên giống nhau B. Có thể tạo ra nhiều loại kháng thể C. Tính sinh kháng thể do toàn bộ phân tử kháng nguyên quyết định 53. Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm được quyết định bởi? C. Lớp Polysaccharide trong D. Các lớp phospholipid A và B A. Peptidoglycan B. Lớp Polysaccharide ngoài cùng 54. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của ngoại độc tố? C. Do vi khuẩn chết phóng thích ra A. Tính sinh miễn dịch mạnh D. Dễ bị hủy bởi nhiệt B. Bản chất là protein 55. Hyaluronidase là yếu tố độc lực của vi khuẩn vì nó có vai trò? A. Hủy hoại chất tạo keo giúp vi khuẩn xâm nhập vào các tổ chức của cơ thể C. Hủy hoại mô liên kết của tổ chức giúp vi khuẩn dễ khuếch tán và xâm nhập các tổ chức D. Huỷ hoại đại thực bào, giúp vi khuẩn tránh bị thực bào B. Hủy hoại sợi cơ giúp vi khuẩn xâm nhập các tổ chức của cơ thể 56. Đặc điểm của ngoại độc tố của vi khuẩn? D. Bản chất là phức hợp Lipopolysaccharide (LPS) A. Có ở mọi loại vi khuẩn B. Chỉ có ở vi khuẩn Gram dương C. Có độc lực cao 57. Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm? B. Bản chất là peptidoglycan và polysaccharide C. Lớp polysaccharide trong cùng mang tính đặc hiệu kháng nguyên D. Tính sinh miễn dịch yếu hơn kháng nguyên nội độc tố (LPS) A. Bản chất là peptidoglycan, phospholipids và polysaccharide 58. Chọn câu đúng? C. Mỗi loại kháng thể chỉ có một quyết định kháng nguyên D. Kháng thể chỉ tồn tại trong cơ thể lâu nhất là 2 - 5 năm sau khi hình thành A. Kháng thể thu được có thể là bị động hay chủ động B. Một kháng nguyên khi xâm nhập chỉ kích thích cơ thể hình thành một loại kháng thể 59. Enzyme ngoại bào Fibrinolysin của vi khuẩn là yếu tố độc lực do có vai trò? B. Gây viêm màng trong tim dẫn đến bệnh thấp tim ở trẻ em C. Gây tan tơ huyết dẫn tới làm tăng sự lan tràn của vi khuẩn A. Gây bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em D. Thủy phân IgA 60. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi khuẩn thương hàn, tình trạng này gọi là? D. Nhiễm trùng chậm C. Người lành mang bệnh B. Nhiễm trùng mạn tính A. Nhiễm trùng cơ hội 61. Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh nhiễm trùng, đó là? C. Yếu tố bám và độc tố B. Yếu tố bám và xâm nhập A. Sự xâm nhập và độc tố D. Độc tố và enzyme ngoại bào 62. Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự đặc hiệu của cơ thể bao gồm? A. Miễn dịch dịch thể, miễn dịch tế bào D. Miễn dịch đặc hiệu, miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch chủng loại, miễn dịch tự nhiên C. Miễn dịch chủ động, miễn dịch thụ động 63. Đơn vị dùng để đo độc lực? C. MLD A. 50MD D. MD50 B. MLD50 64. Miễn dịch dịch thể là miễn dịch có nguồn gốc? C. Tế bào Macrophage D. Tế bào T DTH A. Tế bào lympho B B. Tế bào lympho T 65. Đặc điểm của nhiễm trùng tiềm tàng? C. Vi sinh vật gây bệnh chỉ gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi A. Loại nhiễm trùng này do một số virus D. Thường do các vi khuẩn ký sinh bên trong tế bào B. Thời gian ủ bệnh thường rất dài 66. Dùng kháng sinh lâu ngày dễ bị tiêu chảy là do? B. Loạn khuẩn đường ruột A. Tổn thương lớp nhung mao ruột non D. Giảm bài tiết acid dịch vị C. Rối loạn sự sản xuất enzyme tiêu hóa 67. Sự né tránh đáp ứng miễn dịch là một trong những yếu tố độc lực của vi sinh vật, yếu tố nào sau đây không thuộc sự né tránh đáp ứng miễn dịch? B. Vi sinh vật thay đổi kháng nguyên làm hạn chế tác dụng của miễn dịch A. Vi sinh vật ký sinh nội tế bào tránh tác dụng của kháng thể, kháng sinh C. Vi sinh vật tiết ra các công kích tố như interferon để phá hủy kháng thể IgA1 D. Một số virus đánh vào tế bào miễn dịch gây suy giảm miễn dịch 68. Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm? A. Kháng nguyên vách bản chất là peptidoglycan D. Kháng nguyên O chính là kháng nguyên nội độc tố (LPS) C. Kháng nguyên nội độc tố có bản chất là Lipopolysaccharide (LPS) B. Kháng nguyên vách bản chất là Lipopolysaccharide (LPS) 69. Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm? C. Không có kháng độc tố điều trị D. Tính kháng nguyên yếu B. Là độc tố có độc lực không mạnh bằng nội độc tố A. Là độc tố có độc lực rất mạnh 70. Enzyme coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và tác động của kháng sinh nhờ cơ chế? B. Bọc vi khuẩn trong kén fibrin không cho bạch cầu, kháng thể hoặc kháng sinh tấn công C. Phá huỷ cấu trúc hóa học của kháng sinh D. Làm tan lớp sợi fibrin bao quanh vi khuẩn nên kháng sinh và bạch cầu không nhận diện được vi khuẩn A. Vón kết sợi fibrin bao quanh bạch cầu làm bạch cầu không hoạt động được Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở