Đề cương ôn tập – Bài 1FREEVi Sinh Thực Phẩm 1. Chủng nấm men quan trọng trong sản xuất bia, rượu vang, bánh mì? C. Pneumocystis A. Saccharomyces B. Candidiasi D. Penicillium 2. Quá trình lên men trong quy trình sản xuất Kefir thực hiện ở điều kiện? A. Nhiệt độ lên men 50-600C D. Nhiệt độ lên men 60-750C C. Nhiệt độ lên men 23-250C B. Nhiệt độ lên men 12-150C 3. Tác dung của việc ngâm muối trong muối chua rau quả là loại bỏ nước từ tế bào nguyên liệu nhờ sự thẩm thấu,…………………………………………, gây hiện tượng co nguyên sinh tế bào? C. Các cầu nối protein B. Rượu Methylic gây chóng mặt và buồn nôn A. Tạo điều kiện vi sinh vật phát triển D. Các enzyme 4. Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của? C. Nấm mốc B. Nấm men A. Vi khuẩn D. Virus 5. Chủng nấm men chính trong lên men nem chua là? A. saccharomyces D. pediococcus C. micrococcus B. lactobacillus 6. Hạn chế của việc sử dụng nitrit trong bảo quản thực phẩm là gì trong các ý sau? D. bảo quản trong thời gian ngắn C. không được sử dụng với lượng lớn A. phải dùng thêm chất hỗ trợ ( acid ascorbic, men khởi động,…) B. thay đổi chất lượng của thực phẩm 7. F là nhiệt độ cần thiết để tiêu diệt một quần thể tế bào hoặc bào tử vi sinh vật ở một thời gian nhất định? B. Sai A. Đúng 8. Thuật ngữ lên men đến nay được hiểu là tất cả quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện? C. Yếm khí bắt buộc A. Hiếu khí bắt buộc D. Yếm khí tùy tiện B. Hiếm khí tùy tiện 9. Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính? B. Ascomycetes C. Bacidiomycetes D. Deuteromycetes A. Phycomycetes 10. Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự nhiên nhờ các quá trình lên men tự nhiên vì? A. Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau B. Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic C. Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic D. Tất cả đều sai 11. Vi sinh vật nào sau đây làm giảm pH và tạo hương cho thực phẩm khi dùng nó để bảo quản thực phẩm? D. cả a và b sai C. cả a và b đúng A. lactobacillus sake B. penicillium nalgiovensis 12. Loài nấm men chủ yếu trong lên men rượu vang? C. Saccharomyces oviformic B. Saccharomyces uvarum D. Hanceniaspora apiculate A. Saccharomyces cerevisiae 13. Nấm Kefir có chứa? D. Polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn C. Nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm B. Protein, polysaccharide hỗn hợp dạng vi khuẩn, nấm men, vi khuẩn tạo mùi thơm A. Protein, nấm men 14. Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào? C. S B. S A. S D. S 15. Người ta thường kết hợp phương pháp hun khói với phương pháp nào để có hiệu quả bảo quản thực phẩm tốt hơn? B. các phương pháp hóa học C. các phương pháp vật lý A. các phương pháp cơ học D. các phương pháp sinh học 16. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là? B. Etanol và CO2 A. Etanol và O2 D. Nấm men rượu và O2 C. Nấm men rượu và CO2 17. Tác dụng của acid benzoic là? A. Sát trùng mạnh đối với vi khuẩn C. Sát trùng mạnh đối với nấm men, nấm mốc B. Kiềm chế nấm trong bánh mì và phomat D. Làm đông protein 18. Theo cơ chế lên men dị hình, vi khuẩn lactic không có enzyme nào? D. Cả b và c đúng C. Trisophosphatisomerase A. Lactatdehydrogenase B. Aldolase 19. Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền điện tử ở dị hóa của vi khuẩn lactic là? C. Axit piruvic D. Axetaldehit A. Oxi B. H2S 20. Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào? C. diệt được bào tử D. giữ được hương vị của thực phẩm A. thời gian bảo quản ngắn B. làm hỏng một số chất dinh dưỡng 21. Luôn có mặt trong các loại hạt Kefir và đóng vai trò chính trong tạo hương là? D. Streptococcus lactic B. Saccharomyces C. Lactobacillus kefir A. Kluyveromyces spp 22. Nguyên liệu sản xuất hạt Kefir? C. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng B. Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng D. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng A. Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng 23. Trong sản xuất bánh mì thì yếu tố định hình khung giữ CO2? C. Các enzyme B. Chất phụ gia A. Các cầu nối protein D. Vi khuẩn lên men 24. Nem chua lên men nhờ vi khuẩn nào? B. lactic A. pseudomonas C. probiotic D. acetic 25. Quá trình lên men Ethanol được thực hiện chủ yếu bởi? D. Nấm men thuộc giống Streptococcus lactic và Kluyveromyces C. Nấm men thuộc giống Lactobacilli và Kluyveromyces A. Nấm men thuộc giống Saccharomyces và Kluyveromyces B. Nấm men thuộc giống Saccharomyces và Streptococcus lactic 26. Sản phẩm của quá trình chuyển hóa lipit trong giai đoạn lên men nem chua là gì? C. các hợp chất bay hơi tạo mùi A. acid béo tự do B. peroxid D. cả a và b đều đúng 27. Sấy thăng hoa là? D. Chi phí thấp, giá thành cao C. Được sấy ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn A. Giữ được màu sắc, mùi vị và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm B. Được sấy ở nhiệt độ thấp, trên nhiệt độ đông lạnh 28. Quá trình chuyển hóa đường trong giai đoạn lên men nem chua phu thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. đường được thêm vào trong quá trình chế biến D. cả hai câu đều đúng C. cả hai câu đều sai A. kho du trữ glycogen của thịt 29. Nấm men chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số vi sinh vật trong hạt Kefir? A. 5÷10% D. 60÷65% B. 60÷86% C. 25÷35% 30. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình? A. Acid lactic, acid acetic, ethanol, CO2 D. Acid acetic, ethanol, CO2 C. Ethanol, CO2 B. Acid lactic, ethanol, CO2 31. Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là? A. Giống khởi động phải tạo ra một lượng acid lớn C. Giống khởi động phải tạo ra lượng acid lớn, sinh trưởng bình thường B. Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh D. Cả A và B đều đúng 32. Cơ chế của phương pháp làm chua để bảo quản thực phẩm là làm giảm pH để làm giảm hoặc kiềm chế sự phát triển của VSV? A. Đúng B. Sai 33. Dùng dung dịch nào sau đây để lọc hạt Kefir? D. Nước vô trùng hoặc sữa thanh trùng C. Nước vô trùng hoặc sữa gầy vô trùng B. Nước lọc hoặc sữa gầy vô trùng A. Nước vô trùng hoặc sữa vô trùng 34. Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động? B. S A. S D. S C. S 35. TDT (Thermal death time ) là? D. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định C. Khoảng thời gian để diệt một quần thể tế bào hay bào tử vsv ở nhiệt độ nhất định B. Khoảng thời gian dài nhất để diệt hết một quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định trong một điều kiện xác định A. Khoảng thời gian ngắn nhất để diệt hết một quần thể vsv ở nhiệt độ nhất định trong một điều kiện xác định 36. Xông khói là một trong những phương pháp bảo quản vật lý? B. Sai A. Đúng 37. Vi khuẩn lên men lactic dị hình là? B. Lactobacillus delbruekii A. Lactobacterium casei C. Lactobacillus lycopersici D. Streptococcus cremoris 38. SO2 là chất sát trùng mạnh diệt tất cả vi sinh vật làm hỏng thịt? A. Đúng B. Sai 39. Z ( Z value ) là nhiệt độ cần ……. để giá trị D ……? C. giảm, tăng 1/10 A. tăng, tăng 1/10 D. giảm, giảm 1/10 B. tăng, giảm 1/10 40. Hun khói là phương pháp hóa học trong bảo quản thực phẩm? A. Đúng B. Sai 41. Yêu cầu của giống vi sinh vật đưa vào sản xuất nước chấm? B. Không chứa độc tố aflatoxin C. Có hoạt lực protein cao A. Có ảnh hưởng tốt đến sự tạo hương D. Cả a, b, c 42. Sấy thăng hoa là phương pháp đông khô thực phẩm? B. Sai A. Đúng 43. Quá trình lên men trong quy trình sản xuất Kefir kết thúc khi pH môi trường nuôi Kefir đạt? C. 4 B. 4,5 D. 5 A. 3,5 44. Axit pyruvic sẽ tạo thành axit lactic trong quá trình lên men dưới tác dụng của? A. năng lượng D. nhiệt độ C. enzyme B. nồng độ H+ 45. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men hạt Kefir? D. Tất cả đều đúng A. Giống vi sinh vật C. Điều kiện lên men (khuấy đảo, cung cấp oxi,…) B. Môi trường lên men (cơ chất và tỉ lệ cơ chất) 46. Kefir khác với các sản phẩm lên men khác vì? B. Vừa lên men lactic nhờ nấm men vừa lên men rượu nhờ vi khuần lactic D. Lên men lactic nhờ nấm men A. Vừa lên men lactic, vừa lên men rượu C. Chỉ lên men rượu 47. Chủng nấm men chính trong quá trình lên men nem chua là? C. Micrococcus B. Lactobacillus D. Pedicoccus A. Sacchromyces 48. Khi làm rượu nếp không có sự tham gia của? C. Nấm mốc Rhisopus D. VSV cố định đạm Annabaena Azollae A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae B. Nấm sợi Aspergillus sp 49. Hình thái hạt Kefir? A. Màu trắng trong, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ C. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 50-60 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ B. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 mm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ D. Màu vàng nhạt, kích thước đường kính 15-20 cm, không có hình dạng nhất định, nhìn bên ngoài giống như hoa súp lơ 50. Trong nuôi cấy Saccharomyces cerevisiae? D. Nấm men nổi chỉ sử dụng được 1/3 đường sacaroza C. Trong nấm men chìm có enzyme có thể sử dụng hoàn toàn đường rafinoza A. Là loại nấm men thuộc nhóm cơ thể đa bào, hình cầu hoặc hình trứng B. Sinh khối nấm men nổi thu được nhiều hơn nấm men chìm 51. Đặc điểm của nhóm vi khuẩn lactic là? D. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, sinh bào tử, không chuyển động A. Vi khuẩn gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động B. Vi khuẩn gram (-), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động C. Vi khuẩn gram (+), hiếu khí, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động 52. Bảo quản phương pháp hóa học bao gồm: chất hóa học vô cơ, chất hóa học hữu cơ, gia vị? B. Sai A. Đúng 53. Các phương pháp hóa học dùng để bảo quản thực phẩm là: sử dụng chất chống oxi hóa, ướp muối, hút chân không…? A. Đúng B. Sai 54. Trong quá trình lên men sữa bơ. Để giết chết vi khuẩn và Phage cần tiến hành ở điều kiện? B. 1100F (43 D. 1900F (87 C. 720F (220C) A. 1850F (850C) 55. Pediococcus là vi khuẩn? D. Không di động, sinh bào tử B. Không di động, không sinh bào tử C. Di động, không sinh bào tử A. Di động, sinh bào tử 56. Sự phân giải chất béo trong giai đoạn lên men nem chua diễn ra trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường nước B. Môi trường ít nước C. Môi trường rắn D. Môi trường khí 57. Quá trình lên men lactic diễn ra trong hạt Kefir? B. Lên men lactic dị hình A. Lên men lactic đồng hình C. Cả A&B đều đúng D. Cả A&B đều sai 58. Phương pháp vật lý- sấy dễ thực hiện, diệt được tất cả các vsv, nhưng có thể ảnh hưởng tới chất lượng thực phẩm? A. Đúng B. Sai 59. Ưu điểm của phương pháp tiệt trùng? B. Các chất dinh dưỡng, vitamin không bị mất C. Tiết kiệm năng lượng A. Diệt được bào tử 60. Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic mong muốn thì cần lên men ở nhiệt độ nào? C. 200C D. 150C A. 250C B. 180C 61. Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men? C. 30oC - 40oC D. 25oC – 30oC A. 38oC – 43oC B. 35oC - 40oC 62. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic? A. Nhiệt độ C. Oxi D. Nồng độ đường B. pH 63. Kefir được bảo quản trong? D. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0 C. Nước vô trùng hoặc nước muối NaCl 0 B. Nước lọc hoặc nước muối NaCl 0 A. Nước tinh khiết hoặc nước muối NaCl 0 64. Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt? A. Saccharomyces cerevisiae B. Saccharomyces uvarum D. Saccharomyces oviformics C. Saccharomyces chevalieri 65. Phương pháp bảo quản nào sau đây không ảnh hưởng đế chất lượng thực phẩm? D. thanh trùng, tia phóng xạ, bảo quản lạnh C. thanh trùng, tiệt trùng, tia phóng xạ B. tia phóng xạ,bảo quản lạnh, tiệt trùng A. tia phóng xạ, muối, sấy 66. Vi khuẩn lactic trong nem thuộc loại? A. Ưa ấm(25-27°c) B. Ưa nhiệt (50-65°c) C. Ưa lạnh (<5°c) D. Tất cả đều đúng 67. Sản phẩm của quá trình lên men lactic đồng hình? A. Acid lactic, ethanol, CO2 B. Acid acetic, ethanol, CO2 D. Acid lactic, ATP, CO2 C. Acid lactic, ATP 68. Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già? B. Phương pháp tạo bào tử D. B và C đều đúng A. Phương pháp nảy chồi C. Phương pháp nhân đôi 69. Phương pháp tiệt trùng UHT ( ultrahigh – temperrature sterilization) sử dụng nhiệt độ và thời gian là? D. 145 – 155oC, 1 – 3 giây B. 145 – 150oC, 1 – 3 giây C. 140 – 150oC, 1 – 3 giây A. 145 – 155oC, 2 – 5 giây 70. Quá trình chuyển hóa protein trong giai đoạn lên men nem chua do các vi khuẩn nào tham gia sau đây? A. Lactobacillus, micrococcus và streptococus B. Debaryomyces hansenii, lactobacillus, micrococcus C. Micrococcus và streptococus, e D. Cả b va c đều đúng 71. Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi? B. Sai A. Đúng 72. Phương pháp đông lạnh bảo quản thực phẩm trong thời gian dài mà không làm ảnh hưởng tới chất lượng? B. Sai A. Đúng 73. Tia tử ngoại diệt được hoàn toàn vi khuẩn và nấm mốc trong thời gian ngắn? A. Đúng B. Sai 74. Loại vi sinh vật nào không được phép có mặt trong sản phẩm nem chua? C. Coliforms B. E D. B A. Salmonella 75. Chọn câu đúng về tia tử ngoại? C. tác dụng của tia tử ngoại tăng lên khi giảm nhiệt độ của thực phẩm D. ở một nồng độ nhất định, nếu chiếu tia tử ngoại trong thời gian càng dài thìhiệu quả xử lý thực phẩm càng thấp B. tia tử ngoại có khả năng tiêu diệt được hoàn toàn các VK và nấm mốc trong một thời gian tương đối ngắn A. ở 0 oC, tác dụng của tia tử ngoại thay đổi, kết quả sử dụng kém 76. Phương pháp dân gian làm giấm ứng dụng hoạt động của? B. Vi khuẩn lactic A. Vi khuẩn axetic D. Vi khuẩn xitroric C. Vi khuẩn etilic 77. Phản ứng tổng quát của quá trình lên men lactic là? D. C6H12O6 -> C3H4O3 -> CH3COOH B. C6H12O6 -> 2CH3CHOHCOOH C. C6H12O6-> C2H5OH + CO2 + ATP A. CH3CH2OH + O2 -> CH3COOH + H2O 78. Lên men lactic di hình các sản phẩm phụ tương tác với nhau tạo thành các ester có mùi thơm? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai