Đề cương ôn tập – Bài 2FREEVi Sinh Thực Phẩm 1. Vi khuẩn,nấm men,nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn? B. Nấm men D. Cả 3 A. Vi khuẩn C. Nấm mốc 2. Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là? A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae 3. Bệnh không do virus gây ra là? C. Bệnh dại D. HIV A. Sốt rét B. Viêm gan B 4. Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là? D. Cả A,B,C điều đúng C. Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ học, từ côn trùng và các động vật khác A. Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản B. Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển 5. Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây? A. Bảo quản lạnh C. Thanh trùng B. Bảo quản lạnh đông D. Tiệt trùng 6. Loài nấm mốc nào quan trọng trong thực phẩm? C. Geotrichum A. Aspergillus D. Fusarium B. Penicillium 7. Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là? D. Tất cả đều sai A. Lên men, xông khói B. Lên men,dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…) C. Lên men, sử dụng bacteriocin 8. Nấm men nào chiếm nhiều nhất trong nước quả khi lên men? D. Saccharomyces oviformics A. Saccharomyces uvarum C. Saccharomyces cerevisiae B. Saccharomyces chevalieri 9. C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt? A. Đúng B. Sai 10. Các kháng nguyên của E.coli là? A. O,K,H,I D. O,K,F B. O,H,Vi C. O,K,H,F 11. Nên bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? D. <45 A. <30 C. 25 B. <35 12. Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra? D. Chất béo B. Acid lactic A. Acid citric C. Dextran 13. C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt? A. Đúng B. Sai 14. Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì? B. botulin D. aflatoxin C. mycotoxin A. toxin 15. Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là? D. Clavacin B. Aflatoxin A. Sierpen C. Islanditoxin 16. Nấm men tự nhiên có trong nho là gì? C. Hanseniaspora apiculate B. Aspergillus D. Lactobacillus A. Saccharomyces cerevisiae 17. Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do? D. Tất cả điều sai A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic(TCA) B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt 18. Samonella gây bệnh? B. Tiêu chảy A. Thương hàn D. Co giật C. Liệt 19. Nội độc tố có bản chất là? A. Polysaccharide C. Lipid B. Protein D. Cả A và C đều đúng 20. VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí? A. Đúng B. Sai 21. Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados? B. Saccharomyces ludwigii A. Saccharomyces cereviseae D. Saccharomyces uvarum C. Schizosaccharomyces octosporus 22. Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu? D. 1-2 tuần A. 2-3 ngày C. 7-21 ngày B. 3-21 ngày 23. C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao? A. Đúng B. Sai 24. Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây? B. Latose D. Galactose C. Mantose A. Saccharose 25. Độc tố loại nào của Clostridium botulinum là mạnh nhất? D. F A. A C. D B. C 26. Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae? A. Đúng B. Sai 27. Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não? C. Shigella D. Listeria monocytogenes A. E B. C 28. Vi khuẩn nào là nguyên nhân chính gây hư hỏng đồ hộp? D. Bacillus Subtilis B. C C. Bacillus Mensentericus A. C 29. pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là? D. Cả 3 đều sai A. 6-6,3 B. 6,3-6,5 C. 6,5-6,7 30. C.Botulinum sinh ra độc tố? D. Botulin B. Mycotoxin A. Toxin C. Aflatoxin 31. Các chủng C.Botulinum nào có khả năng phá hủy protein? B. Type ABE C. Type ABD A. Type ABC D. Type ABF 32. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm? C. Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột A. Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để chúng không còn khả năng gây bệnh B. Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử D. Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao 33. Nấm mốc gây bệnh nào sau đây? C. ung thư thận B. ung thư dạ dày D. tất cả đều sai A. ung thư phối 34. Tác nhân, cơ chất chính của quá trình lên men rượu vang là gì? C. Nấm men, đường B. Nấm mốc, pectin A. Nấm men, acid hữu cơ D. Vi khuẩn, đường 35. Bản chất của bacteriocin là? C. Glucid D. Cả 3 đều sai B. Lipid A. Protein 36. Sự khác biệt về quy trình sản xuất của rượu vang trắng và rượu vang đỏ là gì? C. a,b đều sai A. Rượu vang trắng thì lên men dịch quả D. a,b đều đúng B. Rượu vang đỏ thì lên men cả dịch lẫn xác 37. Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả? A. SO2 C. Acid lactic B. Acid acetic D. Natri benzoate 38. Nho được dùng để sản xuất rượu vang có độ acid và hàm lượng đường khoảng bao nhiêu? B. 0,56% và 24o D. 0 C. 0,45% và 22o A. 0,65% và 23o 39. Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy? D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima 40. Thời gian bảo ôn đồ hộp tối đa là bao nhiêu ngày? A. 10 D. 20 C. 18 B. 15 41. Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra? C. Shigella shiga B. Vibrio cholera A. Salmonella typhy D. Staphylococus areus 42. Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật? A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản lạnh đông D. Dùng tia phóng xạ C. Phơi, sấy 43. Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì? B. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men A. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển C. a,b đều đúng D. a,b đều sai 44. Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành? C. Tannin B. Anthocyamin A. Phenol D. Hợp chất khác 45. Chọn câu trả lời đúng. Salmonella là? A. Trực khuẩn Gram (-) ,kị khí B. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí D. Trực khuẩn Gram (+), kị khí C. Trực khuẩn Gram (-), hiếu khí 46. Dựa trên cơ sở kiểu hình thành độc tố, C.Botulinum được chia thành mấy loại? A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 47. Váng nổi trên bề mặt của sản phẩm muối chua, làm dưa chua bị thối là do? B. Men giả A. Vi khuẩn D. Nấm mốc C. Men thật 48. Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm đồ hộp? D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm vi sinh vật trước khi thanh trùng A. Làm nguội không thích hợp B. Mối ghép bị hở 49. Salmonella là loại VK? D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Sinh ngoại độc tố A. Sinh nội độc tố 50. Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên? D. Brucella abortus B. Polio virus A. Coxsakie virus C. Norwalk virus 51. Bào tử C.Botulinum bị tiêu giệt ở nhiệt độ? 0C? C. 115 D. 120 A. 90 B. 100 52. Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào? A. Màu sắc của vỏ quả B. Hình dạng của quả C. Độ bóng của quả D. Độ dày của vỏ quả 53. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của VSV trong thực phẩm? B. Thế oxi hóa -khử,oxi và sinh trưởng C. Các chất dinh dưỡng và sinh trưởng A. Thực phẩm và nhiệt độ D. Cả 3 câu đều đúng 54. Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên? A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn acetic C. Vi khuẩn acetic D. Streptomyces 55. Rượu vang là sản phẩm của phương pháp chế biến nào sau đây? C. Ủ chua A. Chưng cất D. Xử lý nhiệt B. Lên men 56. E.Coli không có mặt trong cơ thể con người? B. Sai A. Đúng 57. Clotridium botulinum là loại vi khuẩn? C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai A. Sinh ngoại độc tố B. Sinh nội độc tố 58. Tỉ lệ men giống thường được thêm vào trong quá trình lên men là bao nhiêu? C. 3% D. 4% A. 1% B. 2% 59. Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 60. Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây? C. Lipit B. Protein D. Pectin A. Axít amin 61. Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên? C. Listeria môncytogenes B. Vibrio parahaemolyticus A. Mycobacterium bovis D. Shigella 62. Tác dụng của SO2 trong quá quy trình sản xuất là gì? C. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại B. Chống oxi hoa D. a,b,c đều đúng A. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát 63. Quá trình lên men được thực hiện theo mấy cách? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 64. Trong giai đoạn đầu quá trình lên men, thường nạp thêm tanin để làm gì? B. Làm rượu tự trong dễ dàng hơn C. Ngăn chặn bệnh nghèo tanin D. a,b,c đều đúng A. Làm kết tủa thành phần protein 65. Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu? C. < 10 D. < 25 B. < 15 A. < 20 66. Trong giai đoạn đầu của quá trình lên men thì thành phần VSV nào phát triển mạnh nhất? B. Vi khuẩn A. Nấm men bổ sung D. Nấm mốc C. Nấm men tự nhiên 67. Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là? B. Chủng M C. Chủng M A. Chủng B D. Chủng 12 68. Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì? D. Không được làm dập hạt nho C. Tách vỏ ra khỏi quả nho A. Thực hiện nhanh B. Làm dập hoàn toàn quả nho 69. .Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ sản phẩm ở tâm hộp xuống dưới? B. 30 C. 40 D. 50 A. 20 70. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang? D. Hàm lượng oxi C. pH của môi trường B. Giống nho A. Nhiệt độ 71. Trong các loài sau, loài nào sinh bảo tử? B. C D. Tất cả đều đúng C. Samonella A. E 72. C.Botulinum là gì? C. Trực khuẩn, G+, hiếu khí A. Trực khuẩn,G-, Hiếu khí B. Trực khuẩn, G+, kị khí D. Trực khuẩn, G-, Kị khí 73. C.Botulinum loại nào gây ngộ độc thực phẩm cho người? C. ABCF A. ABCD B. ABEF D. ABCDEF 74. Chất liệu dùng để đóng nút chai rượu vang thành phẩm là gì? C. Gỗ sồi A. Gỗ xoài D. Chất liệu khác B. Gỗ lim 75. Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 76. Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men? A. Dịch quả B. Cả dịch quả và phần xác C. a,b đều đúng D. a,b đều sai 77. Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu? D. Do nguyên liệu nho để sản xuất A. Do tên gọi B. Do màu sắc C. Do công nghệ sản xuất 78. Chọn câu trả lời đúng về Nấm men? A. Nấm men là sinh vật nhân chuẩn đa bào D. Nấm mốc sinh sản chủ yếu nảy chồi C. Nấm men sinh sản phân nhánh B. Nấm mốc có dạng sợi, phân nhánh, không di động Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật