Trực khuẩn – Bài 1FREEVi Sinh 1. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? C. bản chất là phức hợp lipopolysaccharide A. Bản chất là protein B. Bản chất là phức hợp lipoprotein D. Bản chất là poliosis 2. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? D. Tồn tại lâu nếu ở nhiệt độ lạnh A. Đề kháng kém với các yếu tố ngoại cảnh B. Đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh C. Chỉ tồn tại được ở nhiệt độ 35-37 độ C 3. Đặc điểm gây bệnh của Salmonella? B. Gây bệnh bằng ngoại độc tố D. Gây bệnh vì xâm lấn màng niêm ruột non gây xuất huyết tiêu hóa C. Gây bệnh bằng nội và ngoại độc tố A. Gây bệnh bằng nội độc tố 4. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? B. Người chỉ là ký chủ ngẫu nhiên của vi khuẩn này A. Vi khuẩn ký sinh bắt buộc trên niêm mạc đường hô hấp của người C. Tiêm vaccine có thể bảo vệ trẻ dưới 2 tuổi trước bệnh này D. Trẻ dưới hai tháng tuổi hay bị mắc bệnh do niêm mạc đường hô hấp phát triển chưa đầy đủ 5. Đặc điểm gây bệnh của vi khuẩn tả? B. Vi khuẩn chỉ bám lên bề mặt tế bào niêm mạc ruột non chứ không xâm nhập vào trong tế bào A. Vi khuẩn xâm nhập niêm mạc ruột non, phá hủy tế bào niêm mạc ruột C. Bản chất độc tố tả là nội độc tố D. Chỉ có tả thuộc nhóm phụ O1 mới gây bệnh tả ở người 6. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? D. Sức đề kháng rất cao với điều kiện ngoại cảnh A. Chết rất nhanh khi ra môi trường ngoại cảnh C. Sức đề kháng tương đối cao với điều kiện ngoại cảnh B. Sức đề kháng với điều kiện ngoại cảnh nói chung tương đối yếu 7. Đặc điểm sinh vật học của Salmonella? A. Là trực khuẩn gram dương B. Có khả năng sinh nha bào nếu điều kiện môi trường ngoại cảnh không thuận lợi C. H2S (-) D. Hầu hết đều có lông xung quanh thân 8. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? D. Thường khi nuôi cấy trong môi trường đặc sẽ cho khuẩn lạc dạng S B. Bị ức chế trên môi trường Macconkey bởi muối mật A. H2S (+/-) khi chuyển hóa một số chất có lưu huỳnh C. Không sinh nha bào 9. Đặc điểm sinh vật học của họ vi khuẩn đường ruột? D. Không sinh nha bào B. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương tùy theo loài A. Đa số là trực khuẩn Gram âm C. Di động (+) 10. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? A. Có enzyme urease B. Có enzyme tryptophanase C. Có enzyme oxidase D. Có enzyme catalase 11. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả chủ yếu dựa vào? B. Sự xâm lấn của tả vào tế bào niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc C. Nội độc tố gây hủy hoại niêm mạc ruột A. Ngoại độc tố gây rối loạn hấp thu nước và điện giải D. Các enzyme của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột 12. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? B. Hầu hết các vi khuẩn đường ruột đều có ngoại độc tố D. Chỉ một số ít vi khuẩn đường ruột có nội độc tố C. Hầu hết các vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố A. Toàn bộ các vi khuẩn đường ruột đều có ngoại độc tố 13. Đặc điểm kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? A. Bị phá hủy ở 100°C/2 giờ D. Không bị phá hủy ở 100°C/72 giờ B. Bị phá hủy ở 100°C/30 phút C. Không bị phá hủy ở 100°C/2 giờ 14. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? A. Đều lên men được đường glucose B. Đều lên men được đường lactose D. Không lên men được đường glucose C. Đều lên men được đường glucose và lactose 15. Sau khi mắc bệnh thương hàn, trong huyết thanh bệnh nhân có các kháng thể chống lại kháng nguyên O, H. Tuy nhiên, chỉ có lớp kháng thể sau có vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ? C. IgA tuần hoàn B. IgG D. IgA tiết A. Ig M 16. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn thương hàn? B. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, Vi A. Toàn bộ các type có kháng nguyên H D. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các type có kháng nguyên Vi C. Toàn bộ các type có kháng nguyên O, đa số các type có kháng nguyên H 17. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? B. Là những trực khuẩn Gram dương, di động (+/-) D. Sinh nha bào hoặc không tùy theo loại vi khuẩn C. Sử dụng đường glucose, sinh hơi (+/-) A. Là những trực khuẩn Gram âm, có lông quanh thân 18. Trong bệnh sốt thương hàn, bệnh nhân sốt cao li bì là do? C. Nội độc tố tác động trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba A. Vi khuẩn xâm nhập vào máu gây tình trạng nhiễm khuẩn huyết B. Vi khuẩn vào máu kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất b D. Ngoại độc tố tác động trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba 19. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc của trực khuẩn đường ruột thường có đặc điểm? B. Dạng R: Khuẩn lạc xù xì, mặt bóng, dẹt D. Dạng S: Khuẩn lạc tròn, nhẵn, bóng C. Dạng R: Khuẩn lạc nhày, trơn, tròn, lồi, bóng A. Dạng S: Khuẩn lạc tròn, bờ không đều, mặt khô 20. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm? A. Không mọc được ở các môi trường thông thường C. Lên men đường lactose đồng thời sinh hơi B. Không gây bệnh cho các cơ quan tổ chức ngoài ruột D. Có lông hoặc không lông tùy theo loài 21. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? B. Một số trong họ này có khả năng sinh ngoại độc tố C. Tất cả họ này đều không có khả năng sinh ngoại độc tố D. Hầu hết họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố A. Tất cả họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố 22. Trong bệnh thương hàn, thời gian tồn tại của các kháng thể trong máu có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là? B. Kháng thể H tồn tại khoảng 3 năm C. Kháng thể Vi tồn tại khoảng 3 tháng D. Kháng thể O tồn tại khoảng 3 tháng A. Kháng thể H tồn tại khoảng 1 - 2 tháng 23. Trong bệnh sốt thương hàn, vi khuẩn có thể cư trú tại các cơ quan dẫn đến tình trạng người lành mang bệnh, hay gặp nhất là các cơ quan? D. Não A. Thận, bàng quang B. Đại tràng, tá tràng C. Đường mật 24. Một trong những tính chất sau không phải của vi khuẩn đường ruột? B. Catalase (-) D. Glucose (+) C. Di động (+/-) A. Khử nitrat thành nitrit 25. Trong bệnh thương hàn, thời gian sớm nhất xuất hiện các kháng thể trong máu để có thể phát hiện thấy trong thử nghiệm Widal là? D. Kháng thể H xuất hiện sau 12 - 14 ngày C. Kháng thể H xuất hiện sau 7 - 10 ngày A. Kháng thể O xuất hiện sau 12 - 14 ngày B. Kháng thể O xuất hiện sau 2 - 4 ngày 26. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? A. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của vỏ tế bào C. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của lông tế bào D. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của enzyme ngoại bào B. Nội độc tố bản chất hóa học là lipopolysaccharide của vách tế bào 27. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? B. Trực khuẩn Gram âm, nuôi cấy lâu ngày sẽ chuyển thành Gram dương A. Đa số trong họ này là trực khuẩn Gram âm D. Trực khuẩn Gram âm, một số có nha bào C. Trực khuẩn Gram âm, một số có vỏ 28. Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột? D. Nằm ngoài kháng nguyên Vi A. Nằm trong kháng nguyên thân C. Nằm trong kháng nguyên Vi B. Nằm ngoài kháng nguyên thân 29. Đặc điểm kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? D. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp nên không được sử dụng để chế vac-xin A. Tính đặc hiệu kháng nguyên cao nên được sử dụng để phân loại vi khuẩn C. Tính đặc hiệu kháng nguyên cao nên được sử dụng để chế vac-xin B. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp nên không dùng để phân loại vi khuẩn 30. Đặc điểm miễn dịch - dịch tễ học bệnh tả? D. Vai trò chính tạo nên miễn dịch đặc hiệu là các IgG quyết định B. Kháng thể có vai trò bảo vệ là kháng thể chống độc tố ruột LT A. Kháng thể có vai trò bảo vệ là kháng thể chống LPS C. Vai trò chính tạo nên miễn dịch đặc hiệu là các IgA tiết quyết định 31. Vi khuẩn tả được chia làm nhiều type huyết thanh khác nhau dựa vào tính đặc hiệu của cấu trúc kháng nguyên sau? D. Kháng nguyên ngoại độc tố B. Kháng nguyên H C. Kháng nguyên K A. Kháng nguyên O 32. Đặc điểm độc tố của họ vi khuẩn đường ruột? C. Không gây sốt nhưng thường gây tình trạng sốc phản vệ A. Tính độc yếu D. Ở 100°C/10 phút sẽ bị mất tính độc B. Có thể chế thành giải độc tố 33. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? D. Chỉ có ở những vi khuẩn có vỏ B. Có ở hầu hết các vi khuẩn thuộc họ này A. Có ở tất cả các vi khuẩn thuộc họ này C. Chỉ có ở những vi khuẩn có lông 34. Đặc điểm kháng nguyên của Haemophilus influenzae? A. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipopolysaccharide B. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipoprotein D. Chỉ có kháng nguyên thân, không có kháng nguyên vỏ C. Có thể dùng để tinh chế ra vaccin 35. Đặc điểm sinh vật học của họ vi khuẩn đường ruột? D. Có vỏ khi ở trong điều kiện không thuận lợi A. Tất cả đều có lông quanh thân nên di động được B. Có lông hoặc không lông tùy loài C. Có nha bào 36. Muốn xác định type huyết thanh của vi khuẩn đường ruột cần dựa vào? C. Tính chất kháng nguyên của vi khuẩn D. Tính chất biến dưỡng của vi khuẩn A. Tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn B. Tính chất nuôi cấy trên môi trường lỏng và đặc của vi khuẩn 37. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? A. Trực khuẩn, gram âm, di động (+) D. Trực khuẩn, gram âm, có nhiều lông quanh thân nên di động được C. Trực khuẩn gram dương, có một lông ở đầu nên di động được B. Trực khuẩn, gram âm, di động (-) 38. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? A. H2S (-) B. Di động (+/-) C. Có vỏ, không sinh nha bào D. Trực khuẩn Gram dương, di động (+) 39. Ưu nhược điểm trong các phương pháp vi sinh chẩn đoán thương hàn? D. Thử nghiệm Widal cho kết quả sớm và chính xác C. Cấy phân là phương pháp để phát hiện người lành mang khuẩn A. Cấy phân cho kết quả sớm và chính xác B. Cấy máu là phương pháp để phát hiện người lành mang khuẩn 40. Đặc điểm miễn dịch - dịch tễ học bệnh tả? D. Miễn dịch của cơ thể với tả tồn tại không vững bền C. Trong nước, vi khuẩn tả bị chết nhanh chóng B. Sau khi khỏi bệnh, vi khuẩn vẫn còn trong phân trong nhiều tháng A. Bệnh nhân bắt đầu đào thải vi khuẩn theo phân ngay khi bệnh phát 41. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung? C. Phần lớn sử dụng được đường glucose A. Phản ứng oxidase âm tính B. Phản ứng oxidase dương tính D. Khử nitrit thành nitrat 42. Đặc điểm kháng nguyên H của họ vi khuẩn đường ruột? C. Bị ngưng kết khi gặp kháng thể O D. Không bị ngưng kết khi gặp kháng nguyên O B. Không bị hủy trong cồn 50% A. Dễ bị hủy trong cồn 50% 43. Haemophilus influenzae không gây nên một trong những bệnh cảnh sau? A. Viêm màng não D. Viêm kết mạc mắt C. Nhiễm trùng sinh dục B. Viêm đường hô hấp trên 44. Trong phòng bệnh đặc hiệu ngừa bệnh tả? B. Vac-xin tả dùng theo đường tiêm C. Vac-xin tả dùng theo đường uống hoặc tiêm A. Dùng kháng sinh dự phòng cho mọi người trong vùng lưu hành dịch D. Kháng thể hình thành sau khi dùng vac-xin có vai trò chính bảo vệ cơ thể là IgG 45. Đặc điểm cơ chế gây bệnh của vi khuẩn thương hàn? D. Nơi xâm nhập là đường tuần hoàn A. Nơi xâm nhập là niêm mạc đại tràng B. Nơi xâm nhập là niêm mạc ruột non C. Nơi xâm nhập là hạch mạc treo ruột 46. Muốn xác định được type sinh hóa của vi khuẩn đường ruột phải? C. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc ít Macconkey B. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc khá Shi-Sal D. Phải có môi trường giàu dinh dưỡng Blood agar A. Xác định tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn 47. Độc tố tả tác động đến niêm mạc ruột làm cho tế bào niêm mạc ruột? C. Giảm hấp thu Cl- A. Tăng hấp thu Na+ B. Giảm hấp thu Na+ D. Tăng tiết nước và Na+ 48. Đặc điểm, vai trò của độc tố tả? C. Tiểu phần B hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng AMP vòng B. Tiểu phần A gắn vào thụ thể GM1 của niêm mạc ruột A. Tiểu phần A hoạt hóa adenyl cyclase làm tăng AMP vòng D. Độc tố LT gồm 1 tiểu phần B và 5 tiểu phần A 49. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? A. Phát triển được trên các môi trường thường B. Chỉ phát triển được trên các môi trường chuyên biệt giàu chất dinh dưỡng D. Chỉ phát triển được trong môi trường chuyên biệt có thêm yếu tố X, V C. Chỉ phát triển được trong môi trường chuyên biệt có thêm yếu tố V 50. Bệnh phẩm trong chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn tả có thể là? A. Phân hoặc nước tiểu của bệnh nhân D. Phân hoặc máu của bệnh nhân C. Phân, chất nôn của bệnh nhân B. Nước tiểu, chất nôn của bệnh nhân 51. Đặc điểm trong bệnh sốt thương hàn của Salmonella? A. Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường tiêu hóa, cũng có thể qua đường hô hấp C. Vi khuẩn nhân lên tại hạch mạc treo ruột B. Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non, tiết ngoại độc tố làm hoại tử niêm mạc D. Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu bằng ngoại độc tố 52. Đặc điểm kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột? A. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn D. Bản chất là phức hợp protein - polysaccharide - lipid B. Chịu nhiệt kém C. Bản chất là phức hợp lipopolysaccharide 53. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? B. Hiếu khí D. Không chịu được mặn A. Chỉ tồn tại được ở pH 8,5 - 9,5 C. Kỵ khí tuyệt đối 54. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? C. Bệnh cảnh hay gặp do vi khuẩn gây ra là nhiễm khuẩn huyết D. Bệnh cảnh hay gặp do vi khuẩn gây ra là viêm nội tâm mạc A. Bệnh xảy ra thường là thứ phát sau một nhiễm khuẩn tiên phát B. Bệnh xảy ra thường là tiên phát sau khi vi khuẩn xâm nhập cơ thể 55. Đặc điểm sinh vật học chung của họ vi khuẩn đường ruột? A. Sinh hơi khi lên men đường glucose D. Không sinh hơi khi lên men đường lactose B. Sinh hơi hay không sinh hơi khi lên men glucose C. Không sinh hơi khi lên men đường 56. Đặc điểm phát triển của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường đặc? D. Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng R C. Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng S A. Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng S B. Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng M 57. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? B. Kỵ khí tuyệt đối A. H2S (+) C. Khuẩn lạc dạng S trên môi trường đặc D. Khuẩn lạc dạng R trên môi trường đặc 58. Khả năng gây bệnh của họ vi khuẩn đường ruột? B. Toàn bộ họ này gây các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa C. Đa số họ này gây bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa A. Một số trong họ này gây các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa D. Họ này chỉ gây bệnh khi đi lạc chỗ và xâm nhập vào các cơ quan khác của cơ thể 59. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm? C. Trực khuẩn Gram âm B. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ A. Sắp xếp thành đôi hay thành chuỗi D. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương 60. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae? A. Khoảng 75% trẻ mắc bệnh viêm đường hô hấp do nhiễm vi khuẩn này D. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, type b B. Khoảng 75% trẻ lành có mang vi khuẩn này ở họng, mũi C. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, type a 61. Salmonella có thể gây ra những bệnh sau? A. Viêm đại tràng, hạch mạc treo ruột C. Viêm não xơ chai bán cấp B. Sốt thương hàn, viêm ruột D. Viêm bàng quang mạn tính 62. Một trong những đặc điểm phòng bệnh sau không thuộc những điểm quy định trong phòng bệnh do Haemophilus influenzae? C. Có vac-xin phòng bệnh đặc hiệu B. Dùng vac-xin dự phòng cho người lành khi tiếp xúc với người bệnh A. Cách ly bệnh nhân D. Vac-xin có hiệu quả bảo vệ ở trẻ em trên hai tuổi 63. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên O của họ vi khuẩn đường ruột? B. Là kháng nguyên lông của vi khuẩn A. Là kháng nguyên thân của vi khuẩn D. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn C. Là kháng nguyên vỏ của vi khuẩn 64. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? B. Hiếu khí tuyệt đối D. Thuộc dạng vi khuẩn đa hình thái, gram âm C. Thuộc dạng vi khuẩn đa hình thái, Gram dương A. Kỵ khí tuyệt đối 65. Đặc điểm bệnh học bệnh tả? C. Chỉ gây được bệnh khi nuốt một lượng khuẩn đủ nhiều cho mọi trường hợp: 10 mũ 10 vi khuẩn D. Không có người lành mang mầm bệnh A. Trong vùng lưu hành bệnh, tỷ lệ trẻ em mắc bệnh cao hơn người lớn B. Trong vùng lưu hành bệnh, tỷ lệ người lớn mắc bệnh cao hơn trẻ em 66. Một số tính chất để phân biệt các vi khuẩn đường ruột? B. Khả năng lên men các loại đường D. Tất cả đều đúng C. Khả năng sinh enzym A. Khả năng di động 67. Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột là một phức hợp protein, poliosis và lipid, trong đó? D. Protein quyết định tính độc B. Lipid quyết định tính độc C. Poliosis quyết định tính độc A. Lipid quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên 68. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung? A. Gồm nhiều loại trực khuẩn gram âm, gram dương sống ở ống tiêu hóa của người và động vật D. Hiếu khí tuyệt đối C. Hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi B. Là các vi khuẩn gây bệnh 69. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? A. Trực khuẩn ngắn, Gram âm D. Có thể có nha bào trong điều kiện không thuận lợi C. Di động (+), không có nha bào B. Trực khuẩn mảnh, đôi khi tập hợp thành những dây ngoằn ngoèo 70. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? C. Phát triển nhanh sau 24-48 giờ trên môi trường lỏng chuyên biệt B. Không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo D. Phát triển dễ dàng trên các môi trường thông thường A. Không nuôi cấy được trên các môi trường thường 71. Đặc điểm khuẩn lạc của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường đặc? A. Những vi khuẩn có hình cầu thì khuẩn lạc sẽ có dạng S: tròn, lồi, bờ đều C. Khuẩn lạc dạng M: khuẩn lạc nhầy nhớt gặp ở khác vi khuẩn không có nang D. Khuẩn lạc dạng S có thể chuyển thành dạng R khi nuôi cấy vi khuẩn lâu ngày B. Những vi khuẩn có hình que thì khuẩn lạc có dạng R: bề mặt khô, bờ không đều 72. Đặc điểm sinh vật học của Salmonella? C. Catalase (-) A. Glucose (+/-) B. Lactose (+) D. Hiếu kỵ khí tùy nghi 73. Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của Haemophilus influenzae? D. Vỏ của type b được tinh chế dùng làm vac-xin C. Vách của type a được tinh chế dùng làm vac-xin B. Kháng nguyên thân có tính đặc hiệu type A. Kháng nguyên độc tố có tính đặc hiệu type 74. Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột? D. Là kháng nguyên lông của vi khuẩn C. Là kháng nguyên màng của vi khuẩn A. Là kháng nguyên vách của vi khuẩn B. Là kháng nguyên vỏ của vi khuẩn 75. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? A. Hiếu khí hay kỵ khí tùy tiện B. Có tốc độ tăng trưởng chậm hoặc rất chậm C. Mọc dễ trên các môi trường nuôi cấy thông thường D. Bắt màu đỏ trong phương pháp nhuộm Gram 76. Trong chẩn đoán trực tiếp bệnh thương hàn, tùy theo giai đoạn tiến triển của bệnh để lấy bệnh phẩm nuôi cấy cho tỷ lệ dương tính cao, là? C. Cấy nước tiểu ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao B. Cấy phân ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao A. Cấy máu ở tuần đầu khi mới phát bệnh cho tỷ lệ dương tính cao D. Cấy máu từ ngày 12-14 của bệnh trở đi mới cho tỷ lệ dương tính cao 77. Đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột? C. Trực khuẩn Gram âm, đa số gây bệnh D. Trực khuẩn Gram âm, gây bệnh khi gặp các điều kiện thuận lợi A. Trực khuẩn Gram âm, chỉ gây bệnh khi xâm nhập vào các cơ quan khác B. Trực khuẩn Gram dương, gây bệnh hoặc không gây bệnh 78. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả? A. Đề kháng tương đối cao với điều kiện ngoại cảnh B. Phát triển tốt ở 20 độ C C. Tồn tại được trong môi trường có pH từ 3 - 9 D. Chỉ bị diệt bởi cloramin 5% sau 2 - 4 giờ 79. Đặc điểm sinh học của Haemophilus influenzae? A. Có lông hoặc không có lông tùy theo điều kiện phát triển B. Có vỏ hoặc không vỏ tùy theo điều kiện phát triển D. Chỉ nuôi cấy được trên môi trường giàu dinh dưỡng: thạch máu, CA C. Cầu trực khuẩn nhỏ, gram dương Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai