Trực khuẩn – Bài 2FREEVi Sinh 1. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? C. Bị bất hoạt nhanh chóng bởi các thuốc khử trùng thông thường D. Bị bất hoạt nhanh chóng khi ra khỏi cơ thể B. Đề kháng cao với ánh sáng mặt trời, tia cực tím A. Nhạy cảm với ánh sáng mặt trời, tia cực tím 2. Escherichia coli C. Là vi khuẩn hình bầu dục, gram (-), sinh nha bào A. Là trực khuẩn gram (-), không di động, không vỏ E. Là trực khuẩn gram (-), di động, một số chủng có vỏ B. Là trực khuẩn gram (+), di động có vỏ D. Là vi khuẩn gram (+),di động, sinh nha bào 3. Đặc điểm sinh vật học của nhóm Clostridium? B. Trực khuẩn gram âm, kỵ khí tuyệt đối D. Trực khuẩn gram dương, hiếu khí tuyệt đối C. Trực khuẩn gram dương, kỵ khí tuyệt đối A. Trực khuẩn gram dương, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện 4. Enteropathogenic E.coli (EPEC) thường gây tiêu chảy cấp ở lứa tuổi nào? C. Người già A. Người lớn E. Trẻ nhỏ < 1 tuổi B. Trẻ nhỏ < 5 tuổi D. Trẻ lớn 5. Enterobacteriaceae? C. Là những trực khuẩn gram (+) D. Có oxidase dương tính E. A và B đúng A. Là những vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở ruột người B. Là những trực khuẩn gram (-) 6. Trong bệnh uốn ván, bệnh nhân có triệu chứng điển hình của tăng phản xạ, tăng trương lực cơ với các cơn co cứng cơ, đó là do? A. Vi khuẩn nhân lên trong tế bào não, gây hủy hoại tế bào thần kinh vận động C. Độc tố tetanolysin ngăn cản giải phóng chất trung gian ức chế của nơ-ron vận động B. Độc tố tetanospasmin phá hủy tế bào thần kinh vận động D. Độc tố tetanospasmin ngăn cản giải phóng chất trung gian ức chế của nơ-ron vận động 7. Đặc điểm phản ứng Tuberculin trong chẩn đoán nhiễm lao? D. Test Tuberculin (+) chỉ chứng tỏ cơ thể đã có miễn dịch với vi khuẩn lao B. Phản ứng Tuberculin luôn dương tính với những bệnh nhân mắc bệnh lao C. Thử phản ứng bằng cách tiêm 0,1 ml chứa 5 đơn vị Tuberculin vào trong da cẳng tay, đọc kết quả sau 18-24 giờ A. Bản chất là phản ứng trung hòa kháng nguyên - kháng thể 8. Độc tố tả? A. Là loại độc tố có khả năng chịu nhiệt cao E. Là một loại ngoại độc tố B. Là một loại nội độc tố C. Bản chất là lipopolysaccarit D. Có tác dụng độc với tế bào thần kinh 9. Type huyết thanh Shigella có ngoại độc tố là? D. Shigella boydii 1 C. Shigella dysenteriae 3 A. Shigella flexneri 2a B. Shigella dysenteriae 1 E. Shigella sonnei 10. Độc tố tả? E. Gây ra các bệnh lý về thần kinh và cơ tim A. Là độc tố gây sốc phản vệ B. Bản chất là protein D. Là kháng nguyên không có ý nghĩa về miễn dịch C. Được giải phóng khi vi khuẩn tả bị ly giải 11. Các tác nhân vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy ở người bằng cơ chế xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột là? C. Enterotoxigenic E.coli (ETEC), Shigella, Enterohemorrhagic E.coli (EHEC), C. jejuni B. Salmonella, V. cholerae, Enteropathogenic E.coli (EPEC), H. pylori E. Enteroadherent E.coli (EAEC), Proteus, H. pylori, V. cholerae D. Shigella, Enteroinvasive E.coli (EIEC), Salmonella, C. jejuni A. E. coli, Proteus, salmonella, Shigella 12. Những chủng thuộc họ Enterobacteriaceae có tính chất di động thì D. Có một chùm lông ở một đầu tế bào vi khuẩn B. Có một lông ở một đầu tế bào vi khuẩn A. Có nhiều lông ở xung quanh thân tế bào vi khuẩn E. V. cholerae và O 139 C. Có lông ở 2 đầu tế bào vi khuẩn 13. Độc tố tả? B. Có tác dụng độc với tế bào thần kinh C. Là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt A. Là loại độc tố có khả năng chịu nhiệt cao E. Bản chất là lipopolysaccrit D. Là một loại nội độc tố 14. Đặc điểm khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? C. Dạng lao phổi có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất A. Chỉ gây bệnh lao phổi D. Dạng lao đường tiêu hóa có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất B. Mọi cơ quan trong cơ thể đều có khả năng bị mắc bệnh lao 15. Các chủng vi khuẩn Enterobacteriaceae không bao giờ? B. Có urease D. Sinh nha bào E. Di động C. Tạo thành H2S A. Lên men lactose 16. Phòng bệnh uốn ván bằng biện pháp sau? B. Chưa có vac-xin phòng bệnh đặc hiệu, chủ yếu là vệ sinh môi trường D. Tiêm giải độc tố uốn ván để gây miễn dịch chủ động A. Bảo quản và chế biến thực phẩm hợp vệ sinh C. Tiêm kháng huyết thanh chống uốn ván để gây miễn dịch chủ động 17. Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn lao? C. Lớp sáp và yếu tố sợi có vai trò quan trọng trong độc lực của vi khuẩn D. Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường hô hấp B. Gây bệnh do vi khuẩn có nội độc tố mạnh A. Gây bệnh do vi khuẩn có ngoại độc tố mạnh 18. Vi khuẩn lao có một thành phần rất lớn lipid trong tế bào, các lipid này làm cho vi khuẩn có đặc tính? D. Đề kháng mạnh với tia cực tím C. Kích thích cơ thể tạo kháng thể trung hòa độc tố B. Tăng trưởng dồn cục với tốc độ chậm A. Tăng trưởng dồn cục với tốc độ nhanh 19. V. cholerae là A. Vi khuẩn gram (+) B. Oxidase (-) D. Không lên men glucose E. Vi khuẩn gram (-) C. Không di động 20. V. cholerae C. Xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột A. Lên men arabinose D. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già B. Rất di động, có một lông ở một đầu E. Không lên men mannose 21. Nguyên nhân chính gây tử vong trong bệnh tả là? A. Do chảy máu nội tạng D. Kiệt nước và điện giải nhanh chóng C. Do nhiễm trùng máu B. Sốc do nội độc tố 22. Sau khi xâm nhập cơ thể, vi khuẩn lao chỉ bị tiêu diệt bởi? A. Tế bào bạch cầu đơn nhân và đa nhân B. Đại thực bào đã được hoạt hóa bởi opsonin C. Đại thực bào đã được hoạt hóa bởi lymphokin D. Có 2 phương án đúng 23. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? D. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng M B. Kỵ khí tuyệt đối C. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng S A. Hiếu khí tuyệt đối 24. Hiện nay tác nhân gây bệnh tả ở Việt Nam thường là? C. Eltor type Inaba hoặc Ogawa B. Eltor type Ogawa D. Eltor type Hikojima E. V. cholerae O 139 A. Eltor type Inaba 25. Đối với bệnh thương hàn trong tuần lễ đầu nếu bệnh nhân chưa dùng kháng sinh thì phương pháp chẩn đoán vi sinh vật có giá trị cao hơn cả là? C. Cấy nước tiểu A. Cấy phân B. Cấy máu D. Phản ứng Widal E. Cấy phân,cấy máu và làm phản ứng Widal 26. Vibrio cholerae A. Hiếu khí, chịu được kiềm, và chịu được mặn B. Kỵ khí, không chịu được kiềm và mặn E. Phát triển chậm trong nước pepton kiềm D. Đòi hỏi một khí trường có 5 - 10% CO C. Di động, có lông ở xung quanh thân vi khuẩn 27. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? B. Ở dạng nha bào vi khuẩn mới gây được bệnh uốn ván A. Ở dạng sinh dưỡng vi khuẩn chỉ bị tiêu diệt ở 120 độ C sau 15 phút D. Là vi khuẩn ký sinh bắt buộc ở đường tiêu hóa của động vật C. Ở dạng sinh dưỡng vi khuẩn mới gây được bệnh uốn ván 28. Loài E. coli nào gây triệu chứng bệnh lý giống với Shigella? B. Enterotoxigenic E.coli (ETEC) C. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC) D. Enteroinvasive E.coli (EIEC) A. Enteropathogenic E.coli (EPEC) E. Enteroadherent E.coli (EAEC) 29. Các chủng vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae đều? B. Có tính chất kỵ khí tuyệt đối D. Là những chủng hiếu khí tuyệt đối A. Có khả năng di động C. Có lông xung quanh thân hoặc ở một đầu vi khuẩn E. Có tính chất hiếu khí hoặc kỵ khí tùy tiện 30. Thử nghiệm Koch đã chứng tỏ đáp ứng miễn dịch của cơ thể với vi khuẩn lao là? B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch C. Phản ứng trung hòa độc tố A. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào D. Phản ứng quá mẫn chậm của cơ thể với độc tố vi khuẩn 31. Bacillus là trực khuẩn? A. Gram (+), sinh bào tử B. Gram (+), không sinh bào tử C. Gram (-), sinh bào tử D. Gram (-), không sinh bào tử 32. Nếu V. cholerae ngưng kết với cả 2 loại kháng huyết thanh Ogawa và Inaba nhanh và mạnh như nhau, thì đó là? A. Chủng Eltor C. Type Ogawa D. Type Hikojima B. Type Inaba 33. Bệnh lỵ trực khuẩn lây từ người này sang người khác? C. Qua đường tiêm truyền D. Qua đường sinh dục B. Qua bàn tay bẩn và thức ăn uống bị nhiễm phân E. Qua vết đốt của côn trùng môi giới A. Qua đường hô hấp 34. Các vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây tiêu chảy cấp ở người bằng cơ chế sinh độc tố ruột? C. V. parahaemolyticus, Enterotoxigenic E.coli (ETEC) A. Enteropathogenic E.coli (EPEC), Enterohemorrhagic E.coli (EHEC), Shigella B. Salmonella, Enteroinvasive E.coli (EIEC), V. cholerae D. Enterotoxigenic E.coli (ETEC), V. cholerae O1 E. Yersinia enterocolitica, C. jejuni 35. Loại vi khuẩn nào sau đây không di động và không lên men lactose? A. Salmonella typhi D. Shigella E. Klebsiella B. E. coli C. Proteus 36. Loài vi khuẩn nào sau đây có khả năng phân giải được urê E. Yersinia pestis C. E. coli B. Shigella A. Salmonella D. Proteus 37. Độc tố của Salmonella typhi? E. Các câu trên đều đúng C. Không bị nhiệt phá hủy A. Là một phức hợp lipopolysaccarit B. Được giải phóng ra khi vi khuẩn bị dung giải D. Là nội độc tố 38. Nhóm E. coli gây bệnh tiêu chảy cấp ở người giống triệu chứng do V. cholerae O1 gây ra là? A. Enterotoxigenic E.coli (ETEC) C. Enteroinvasive E.coli (EIEC) E. Enteroadherent E.coli (EAEC) B. Enteropathogenic E.coli (EPEC) D. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC) 39. Tác nhân nào sau đây là nguyên nhân quan trọng gây tiêu chảy cấp ở trẻ nhỏ tại các nước đang phát triển A. E. coli gây xuất huyết ruột(Enterohemorrhagic E.coli (EHEC)) B. Salmonella typhi C. Enteroinvasive E.coli (EIEC) D. Yersinia enterocolitica E. E. coli sinh độc tố ruột (Enterotoxigenic E.coli (ETEC)) 40. IMVIC của E. coli là? C. Indol (-), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (-) A. Indol (+), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (+) D. Indol (+), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (-) B. Indol (-), đỏ metyl(-), VP (+), Citrat (+) E. Indol (-), đỏ metyl(+), VP (-), Citrat (+) 41. V. cholerae O1 gồm 2 type sinh vật là? E. Eltor và O 139 B. V. cholerae và Inaba A. Eltor và Ogawa C. V. cholerae và ElTor D. V. cholerae và O 139 42. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao? D. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng S C. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc dạng R A. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc mọc chậm sau 2-3 ngày B. Trên môi trường đặc, khuẩn lạc xuất hiện sau 9-10 ngày 43. V. cholerae? D. Có kháng nguyên vỏ K E. Phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 28 O c B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội “ A. Không sinh nha bào C. Có ổ chứa ở các loài gia cầm 44. Các Enterobacteriaceae? D. Sử dụng glucose bằng hình thức lên men, có sinh hơi hoặc không có sinh hơi E. Sử dụng glucose bằng cả 2 hình thức lên men và oxy hóa A. Sử dụng glucose bằng hình thức lên men B. Không sử dụng glucose bằng hình thức lên men C. Sử dụng glucose bằng hình thức oxy hóa 45. Khi nghi ngờ một trường hợp mắc bệnh thương hàn thì phải làm các xét nghiệm vi sinh vật nào để chẩn đoán? D. Phản ứng Widal A. Cấy máu, cấy phân B. Cấy máu E. Cấy máu, cấy phân, phản ứng Widal C. Cấy phân, phản ứng Widal 46. Độc tố tả? C. Có tác dụng làm tan hồng cầu cừu A. Làm hoạt hóa các đại thực bào B. Làm tăng GMP vòng trong tế bào niêm mạc ruột D. Tác động lên tế bào niêm mạc ruột gây tiêu chảy cấp E. Có ở tất cả các chủng Vibrio 47. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? A. Vi khuẩn có hình que, một đầu tròn D. Nha bào gây bệnh do đề kháng cao với các thuốc kháng sinh B. Vi khuẩn có hình que dài, mảnh C. Nha bào gây bệnh do tiết ra ngoại độc tố 48. E. coli? A. Mọc dễ dàng ở các môi trường nuôi cấy thông thường C. Đòi hỏi môi trường có các yếu tố phát triển X và V E. Đòi hỏi một khí trường có 5-10% CO 2 B. Chỉ mọc trên các môi trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu D. Chỉ mọc trong các môi trường kỵ khí, 49. Hầu hết các Enterobacteriaceae đều có? B. Độc tố ruột D. Dung huyết tố E. Cả nội độc tố và ngoại độc tố A. Ngoại độc tố C. Nội độc tố 50. Trong chẩn đoán bệnh lao? B. Trong chẩn đoán xác định không dùng phương pháp nuôi cấy vì vi khuẩn lao tăng trưởng rất chậm C. Test Tuberculin có giá trị cao trong chẩn đoán xác định bệnh D. Kỹ thuật PCR cho kết quả nhanh và rất chính xác A. Phải nhuộm bệnh phẩm bằng phương pháp nhuộm Ziehl-Neelsen mới có thể quan sát được hình thể vi khuẩn lao 51. Vi khuẩn Pseudomonas là A. Cầu khuẩn C. Xoắn khuẩn B. Trực khuẩn D. Phẩy khuẩn 52. Bệnh phẩm chủ yếu dùng để phân lập Shigella là? B. Máu E. Chất lấy khi mổ tử thi C. Nước tiểu A. Phân D. Đàm 53. Vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua các đường? D. Hô hấp, tiêu hóa B. Hô hấp, máu A. Hô hấp, máu, da-niêm C. Hô hấp, tiêu hóa, da-miêm 54. Loại miễn dịch của cơ thể được hình thành sau khi khỏi bệnh lao là? A. Miễn dịch dịch thể B. Miễn dịch tế bào D. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào C. Miễn dịch dịch thể và miễn dịch không đặc hiệu 55. V. cholerae O1 muốn gây được bệnh tả ở người? C. Phải có vỏ B. Phải có nội độc tố A. Phải xâm nhập và nhân lên với số lượng lớn trong các tế bào biểu mô niêm mạc ruột D. Phải có khả năng bám dính vào tế bào niêm mạc ruột và tiết ra độc tố ruột E. Phải vào máu 56. Tính chất lên men đường của V. cholerae như sau? E. Maltoza (+), saccaroza(-), arabinoza (-) D. Maltoza (+), saccaroza(+), arabinoza (+) A. Maltoza (-), saccaroza(+), arabinoza (-) C. Maltoza (-), saccaroza(+), arabinoza (+) B. Maltoza (+), saccaroza(+), arabinoza (-) 57. Đặc điểm độc tố của vi khuẩn uốn ván? A. Gây tan hồng cầu, làm bệnh nhân chết do thiếu máu nhanh chóng C. Có thể gây ngộ độc thức ăn nếu thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn này D. Độc tố có khả năng hủy hoại tế bào thần kinh vận động B. Được dùng để sản xuất vac-xin phòng bệnh 58. Các tác nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ ở người thường gặp là? D. Não mô cầu, phế cầu, H. influenzae, E. coli C. H. influenzae, tụ cầu, não mô cầu, Yersinia pestis B. Não mô cầu, phế cầu, Klebsiella, salmonella A. E. coli, proteus, Pseudomonas, Shigella E. E. coli, proteus, phế cầu, vi khuẩn lao 59. Dạng lao tiên phát hay gặp trong các thể bệnh lao là? A. Lao thận B. Lao phổi C. Lao hạch D. Lao màng não 60. Khả năng gây bệnh của Shigella có liên quan trực tiếp đến? E. Khả năng sinh độc tố ruột giống như Enterotoxigenic E.coli (ETEC) B. Sự xâm nhập vào máu D. Sự đề kháng kháng sinh C. Tính xâm nhập vào tế bào A. Sự xâm nhập vào các hạch mạc treo ruột 61. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn uốn ván? B. Trực khuẩn, gram dương, có khả năng sinh nha bào C. Cầu khuẩn, gram dương, không có khả năng sinh nha bào A. Trực khuẩn, gram dương, không có khả năng sinh nha bào D. Cầu khuẩn, gram dương, có khả năng sinh nha bào 62. Một trong những ứng dụng của thử nghiệm Koch trong phát hiện nhiễm lao là? B. Thử nghiệm Schick D. Thử nghiệm BCG C. Thử nghiệm Dick A. Thử nghiệm Tuberculin 63. Người ta dựa vào những tính chất gì để chia Shigella thành 4 nhóm? E. Khả năng lên men Mannitol A. Tính đặc hiệu của kháng nguyên H C. Tính đặc hiệu của kháng nguyên O và một số tính chất sinh vật hóa học B. Khả năng sinh ngoại độc tố D. Khả năng lên men lactose 64. Các tác nhân vi khuẩn gây viêm nhiễm đường tiết niệu ở người thường gặp? A. Proteus, lậu cầu, Klebsiella,Salmonella E. E. coli, tụ cầu, liên cầu (nhóm B, nhóm D) B. E. coli, liên cầu D, Proteus C. Liên cầu D, lậu cầu, tụ cầu, Shigella D. Klebsiella, vi khuẩn lao, Pseudomonas aeruginosa, Enteroinvasive E.coli (EIEC) 65. Shigella được đào thải ra ngoại cảnh chủ yếu theo? D. Dịch nhầy đường thở B. Tinh dịch C. Nước bọt A. Nước tiểu E. Phân 66. Vibrio ElTor? B. Có phản ứng VP (-) A. Là phẩy khuẩn không gây bệnh E. Gây bệnh tả ở người D. Không mọc trên thạch kiềm C. Không làm tan máu cừu 67. Loại vi đường ruột nào sau đây có tính chất? di động, lên men lactose, urease đều (-) A. E. coli B. Proteus C. Klebsiella D. Proteus, Klebsiella 68. Đặc điểm của độc tố tetanospasmin của vi khuẩn uốn ván? A. Bản chất là lipid D. Gây ly giải hồng cầu người, ngựa, thỏ C. Bản chất là nội độc tố B. Là độc tố thần kinh 69. Ở Việt Nam bệnh thương hàn thường do type huyết thanh Salmonella nào là chủ yếu? D. Salmonella paratyphi C C. Salmonella paratyphi A E. Sa typhimurium B. Salmonella typhi A. Salmonella paratyphi B 70. Vi khuẩn có oxydase là? D. V. cholerae, Pseudomonas aeruginosa, Neisseria B. Neisseria, Yersinia pestis, Klebsiella A. Salmonella,Staphylococcus, V. cholerae C. E. coli, Shigella, Staphylococcus E. Streptococcus, V. cholerae, Bordetella 71. Các type huyết thanh của V. cholerae khác nhau cơ bản về? C. Khả năng lên men maltoza, saccaroza, arabinoza D. Khả năng gây bệnh cho người A. Tính đặc hiệu của kháng nguyên thân O E. Tính đặc hiệu của kháng nguyên H B. Khả năng di động 72. Type huyết thanh Salmonella hay gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn cho người là? C. Salmonella typhimurium và Salmonella paratyphi B D. Salmonella enteritidis và Salmonella typhimurium E. Salmonella paratyphi C và Salmonella choleraesuis B. Salmonella enteritidis và Salmonella paratyphi A A. Salmonella choleraesuis và salmonella typhi 73. Trực khuẩn gram (-), di động, không lên men lactose, urease (-), H2S dương tính, ta hướng về? E. Klebsiella D. Salmonella C. Proteus B. E. coli A. Shigella 74. Loài vi khuẩn nào sau đây có khả năng lên men lactose A. Shigella flexneri D. Salmonella paratyphi A B. E. coli E. Yersinia pestis C. Proteus mirabilis 75. Loài vi khuẩn đường ruột nào sau đây có khả năng tạo H2S? D. Shigella dysenteriae A. E. coli C. Proteus rettgeri B. Klebsiella pneumoniae E. Salmonella typhi 76. Cấy phân là biện pháp duy nhất để? A. Chẩn đoán bệnh thương hàn B. Xác định người lành mang Salmonella E. Câu b và d đúng C. Ngộ độc thức ăn nghi do Salmonella D. Phân lập vi khuẩn trong bệnh nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn 77. Ở Việt Nam, Shigella hay gây bệnh lỵ trực khuẩn nhiều nhất là? A. Shigella sonnei và Shigella dysenteriae B. Shigella sonnei và Shigella boydii C. Shigella flexneri và Shigella dysenteriae E. Shigella dysenteriae và Shigella boydii D. Shigella boydii và Shigella flexneri 78. Hoạt tính sinh học chủ yếu của ngoại độc tố của trực khuẩn Shiga là? E. Tác dụng độc đối với tế bào cơ tim C. Tác dụng độc đối với tế bào biểu mô ruột B. Làm tăng hàm lượng AMP vòng trong tế bào biểu mô ruột A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột D. Tác dụng độc đối với tế bào thần kinh ở ruột 79. Phản ứng huyết thanh Widal là? (a -> b) B. Phản ứng ngưng kết thụ động C. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược A. Phản ứng ngưng kết trực tiếp E. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động D. Phản ứng ngưng kết gián tiếp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở