Trực khuẩn – Bài 3FREEVi Sinh 1. Hiện tượng Koch cho thấy? E. Vi khuẩn lao có khả năng gây đáp ứng cục bộ B. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch dịch thể A. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch trung gian tế bào C. Sự đáp ứng biến thể với sự bội nhiễm với vi khuẩn lao D. Sự đáp ứng với vi khuẩn lao chậm 2. Ổ chứa tự nhiên của Yersinia pestis là? B. Chỉ có ở động vật E. Động vật và người D. Loài động vật gặm nhấm hoang dại C. Chấy rận A. Bọ chét chuột 3. Các Enterobacteriaceae đều có? A. Phản ứng oxidase (-) E. urease B. Lên men lactose D. Catalase âm tính C. Lên men glucose sinh hơi 4. Trong thử nghiệm Lepromin? D. Phản ứng muộn là phản ứng Fernandez E. Fernandez là phản ứng đặc hiệu C. Phản ứng sớm là phản ứng Mitsuda A. Cần đọc phản ứng trong 72 giờ B. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách tiêm trong da 5. Thời gian tăng đôi của vi khuẩn lao? D. 32 giờ B. 12 giờ A. 20 phút C. 24 giờ E. 6 giờ 6. Phức hợp kháng nguyên V và W của Yersinia pestis? E. Là nội độc tố của vi khuẩn B. Có khả năng chống lại hiện tượng thực bào D. Là kháng nguyên ngoại tế bào C. Bản chất là polypeptit A. Chỉ có ở các chủng Ypestis có vỏ 7. Trong bệnh phong? D. Thời gian ủ bệnh không kéo dài nhiều năm A. Thời gian ủ bệnh nhanh C. Người lớn dễ mắc bệnh hơn trẻ em B. Bệnh khởi đột ngột E. Bệnh xuất hiện sau rất nhiều năm bị nhiễm khuẩn 8. Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis? A. Có trong điều kiện nuôi cấy ở 28 O c B. Có bản chất là protein và có tác dụng chống lại hiện tượng thực bào E. Là kháng nguyên chung với các Enterobacteriaceae C. Không có ở trong bệnh phẩm của cơ thể đang bị bệnh D. Chỉ sinh ra trong điều kiện nuôi cấy ở 40 O c và 28 O c 9. Shigella? C. Bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố D. Có khả năng tạo H2S A. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già E. Có oxidase (+) B. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non 10. Vi khuẩn phong? A. Được Hansen khám phá đến nay gần 50 năm D. Có thể nuôi cấy ở môi trường nhân tạo E. Bệnh phong không cần điều trị cách ly B. Có khả năng lây nhiễm cực cao C. Thường được tìm thấy trong nước mắt của người bệnh 11. Thành phần lipid đáng chú ý ở vi khuẩn lao là? E. Phosphotit và oleic D. Axit béo và stearate A. Glyceride và phospholipid C. Cholesterol và glycerid B. Sáp và mycocid 12. Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae C. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella, Yersinia A. E. coli, Shigella, Proteus, Salmonella,V. cholerae E. E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Proteus, Yersinia D. Salmonella, Shigella, E. coli, Proteus, Brucella B. Shigella, Klebsiella, E. coli, Pseudomonas 13. Trong bệnh thương hàn B. Vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu D. Vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu A. Vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiễm khuẩn huyết C. Vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu E. Khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 14. Độc tố của trực khuẩn thương hàn theo máu đến kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba? D. Gây các biến chứng trụy tim mạch E. Các câu trên đều đúng B. Gây trạng thái mạch và nhiệt độ phân ly C. Gây trạng thái li bì kiểu thương hàn A. Gây ra trạng thái sốt 15. Phần lớn bệnh lao ở người? B. Do hít không khí nhiễm vi khuẩn lao D. Là do nhiễm vi khuẩn lao từ người xung quanh A. Là lao sơ nhiễm C. Do sự hoạt động trở lại của ổ bệnh trầm lặng của lao sơ nhiễm E. Do sự tiến triển liên tục của lao sơ nhiễm 16. Vi khuẩn lao? B. Hiếm khi lây truyền sang người khác qua đường hô hấp A. Có thể lây truyền sang người khác qua đờm giải D. Không bao giờ lây qua đường tiêu hóa C. Rất lây lan qua đường tiêu hóa E. Rất lây lan ở trong môi trường bệnh viện do tiêm truyền 17. Khuẩn lạc vi khuẩn lao ở môi trường đặc C. Xám nhạt, dẹt, bờ không đều D. Trong, dẹt, có nhiều hạt A. Bóng láng, tròn, lồi, mặt nhẵn, bờ đều B. Khô, nhăn nheo như hình su lơ E. Mọc lan khắp bề mặt môi trường 18. Trong bệnh lỵ trực khuẩn E. Ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật C. Có ổ chứa vi khuẩn ở ruột A. Cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất B. Cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất D. Không thấy có bạch cầu đa nhân 19. Klebsiella pneumoniae? E. Oxidase (+) C. Là loài vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở đường tiêu hóa ở người A. Có khả năng di động D. Phản ứng Voges - Proskauer (-) B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội” 20. Trong thử nghiệm Lepromin người ta? D. Tiêm trong da vi khuẩn phong đã giết chết bằng nhiệt C. Tiêm trong da dịch tiết từ tổn thương phong A. Tiêm trong da vi khuẩn phong giảm độc E. Tiêm trong da lepromin B. Cho thấy vi khuẩn phong giảm độc 21. Yersinia pestis? C. Gây bệnh tiêu chảy ở người B. Phát triển làm đục môi trường canh thang E. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và V D. Đòi hỏi khí trường có 5% - 10% CO2 A. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c 22. Khái niệm về trực khuẩn? B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào 23. Klebsiella pneumoniae? D. Không di động, sinh nha bào E. Còn được gọi là trực khuẩn Friedlander B. Là cầu khuẩn gram (-) C. Có vỏ, di động A. Là trực khuẩn gram (+) 24. Trong điều trị bệnh lao người ta thường? C. Cho bệnh nhân tập thể dục đều đặn A. Sử dụng thuốc đồng thời giải phẫu phổi B. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao do trực khuẩn lao đã kháng với nhiều loại thuốc D. Cho bệnh nhân nhiều loại thuốc bổ để tăng sức đề kháng E. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài nhiều năm 25. E. coli bám dính vào tế bào ruột hoặc tế bào biểu mô bàng quang do? D. Do pili có ở quanh thân vi khuẩn E. Do các yếu tố còn chưa rõ C. Do các phân tử kết dính ở trên bề mặt tế bào vật chủ B. Các phân tử lipid ở lông của vi khuẩn A. Các đại phân tử polysaccharide đặc thù trên bề mặt vi khuẩn 26. Phương pháp nhuộm trực tiếp bệnh phẩm trong chẩn đoán Yersinia pestis? C. Đủ để kết luận tác nhân gây bệnh B. Có giá trị kết hợp với lâm sàng để có hướng điều trị ngay A. Để khảo sát tính chất di động E. Không có giá trị và dễ làm lây lan vi khuẩn D. Người ta chỉ dùng một kỹ thuật nhuộm duy nhất là Wayson 27. Côn trùng môi giới truyền bệnh dịch hạch là? E. Mò đỏ A. Muỗi C. Bọ chét B. Ruồi D. Ve 28. Bệnh lao ngoài phổi thường? A. Là bệnh lao phổ biến nhất C. Do vi khuẩn lao chim gây nên E. Tất cả đều đúng D. Là lao đường tiểu, lao khớp, lao hạch B. Do Mycobacterium tuberculosis 29. Đối với vi khuẩn lao, vaccine BCG? E. Làm giảm số người mắc bệnh và tử vong B. Thường gây nên phản ứng dị ứng C. Là loại vaccine lý tưởng để thanh toán bệnh lao A. Gây tính miễn dịch hoàn toàn D. Thường được tiêm cho những người đang điều trị bệnh lao 30. Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên? C. Thường định vị ở vùng đầu mặt D. Quan trọng nhất là những nốt sần mất cảm giác B. Đáng lưu ý nhất là cụt ngón chân E. Tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây thần kinh ngoại vi A. Chủ yếu là ở dây thần kinh 31. Vi khuẩn kháng axit sau khi đã bắt màu thuốc nhuộm kiềm C. Không bị dung dịch cồn tẩy màu A. Dễ bị dung dịch cồn - axit tẩy màu E. Dễ bị dung dịch kiềm tẩy màu D. Không bị dung dịch cồn - axit tẩy màu B. Dễ bị nước cất tẩy màu 32. Trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis? C. Khu trú tại túi mật E. Được đào thải ra ngoài theo nước tiểu A. Từ hạch bạch huyết vào máu gây nhiễm khuẩn huyết D. Chỉ gây nhiễm khuẩn huyết B. Được đào thải ra ngoài theo phân 33. So sánh với các vi khuẩn không tạo thành bào tử thì vi khuẩn lao? E. Không đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng đề kháng với tia cực tím và phenol C. Ít đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol B. Không đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol A. Đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol D. Đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng ít đề kháng với tia cực tím và phenol 34. Ở người bị nhiễm khuẩn lao nhưng không điều trị bằng kháng sinh? B. Tổn thương lành và tiến triển cùng tồn tại C. Chỉ tìm thấy tổn thương bã đậu D. Không bao giờ thấy tổn thương tiến triển E. Luôn luôn tìm thấy hang lao A. Chỉ tìm thấy tổn thương tiến triển 35. Vi khuẩn phong? A. Thường tìm thấy trong tế bào lympho B. Thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính C. Có thể sinh bào tử D. Phân lập rất dễ dàng trên môi trường nhân tạo 36. Vi khuẩn dịch hạch sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết đốt của bọ chét? E. Tiết ra ngoại độc tố gây độc tế bào thần kinh trung ương B. Nhân lên trong tế bào biểu mô đường hô hấp trên D. Vào hệ thống bạch huyết và nhân lên trong hạch A. Nhân lên trong các hạch mạc treo ruột C. Nhân lên trong máu 37. Vi khuẩn lao? D. Phát triển chậm B. Phát triển vừa phải A. Phát triển nhanh C. Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày E. Làm đục môi trường sau 1 tuần 38. Vi khuẩn lao? B. Không có lipid ở vách tế bào E. Giàu lipid ở màng nguyên tương D. Nghèo lipid ở vách tế bào C. Giàu lipid ở nguyên sinh chất A. Giàu lipid ở vách tế bào 39. Yersinia pestis? D. Có kháng nguyên thân C. Có kháng nguyên V và W A. Có kháng nguyên vỏ E. A, B, C, D đều đúng B. Có độc tố 40. Lúc người ta tiêm vi khuẩn lao lần thứ nhất vào đùi chuột lang C. Chuột lang đáp ứng rất nhanh B. Chỗ tiêm phát triển thành loét dai dẳng D. Chỗ tiêm phát triển thành nốt sần của hạt lao E. Chỗ tiêm phát triển thành loét nhưng lại lành nhanh chóng A. Chuột lang chết trong vòng 3 tuần lễ 41. Ở lao sơ nhiễm? E. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở khắp nơi của phổi A. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi B. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần đỉnh của phổi D. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần giữa của phổi C. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi hoặc phần đỉnh hoặc gần đỉnh phổi 42. Bệnh dịch hạch A. Chỉ gặp ở loài động vật gặm nhấm hoang dại D. Chỉ gặp ở các loài động vật ăn thịt C. Gặp cả ở loài động vật gặm nhấm và người E. Không lây từ người sang người B. Chỉ gặp ở người 43. Phản ứng nội bì Mantoux? A. Xét nghiệm khi bệnh nhân có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn lao C. Xét nghiệm âm tính cho biết người đó có khuẩn lao trong người E. Tất cả đều sai D. A và B đúng B. Cho biết người bệnh mắc lao bao lâu 44. Người ta thường nuôi cấy vi khuẩn lao ở? D. Môi trường SS C. Môi trường thạch VF A. Môi trường Lowenstein E. Môi trường levinthal B. Môi trường EMB 45. Vi khuẩn kháng axit? C. Chậm bắt màu thuốc nhuộm gram A. Không bắt màu thuốc nhuộm gram B. Khó bắt màu thuốc nhuộm gram E. Nhanh bắt màu thuốc nhuộm gram D. Dễ bắt màu thuốc nhuộm gram 46. Trong huyết thanh chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, thường phải lấy huyết thanh kép là để? D. Tìm động lực kháng nguyên A. Tìm hiệu giá kháng thể E. Tìm động lực kháng thể B. Tìm hiệu giá kháng nguyên C. Tìm vi khuẩn gây bệnh 47. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? D. Phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể A. Phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân E. Phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân C. Phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn B. Phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân 48. Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae C. Còn gọi là lipopolysacaride của vi khuẩn A. Còn gọi là kháng nguyên thân B. Còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn E. Các câu trên đều đúng D. Phần polysacaride quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên 49. Phản ứng nội bì Mantoux dương tính lúc? E. Người bệnh bị nhiễm vi khuẩn lao chưa quá 1 tháng B. Người bệnh bị lao tái phát A. Phát triển vết sưng đỏ tại chỗ trong vòng 2 hoặc 3 ngày D. Đường kính của vùng da mẩn đỏ và cộm cứng ở chỗ tiêm từ 10 - 2 O cm C. Người bệnh không được điều trị với thuốc kháng lao 50. Type huyết thanh Salmonella có kháng nguyên Vi là? B. Salmonella typhi và Salmonella paratyphi C D. Salmonella enteritidis A. Salmonella typhimurium E. Salmonella paratyphi B và Salmonella choleraesuis C. Salmonella paratyphi A 51. Trong phong u? B. Quá trình tiến triển nhanh và nặng C. Thử nghiệm Mitsuda thường dương tính A. Tổn thương thần kinh nhẹ D. Là dạng phong nhẹ E. Người bệnh có thể trở thành phong củ 52. Ở những tổn thương tiến triển vi khuẩn lao? E. Khu ở tế bào dạng biểu mô C. Tập trung ở nhân đại thực bào A. Khu trú trong tiểu cầu D. Thường nằm ở ngoài tế bào B. Thường được quan sát ở trong bào tương 53. Tính chất sinh vật học quan trọng của Yersinia pestis là? E. A, B, C, D đều đúng D. Urease (-), H2S (-) B. Indol (-), VP (-) A. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) C. Lactose (-), rhamnose (-), saccharose (-) 54. Trong bệnh thương hàn, các Salmonella? D. Xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột B. Xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột E. Câu b và c đúng A. Xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột C. Xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương 55. Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do? C. Chủng loại vi khuẩn quyết định A. Thành phần protein quyết định E. Khối lượng phân tử của nội độc tố quyết định B. Thành phần lipid quyết định D. Thành phần polisaccarit quyết định 56. Yersinia pestis? C. Là vi khuẩn kỵ khí tùy tiện A. Là vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae D. Là vi khuẩn không sinh nha bào B. Là vi khuẩn mọc chậm E. Các câu trên đều đúng 57. Mẫn cảm đối với vi khuẩn lao? E. Xuất hiện ở hầu hết người lúc bị nhiễm vi khuẩn lao lần đầu tiên A. Chỉ xuất hiện ở một số người C. Là mẫn cảm chậm phát sinh sau khi nhiễm vi khuẩn lao D. Thường gây nên sốc phản vệ B. Là mẫn cảm tức thời sau khi nhiễm vi khuẩn lao 58. Yersinia pestis? B. Là cầu khuẩn Gram (-) C. Là trực khuẩn Gram (-) D. Là cầu khuẩn Gram (+) A. Là trực khuẩn Gram (+) E. Là vi khuẩn kháng acid - cồn 59. Vi khuẩn lao thường gọi là? A. BH E. BCG C. Mycobacterium anonymous B. BK D. Mycobacterium leprae 60. Klebsiella pneumoniae? B. Không có kháng nguyên vỏ D. Không có urease A. Là tác nhân gây ra các bội nhiễm ở đường hô hấp E. Không phổ biến trong thiên nhiên C. Là vi khuẩn lây lan từ động vật sang người 61. Proteus? A. Là loài vi khuẩn lây lan từ động vật sang người C. Là loài vi khuẩn” gây bệnh cơ hội “ E. Là loài vi khuẩn có khả năng sinh nha bào B. Là loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố D. Gram dương 62. Vaccine BCG? A. Chứa một chủng vi khuẩn lao sống E. Chứa một chủng vi khuẩn lao người đã giảm độc C. Chứa một chủng vi khuẩn lao đã giết chết bởi nhiệt độ và formol B. Điều chế ở viện Pasteur Paris D. Điều chế từ một chủng lao bò giảm độc 63. Chữa bệnh thương hàn chủ yếu là? B. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố của thương hàn E. Điều trị bằng phage A. Bồi phụ nước và điện giải kịp thời cho bệnh nhân C. Sử dụng kháng sinh hợp lý, đề phòng sốc do nội độc tố D. Điều trị dự phòng bằng vaccine TAB 64. Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao? B. Bắt màu đỏ E. Bắt màu xanh A. Bắt màu hồng C. Bắt màu tím D. Bắt màu gạch 65. Tính chất nuôi cấy của Yersinia pestis A. Vi khuẩn mọc tạo váng mỏng trên bề mặt và cặn lắng dưới đáy, canh thang tương đối trong sau 48 giờ C. Trên thạch máu: khuẩn lạc tan máu type beta B. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc tròn, lồi, bờ đều, mặt nhẵn D. Vi khuẩn phát triển nhanh chóng: sau 3 - 4 giờ đã mọc E. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc khô, nhăn nheo như sulơ, màu vàng bẩn 66. Tổn thương đầu tiên ở lao sơ nhiễm? D. Tổn thương mụn tròn A. Tổn thương tẩm nhuận C. Tổn thương hang lao B. Tổn thương dạng hạt E. Tổn thương rỉ dịch 67. Proteus? E. Có lên men lactose A. Là trực khuẩn gram (+),di động B. Urease (+) C. Là trực khuẩn gram (-), rất di động D. Là cầu khuẩn gram (-), không di động 68. Bệnh phong? C. Là một bệnh không lây A. Có thể điều trị bằng Streptomycin và INH B. Có thể điều trị được bằng Sulfon, clofazimin, và Rifamycin D. Là một bệnh không điều trị được E. Là một bệnh có tỷ lệ tử vong thấp 69. Tính chất nuôi của Yersinia pestis trong canh thang là? C. Tạo váng ở trên bề mặt, lắng cặn dưới đáy và canh thang tương đối trong E. Mọc tạo khuẩn lạc nhỏ dạng S sau 48 giờ A. Mọc chậm và làm đục đều môi trường D. Mọc không làm đục môi trường B. Mọc nhanh, canh thang trong suốt 70. Proteus? C. Mọc lan khắp bề mặt môi trường thạch dinh dưỡng theo những lớp sóng đồng tâm A. Dùng một số chủng Proteus để làm kháng nguyên trong chẩn đoán huyết thanh bệnh do Rickettsia D. Không có urease B. Có liên quan đến bệnh căn của những bệnh do Rickettsia gây ra E. Được chẩn đoán bằng cách nuôi cấy vi khuẩn từ bệnh phẩm 71. Để phòng ngừa bệnh phong, trẻ sơ sinh của các gia đình bị bệnh? B. Không được bú sữa mẹ C. Cần phải được theo dõi ở bệnh viện A. Cần phải uống Sulfon D. Cần phải được tiêm BCG 72. Lúc đã hình thành hang lao vi khuẩn lao có thể? B. Vi khuẩn có thể cư trú ở những điểm khác nhau trong hang tạo thành những quần thể khác nhau D. A, B, C đúng E. Tất cả đều sai A. Có thể phân tán ở nhiều nơi C. Trở nên khó điều trị 73. Bản chất hóa học của kháng nguyên vỏ vi khuẩn dịch hạch và trực khuẩn than là? B. Lipopolysaccharide E. Polysaccharide D. Glycopeptid A. Lipoprotein C. Protein 74. Trong bệnh phong? E. Cần phải tiêm BCG để phòng bội nhiễm lao C. Có thể lây truyền qua nguồn nước A. Có thể phòng ngừa bằng sulfon lúc tiếp xúc với người bệnh D. Cần phải cho người bệnh sống biệt lập B. Cần phải tập trung người bệnh ở trại phong 75. Mycobacterium không xếp hạng? C. Gây bệnh lao cho chim E. Có thể gây bệnh cho thỏ A. Không gây bệnh cho người B. Có thể gây bệnh cho chuột lang D. Có thể gây bệnh cho người 76. Yersinia pestis có tính chất sinh vật nào sau đây? E. Oxydase (+), Catalase (+) A. Lactose (-), rhamnose (+), saccharose (-) C. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) D. Indol (-), MR (+), VP (+) B. Urease (+), H2S (-) 77. Yersinia pestis? E. Di động khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37 O c C. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c, nhưng tạo vỏ ở nhiệt độ 37 O c B. Tạo vỏ ở nhiệt độ 28 O c A. Phát triển làm đục môi trường canh thang sau 48 giờ nuôi cấy D. Hình thành khuẩn lạc bờ trãi mỏng ra, không đều, trung tâm lồi, hơi trong, màu xám nhạt, kích thước 1-1,5 mm sau 18 giờ nuôi cấy 78. Độc tố của Salmonella typhi? B. Kích thích thần kinh giao cảm ở bụng, gây thương tổn mảng Peyer C. Làm tăng AMP vòng trong tế bào A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột E. Được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn D. Có bản chất là protein 79. Khả năng gây bệnh tiêu chảy của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) tùy thuộc vào? D. Khả năng xâm nhập vào máu của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) C. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô của vi khuẩn B. Khả năng sinh độc tố ruột LT hoặc ST A. Khả năng bám dính của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) vào niêm mạc ruột E. Khả năng bám dính vào niêm mạc ruột và sinh độc tố ruột LT hoặc ST hoặc cả 2 loại Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai