Trực khuẩn – Bài 3FREEVi Sinh 1. Tính chất nuôi của Yersinia pestis trong canh thang là? A. Mọc chậm và làm đục đều môi trường C. Tạo váng ở trên bề mặt, lắng cặn dưới đáy và canh thang tương đối trong B. Mọc nhanh, canh thang trong suốt D. Mọc không làm đục môi trường E. Mọc tạo khuẩn lạc nhỏ dạng S sau 48 giờ 2. So sánh với các vi khuẩn không tạo thành bào tử thì vi khuẩn lao? B. Không đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol E. Không đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng đề kháng với tia cực tím và phenol A. Đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol D. Đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng ít đề kháng với tia cực tím và phenol C. Ít đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol 3. Phức hợp kháng nguyên V và W của Yersinia pestis? E. Là nội độc tố của vi khuẩn D. Là kháng nguyên ngoại tế bào B. Có khả năng chống lại hiện tượng thực bào C. Bản chất là polypeptit A. Chỉ có ở các chủng Ypestis có vỏ 4. Yersinia pestis? A. Là vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae E. Các câu trên đều đúng B. Là vi khuẩn mọc chậm D. Là vi khuẩn không sinh nha bào C. Là vi khuẩn kỵ khí tùy tiện 5. E. coli bám dính vào tế bào ruột hoặc tế bào biểu mô bàng quang do? B. Các phân tử lipid ở lông của vi khuẩn A. Các đại phân tử polysaccharide đặc thù trên bề mặt vi khuẩn E. Do các yếu tố còn chưa rõ C. Do các phân tử kết dính ở trên bề mặt tế bào vật chủ D. Do pili có ở quanh thân vi khuẩn 6. Ở lao sơ nhiễm? D. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần giữa của phổi B. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần đỉnh của phổi E. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở khắp nơi của phổi A. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi C. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi hoặc phần đỉnh hoặc gần đỉnh phổi 7. Proteus? D. Là cầu khuẩn gram (-), không di động A. Là trực khuẩn gram (+),di động E. Có lên men lactose C. Là trực khuẩn gram (-), rất di động B. Urease (+) 8. Trong huyết thanh chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, thường phải lấy huyết thanh kép là để? A. Tìm hiệu giá kháng thể D. Tìm động lực kháng nguyên E. Tìm động lực kháng thể B. Tìm hiệu giá kháng nguyên C. Tìm vi khuẩn gây bệnh 9. Yersinia pestis? A. Phát triển làm đục môi trường canh thang sau 48 giờ nuôi cấy E. Di động khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37 O c B. Tạo vỏ ở nhiệt độ 28 O c C. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c, nhưng tạo vỏ ở nhiệt độ 37 O c D. Hình thành khuẩn lạc bờ trãi mỏng ra, không đều, trung tâm lồi, hơi trong, màu xám nhạt, kích thước 1-1,5 mm sau 18 giờ nuôi cấy 10. Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên? D. Quan trọng nhất là những nốt sần mất cảm giác A. Chủ yếu là ở dây thần kinh C. Thường định vị ở vùng đầu mặt E. Tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây thần kinh ngoại vi B. Đáng lưu ý nhất là cụt ngón chân 11. Ở những tổn thương tiến triển vi khuẩn lao? E. Khu ở tế bào dạng biểu mô D. Thường nằm ở ngoài tế bào B. Thường được quan sát ở trong bào tương A. Khu trú trong tiểu cầu C. Tập trung ở nhân đại thực bào 12. Lúc người ta tiêm vi khuẩn lao lần thứ nhất vào đùi chuột lang C. Chuột lang đáp ứng rất nhanh A. Chuột lang chết trong vòng 3 tuần lễ E. Chỗ tiêm phát triển thành loét nhưng lại lành nhanh chóng B. Chỗ tiêm phát triển thành loét dai dẳng D. Chỗ tiêm phát triển thành nốt sần của hạt lao 13. Độc tố của trực khuẩn thương hàn theo máu đến kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba? C. Gây trạng thái li bì kiểu thương hàn E. Các câu trên đều đúng B. Gây trạng thái mạch và nhiệt độ phân ly A. Gây ra trạng thái sốt D. Gây các biến chứng trụy tim mạch 14. Tổn thương đầu tiên ở lao sơ nhiễm? A. Tổn thương tẩm nhuận D. Tổn thương mụn tròn E. Tổn thương rỉ dịch C. Tổn thương hang lao B. Tổn thương dạng hạt 15. Vi khuẩn lao? C. Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày B. Phát triển vừa phải D. Phát triển chậm E. Làm đục môi trường sau 1 tuần A. Phát triển nhanh 16. Proteus? B. Là loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố C. Là loài vi khuẩn” gây bệnh cơ hội “ D. Gram dương A. Là loài vi khuẩn lây lan từ động vật sang người E. Là loài vi khuẩn có khả năng sinh nha bào 17. Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis? E. Là kháng nguyên chung với các Enterobacteriaceae C. Không có ở trong bệnh phẩm của cơ thể đang bị bệnh D. Chỉ sinh ra trong điều kiện nuôi cấy ở 40 O c và 28 O c A. Có trong điều kiện nuôi cấy ở 28 O c B. Có bản chất là protein và có tác dụng chống lại hiện tượng thực bào 18. Trong bệnh thương hàn, các Salmonella? B. Xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột E. Câu b và c đúng C. Xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương A. Xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột D. Xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột 19. Khả năng gây bệnh tiêu chảy của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) tùy thuộc vào? A. Khả năng bám dính của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) vào niêm mạc ruột B. Khả năng sinh độc tố ruột LT hoặc ST C. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô của vi khuẩn E. Khả năng bám dính vào niêm mạc ruột và sinh độc tố ruột LT hoặc ST hoặc cả 2 loại D. Khả năng xâm nhập vào máu của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) 20. Vi khuẩn lao? C. Rất lây lan qua đường tiêu hóa D. Không bao giờ lây qua đường tiêu hóa E. Rất lây lan ở trong môi trường bệnh viện do tiêm truyền A. Có thể lây truyền sang người khác qua đờm giải B. Hiếm khi lây truyền sang người khác qua đường hô hấp 21. Klebsiella pneumoniae? A. Là trực khuẩn gram (+) D. Không di động, sinh nha bào E. Còn được gọi là trực khuẩn Friedlander C. Có vỏ, di động B. Là cầu khuẩn gram (-) 22. Yersinia pestis có tính chất sinh vật nào sau đây? A. Lactose (-), rhamnose (+), saccharose (-) E. Oxydase (+), Catalase (+) D. Indol (-), MR (+), VP (+) B. Urease (+), H2S (-) C. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) 23. Chữa bệnh thương hàn chủ yếu là? A. Bồi phụ nước và điện giải kịp thời cho bệnh nhân D. Điều trị dự phòng bằng vaccine TAB B. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố của thương hàn C. Sử dụng kháng sinh hợp lý, đề phòng sốc do nội độc tố E. Điều trị bằng phage 24. Yersinia pestis? A. Có kháng nguyên vỏ D. Có kháng nguyên thân C. Có kháng nguyên V và W B. Có độc tố E. A, B, C, D đều đúng 25. Vi khuẩn dịch hạch sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết đốt của bọ chét? B. Nhân lên trong tế bào biểu mô đường hô hấp trên A. Nhân lên trong các hạch mạc treo ruột D. Vào hệ thống bạch huyết và nhân lên trong hạch C. Nhân lên trong máu E. Tiết ra ngoại độc tố gây độc tế bào thần kinh trung ương 26. Vi khuẩn lao thường gọi là? A. BH B. BK C. Mycobacterium anonymous D. Mycobacterium leprae E. BCG 27. Tính chất sinh vật học quan trọng của Yersinia pestis là? D. Urease (-), H2S (-) A. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) E. A, B, C, D đều đúng B. Indol (-), VP (-) C. Lactose (-), rhamnose (-), saccharose (-) 28. Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao? E. Bắt màu xanh D. Bắt màu gạch B. Bắt màu đỏ A. Bắt màu hồng C. Bắt màu tím 29. Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae A. Còn gọi là kháng nguyên thân E. Các câu trên đều đúng D. Phần polysacaride quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên B. Còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn C. Còn gọi là lipopolysacaride của vi khuẩn 30. Vi khuẩn lao? E. Giàu lipid ở màng nguyên tương B. Không có lipid ở vách tế bào A. Giàu lipid ở vách tế bào C. Giàu lipid ở nguyên sinh chất D. Nghèo lipid ở vách tế bào 31. Klebsiella pneumoniae? D. Phản ứng Voges - Proskauer (-) E. Oxidase (+) C. Là loài vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở đường tiêu hóa ở người A. Có khả năng di động B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội” 32. Trong thử nghiệm Lepromin? C. Phản ứng sớm là phản ứng Mitsuda B. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách tiêm trong da D. Phản ứng muộn là phản ứng Fernandez E. Fernandez là phản ứng đặc hiệu A. Cần đọc phản ứng trong 72 giờ 33. Vaccine BCG? D. Điều chế từ một chủng lao bò giảm độc B. Điều chế ở viện Pasteur Paris C. Chứa một chủng vi khuẩn lao đã giết chết bởi nhiệt độ và formol E. Chứa một chủng vi khuẩn lao người đã giảm độc A. Chứa một chủng vi khuẩn lao sống 34. Phương pháp nhuộm trực tiếp bệnh phẩm trong chẩn đoán Yersinia pestis? B. Có giá trị kết hợp với lâm sàng để có hướng điều trị ngay C. Đủ để kết luận tác nhân gây bệnh E. Không có giá trị và dễ làm lây lan vi khuẩn D. Người ta chỉ dùng một kỹ thuật nhuộm duy nhất là Wayson A. Để khảo sát tính chất di động 35. Thời gian tăng đôi của vi khuẩn lao? D. 32 giờ C. 24 giờ E. 6 giờ A. 20 phút B. 12 giờ 36. Đối với vi khuẩn lao, vaccine BCG? A. Gây tính miễn dịch hoàn toàn B. Thường gây nên phản ứng dị ứng C. Là loại vaccine lý tưởng để thanh toán bệnh lao E. Làm giảm số người mắc bệnh và tử vong D. Thường được tiêm cho những người đang điều trị bệnh lao 37. Khuẩn lạc vi khuẩn lao ở môi trường đặc C. Xám nhạt, dẹt, bờ không đều E. Mọc lan khắp bề mặt môi trường D. Trong, dẹt, có nhiều hạt B. Khô, nhăn nheo như hình su lơ A. Bóng láng, tròn, lồi, mặt nhẵn, bờ đều 38. Type huyết thanh Salmonella có kháng nguyên Vi là? C. Salmonella paratyphi A A. Salmonella typhimurium E. Salmonella paratyphi B và Salmonella choleraesuis B. Salmonella typhi và Salmonella paratyphi C D. Salmonella enteritidis 39. Trong bệnh lỵ trực khuẩn E. Ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật C. Có ổ chứa vi khuẩn ở ruột B. Cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất D. Không thấy có bạch cầu đa nhân A. Cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất 40. Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae E. E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Proteus, Yersinia C. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella, Yersinia D. Salmonella, Shigella, E. coli, Proteus, Brucella B. Shigella, Klebsiella, E. coli, Pseudomonas A. E. coli, Shigella, Proteus, Salmonella,V. cholerae 41. Thành phần lipid đáng chú ý ở vi khuẩn lao là? C. Cholesterol và glycerid D. Axit béo và stearate B. Sáp và mycocid E. Phosphotit và oleic A. Glyceride và phospholipid 42. Ổ chứa tự nhiên của Yersinia pestis là? C. Chấy rận B. Chỉ có ở động vật E. Động vật và người A. Bọ chét chuột D. Loài động vật gặm nhấm hoang dại 43. Tính chất nuôi cấy của Yersinia pestis C. Trên thạch máu: khuẩn lạc tan máu type beta B. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc tròn, lồi, bờ đều, mặt nhẵn D. Vi khuẩn phát triển nhanh chóng: sau 3 - 4 giờ đã mọc A. Vi khuẩn mọc tạo váng mỏng trên bề mặt và cặn lắng dưới đáy, canh thang tương đối trong sau 48 giờ E. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc khô, nhăn nheo như sulơ, màu vàng bẩn 44. Lúc đã hình thành hang lao vi khuẩn lao có thể? D. A, B, C đúng E. Tất cả đều sai C. Trở nên khó điều trị A. Có thể phân tán ở nhiều nơi B. Vi khuẩn có thể cư trú ở những điểm khác nhau trong hang tạo thành những quần thể khác nhau 45. Yersinia pestis? E. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và V B. Phát triển làm đục môi trường canh thang C. Gây bệnh tiêu chảy ở người D. Đòi hỏi khí trường có 5% - 10% CO2 A. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c 46. Proteus? E. Được chẩn đoán bằng cách nuôi cấy vi khuẩn từ bệnh phẩm B. Có liên quan đến bệnh căn của những bệnh do Rickettsia gây ra C. Mọc lan khắp bề mặt môi trường thạch dinh dưỡng theo những lớp sóng đồng tâm D. Không có urease A. Dùng một số chủng Proteus để làm kháng nguyên trong chẩn đoán huyết thanh bệnh do Rickettsia 47. Bản chất hóa học của kháng nguyên vỏ vi khuẩn dịch hạch và trực khuẩn than là? A. Lipoprotein C. Protein E. Polysaccharide B. Lipopolysaccharide D. Glycopeptid 48. Hiện tượng Koch cho thấy? C. Sự đáp ứng biến thể với sự bội nhiễm với vi khuẩn lao A. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch trung gian tế bào D. Sự đáp ứng với vi khuẩn lao chậm B. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch dịch thể E. Vi khuẩn lao có khả năng gây đáp ứng cục bộ 49. Trong bệnh phong? B. Bệnh khởi đột ngột A. Thời gian ủ bệnh nhanh E. Bệnh xuất hiện sau rất nhiều năm bị nhiễm khuẩn D. Thời gian ủ bệnh không kéo dài nhiều năm C. Người lớn dễ mắc bệnh hơn trẻ em 50. Mycobacterium không xếp hạng? A. Không gây bệnh cho người D. Có thể gây bệnh cho người E. Có thể gây bệnh cho thỏ C. Gây bệnh lao cho chim B. Có thể gây bệnh cho chuột lang 51. Vi khuẩn phong? D. Phân lập rất dễ dàng trên môi trường nhân tạo B. Thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính A. Thường tìm thấy trong tế bào lympho C. Có thể sinh bào tử 52. Trong phong u? B. Quá trình tiến triển nhanh và nặng D. Là dạng phong nhẹ A. Tổn thương thần kinh nhẹ E. Người bệnh có thể trở thành phong củ C. Thử nghiệm Mitsuda thường dương tính 53. Khái niệm về trực khuẩn? D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván 54. Người ta thường nuôi cấy vi khuẩn lao ở? E. Môi trường levinthal C. Môi trường thạch VF B. Môi trường EMB D. Môi trường SS A. Môi trường Lowenstein 55. Vi khuẩn phong? A. Được Hansen khám phá đến nay gần 50 năm C. Thường được tìm thấy trong nước mắt của người bệnh B. Có khả năng lây nhiễm cực cao E. Bệnh phong không cần điều trị cách ly D. Có thể nuôi cấy ở môi trường nhân tạo 56. Để phòng ngừa bệnh phong, trẻ sơ sinh của các gia đình bị bệnh? B. Không được bú sữa mẹ A. Cần phải uống Sulfon D. Cần phải được tiêm BCG C. Cần phải được theo dõi ở bệnh viện 57. Vi khuẩn kháng axit sau khi đã bắt màu thuốc nhuộm kiềm A. Dễ bị dung dịch cồn - axit tẩy màu E. Dễ bị dung dịch kiềm tẩy màu D. Không bị dung dịch cồn - axit tẩy màu C. Không bị dung dịch cồn tẩy màu B. Dễ bị nước cất tẩy màu 58. Độc tố của Salmonella typhi? E. Được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn B. Kích thích thần kinh giao cảm ở bụng, gây thương tổn mảng Peyer A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột D. Có bản chất là protein C. Làm tăng AMP vòng trong tế bào 59. Trong bệnh phong? E. Cần phải tiêm BCG để phòng bội nhiễm lao D. Cần phải cho người bệnh sống biệt lập C. Có thể lây truyền qua nguồn nước A. Có thể phòng ngừa bằng sulfon lúc tiếp xúc với người bệnh B. Cần phải tập trung người bệnh ở trại phong 60. Shigella? B. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non E. Có oxidase (+) A. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già C. Bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố D. Có khả năng tạo H2S 61. Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do? C. Chủng loại vi khuẩn quyết định B. Thành phần lipid quyết định E. Khối lượng phân tử của nội độc tố quyết định D. Thành phần polisaccarit quyết định A. Thành phần protein quyết định 62. Các Enterobacteriaceae đều có? A. Phản ứng oxidase (-) B. Lên men lactose C. Lên men glucose sinh hơi D. Catalase âm tính E. urease 63. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? C. Phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn D. Phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể E. Phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân B. Phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân A. Phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân 64. Vi khuẩn kháng axit? A. Không bắt màu thuốc nhuộm gram C. Chậm bắt màu thuốc nhuộm gram B. Khó bắt màu thuốc nhuộm gram E. Nhanh bắt màu thuốc nhuộm gram D. Dễ bắt màu thuốc nhuộm gram 65. Klebsiella pneumoniae? B. Không có kháng nguyên vỏ C. Là vi khuẩn lây lan từ động vật sang người E. Không phổ biến trong thiên nhiên A. Là tác nhân gây ra các bội nhiễm ở đường hô hấp D. Không có urease 66. Trong điều trị bệnh lao người ta thường? C. Cho bệnh nhân tập thể dục đều đặn A. Sử dụng thuốc đồng thời giải phẫu phổi D. Cho bệnh nhân nhiều loại thuốc bổ để tăng sức đề kháng E. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài nhiều năm B. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao do trực khuẩn lao đã kháng với nhiều loại thuốc 67. Côn trùng môi giới truyền bệnh dịch hạch là? B. Ruồi A. Muỗi D. Ve C. Bọ chét E. Mò đỏ 68. Mẫn cảm đối với vi khuẩn lao? B. Là mẫn cảm tức thời sau khi nhiễm vi khuẩn lao A. Chỉ xuất hiện ở một số người E. Xuất hiện ở hầu hết người lúc bị nhiễm vi khuẩn lao lần đầu tiên C. Là mẫn cảm chậm phát sinh sau khi nhiễm vi khuẩn lao D. Thường gây nên sốc phản vệ 69. Trong bệnh thương hàn D. Vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu A. Vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiễm khuẩn huyết E. Khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già C. Vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu B. Vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu 70. Bệnh lao ngoài phổi thường? B. Do Mycobacterium tuberculosis E. Tất cả đều đúng A. Là bệnh lao phổ biến nhất D. Là lao đường tiểu, lao khớp, lao hạch C. Do vi khuẩn lao chim gây nên 71. Phản ứng nội bì Mantoux? D. A và B đúng C. Xét nghiệm âm tính cho biết người đó có khuẩn lao trong người B. Cho biết người bệnh mắc lao bao lâu E. Tất cả đều sai A. Xét nghiệm khi bệnh nhân có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn lao 72. Bệnh phong? B. Có thể điều trị được bằng Sulfon, clofazimin, và Rifamycin C. Là một bệnh không lây E. Là một bệnh có tỷ lệ tử vong thấp D. Là một bệnh không điều trị được A. Có thể điều trị bằng Streptomycin và INH 73. Trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis? D. Chỉ gây nhiễm khuẩn huyết C. Khu trú tại túi mật E. Được đào thải ra ngoài theo nước tiểu A. Từ hạch bạch huyết vào máu gây nhiễm khuẩn huyết B. Được đào thải ra ngoài theo phân 74. Ở người bị nhiễm khuẩn lao nhưng không điều trị bằng kháng sinh? D. Không bao giờ thấy tổn thương tiến triển B. Tổn thương lành và tiến triển cùng tồn tại E. Luôn luôn tìm thấy hang lao C. Chỉ tìm thấy tổn thương bã đậu A. Chỉ tìm thấy tổn thương tiến triển 75. Phần lớn bệnh lao ở người? A. Là lao sơ nhiễm B. Do hít không khí nhiễm vi khuẩn lao E. Do sự tiến triển liên tục của lao sơ nhiễm C. Do sự hoạt động trở lại của ổ bệnh trầm lặng của lao sơ nhiễm D. Là do nhiễm vi khuẩn lao từ người xung quanh 76. Bệnh dịch hạch E. Không lây từ người sang người A. Chỉ gặp ở loài động vật gặm nhấm hoang dại B. Chỉ gặp ở người D. Chỉ gặp ở các loài động vật ăn thịt C. Gặp cả ở loài động vật gặm nhấm và người 77. Phản ứng nội bì Mantoux dương tính lúc? A. Phát triển vết sưng đỏ tại chỗ trong vòng 2 hoặc 3 ngày E. Người bệnh bị nhiễm vi khuẩn lao chưa quá 1 tháng B. Người bệnh bị lao tái phát C. Người bệnh không được điều trị với thuốc kháng lao D. Đường kính của vùng da mẩn đỏ và cộm cứng ở chỗ tiêm từ 10 - 2 O cm 78. Trong thử nghiệm Lepromin người ta? B. Cho thấy vi khuẩn phong giảm độc A. Tiêm trong da vi khuẩn phong giảm độc C. Tiêm trong da dịch tiết từ tổn thương phong E. Tiêm trong da lepromin D. Tiêm trong da vi khuẩn phong đã giết chết bằng nhiệt 79. Yersinia pestis? E. Là vi khuẩn kháng acid - cồn B. Là cầu khuẩn Gram (-) D. Là cầu khuẩn Gram (+) A. Là trực khuẩn Gram (+) C. Là trực khuẩn Gram (-) Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở