Trực khuẩn – Bài 3FREEVi Sinh 1. Để phòng ngừa bệnh phong, trẻ sơ sinh của các gia đình bị bệnh? C. Cần phải được theo dõi ở bệnh viện D. Cần phải được tiêm BCG B. Không được bú sữa mẹ A. Cần phải uống Sulfon 2. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao? E. Phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân D. Phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể C. Phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn B. Phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân A. Phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân 3. Vi khuẩn lao? E. Rất lây lan ở trong môi trường bệnh viện do tiêm truyền C. Rất lây lan qua đường tiêu hóa D. Không bao giờ lây qua đường tiêu hóa A. Có thể lây truyền sang người khác qua đờm giải B. Hiếm khi lây truyền sang người khác qua đường hô hấp 4. Trong bệnh phong? E. Cần phải tiêm BCG để phòng bội nhiễm lao D. Cần phải cho người bệnh sống biệt lập A. Có thể phòng ngừa bằng sulfon lúc tiếp xúc với người bệnh C. Có thể lây truyền qua nguồn nước B. Cần phải tập trung người bệnh ở trại phong 5. Vaccine BCG? A. Chứa một chủng vi khuẩn lao sống D. Điều chế từ một chủng lao bò giảm độc B. Điều chế ở viện Pasteur Paris C. Chứa một chủng vi khuẩn lao đã giết chết bởi nhiệt độ và formol E. Chứa một chủng vi khuẩn lao người đã giảm độc 6. Khuẩn lạc vi khuẩn lao ở môi trường đặc C. Xám nhạt, dẹt, bờ không đều E. Mọc lan khắp bề mặt môi trường D. Trong, dẹt, có nhiều hạt B. Khô, nhăn nheo như hình su lơ A. Bóng láng, tròn, lồi, mặt nhẵn, bờ đều 7. Vi khuẩn dịch hạch sau khi xâm nhập vào cơ thể qua vết đốt của bọ chét? B. Nhân lên trong tế bào biểu mô đường hô hấp trên A. Nhân lên trong các hạch mạc treo ruột E. Tiết ra ngoại độc tố gây độc tế bào thần kinh trung ương C. Nhân lên trong máu D. Vào hệ thống bạch huyết và nhân lên trong hạch 8. Tổn thương đầu tiên ở lao sơ nhiễm? B. Tổn thương dạng hạt C. Tổn thương hang lao E. Tổn thương rỉ dịch A. Tổn thương tẩm nhuận D. Tổn thương mụn tròn 9. Tính chất nuôi cấy của Yersinia pestis E. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc khô, nhăn nheo như sulơ, màu vàng bẩn B. Trên thạch thường: tạo khuẩn lạc tròn, lồi, bờ đều, mặt nhẵn A. Vi khuẩn mọc tạo váng mỏng trên bề mặt và cặn lắng dưới đáy, canh thang tương đối trong sau 48 giờ C. Trên thạch máu: khuẩn lạc tan máu type beta D. Vi khuẩn phát triển nhanh chóng: sau 3 - 4 giờ đã mọc 10. Bệnh lao ngoài phổi thường? D. Là lao đường tiểu, lao khớp, lao hạch C. Do vi khuẩn lao chim gây nên A. Là bệnh lao phổ biến nhất B. Do Mycobacterium tuberculosis E. Tất cả đều đúng 11. Shigella? D. Có khả năng tạo H2S E. Có oxidase (+) B. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non C. Bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố A. Gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già 12. Mẫn cảm đối với vi khuẩn lao? B. Là mẫn cảm tức thời sau khi nhiễm vi khuẩn lao A. Chỉ xuất hiện ở một số người E. Xuất hiện ở hầu hết người lúc bị nhiễm vi khuẩn lao lần đầu tiên D. Thường gây nên sốc phản vệ C. Là mẫn cảm chậm phát sinh sau khi nhiễm vi khuẩn lao 13. Trong bệnh phong? E. Bệnh xuất hiện sau rất nhiều năm bị nhiễm khuẩn A. Thời gian ủ bệnh nhanh D. Thời gian ủ bệnh không kéo dài nhiều năm B. Bệnh khởi đột ngột C. Người lớn dễ mắc bệnh hơn trẻ em 14. Chữa bệnh thương hàn chủ yếu là? E. Điều trị bằng phage D. Điều trị dự phòng bằng vaccine TAB C. Sử dụng kháng sinh hợp lý, đề phòng sốc do nội độc tố B. Dùng kháng độc tố để trung hòa độc tố của thương hàn A. Bồi phụ nước và điện giải kịp thời cho bệnh nhân 15. Vi khuẩn lao thường gọi là? D. Mycobacterium leprae C. Mycobacterium anonymous B. BK E. BCG A. BH 16. Các Enterobacteriaceae đều có? C. Lên men glucose sinh hơi A. Phản ứng oxidase (-) B. Lên men lactose D. Catalase âm tính E. urease 17. Vi khuẩn lao? A. Giàu lipid ở vách tế bào C. Giàu lipid ở nguyên sinh chất E. Giàu lipid ở màng nguyên tương D. Nghèo lipid ở vách tế bào B. Không có lipid ở vách tế bào 18. Trong thử nghiệm Lepromin người ta? B. Cho thấy vi khuẩn phong giảm độc C. Tiêm trong da dịch tiết từ tổn thương phong A. Tiêm trong da vi khuẩn phong giảm độc E. Tiêm trong da lepromin D. Tiêm trong da vi khuẩn phong đã giết chết bằng nhiệt 19. Khả năng gây bệnh tiêu chảy của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) tùy thuộc vào? D. Khả năng xâm nhập vào máu của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) E. Khả năng bám dính vào niêm mạc ruột và sinh độc tố ruột LT hoặc ST hoặc cả 2 loại C. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô của vi khuẩn A. Khả năng bám dính của Enterotoxigenic E.coli (ETEC) vào niêm mạc ruột B. Khả năng sinh độc tố ruột LT hoặc ST 20. Người ta thường nuôi cấy vi khuẩn lao ở? C. Môi trường thạch VF B. Môi trường EMB A. Môi trường Lowenstein E. Môi trường levinthal D. Môi trường SS 21. Proteus? D. Gram dương E. Là loài vi khuẩn có khả năng sinh nha bào A. Là loài vi khuẩn lây lan từ động vật sang người B. Là loài vi khuẩn có cả nội độc tố và ngoại độc tố C. Là loài vi khuẩn” gây bệnh cơ hội “ 22. Vi khuẩn phong? C. Có thể sinh bào tử D. Phân lập rất dễ dàng trên môi trường nhân tạo B. Thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính A. Thường tìm thấy trong tế bào lympho 23. Phản ứng nội bì Mantoux dương tính lúc? E. Người bệnh bị nhiễm vi khuẩn lao chưa quá 1 tháng B. Người bệnh bị lao tái phát D. Đường kính của vùng da mẩn đỏ và cộm cứng ở chỗ tiêm từ 10 - 2 O cm C. Người bệnh không được điều trị với thuốc kháng lao A. Phát triển vết sưng đỏ tại chỗ trong vòng 2 hoặc 3 ngày 24. Trong huyết thanh chẩn đoán bệnh nhiễm trùng, thường phải lấy huyết thanh kép là để? D. Tìm động lực kháng nguyên B. Tìm hiệu giá kháng nguyên E. Tìm động lực kháng thể C. Tìm vi khuẩn gây bệnh A. Tìm hiệu giá kháng thể 25. Ở lao sơ nhiễm? D. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần giữa của phổi E. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở khắp nơi của phổi C. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi hoặc phần đỉnh hoặc gần đỉnh phổi B. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần đỉnh của phổi A. Xuất hiện những hạt lao điển hình ở phần dưới của phổi 26. Bản chất hóa học của kháng nguyên vỏ vi khuẩn dịch hạch và trực khuẩn than là? C. Protein A. Lipoprotein B. Lipopolysaccharide D. Glycopeptid E. Polysaccharide 27. Klebsiella pneumoniae? E. Còn được gọi là trực khuẩn Friedlander A. Là trực khuẩn gram (+) D. Không di động, sinh nha bào B. Là cầu khuẩn gram (-) C. Có vỏ, di động 28. Vi khuẩn kháng axit sau khi đã bắt màu thuốc nhuộm kiềm D. Không bị dung dịch cồn - axit tẩy màu A. Dễ bị dung dịch cồn - axit tẩy màu C. Không bị dung dịch cồn tẩy màu B. Dễ bị nước cất tẩy màu E. Dễ bị dung dịch kiềm tẩy màu 29. Proteus? D. Là cầu khuẩn gram (-), không di động E. Có lên men lactose C. Là trực khuẩn gram (-), rất di động A. Là trực khuẩn gram (+),di động B. Urease (+) 30. Tính chất nuôi của Yersinia pestis trong canh thang là? E. Mọc tạo khuẩn lạc nhỏ dạng S sau 48 giờ D. Mọc không làm đục môi trường A. Mọc chậm và làm đục đều môi trường B. Mọc nhanh, canh thang trong suốt C. Tạo váng ở trên bề mặt, lắng cặn dưới đáy và canh thang tương đối trong 31. Kháng nguyên vỏ của Yersinia pestis? B. Có bản chất là protein và có tác dụng chống lại hiện tượng thực bào D. Chỉ sinh ra trong điều kiện nuôi cấy ở 40 O c và 28 O c E. Là kháng nguyên chung với các Enterobacteriaceae A. Có trong điều kiện nuôi cấy ở 28 O c C. Không có ở trong bệnh phẩm của cơ thể đang bị bệnh 32. Trong điều trị bệnh lao người ta thường? B. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao do trực khuẩn lao đã kháng với nhiều loại thuốc C. Cho bệnh nhân tập thể dục đều đặn A. Sử dụng thuốc đồng thời giải phẫu phổi E. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài nhiều năm D. Cho bệnh nhân nhiều loại thuốc bổ để tăng sức đề kháng 33. Lúc người ta tiêm vi khuẩn lao lần thứ nhất vào đùi chuột lang A. Chuột lang chết trong vòng 3 tuần lễ B. Chỗ tiêm phát triển thành loét dai dẳng C. Chuột lang đáp ứng rất nhanh E. Chỗ tiêm phát triển thành loét nhưng lại lành nhanh chóng D. Chỗ tiêm phát triển thành nốt sần của hạt lao 34. Klebsiella pneumoniae? D. Phản ứng Voges - Proskauer (-) A. Có khả năng di động E. Oxidase (+) B. Là loài vi khuẩn “gây bệnh cơ hội” C. Là loài vi khuẩn ký sinh, bình thường có ở đường tiêu hóa ở người 35. Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae A. E. coli, Shigella, Proteus, Salmonella,V. cholerae B. Shigella, Klebsiella, E. coli, Pseudomonas C. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella, Yersinia E. E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Proteus, Yersinia D. Salmonella, Shigella, E. coli, Proteus, Brucella 36. Yersinia pestis? A. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c D. Đòi hỏi khí trường có 5% - 10% CO2 C. Gây bệnh tiêu chảy ở người E. Đòi hỏi các yếu tố phát triển X và V B. Phát triển làm đục môi trường canh thang 37. Phần lớn bệnh lao ở người? A. Là lao sơ nhiễm B. Do hít không khí nhiễm vi khuẩn lao D. Là do nhiễm vi khuẩn lao từ người xung quanh E. Do sự tiến triển liên tục của lao sơ nhiễm C. Do sự hoạt động trở lại của ổ bệnh trầm lặng của lao sơ nhiễm 38. Yersinia pestis có tính chất sinh vật nào sau đây? B. Urease (+), H2S (-) E. Oxydase (+), Catalase (+) C. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) A. Lactose (-), rhamnose (+), saccharose (-) D. Indol (-), MR (+), VP (+) 39. Phức hợp kháng nguyên V và W của Yersinia pestis? A. Chỉ có ở các chủng Ypestis có vỏ B. Có khả năng chống lại hiện tượng thực bào C. Bản chất là polypeptit E. Là nội độc tố của vi khuẩn D. Là kháng nguyên ngoại tế bào 40. Vi khuẩn kháng axit? B. Khó bắt màu thuốc nhuộm gram A. Không bắt màu thuốc nhuộm gram D. Dễ bắt màu thuốc nhuộm gram E. Nhanh bắt màu thuốc nhuộm gram C. Chậm bắt màu thuốc nhuộm gram 41. Hiện tượng Koch cho thấy? B. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch dịch thể C. Sự đáp ứng biến thể với sự bội nhiễm với vi khuẩn lao A. Vi khuẩn lao gây nên tính miễn dịch trung gian tế bào E. Vi khuẩn lao có khả năng gây đáp ứng cục bộ D. Sự đáp ứng với vi khuẩn lao chậm 42. Yersinia pestis? B. Có độc tố E. A, B, C, D đều đúng C. Có kháng nguyên V và W A. Có kháng nguyên vỏ D. Có kháng nguyên thân 43. Vi khuẩn phong? B. Có khả năng lây nhiễm cực cao C. Thường được tìm thấy trong nước mắt của người bệnh D. Có thể nuôi cấy ở môi trường nhân tạo E. Bệnh phong không cần điều trị cách ly A. Được Hansen khám phá đến nay gần 50 năm 44. Proteus? D. Không có urease E. Được chẩn đoán bằng cách nuôi cấy vi khuẩn từ bệnh phẩm C. Mọc lan khắp bề mặt môi trường thạch dinh dưỡng theo những lớp sóng đồng tâm A. Dùng một số chủng Proteus để làm kháng nguyên trong chẩn đoán huyết thanh bệnh do Rickettsia B. Có liên quan đến bệnh căn của những bệnh do Rickettsia gây ra 45. Yersinia pestis? E. Là vi khuẩn kháng acid - cồn A. Là trực khuẩn Gram (+) B. Là cầu khuẩn Gram (-) C. Là trực khuẩn Gram (-) D. Là cầu khuẩn Gram (+) 46. Độc tố của trực khuẩn thương hàn theo máu đến kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não thất ba? E. Các câu trên đều đúng A. Gây ra trạng thái sốt D. Gây các biến chứng trụy tim mạch B. Gây trạng thái mạch và nhiệt độ phân ly C. Gây trạng thái li bì kiểu thương hàn 47. Bệnh phong? D. Là một bệnh không điều trị được C. Là một bệnh không lây A. Có thể điều trị bằng Streptomycin và INH B. Có thể điều trị được bằng Sulfon, clofazimin, và Rifamycin E. Là một bệnh có tỷ lệ tử vong thấp 48. Ổ chứa tự nhiên của Yersinia pestis là? E. Động vật và người B. Chỉ có ở động vật C. Chấy rận A. Bọ chét chuột D. Loài động vật gặm nhấm hoang dại 49. Tính chất sinh vật học quan trọng của Yersinia pestis là? B. Indol (-), VP (-) D. Urease (-), H2S (-) E. A, B, C, D đều đúng C. Lactose (-), rhamnose (-), saccharose (-) A. Glucose (+), không sinh hơi, ONPG (+) 50. E. coli bám dính vào tế bào ruột hoặc tế bào biểu mô bàng quang do? B. Các phân tử lipid ở lông của vi khuẩn D. Do pili có ở quanh thân vi khuẩn E. Do các yếu tố còn chưa rõ C. Do các phân tử kết dính ở trên bề mặt tế bào vật chủ A. Các đại phân tử polysaccharide đặc thù trên bề mặt vi khuẩn 51. Ở những tổn thương tiến triển vi khuẩn lao? A. Khu trú trong tiểu cầu D. Thường nằm ở ngoài tế bào C. Tập trung ở nhân đại thực bào B. Thường được quan sát ở trong bào tương E. Khu ở tế bào dạng biểu mô 52. Phương pháp nhuộm trực tiếp bệnh phẩm trong chẩn đoán Yersinia pestis? A. Để khảo sát tính chất di động B. Có giá trị kết hợp với lâm sàng để có hướng điều trị ngay E. Không có giá trị và dễ làm lây lan vi khuẩn D. Người ta chỉ dùng một kỹ thuật nhuộm duy nhất là Wayson C. Đủ để kết luận tác nhân gây bệnh 53. Trong phong u? A. Tổn thương thần kinh nhẹ E. Người bệnh có thể trở thành phong củ B. Quá trình tiến triển nhanh và nặng C. Thử nghiệm Mitsuda thường dương tính D. Là dạng phong nhẹ 54. Yersinia pestis? E. Di động khi nuôi cấy ở nhiệt độ 37 O c A. Phát triển làm đục môi trường canh thang sau 48 giờ nuôi cấy D. Hình thành khuẩn lạc bờ trãi mỏng ra, không đều, trung tâm lồi, hơi trong, màu xám nhạt, kích thước 1-1,5 mm sau 18 giờ nuôi cấy B. Tạo vỏ ở nhiệt độ 28 O c C. Phát triển tốt ở nhiệt độ 28 O c, nhưng tạo vỏ ở nhiệt độ 37 O c 55. Thương tổn do vi khuẩn phong gây nên? C. Thường định vị ở vùng đầu mặt E. Tìm thấy ở những mô lạnh: da, dây thần kinh ngoại vi A. Chủ yếu là ở dây thần kinh D. Quan trọng nhất là những nốt sần mất cảm giác B. Đáng lưu ý nhất là cụt ngón chân 56. Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae B. Còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn C. Còn gọi là lipopolysacaride của vi khuẩn D. Phần polysacaride quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên E. Các câu trên đều đúng A. Còn gọi là kháng nguyên thân 57. Thời gian tăng đôi của vi khuẩn lao? A. 20 phút E. 6 giờ D. 32 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ 58. Yersinia pestis? E. Các câu trên đều đúng B. Là vi khuẩn mọc chậm A. Là vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae D. Là vi khuẩn không sinh nha bào C. Là vi khuẩn kỵ khí tùy tiện 59. Ở người bị nhiễm khuẩn lao nhưng không điều trị bằng kháng sinh? B. Tổn thương lành và tiến triển cùng tồn tại E. Luôn luôn tìm thấy hang lao A. Chỉ tìm thấy tổn thương tiến triển C. Chỉ tìm thấy tổn thương bã đậu D. Không bao giờ thấy tổn thương tiến triển 60. Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao? B. Bắt màu đỏ D. Bắt màu gạch C. Bắt màu tím E. Bắt màu xanh A. Bắt màu hồng 61. Côn trùng môi giới truyền bệnh dịch hạch là? C. Bọ chét D. Ve E. Mò đỏ A. Muỗi B. Ruồi 62. Trong bệnh thương hàn C. Vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu E. Khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già D. Vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu B. Vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu A. Vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiễm khuẩn huyết 63. Trong bệnh thương hàn, các Salmonella? B. Xâm nhập và nhân lên trong các tế bào biểu mô ruột D. Xâm nhập và nhân lên trong các hạch mạc treo ruột E. Câu b và c đúng A. Xâm nhập vào các tế bào thần kinh ở ruột C. Xâm nhập vào tế bào thần kinh trung ương 64. Trong bệnh dịch hạch, Yersinia pestis? D. Chỉ gây nhiễm khuẩn huyết B. Được đào thải ra ngoài theo phân E. Được đào thải ra ngoài theo nước tiểu A. Từ hạch bạch huyết vào máu gây nhiễm khuẩn huyết C. Khu trú tại túi mật 65. Bệnh dịch hạch E. Không lây từ người sang người D. Chỉ gặp ở các loài động vật ăn thịt C. Gặp cả ở loài động vật gặm nhấm và người A. Chỉ gặp ở loài động vật gặm nhấm hoang dại B. Chỉ gặp ở người 66. Phản ứng nội bì Mantoux? B. Cho biết người bệnh mắc lao bao lâu D. A và B đúng A. Xét nghiệm khi bệnh nhân có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn lao E. Tất cả đều sai C. Xét nghiệm âm tính cho biết người đó có khuẩn lao trong người 67. Khái niệm về trực khuẩn? D. Bacilli: là những trực khuẩn kỵ khí sinh nha bào B. Clostridia: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào A. Bacteria: Là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào uốn ván C. Bacilli: là những trực khuẩn hiếu khí sinh nha bào 68. Thành phần lipid đáng chú ý ở vi khuẩn lao là? A. Glyceride và phospholipid E. Phosphotit và oleic C. Cholesterol và glycerid B. Sáp và mycocid D. Axit béo và stearate 69. Type huyết thanh Salmonella có kháng nguyên Vi là? A. Salmonella typhimurium B. Salmonella typhi và Salmonella paratyphi C D. Salmonella enteritidis E. Salmonella paratyphi B và Salmonella choleraesuis C. Salmonella paratyphi A 70. Trong bệnh lỵ trực khuẩn C. Có ổ chứa vi khuẩn ở ruột B. Cấy phân là phương pháp chẩn đoán tốt nhất A. Cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất E. Ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật D. Không thấy có bạch cầu đa nhân 71. Vi khuẩn lao? C. Tạo thành khuẩn lạc sau 3 ngày B. Phát triển vừa phải A. Phát triển nhanh D. Phát triển chậm E. Làm đục môi trường sau 1 tuần 72. Tính độc của nội độc tố của vi khuẩn gram (-) do? E. Khối lượng phân tử của nội độc tố quyết định C. Chủng loại vi khuẩn quyết định A. Thành phần protein quyết định D. Thành phần polisaccarit quyết định B. Thành phần lipid quyết định 73. Mycobacterium không xếp hạng? E. Có thể gây bệnh cho thỏ C. Gây bệnh lao cho chim D. Có thể gây bệnh cho người A. Không gây bệnh cho người B. Có thể gây bệnh cho chuột lang 74. Độc tố của Salmonella typhi? C. Làm tăng AMP vòng trong tế bào E. Được tiết ra trong quá trình nhân lên của vi khuẩn D. Có bản chất là protein B. Kích thích thần kinh giao cảm ở bụng, gây thương tổn mảng Peyer A. Hoạt hóa adenylcyclase của tế bào biểu mô ruột 75. Trong thử nghiệm Lepromin? C. Phản ứng sớm là phản ứng Mitsuda E. Fernandez là phản ứng đặc hiệu A. Cần đọc phản ứng trong 72 giờ D. Phản ứng muộn là phản ứng Fernandez B. Thử nghiệm được thực hiện bằng cách tiêm trong da 76. Lúc đã hình thành hang lao vi khuẩn lao có thể? E. Tất cả đều sai B. Vi khuẩn có thể cư trú ở những điểm khác nhau trong hang tạo thành những quần thể khác nhau C. Trở nên khó điều trị D. A, B, C đúng A. Có thể phân tán ở nhiều nơi 77. Đối với vi khuẩn lao, vaccine BCG? B. Thường gây nên phản ứng dị ứng D. Thường được tiêm cho những người đang điều trị bệnh lao C. Là loại vaccine lý tưởng để thanh toán bệnh lao E. Làm giảm số người mắc bệnh và tử vong A. Gây tính miễn dịch hoàn toàn 78. So sánh với các vi khuẩn không tạo thành bào tử thì vi khuẩn lao? D. Đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng ít đề kháng với tia cực tím và phenol A. Đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol B. Không đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol C. Ít đề kháng hơn với nhiệt độ, tia cực tím và phenol E. Không đề kháng hơn với nhiệt độ nhưng đề kháng với tia cực tím và phenol 79. Klebsiella pneumoniae? D. Không có urease B. Không có kháng nguyên vỏ A. Là tác nhân gây ra các bội nhiễm ở đường hô hấp E. Không phổ biến trong thiên nhiên C. Là vi khuẩn lây lan từ động vật sang người Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở