Vi khuẩn kị khíFREEVi Sinh 1. Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc B. C. difficile C. C. botulinum A. C. tetani D. C. perfringens 2. Vi khuẩn Clostridium gây bệnh cho người do? C. Bản thân vi khuẩn xâm nhập vào tế bào thần kinh D. Phản ứng quá mẫn của tế bào ký chủ A. Nội độc tố B. Ngoại độc tố 3. Triệu chứng chính của bệnh uốn ván là B. Khó nuốt, há miệng khó A. Sốt, co giật C. Hôn mê, co giật D. Co thắt cơ, co giật cơ E. Co giật co, há miệng khó 4. Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens? C. Độc tố ruột gây viêm ruột hoại tử A. Có khả năng di động B. Độc tố β gây nhiễm độc thức ăn D. Độc tố α là phospholipase C 5. Nha bào của vi khuẩn uốn ván B. Có thể gây bệnh uốn ván khi vào vết thương thích hợp A. Không có khả năng gây bệnh uốn ván E. Có thể loại bỏ bằng cách dùng kháng sinh thích hợp D. Có thể kích thích cơ thể vật chủ tạo kháng thể trung hòa C. Không phát triển trong cơ thể của người 6. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do Clostridium botulinum B. nôn mữa, đau bụng, liệt cơ E. đau bụng, nôn, viêm não D. nôn, vàng da, xuất huyết C. đau bụng, suy thận A. nôn, co giật, hôn mê 7. Đặc điểm gây bệnh của Clostridium botulinum? B. Vi khuẩn có thể lây qua đường hô hấp để gây bệnh A. Vi khuẩn có thể truyền qua thức ăn D. Ngoại độc tố là chất độc không mạnh C. Độc tố bản chất là ngoại độc tố chịu được nhiệt cao 8. Đặc điểm sinh vật học của Clostridium perfringens? B. Toxin α gây hoại thư sinh hơi A. Dựa vào kháng nguyên thân, chia vi khuẩn thành 5 type C. Enterotoxin gây viêm ruột hoại tử D. Di động (+) 9. Viêm đại tràng màng giả liên quan đến kháng sinh trị liệu là do ngoại độc tố của vi khuẩn nào tiết ra? D. E. coli sinh độc tố B. Clostridium difficile C. Bacteroides fragilis A. Vibrio cholerae 10. Bệnh do ngộ độc thịt do Clostridium botulinum do dùng các thức ăn sau B. Thịt dự trữ lâu ngày ở tủ lạnh C. Thịt của động vật bị bệnh A. Thịt nấu chín để lâu E. Thịt hoặc cá đóng hộp bị nhiễm trùng Clostridium botulinum D. Thịt dự trữ phơi khô nhiễm bẩn 11. Đặc điểm bệnh học do vi khuẩn Clostridium botulinum gây ra? D. Độc tố của vi khuẩn gây hủy hoại tế bào niêm mạc ruột B. Miễn dịch cơ thể hình thành tồn tại rất lâu sau khi khỏi bệnh A. Miễn dịch cơ thể hình thành sau khi khỏi bệnh là miễn dịch dịch thể C. Độc tố không bị ảnh hưởng bởi nhiệt 12. Độc tố ức chế giải phóng acetylcholine ở mối nối thần kinh cơ gây liệt mềm là? B. Độc tố Clostridium botulinum A. Độc tố Vibrio cholera D. Độc tố Staphylococcus aureus C. Độc tố Escherichia coli 13. Vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi và viêm ruột hoại tử là B. Clostridium tetani A. Clostridium difficile D. Clostridium botulinum C. Clostridium perfringens 14. Vi khuẩn nào gây liệt mềm D. C. perfringens B. C. difficile C. C. botulinum A. C. tetani 15. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn gây ngộ độc thịt? D. Không có lông, sinh hơi (+) A. Cầu trực khuẩn, hai đầu tròn, gram dương C. Kỵ khí tuyệt đối, H2S (+) B. Có vỏ, có lông và di động chậm 16. Thời gian ủ bệnh do nhiễm trùng vi khuẩn Clostridium botulinum E. 13 - 15 ngày C. 7 - 10 ngày D. 2 - 4 ngày A. 18 - 36 giờ B. 8 - 10 ngày 17. Biện pháp nên thực hiện để giảm tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở người C. Hạn chế xảy ra tai nạn lao động A. Sử dụng huyết thanh kháng độc tố uốn ván E. Sử dụng dụng cụ y tế tuyệt đối vô trùng B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn uốn ván D. Tiêm phòng vaccine giải độc tố uốn ván 18. Độc tố nào là nguyên nhân chính gây ra bệnh cảnh đặc trưng của bệnh uốn ván C. Tetanolipase A. Tetanohepamin B. Tetanolysin D. Tetanospasmin 19. Clostridium perfringens được chia làm typ A, B, C, ... dựa trên cơ sở C. Tính chất gây bệnh B. Tính chất sinh vật hóa học D. Khả năng sinh độc tố A. Tính chất kháng nguyên 20. Phát biểu sai về Clostridium A. Là vi khuẩn kỵ khí ngoại sinh D. Sản xuất ngoại độc tố gây bệnh C. Một số loài có khả năng di động B. Không sinh nha bào 21. Biện pháp điều trị hữu hiệu bệnh uốn ván là D. Dẫn lưu vết thương nhiễm trùng A. Sử dụng huyết thanh kháng uốn ván sớm B. Dùng kháng sinh diệt vi khuẩn E. Mở khí quản và điều trị hỗ trợ C. Dùng thuốc chống co giật cơ 22. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi? C. Vi khuẩn cư trú trong ruột người, thú A. Trực khuẩn mảnh, hai đầu vuông, gram dương D. Vi khuẩn cư trú trong môi trường thiên nhiên B. Trực khuẩn to, hai đầu tròn, di động (+) 23. Kháng sinh nào sau đây điều trị vi khuẩn kỵ khí hiệu quả nhất A. Metronidazole D. Cefoxitin C. Piperacillin B. Cefotetan 24. Vi khuẩn Clostridium tetani có hình dạng? B. Trực khuẩn Gram dương, nha bào hình tròn D. Trực khuẩn Gram dương, nha bào hình chữ nhật A. Trực khuẩn Gram dương, nha bào hình bầu dục C. Trực khuẩn Gram dương, nha bào hình vuông 25. Nhận định nào sau đây sai về vi khuẩn kỵ khí D. Enzym chỉ hoạt động ở trạng thái khử A. Thiếu hệ thống cytochrome C. Quá trình lên men không cung cấp năng lượng B. Không có men superoxide dismutase Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở