Virus – Bài 2FREEVi Sinh 1. Hai cấu trúc H và N của virus cúm có bản chất hóa học là? E. Protein B. Lipoprotein C. Lipolysaccarit D. Glycoprotein A. Polypeptit 2. Đường truyền bệnh chính của virus viêm gan C? C. Đường tiết niệu B. Đường hô hấp D. Đường tiêu hóa E. Sử dụng các sản phẩm của máu A. Đường sinh dục và truyền máu 3. Chứng minh sự có mặt của kháng nguyên virus herpes simplex trên tổn thương bằng kỹ thuật sau? D. Kính hiển vi điện tử B. Phản ứng cố định bổ thể E. Miễn dịch blot A. Miễn dịch huỳnh quang C. Phản ứng trung hòa virus 4. Chẩn đoán trực tiếp nhiễm trùng do virus thủy đậu - zona? D. Nuôi cấy bệnh phẩm lên tổ chức não chuột A. Tìm hiệu ứng tế bào bệnh lý ở tổ chức tổn thương bằng kính hiển vi điện tử E. Có thể chọn một trong các phương pháp trên C. Phân lập virus bằng tiêm truyền súc vật B. Tìm sự hiện diện kháng nguyên virus ở tổ chức tổn thương 5. Chẩn đoán nhanh và sớm bệnh cúm? E. Bằng phản ứng kết hợp bổ thể C. Bằng phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu A. Bằng kỹ thuật khuếch đại gen D. Bằng nuôi cấy trong phôi gà B. Bằng tiêm truyền sức vật thí nghiệm 6. Virus viêm gan C có kích thước là C. 42 - 50 nm D. 50 - 60 nm B. 27 - 42 nm A. 22 - 27 nm E. 60 - 100 nm 7. Thử nghiệm PCR? C. Nhuộm màu DNA và xác định bằng dụng cụ đặc biệt A. Khuếch đại 1 đoạn A nucleic đặc hiệu và xác định sau khi điện di trên gen B. Gắn DNA vào một vector để tạo ra các protein sản phẩm gan D. Tách DNA rồi điện di trên giấy và chụp ảnh E. Dùng một đoạn Nucleotide gắn men hoặc phóng xạ để thăm dò DNA của virus 8. Hiện tượng biến thể kháng nguyên của virus cúm ? B. Không gây nên tác hại gì nghiêm trọng A. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin D. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho neuraminidase C. Là các đoạn genom hoán vị với nhau E. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A 9. Xét nghiệm để tìm kháng nguyên virus thủy đậu - zona trên mẫu bệnh phẩm? E. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu A. Kính hiển vi điện tử C. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang B. Phản ứng cố định bổ thể D. Phản ứng trung hòa 10. Tổn thương viêm của bệnh zona thường được tìm thấy ở? D. Hạch bạch huyết C. Gan, đường tiêu hóa E. Đường hô hấp A. Cơ tim, mạch máu B. Các rễ, hạch thần kinh 11. Virus gây bệnh thủy đậu zona có cấu trúc? E. Lõi hình xoắn ốc ADN chuỗi đôi A. Lõi đối xứng hình khối chứa ADN chuỗi đôi C. Lỗi hình cầu chứa ADN chuỗi đôi B. Lõi đối xứng hình xoắn ốc chứa ARN một chuỗi D. Lõi đối xứng hình khối ADN một chuỗi 12. Chẩn đoán viêm gan virus C hiện nay: D. Tiêm truyền máu bệnh nhân cho khỉ hoặc vượn B. Tìm kháng nguyên virus trong tế bào gan bệnh nhân E. Chưa có phương pháp chẩn đoán A. Tìm kháng nguyên virus trong huyết thanh bệnh nhân C. Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch 13. Virus herpes nào sau đây gây hiện tượng bệnh lý tăng sinh tế bào lymphocyte? C. Virus herpes simplex 2 A. Virus herpes simplex 1 B. Virus varicella zoster E. Epstein Barr virus D. Cytomegalovirus 14. Virus cúm? E. Không ngưng kết hồng cầu người nhóm B. Gây tiêu chảy ở trẻ nhỏ A. Gây ra các thương tổn ở bộ máy hô hấp C. Tổng hợp axit nucleic ở trong bào tương tế bào vật chủ D. Đề kháng với ete 15. Chẩn đoán nhanh virus cúm bằng phương pháp? C. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu A. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp D. Nuôi cấy trong phôi gà B. Tiêm truyền sức vật thí nghiệm E. Phản ứng kết hợp bổ thể 16. Virus Epstein Barr có chứa loại axit nucleic sau? E. ARN chuỗi đôi không đồng đều D. ARN chuỗi đôi A. ADN chuỗi đôi B. ADN chuỗi đơn C. ARN chuỗi đôi 17. Viêm gan do virus D huyết thanh bệnh nhân có thể tìm thấy các thành phần sau? D. Kháng nguyên HCV A. Kháng thể HDV B. Kháng nguyên HDV và kháng thể HDV C. Kháng thể HDV và các thành phần của virus viêm gan B trừ HBcAg E. Kháng nguyên HBsAg 18. Các yếu tố nào sau đây có thể bất hoạt được virus hepes simplex? E. Nhiệt độ, siêu âm, glycerol B. Xà phòng, nhiệt độ, cồn, siêu âm C. Nhiệt độ âm 70 độ C, cồn, tia cực tím A. Ether, cồn, chiếu tia cực tím ở nhiệt độ thường D. Ether, tia cực tím, NaCl 9% 19. Đường truyền bệnh của virus viêm gan D là? D. Đường hô hấp C. Đường truyền máu, tiêm chích E. Đường nhau thai sữa mẹ A. Đường tiêu hóa B. Đường tiết niệu sinh dục 20. Virus Epstein-Barr gây các bệnh? A. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng B. Gây ung thư nhiều cơ quan E. Viêm hạch bạch huyết C. Gây suy nhiều cơ quan D. Viêm não và màng não 21. Trong các virus viêm gan thì? E. Virus viêm gan E thuộc họ Caliciviridae lõi chứa RNA B. Virus viêm gan B thuộc họ Picornaviredoe lõi chứa ADN C. Virus viêm gan C thuộc họ Togaviridae lõi chứa ARN A. Virus viêm gan A thuộc họ Herpesviridae có lõi chứa RNA D. Virus viêm gan D lõi chứa ADN, vỏ ngoài là HbsAg 22. Virus cúm? A. Bị ức chế sự nhân lên bởi actinomycin D C. Sản xuất ra interfron D. Gây hủy hoại tế bào hồng cầu E. Chứa ARN 2 sợi B. Xâm nhiễm các tế bào niêm mạc 23. Virus cúm chứa? D. ARN 1 sợi và ADN 2 sợi C. ADN 2 sợi B. ADN 1 sợi E. ARN 2 sợi A. ARN 1 sợi 24. Vỏ ngoài của virus cúm có bản chất hóa học là? D. Protein B. Lipolysaccarit A. Polypeptit E. Lipid C. Protein 25. Virus viêm gan D? C. Vỏ ngoài của virus viêm gan C và lõi bên trong của virus viêm gan B D. Vỏ ngoài không hoàn chỉnh và lõi trong cùng A. Có cấu trúc hoàn chỉnh gồm vỏ ngoài và lõi nucleocapsid bên trong B. Có vỏ ngoài nhưng thiếu lõi Nucleocapsid 26. Chủ yếu người ta phân lập virus cúm? E. Từ bệnh phẩm máu bệnh nhân D. Ở nuôi cấy tế bào thận khỉ C. Bằng phản ứng ELISA A. Bằng cách tiêm bệnh phẩm vào chuột ổ B. Trên phôi gà 27. Virus cúm? A. Không có vỏ bọc E. Nuclescapsid đối xứng hình xoắn trôn ốc C. Chứa ADN B. Nucleocapsid đối xứng hình khối D. Không có khả năng gây ngưng kết hồng cầu 28. Bệnh cúm? E. Chưa có vaccine phòng bệnh B. Sau khi khỏi bệnh sẽ có miễn dịch suốt đời D. Thường gây dịch lớn, nhất là type C A. Là bệnh có ổ chứa tự nhiên C. Thường gây dịch lớn, nhất là typ A 29. Virus viêm gan C gây bệnh ở người là? D. Viêm gan mãn và xơ gan A. Viêm gan cấp thành dịch B. Viêm gan cấp và mãn E. Viêm gan mãn và ung thư gan C. Viêm gan tối cấp 30. Bệnh ác tính nào sau đây do virus Epstein Barr? D. Ung thư vòm họng B. Ung thư gan C. Ung thư thanh quản A. Các u tế bào lympho T E. Gây các bệnh ác tính trên 31. Virus thuộc họ Herpesviridae có đặc điểm chung là? C. Tất là là những virus gây nhiễm trùng lympho ở người E. Các thuốc kháng virus như Acyclovir có hiệu quả với tất cả virus trong họ này D. Đều có chu kỳ phát triển thay đổi A. Nucleocapsd có đối xứng hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome B. Axit nucleic là ADN chuỗi đôi 32. Virus cúm? C. Nhân lên tốt trong bào thai gà A. Có hình đa giác đều E. Thuộc họ Paramyxoviridae B. Chịu nhiệt cao D. Có kích thước 20 - 30 mm 33. Bệnh cúm ở người? D. Có tỷ lệ tử vong cao E. Do 3 type virus cúm A, B và C gây ra B. Không gây dịch A. Do trực khuẩn cúm gây ra C. Sau khi khỏi bệnh thường để lại di chứng. 34. Đường truyền bệnh của virus viêm gan E? D. Đường nhau thai hoặc sữa mẹ E. Đường hô hấp C. Đường tiêm chích hoặc sinh dục B. Đường truyền máu A. Đường tiêu hóa 35. Kỹ thuật được dùng để chẩn đoán huyết thanh nhiễm trùng do cytomegalovirus? A. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động C. Phản ứng kết hợp bổ thể E. Phản ứng miễn dịch khuếch tán D. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng miễn dịch liên kết men 36. Virus herpes simplex nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau? A. Não chuột, tế bào ối, tế bào lưỡng bội C. Tế bào muỗi C36, tế bào ối, tế bào thận thỏ B. Não thỏ, tế bào ối, tế bào lưỡng bội E. Tế bào lưỡng bội, tế bào xơ non, tế bào não chuột ổ D. Tế bào ối, tế bào lưỡng bội, tế bào thận thỏ 37. Capsid của virus herpes simplex có cấu tạo? C. Hình khối dài tạo bởi 126 đơn vị capsome A. Khối đa diện tạo bởi 162 đơn vị capsome D. Hình sợi dài tạo bởi 126 đơn vị capsome E. Hình cầu tạo bởi 126 đơn vị capsome B. Hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome 38. Thực phẩm hoặc nguồn nước uống có thể là đường truyền bệnh của virus nào sau đây? A. Virus cúm B. Virus Cytomegalo D. Virus Dengue E. Virus sốt rét C. Virus viêm gan E 39. Điều trị nhiễm trùng do virus herpes simplex hiện nay là? E. Chỉ có thuốc kháng virus herpes dùng tại chỗ C. Có nhiều thuốc kháng virus có thể dùng tại chỗ, uống hoặc tiêm A. Chưa có kháng thuốc virus đặc hiệu B. Vidarabine là thuốc duy nhất có hiệu quả D. Có nhiều thuốc đang nghiên cứu ở phòng thí nghiệm 40. Cấu trúc kháng nguyên H và cấu trúc kháng nguyên N của virus cúm ? D. Khác nhau đặc hiệu cho từng thứ type E. Tạo thành các kênh ion C. Là lớp lipid kép có nguồn gốc từ màng bào tương của tế bào chủ A. Là thành phần cấu trúc chính bao bọc nucleocapsid B. Là thành phần đối xứng hình xoắn ốc nằm bên trong vỏ bọc 41. Sự đột biến cấu trúc kháng nguyên của virus cúm thường gặp ở? C. Type C D. Type A và C E. Cả 3 type A, B, C B. Type B A. Type A 42. Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A, B và C dựa vào? C. Kháng nguyên D. Kháng nguyên nucleocapsid và protein M A. Kháng nguyên Protein M B. Kháng nguyên N E. Kháng nguyên H và N 43. Chẩn đoán trực tiếp bệnh phẩm lấy ở tổn thương do nhiễm trùng virus herpes simplex và varicella - zoster bằng kính hiển vi điện tử? D. Virus varicalla - zoster có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng C. Virus herpes simplex có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng A. Dễ dàng phân biệt hai virus này về mặt hình thái E. Virus herpes simplex tập trung nhiều ở tổn thương B. Không thể phân biệt được các virus này về mặt hình thái 44. Virus viêm gan E thuộc họ nào sau đây? E. Herpesviridae B. Hepadnaviridae C. Caliciviridae A. Togaviridae D. Picornaviridae 45. Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới? E. Suy giảm hệ thống miễn dịch đặc hiệu C. Suy dinh dưỡng ở trẻ con B. Sự hủy hoại của các tổ chức liên bào A. Sự tạo thành một màng giả ở họng hầu D. Sự nhiễm virus vào hệ thống thần kinh 46. Đường truyền bệnh của virus Epstein-Barr là? D. Qua nước bọt hoặc truyền máu E. Qua đường sinh dục C. Qua da bị xây xát, vết thương A. Đường hô hấp qua hít các giọt nước bọt B. Qua thức ăn bị nhiễm virus 47. Virus Epstein Barr nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau? E. Tổ chức màng niệu đệm phôi gà A. Nuôi cấy tế bào lympho người B. Nuôi cấy tế bào ối người D. Nuôi cấy tế bào thận khỉ C. Tế bào xơ non 48. Các loại vaccine phòng cúm hiện nay cũng chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì? D. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp A. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể E. Miễn dịch thu được không bền vững C. Miễn dịch thu được mang tính đặc hiệu type B. Virus cúm hay đột biến 49. Chẩn đoán virus học bệnh ác tính do virus Epstein - Barr là? D. Tìm kháng thể với EBNA và IgA của kháng thể với VCA E. Tìm kháng thể VCA và với EBNA A. Tìm kháng thể IgA và IgG với VCA C. Tìm kháng thể heterophil, IgA của kháng thể với VCA B. Tìm kháng thể VCA và IgA của EBNA 50. Virus herpes simplex type 1 thường gây các bệnh cảnh lâm sàng sau? B. Nhiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, viêm màng não, viêm miệng E. Viêm lợi, viêm gan, viêm màng não A. Viêm miệng, viêm kết mạc, nhiễm trùng cơ quan sinh dục D. Viêm lợi, viêm cơ tim, nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh C. Viêm miệng, viêm kết mạc sừng hóa, viêm màng não 51. Virus herpes simplex typ 2 gây các nhiễm trùng thường gặp sau? B. Nhiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, nhiễm trùng trẻ sơ sinh. E. Nhiễm trùng cơ quan sinh dục nữ, niêm kết mạc mắt. C. Nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch D. Viêm miệng, viêm màng não, và nhiễm trùng cơ quan. A. Viêm miệng, viêm lợi, nhiễm trùng trẻ sơ sinh. 52. Virus thủy đậu - zona gây biến đổi ở nhân tế bào bị xâm nhiễm là? B. Làm biến mất nhân tế bào D. Tạo tiểu thể ưa kiềm trong nguyên tương E. Tạo tiểu thể ưa axit trong nguyên tương A. Tạo không bào trong nhân C. Tạo tiểu thể ưa axit trong nhân 53. Kháng nguyên VCA của virus Epstein Barr là? D. Kháng nguyên nhân cảm ứng bởi virus A. Kháng nguyên màng cảm ứng bởi virus C. Kháng nguyên vỏ của virus E. Kháng nguyên sớm của virus B. Kháng nguyên capside của virus 54. Trên tổ chức nuôi cấy tế bào bị nhiễm trùng do virus herpes simplex thấy? C. Tế bào bị bệnh có nhiều hạt vùi, tổ chức tế bào còn nguyên vẹn B. Tế bào bị xâm nhiễm có hạt vùi trong nhân, tổ chức tế bào bị hoại tử D. Tế bào bị bệnh không tạo hạt vùi, tổ chức tế bào bị hoại tử A. Tế bào bị bệnh với nhiều hạt vùi, nguyên tương của tế bào phình ra E. Không tìm thấy tổn thương tế bào trên tổ chức nuôi cấy 55. Các thành phần cấu tạo của virus herpe simplex được nhân lên ở vị trí nào sau đây trong quá trình phát triển trong tế bào? C. Axit nucleic ở nguyên tương còn các protein tổng hợp ở nhân D. Axit nucleic sao chép trong nhân, protein tổng hợp trong nguyên tương E. Axit nucleic và một số protein tổng hợp trong nhân, một số protein ở nguyên tương A. Axit nucleic và các protein tổng hợp ở nguyên tương B. Axit nucleic và các protein tổng hợp ở sao chép nhân tế bào 56. Các virus herpes có chứa axit nucleic thuộc loại? B. ADN hoặc ARN tùy thuộc theo các virus riêng biệt. A. ARN chuỗi đơn D. ADN chuỗi đôi C. ARN chuỗi đôi E. ADN chuỗi đơn 57. Virus cúm? D. Đào thải ra ngoài qua phân C. Ổ chứa là các động vật có xương sống hoang dại B. Thuộc họ Orthomyxoviridae E. Không có neuraminidase A. Có ái tính với các tế bào thần kinh 58. Phức hợp kháng nguyên sớm EA tìm thấy ở? C. EA - D chỉ thấy trong nhân, EA - R thấy ở nguyên tương B. EA - D ở trong nguyên tương và nhân, EA - R chỉ thấy trong nguyên tương E. EA - D và EA - R đều thấy ở trong nguyên tương và trong nhân A. EA - D có ở trong nguyên tương và EA - R ở trong nhân D. EA - D chỉ thấy trong nguyên tương, EA - R thấy ở nguyên tương và nhân 59. Phòng ngừa nhiễm trùng do cytomegalovirus biện pháp dùng hiện nay là? E. Tránh các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch D. Kiểm tra người cho cơ quan trước khi ghép C. Tránh tiếp xúc với người bệnh B. Tiêm gamma globulin miễn dịch A. Tiêm vaccine chống cytomegalovirus 60. Cytomegalovirus có thể gây nên các bệnh lý sau ở người? D. Gây nhiễm trùng thai nhi và nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch C. Gây nhiễm trùng cơ quan ghép và gây bệnh tăng bạch cầu nhiễm khuẩn A. Các nhiễm trùng ở thai nhi và bệnh suy giảm miễn dịch E. Gây nhiễm trùng lan tỏa nhiều cơ quan ở bệnh nhân già lớn tuổi. B. Nhiễm trùng ở trẻ nhỏ bị suy dinh dưỡng 61. Kết quả của hiện tượng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là? D. Quá trình đột biến ngẫu nhiên E. Xảy ra ở cả 2 virus cm A và B A. Dẫn đến sự thay đổi một số axit amin B. Tạo ra chủng virus mới C. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương 62. Virus viêm gan D nhân lên được nhờ? E. Nhiễm đồng thời với một trong các virus trên C. Nhiễm đồng thời với virus A A. Nhiễm đồng thời với virus B D. Nhiễm đồng thời với virus E B. Nhiễm đồng thời với virus C 63. Đường xâm nhập gây bệnh của virus thủy đậu - zona là? D. Đường tiết niệu sinh dục C. Đường truyền máu B. Tiếp xúc trực tiếp A. Đường tiêu hóa 64. Tính chất của virus họ Herpesviridae? D. Gây nên các nhiễm trùng cấp A. Lõi nucleocapsid có cấu trúc hình khối đa diện E. Tất cả đều đúng B. Bên trong nucleocapsid có chứa ADN chuỗi đôi C. Hạt virus trưởng thành có kích thước khoảng 150 - 200 nm 65. Bệnh cúm có đặc điểm là? A. Tính cảm thụ cao B. Thường xảy ra vào mùa hè D. Chủ yếu gặp ở trẻ em E. Không gây dịch C. Gây xuất huyết 66. Chẩn đoán bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn ở phòng thí nghiệm là? B. Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với kháng nguyên nhân A. Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với VCA D. Tìm kháng thể với EA và kháng thể với kháng nguyên màng E. Tất cả đều đúng C. Tìm kháng thể với VCA và với kháng nguyên màng 67. Hiện nay có bao nhiêu cấu trúc kháng nguyên H của virus cúm? E. 19 B. 11 C. 13 D. 18 A. 9 68. Thuốc chống virus dùng để điều trị nhiễm trùng do virus thủy đậu - zona? D. DHPG B. Acyclovir E. AZT A. Amantadin C. Isathin-beta thiosemicarbason 69. Genome của virus E? A. ADN hai chuỗi C. ADN một chuỗi D. ARN hai chuỗi B. ARN một chuỗi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở