Virus – Bài 2FREEVi Sinh 1. Kháng nguyên VCA của virus Epstein Barr là? E. Kháng nguyên sớm của virus D. Kháng nguyên nhân cảm ứng bởi virus B. Kháng nguyên capside của virus C. Kháng nguyên vỏ của virus A. Kháng nguyên màng cảm ứng bởi virus 2. Hai cấu trúc H và N của virus cúm có bản chất hóa học là? D. Glycoprotein E. Protein B. Lipoprotein C. Lipolysaccarit A. Polypeptit 3. Virus viêm gan C gây bệnh ở người là? E. Viêm gan mãn và ung thư gan A. Viêm gan cấp thành dịch D. Viêm gan mãn và xơ gan C. Viêm gan tối cấp B. Viêm gan cấp và mãn 4. Trong các virus viêm gan thì? E. Virus viêm gan E thuộc họ Caliciviridae lõi chứa RNA B. Virus viêm gan B thuộc họ Picornaviredoe lõi chứa ADN A. Virus viêm gan A thuộc họ Herpesviridae có lõi chứa RNA D. Virus viêm gan D lõi chứa ADN, vỏ ngoài là HbsAg C. Virus viêm gan C thuộc họ Togaviridae lõi chứa ARN 5. Quá trình phát triển của virus cúm ở đường hô hấp trên dẫn tới? E. Suy giảm hệ thống miễn dịch đặc hiệu B. Sự hủy hoại của các tổ chức liên bào A. Sự tạo thành một màng giả ở họng hầu D. Sự nhiễm virus vào hệ thống thần kinh C. Suy dinh dưỡng ở trẻ con 6. Hiện tượng biến thể kháng nguyên của virus cúm ? A. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin E. Chỉ thấy xảy ra ở virus cúm A C. Là các đoạn genom hoán vị với nhau D. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho neuraminidase B. Không gây nên tác hại gì nghiêm trọng 7. Virus Epstein Barr có chứa loại axit nucleic sau? E. ARN chuỗi đôi không đồng đều D. ARN chuỗi đôi A. ADN chuỗi đôi C. ARN chuỗi đôi B. ADN chuỗi đơn 8. Phòng ngừa nhiễm trùng do cytomegalovirus biện pháp dùng hiện nay là? B. Tiêm gamma globulin miễn dịch E. Tránh các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch D. Kiểm tra người cho cơ quan trước khi ghép A. Tiêm vaccine chống cytomegalovirus C. Tránh tiếp xúc với người bệnh 9. Đường truyền bệnh chính của virus viêm gan C? D. Đường tiêu hóa A. Đường sinh dục và truyền máu B. Đường hô hấp C. Đường tiết niệu E. Sử dụng các sản phẩm của máu 10. Đường truyền bệnh của virus Epstein-Barr là? E. Qua đường sinh dục D. Qua nước bọt hoặc truyền máu C. Qua da bị xây xát, vết thương B. Qua thức ăn bị nhiễm virus A. Đường hô hấp qua hít các giọt nước bọt 11. Virus cúm chứa? C. ADN 2 sợi A. ARN 1 sợi D. ARN 1 sợi và ADN 2 sợi E. ARN 2 sợi B. ADN 1 sợi 12. Chẩn đoán viêm gan virus C hiện nay: B. Tìm kháng nguyên virus trong tế bào gan bệnh nhân D. Tiêm truyền máu bệnh nhân cho khỉ hoặc vượn E. Chưa có phương pháp chẩn đoán C. Tìm kháng thể HCV trong huyết thanh bằng kỹ thuật miễn dịch A. Tìm kháng nguyên virus trong huyết thanh bệnh nhân 13. Virus cúm? A. Không có vỏ bọc E. Nuclescapsid đối xứng hình xoắn trôn ốc D. Không có khả năng gây ngưng kết hồng cầu C. Chứa ADN B. Nucleocapsid đối xứng hình khối 14. Vỏ ngoài của virus cúm có bản chất hóa học là? B. Lipolysaccarit A. Polypeptit E. Lipid C. Protein D. Protein 15. Xét nghiệm để tìm kháng nguyên virus thủy đậu - zona trên mẫu bệnh phẩm? C. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang D. Phản ứng trung hòa E. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu A. Kính hiển vi điện tử B. Phản ứng cố định bổ thể 16. Cấu trúc kháng nguyên H và cấu trúc kháng nguyên N của virus cúm ? A. Là thành phần cấu trúc chính bao bọc nucleocapsid C. Là lớp lipid kép có nguồn gốc từ màng bào tương của tế bào chủ D. Khác nhau đặc hiệu cho từng thứ type E. Tạo thành các kênh ion B. Là thành phần đối xứng hình xoắn ốc nằm bên trong vỏ bọc 17. Cytomegalovirus có thể gây nên các bệnh lý sau ở người? A. Các nhiễm trùng ở thai nhi và bệnh suy giảm miễn dịch D. Gây nhiễm trùng thai nhi và nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch E. Gây nhiễm trùng lan tỏa nhiều cơ quan ở bệnh nhân già lớn tuổi. B. Nhiễm trùng ở trẻ nhỏ bị suy dinh dưỡng C. Gây nhiễm trùng cơ quan ghép và gây bệnh tăng bạch cầu nhiễm khuẩn 18. Virus thủy đậu - zona gây biến đổi ở nhân tế bào bị xâm nhiễm là? D. Tạo tiểu thể ưa kiềm trong nguyên tương E. Tạo tiểu thể ưa axit trong nguyên tương B. Làm biến mất nhân tế bào C. Tạo tiểu thể ưa axit trong nhân A. Tạo không bào trong nhân 19. Phức hợp kháng nguyên sớm EA tìm thấy ở? E. EA - D và EA - R đều thấy ở trong nguyên tương và trong nhân C. EA - D chỉ thấy trong nhân, EA - R thấy ở nguyên tương A. EA - D có ở trong nguyên tương và EA - R ở trong nhân D. EA - D chỉ thấy trong nguyên tương, EA - R thấy ở nguyên tương và nhân B. EA - D ở trong nguyên tương và nhân, EA - R chỉ thấy trong nguyên tương 20. Chẩn đoán bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn ở phòng thí nghiệm là? A. Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với VCA E. Tất cả đều đúng D. Tìm kháng thể với EA và kháng thể với kháng nguyên màng B. Tìm kháng thể heterophil, tìm kháng thể với kháng nguyên nhân C. Tìm kháng thể với VCA và với kháng nguyên màng 21. Các yếu tố nào sau đây có thể bất hoạt được virus hepes simplex? C. Nhiệt độ âm 70 độ C, cồn, tia cực tím A. Ether, cồn, chiếu tia cực tím ở nhiệt độ thường D. Ether, tia cực tím, NaCl 9% E. Nhiệt độ, siêu âm, glycerol B. Xà phòng, nhiệt độ, cồn, siêu âm 22. Đường xâm nhập gây bệnh của virus thủy đậu - zona là? A. Đường tiêu hóa C. Đường truyền máu B. Tiếp xúc trực tiếp D. Đường tiết niệu sinh dục 23. Chẩn đoán nhanh virus cúm bằng phương pháp? C. Phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu E. Phản ứng kết hợp bổ thể A. Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp B. Tiêm truyền sức vật thí nghiệm D. Nuôi cấy trong phôi gà 24. Tổn thương viêm của bệnh zona thường được tìm thấy ở? E. Đường hô hấp C. Gan, đường tiêu hóa A. Cơ tim, mạch máu B. Các rễ, hạch thần kinh D. Hạch bạch huyết 25. Các virus herpes có chứa axit nucleic thuộc loại? E. ADN chuỗi đơn A. ARN chuỗi đơn D. ADN chuỗi đôi C. ARN chuỗi đôi B. ADN hoặc ARN tùy thuộc theo các virus riêng biệt. 26. Thực phẩm hoặc nguồn nước uống có thể là đường truyền bệnh của virus nào sau đây? B. Virus Cytomegalo C. Virus viêm gan E D. Virus Dengue A. Virus cúm E. Virus sốt rét 27. Virus viêm gan E thuộc họ nào sau đây? C. Caliciviridae B. Hepadnaviridae E. Herpesviridae A. Togaviridae D. Picornaviridae 28. Chẩn đoán trực tiếp nhiễm trùng do virus thủy đậu - zona? C. Phân lập virus bằng tiêm truyền súc vật B. Tìm sự hiện diện kháng nguyên virus ở tổ chức tổn thương E. Có thể chọn một trong các phương pháp trên D. Nuôi cấy bệnh phẩm lên tổ chức não chuột A. Tìm hiệu ứng tế bào bệnh lý ở tổ chức tổn thương bằng kính hiển vi điện tử 29. Kết quả của hiện tượng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là? E. Xảy ra ở cả 2 virus cm A và B B. Tạo ra chủng virus mới D. Quá trình đột biến ngẫu nhiên C. Nguyên nhân gây ra các vụ dịch cúm địa phương A. Dẫn đến sự thay đổi một số axit amin 30. Virus gây bệnh thủy đậu zona có cấu trúc? B. Lõi đối xứng hình xoắn ốc chứa ARN một chuỗi D. Lõi đối xứng hình khối ADN một chuỗi A. Lõi đối xứng hình khối chứa ADN chuỗi đôi C. Lỗi hình cầu chứa ADN chuỗi đôi E. Lõi hình xoắn ốc ADN chuỗi đôi 31. Chẩn đoán nhanh và sớm bệnh cúm? C. Bằng phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu B. Bằng tiêm truyền sức vật thí nghiệm E. Bằng phản ứng kết hợp bổ thể D. Bằng nuôi cấy trong phôi gà A. Bằng kỹ thuật khuếch đại gen 32. Chẩn đoán trực tiếp bệnh phẩm lấy ở tổn thương do nhiễm trùng virus herpes simplex và varicella - zoster bằng kính hiển vi điện tử? D. Virus varicalla - zoster có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng E. Virus herpes simplex tập trung nhiều ở tổn thương C. Virus herpes simplex có kích thước lớn hơn nên nhận biết dễ dàng A. Dễ dàng phân biệt hai virus này về mặt hình thái B. Không thể phân biệt được các virus này về mặt hình thái 33. Thuốc chống virus dùng để điều trị nhiễm trùng do virus thủy đậu - zona? B. Acyclovir A. Amantadin E. AZT D. DHPG C. Isathin-beta thiosemicarbason 34. Virus viêm gan D? A. Có cấu trúc hoàn chỉnh gồm vỏ ngoài và lõi nucleocapsid bên trong C. Vỏ ngoài của virus viêm gan C và lõi bên trong của virus viêm gan B D. Vỏ ngoài không hoàn chỉnh và lõi trong cùng B. Có vỏ ngoài nhưng thiếu lõi Nucleocapsid 35. Virus thuộc họ Herpesviridae có đặc điểm chung là? D. Đều có chu kỳ phát triển thay đổi A. Nucleocapsd có đối xứng hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome B. Axit nucleic là ADN chuỗi đôi C. Tất là là những virus gây nhiễm trùng lympho ở người E. Các thuốc kháng virus như Acyclovir có hiệu quả với tất cả virus trong họ này 36. Bệnh ác tính nào sau đây do virus Epstein Barr? A. Các u tế bào lympho T E. Gây các bệnh ác tính trên B. Ung thư gan D. Ung thư vòm họng C. Ung thư thanh quản 37. Kỹ thuật được dùng để chẩn đoán huyết thanh nhiễm trùng do cytomegalovirus? D. Phản ứng trung hòa E. Phản ứng miễn dịch khuếch tán A. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động C. Phản ứng kết hợp bổ thể B. Phản ứng miễn dịch liên kết men 38. Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A, B và C dựa vào? B. Kháng nguyên N C. Kháng nguyên D. Kháng nguyên nucleocapsid và protein M E. Kháng nguyên H và N A. Kháng nguyên Protein M 39. Capsid của virus herpes simplex có cấu tạo? A. Khối đa diện tạo bởi 162 đơn vị capsome D. Hình sợi dài tạo bởi 126 đơn vị capsome C. Hình khối dài tạo bởi 126 đơn vị capsome E. Hình cầu tạo bởi 126 đơn vị capsome B. Hình cầu tạo bởi 162 đơn vị capsome 40. Chẩn đoán virus học bệnh ác tính do virus Epstein - Barr là? B. Tìm kháng thể VCA và IgA của EBNA D. Tìm kháng thể với EBNA và IgA của kháng thể với VCA E. Tìm kháng thể VCA và với EBNA A. Tìm kháng thể IgA và IgG với VCA C. Tìm kháng thể heterophil, IgA của kháng thể với VCA 41. Virus herpes simplex typ 2 gây các nhiễm trùng thường gặp sau? B. Nhiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, nhiễm trùng trẻ sơ sinh. C. Nhiễm trùng cơ quan ở bệnh nhân giảm miễn dịch E. Nhiễm trùng cơ quan sinh dục nữ, niêm kết mạc mắt. D. Viêm miệng, viêm màng não, và nhiễm trùng cơ quan. A. Viêm miệng, viêm lợi, nhiễm trùng trẻ sơ sinh. 42. Sự đột biến cấu trúc kháng nguyên của virus cúm thường gặp ở? B. Type B A. Type A E. Cả 3 type A, B, C D. Type A và C C. Type C 43. Virus viêm gan C có kích thước là A. 22 - 27 nm B. 27 - 42 nm E. 60 - 100 nm D. 50 - 60 nm C. 42 - 50 nm 44. Tính chất của virus họ Herpesviridae? B. Bên trong nucleocapsid có chứa ADN chuỗi đôi C. Hạt virus trưởng thành có kích thước khoảng 150 - 200 nm D. Gây nên các nhiễm trùng cấp A. Lõi nucleocapsid có cấu trúc hình khối đa diện E. Tất cả đều đúng 45. Virus herpes simplex type 1 thường gây các bệnh cảnh lâm sàng sau? A. Viêm miệng, viêm kết mạc, nhiễm trùng cơ quan sinh dục E. Viêm lợi, viêm gan, viêm màng não D. Viêm lợi, viêm cơ tim, nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh C. Viêm miệng, viêm kết mạc sừng hóa, viêm màng não B. Nhiễm trùng đường sinh dục nam và nữ, viêm màng não, viêm miệng 46. Trên tổ chức nuôi cấy tế bào bị nhiễm trùng do virus herpes simplex thấy? E. Không tìm thấy tổn thương tế bào trên tổ chức nuôi cấy B. Tế bào bị xâm nhiễm có hạt vùi trong nhân, tổ chức tế bào bị hoại tử A. Tế bào bị bệnh với nhiều hạt vùi, nguyên tương của tế bào phình ra D. Tế bào bị bệnh không tạo hạt vùi, tổ chức tế bào bị hoại tử C. Tế bào bị bệnh có nhiều hạt vùi, tổ chức tế bào còn nguyên vẹn 47. Bệnh cúm ở người? A. Do trực khuẩn cúm gây ra B. Không gây dịch D. Có tỷ lệ tử vong cao C. Sau khi khỏi bệnh thường để lại di chứng. E. Do 3 type virus cúm A, B và C gây ra 48. Đường truyền bệnh của virus viêm gan D là? A. Đường tiêu hóa B. Đường tiết niệu sinh dục C. Đường truyền máu, tiêm chích D. Đường hô hấp E. Đường nhau thai sữa mẹ 49. Bệnh cúm có đặc điểm là? E. Không gây dịch D. Chủ yếu gặp ở trẻ em C. Gây xuất huyết A. Tính cảm thụ cao B. Thường xảy ra vào mùa hè 50. Hiện nay có bao nhiêu cấu trúc kháng nguyên H của virus cúm? B. 11 E. 19 A. 9 C. 13 D. 18 51. Chủ yếu người ta phân lập virus cúm? B. Trên phôi gà E. Từ bệnh phẩm máu bệnh nhân D. Ở nuôi cấy tế bào thận khỉ C. Bằng phản ứng ELISA A. Bằng cách tiêm bệnh phẩm vào chuột ổ 52. Virus cúm? C. Tổng hợp axit nucleic ở trong bào tương tế bào vật chủ B. Gây tiêu chảy ở trẻ nhỏ D. Đề kháng với ete A. Gây ra các thương tổn ở bộ máy hô hấp E. Không ngưng kết hồng cầu người nhóm 53. Thử nghiệm PCR? C. Nhuộm màu DNA và xác định bằng dụng cụ đặc biệt E. Dùng một đoạn Nucleotide gắn men hoặc phóng xạ để thăm dò DNA của virus D. Tách DNA rồi điện di trên giấy và chụp ảnh A. Khuếch đại 1 đoạn A nucleic đặc hiệu và xác định sau khi điện di trên gen B. Gắn DNA vào một vector để tạo ra các protein sản phẩm gan 54. Virus Epstein-Barr gây các bệnh? E. Viêm hạch bạch huyết B. Gây ung thư nhiều cơ quan C. Gây suy nhiều cơ quan A. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng D. Viêm não và màng não 55. Virus cúm? A. Bị ức chế sự nhân lên bởi actinomycin D B. Xâm nhiễm các tế bào niêm mạc C. Sản xuất ra interfron D. Gây hủy hoại tế bào hồng cầu E. Chứa ARN 2 sợi 56. Điều trị nhiễm trùng do virus herpes simplex hiện nay là? A. Chưa có kháng thuốc virus đặc hiệu E. Chỉ có thuốc kháng virus herpes dùng tại chỗ C. Có nhiều thuốc kháng virus có thể dùng tại chỗ, uống hoặc tiêm D. Có nhiều thuốc đang nghiên cứu ở phòng thí nghiệm B. Vidarabine là thuốc duy nhất có hiệu quả 57. Virus herpes nào sau đây gây hiện tượng bệnh lý tăng sinh tế bào lymphocyte? A. Virus herpes simplex 1 B. Virus varicella zoster C. Virus herpes simplex 2 E. Epstein Barr virus D. Cytomegalovirus 58. Virus Epstein Barr nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau? C. Tế bào xơ non D. Nuôi cấy tế bào thận khỉ B. Nuôi cấy tế bào ối người E. Tổ chức màng niệu đệm phôi gà A. Nuôi cấy tế bào lympho người 59. Chứng minh sự có mặt của kháng nguyên virus herpes simplex trên tổn thương bằng kỹ thuật sau? D. Kính hiển vi điện tử A. Miễn dịch huỳnh quang C. Phản ứng trung hòa virus B. Phản ứng cố định bổ thể E. Miễn dịch blot 60. Virus herpes simplex nhân lên trong nuôi cấy tế bào sau? B. Não thỏ, tế bào ối, tế bào lưỡng bội D. Tế bào ối, tế bào lưỡng bội, tế bào thận thỏ A. Não chuột, tế bào ối, tế bào lưỡng bội E. Tế bào lưỡng bội, tế bào xơ non, tế bào não chuột ổ C. Tế bào muỗi C36, tế bào ối, tế bào thận thỏ 61. Virus viêm gan D nhân lên được nhờ? E. Nhiễm đồng thời với một trong các virus trên A. Nhiễm đồng thời với virus B B. Nhiễm đồng thời với virus C D. Nhiễm đồng thời với virus E C. Nhiễm đồng thời với virus A 62. Bệnh cúm? B. Sau khi khỏi bệnh sẽ có miễn dịch suốt đời D. Thường gây dịch lớn, nhất là type C C. Thường gây dịch lớn, nhất là typ A A. Là bệnh có ổ chứa tự nhiên E. Chưa có vaccine phòng bệnh 63. Các thành phần cấu tạo của virus herpe simplex được nhân lên ở vị trí nào sau đây trong quá trình phát triển trong tế bào? B. Axit nucleic và các protein tổng hợp ở sao chép nhân tế bào A. Axit nucleic và các protein tổng hợp ở nguyên tương C. Axit nucleic ở nguyên tương còn các protein tổng hợp ở nhân D. Axit nucleic sao chép trong nhân, protein tổng hợp trong nguyên tương E. Axit nucleic và một số protein tổng hợp trong nhân, một số protein ở nguyên tương 64. Virus cúm? D. Có kích thước 20 - 30 mm B. Chịu nhiệt cao A. Có hình đa giác đều E. Thuộc họ Paramyxoviridae C. Nhân lên tốt trong bào thai gà 65. Genome của virus E? D. ARN hai chuỗi C. ADN một chuỗi A. ADN hai chuỗi B. ARN một chuỗi 66. Virus cúm? A. Có ái tính với các tế bào thần kinh B. Thuộc họ Orthomyxoviridae C. Ổ chứa là các động vật có xương sống hoang dại D. Đào thải ra ngoài qua phân E. Không có neuraminidase 67. Viêm gan do virus D huyết thanh bệnh nhân có thể tìm thấy các thành phần sau? D. Kháng nguyên HCV E. Kháng nguyên HBsAg B. Kháng nguyên HDV và kháng thể HDV A. Kháng thể HDV C. Kháng thể HDV và các thành phần của virus viêm gan B trừ HBcAg 68. Đường truyền bệnh của virus viêm gan E? B. Đường truyền máu D. Đường nhau thai hoặc sữa mẹ E. Đường hô hấp C. Đường tiêm chích hoặc sinh dục A. Đường tiêu hóa 69. Các loại vaccine phòng cúm hiện nay cũng chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì? A. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể B. Virus cúm hay đột biến C. Miễn dịch thu được mang tính đặc hiệu type D. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp E. Miễn dịch thu được không bền vững Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở