Xoắn khuẩnFREEVi Sinh 1. Biểu hiện bệnh lý của nhiễm trùng Leptospira liên hệ đến cơ quan sau? A. Chỉ tổn thương ở hệ thần kinh D. Gây tổn thương áp xe gan E. Gây tổn thương áp xe gan B. Gây xuất huyết da hoặc niêm mạc C. Là bệnh nhiễm trùng gây tổn thương nhiều cơ quan 2. Các phản ứng huyết thanh không đặc hiệu dùng để chẩn đoán giang mai hiện nay? D. VDRL, TPI A. FTA - Abs, VDRL E. VDRL, RPR C. FTA-Abs, phản ứng cố định bổ thể B. Phản ứng cố định bổ thể, ELISA 3. Tổn thương Chancre giang mai là dấu hiệu lâm sàng của? B. Giang mai giai đoạn I E. Chủ yếu xảy ra ở giai đoạn II và III D. Xảy ra ở cả 3 giai đoạn A. Giang mai giai đoạn II C. Giang mai giai đoạn III 4. Xoắn khuẩn Borrelia có hình thể sau? C. Xoắn khuẩn ngắn, thô, các vòng xoắn không D. Xoắn khuẩn ngắn, mảnh, các vòng xoắn đều A. Xoắn khuẩn dài, mảnh, các vòng xoắn không đều B. Xoắn khuẩn dài, thô, các vòng xoắn đều 5. Phản ứng huyết thanh dùng kháng nguyên vi khuẩn giang mai là? B. VDRL, ELISA (VISUWELL) A. Cố định bổ thể, FTA - Abs D. TPHA, FTA - Abs C. TPI, RPR 6. Cấu trúc kháng nguyên của xoắn khuẩn Leptospira là? C. Kháng nguyên vỏ polysaccarid và kháng nguyên lông A. Kháng nguyên thân polysaccarid và kháng nguyên lông E. Kháng nguyên thân lipoprotein D. Kháng nguyên thân polysaccarid B. Kháng nguyên thân lipoprotein và kháng nguyên vỏ 7. Cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn giang mai? D. Thành phần peptidoglycan và polypeptid B. Hợp chất lipit gọi là cardiolipin C. Thành phần lipopolysaccharide E. Ít được biết, thân vi khuẩn chứa phức hợp protein, lipid và polysaccharide A. Cấu trúc phức tạp, dường như là lipopolysaccharide 8. Bệnh giang mai nếu không được phát hiện và điều trị sẽ đưa đến hậu quả B. Bệnh nhân bị liệt do tổn thương ở hệ thần kinh E. Tổn thương ở nhiều hệ thống cơ quan gây tàn phế C. Bệnh có biểu hiện bệnh lý ở thận A. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch D. Gây viêm gan mãn tính 9. Kháng nguyên cardiolipin dùng trong các phản ứng không đặc hiệu chẩn đoán giang mai là? A. Chất lipit lấy từ tim thỏ B. Chất lipit lấy từ tim bò con C. Chất lipit lấy từ tim cừu E. Chất lipit lấy từ tim chó D. Chất lipit lấy từ tim bò cái 10. Chẩn đoán trực tiếp tìm vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương thực hiện vào C. Giang mai giai đoạn I và II D. Giang mai giai đoạn I E. Giang mai giai đoạn III B. Giang mai giai đoạn II A. Tất cả các giai đoạn của bệnh 11. Vi khuẩn gây bệnh sốt vàng da xuất huyết có tên là? A. Listeria D. Rickettsia C. Yersinia E. Leptospira B. Treponama 12. Kỹ thuật chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương là B. Nhuộm huỳnh quang E. Các câu trên đều đúng C. Soi tươi dưới kính hiển vi D. Xác định DNA bằng PCR A. Nhuộm thấm bạc 13. Cách nuôi cấy vi khuẩn giang mai hiện nay trong phòng thí nghiệm là? D. Cấy trên môi trường có chứa tinh chất tinh hoàn thỏ E. Cấy truyền vào tinh hoàn thỏ A. Cấy trên môi trường thạch máu C. Cấy trên môi trường canh thang chiết xuất từ tinh hoàn thỏ B. Cấy trên trứng gà lộn 14. Chẩn đoán huyết thanh học bệnh Lyme người ta tìm? B. Kháng thể IgM bằng phản ứng ELISA D. Kháng thể IgM bằng phản ứng kết hợp bổ thể C. Kháng thể IgG bằng phản ứng kết hợp bổ thể A. kháng thể IgG bằng phản ứng ELISA 15. Kỹ thuật VDRL (+)? B. Ít được dùng ở các phòng thí nghiệm A. Là phản ứng huyết thanh với kháng nguyên giang mai đặc hiệu D. Được dùng để theo dõi kết quả đáp ứng điều trị bệnh C. kháng nguyên dùng là hợp chất lipid từ tim lợn (cardiolipin) E. Tất cả đều sai 16. Xoắn khuẩn Borrelia gây bệnh sốt hồi quy ở người được truyền do? A. Muỗi D. Vết cắn của động vật C. Bọ chét E. Tiếp xúc trực tiếp B. Các loại ve 17. Vi khuẩn gây bệnh giang mai cho người Là? B. Treponema pinta D. Treponema reiter A. Treponema pallidum C. Treponema macrodentium 18. Giang mai bẩm sinh ở trẻ em có thể đưa đến hậu quả? E. Chỉ biểu hiện những bất thường ở hệ thần kinh D. Có nhiều bất thường ở cơ quan làm đứa bé chậm phát triển A. Chết từ khi còn trong thời kỳ thai nhi C. Chết trong bụng mẹ hoặc có những bất thường cơ quan trong đời sống về sau B. Không có biểu hiện gì về sau 19. Bệnh nhân bị bệnh giang mai có khả năng lây bệnh vào thời kỳ? E. Cả 3 giai đoạn ủ bệnh C. Giang mai giai đoạn I và II D. Giang mai giai đoạn II và III B. Giang mai giai đoạn III A. Giang mai giai đoạn I 20. Xoắn khuẩn giang mai hoặc Leptospira có khả năng di động nhờ vào? E. Do chuyển động quay quanh trục của vi khuẩn B. Do sự gấp khúc của vi khuẩn D. Sự uốn lượn các vòng xoắn A. Lông của vi khuẩn C. Do vi khuẩn có móc ở đầu cùng 21. Kháng sinh ưu tiên dùng điều trị bệnh giang mai là? E. Chloramphenicol A. Sulfamide C. Tetracycline D. Penicillin G B. Gentamycine 22. Phản ứng huyết thanh dùng phát hiện sớm giang mai là? D. VDRL B. Cố định bổ thể C. ELISA (VISUWELL) A. FTA - Abs 23. Phương pháp nhuộm xoắn khuẩn giang mai là? C. Nhuộm Ziehl - Neelsen D. Nhuộm Albert B. Nhuộm Wayson E. Nhuộm Fontana -Tribondeau A. Nhuộm gram 24. Tính chất đề kháng của xoắn khuẩn giang mai là? D. Vi khuẩn nhạy cảm với các thuốc kháng sinh như penicillin, tetracyclin B. Các chất sát khuẩn như iod, thủy ngân, xà phòng để giết chết vi khuẩn C. Vi khuẩn bị giết chết ở nhiệt độ 42 độ C trong khoảng 30 phút E. Các chọn lựa trên A. Chúng khá nhạy cảm, vi khuẩn chết nhanh chóng khi ra khỏi cơ thể động vật 25. Hình thể xoắn khuẩn giang mai là? E. Hình xoắn đều, có 8 - 14 vòng B. Hình xoắn đều hoặc không,8 - 14 vòng C. Hình xoắn đều, có 4 - 8 vòng A. Hình xoắn đều, đầu có móc D. Hình xoắn không đều, có 8 - 14 vòng xoắn 26. Đường lây chủ yếu của bệnh giang mai là? C. Đường tiêu hóa qua thức ăn nước uống bị nhiễm bẩn D. Đường truyền máu E. Qua hô hấp B. Đường sinh dục giữa người lành và người bị bệnh A. Da bị xây xác hoặc niêm mạc 27. Trẻ em bị bệnh giang mai bẩm sinh do? D. Vi khuẩn qua đường tiêu hóa B. Qua đường hô hấp khi sinh C. Vi khuẩn qua nhau thai ở những bà mẹ bị bệnh giang mai A. Vi khuẩn đã tích hợp gen của mình vào gen trẻ sơ sinh E. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở