Xoắn khuẩnFREEVi Sinh 1. Trẻ em bị bệnh giang mai bẩm sinh do? D. Vi khuẩn qua đường tiêu hóa E. Tất cả đều sai B. Qua đường hô hấp khi sinh A. Vi khuẩn đã tích hợp gen của mình vào gen trẻ sơ sinh C. Vi khuẩn qua nhau thai ở những bà mẹ bị bệnh giang mai 2. Đường lây chủ yếu của bệnh giang mai là? A. Da bị xây xác hoặc niêm mạc C. Đường tiêu hóa qua thức ăn nước uống bị nhiễm bẩn B. Đường sinh dục giữa người lành và người bị bệnh E. Qua hô hấp D. Đường truyền máu 3. Giang mai bẩm sinh ở trẻ em có thể đưa đến hậu quả? D. Có nhiều bất thường ở cơ quan làm đứa bé chậm phát triển A. Chết từ khi còn trong thời kỳ thai nhi B. Không có biểu hiện gì về sau E. Chỉ biểu hiện những bất thường ở hệ thần kinh C. Chết trong bụng mẹ hoặc có những bất thường cơ quan trong đời sống về sau 4. Bệnh nhân bị bệnh giang mai có khả năng lây bệnh vào thời kỳ? B. Giang mai giai đoạn III E. Cả 3 giai đoạn ủ bệnh A. Giang mai giai đoạn I D. Giang mai giai đoạn II và III C. Giang mai giai đoạn I và II 5. Vi khuẩn gây bệnh giang mai cho người Là? B. Treponema pinta A. Treponema pallidum C. Treponema macrodentium D. Treponema reiter 6. Hình thể xoắn khuẩn giang mai là? A. Hình xoắn đều, đầu có móc D. Hình xoắn không đều, có 8 - 14 vòng xoắn E. Hình xoắn đều, có 8 - 14 vòng B. Hình xoắn đều hoặc không,8 - 14 vòng C. Hình xoắn đều, có 4 - 8 vòng 7. Phương pháp nhuộm xoắn khuẩn giang mai là? A. Nhuộm gram D. Nhuộm Albert B. Nhuộm Wayson C. Nhuộm Ziehl - Neelsen E. Nhuộm Fontana -Tribondeau 8. Cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn giang mai? C. Thành phần lipopolysaccharide A. Cấu trúc phức tạp, dường như là lipopolysaccharide D. Thành phần peptidoglycan và polypeptid B. Hợp chất lipit gọi là cardiolipin E. Ít được biết, thân vi khuẩn chứa phức hợp protein, lipid và polysaccharide 9. Cấu trúc kháng nguyên của xoắn khuẩn Leptospira là? A. Kháng nguyên thân polysaccarid và kháng nguyên lông D. Kháng nguyên thân polysaccarid B. Kháng nguyên thân lipoprotein và kháng nguyên vỏ E. Kháng nguyên thân lipoprotein C. Kháng nguyên vỏ polysaccarid và kháng nguyên lông 10. Kháng nguyên cardiolipin dùng trong các phản ứng không đặc hiệu chẩn đoán giang mai là? A. Chất lipit lấy từ tim thỏ D. Chất lipit lấy từ tim bò cái C. Chất lipit lấy từ tim cừu B. Chất lipit lấy từ tim bò con E. Chất lipit lấy từ tim chó 11. Tổn thương Chancre giang mai là dấu hiệu lâm sàng của? B. Giang mai giai đoạn I D. Xảy ra ở cả 3 giai đoạn E. Chủ yếu xảy ra ở giai đoạn II và III A. Giang mai giai đoạn II C. Giang mai giai đoạn III 12. Vi khuẩn gây bệnh sốt vàng da xuất huyết có tên là? C. Yersinia B. Treponama D. Rickettsia A. Listeria E. Leptospira 13. Bệnh giang mai nếu không được phát hiện và điều trị sẽ đưa đến hậu quả C. Bệnh có biểu hiện bệnh lý ở thận E. Tổn thương ở nhiều hệ thống cơ quan gây tàn phế B. Bệnh nhân bị liệt do tổn thương ở hệ thần kinh D. Gây viêm gan mãn tính A. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch 14. Phản ứng huyết thanh dùng phát hiện sớm giang mai là? A. FTA - Abs B. Cố định bổ thể D. VDRL C. ELISA (VISUWELL) 15. Kháng sinh ưu tiên dùng điều trị bệnh giang mai là? C. Tetracycline B. Gentamycine E. Chloramphenicol D. Penicillin G A. Sulfamide 16. Tính chất đề kháng của xoắn khuẩn giang mai là? D. Vi khuẩn nhạy cảm với các thuốc kháng sinh như penicillin, tetracyclin C. Vi khuẩn bị giết chết ở nhiệt độ 42 độ C trong khoảng 30 phút E. Các chọn lựa trên A. Chúng khá nhạy cảm, vi khuẩn chết nhanh chóng khi ra khỏi cơ thể động vật B. Các chất sát khuẩn như iod, thủy ngân, xà phòng để giết chết vi khuẩn 17. Xoắn khuẩn Borrelia có hình thể sau? A. Xoắn khuẩn dài, mảnh, các vòng xoắn không đều B. Xoắn khuẩn dài, thô, các vòng xoắn đều C. Xoắn khuẩn ngắn, thô, các vòng xoắn không D. Xoắn khuẩn ngắn, mảnh, các vòng xoắn đều 18. Biểu hiện bệnh lý của nhiễm trùng Leptospira liên hệ đến cơ quan sau? D. Gây tổn thương áp xe gan C. Là bệnh nhiễm trùng gây tổn thương nhiều cơ quan A. Chỉ tổn thương ở hệ thần kinh B. Gây xuất huyết da hoặc niêm mạc E. Gây tổn thương áp xe gan 19. Xoắn khuẩn giang mai hoặc Leptospira có khả năng di động nhờ vào? A. Lông của vi khuẩn E. Do chuyển động quay quanh trục của vi khuẩn B. Do sự gấp khúc của vi khuẩn D. Sự uốn lượn các vòng xoắn C. Do vi khuẩn có móc ở đầu cùng 20. Cách nuôi cấy vi khuẩn giang mai hiện nay trong phòng thí nghiệm là? E. Cấy truyền vào tinh hoàn thỏ C. Cấy trên môi trường canh thang chiết xuất từ tinh hoàn thỏ B. Cấy trên trứng gà lộn A. Cấy trên môi trường thạch máu D. Cấy trên môi trường có chứa tinh chất tinh hoàn thỏ 21. Chẩn đoán huyết thanh học bệnh Lyme người ta tìm? A. kháng thể IgG bằng phản ứng ELISA D. Kháng thể IgM bằng phản ứng kết hợp bổ thể C. Kháng thể IgG bằng phản ứng kết hợp bổ thể B. Kháng thể IgM bằng phản ứng ELISA 22. Các phản ứng huyết thanh không đặc hiệu dùng để chẩn đoán giang mai hiện nay? C. FTA-Abs, phản ứng cố định bổ thể B. Phản ứng cố định bổ thể, ELISA A. FTA - Abs, VDRL D. VDRL, TPI E. VDRL, RPR 23. Kỹ thuật VDRL (+)? E. Tất cả đều sai C. kháng nguyên dùng là hợp chất lipid từ tim lợn (cardiolipin) D. Được dùng để theo dõi kết quả đáp ứng điều trị bệnh B. Ít được dùng ở các phòng thí nghiệm A. Là phản ứng huyết thanh với kháng nguyên giang mai đặc hiệu 24. Kỹ thuật chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương là D. Xác định DNA bằng PCR B. Nhuộm huỳnh quang E. Các câu trên đều đúng A. Nhuộm thấm bạc C. Soi tươi dưới kính hiển vi 25. Phản ứng huyết thanh dùng kháng nguyên vi khuẩn giang mai là? A. Cố định bổ thể, FTA - Abs C. TPI, RPR D. TPHA, FTA - Abs B. VDRL, ELISA (VISUWELL) 26. Chẩn đoán trực tiếp tìm vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương thực hiện vào A. Tất cả các giai đoạn của bệnh B. Giang mai giai đoạn II E. Giang mai giai đoạn III C. Giang mai giai đoạn I và II D. Giang mai giai đoạn I 27. Xoắn khuẩn Borrelia gây bệnh sốt hồi quy ở người được truyền do? C. Bọ chét D. Vết cắn của động vật B. Các loại ve E. Tiếp xúc trực tiếp A. Muỗi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở