Xoắn khuẩnFREEVi Sinh 1. Kháng nguyên cardiolipin dùng trong các phản ứng không đặc hiệu chẩn đoán giang mai là? C. Chất lipit lấy từ tim cừu D. Chất lipit lấy từ tim bò cái A. Chất lipit lấy từ tim thỏ E. Chất lipit lấy từ tim chó B. Chất lipit lấy từ tim bò con 2. Các phản ứng huyết thanh không đặc hiệu dùng để chẩn đoán giang mai hiện nay? E. VDRL, RPR B. Phản ứng cố định bổ thể, ELISA C. FTA-Abs, phản ứng cố định bổ thể D. VDRL, TPI A. FTA - Abs, VDRL 3. Phản ứng huyết thanh dùng kháng nguyên vi khuẩn giang mai là? A. Cố định bổ thể, FTA - Abs D. TPHA, FTA - Abs C. TPI, RPR B. VDRL, ELISA (VISUWELL) 4. Hình thể xoắn khuẩn giang mai là? E. Hình xoắn đều, có 8 - 14 vòng D. Hình xoắn không đều, có 8 - 14 vòng xoắn B. Hình xoắn đều hoặc không,8 - 14 vòng C. Hình xoắn đều, có 4 - 8 vòng A. Hình xoắn đều, đầu có móc 5. Chẩn đoán huyết thanh học bệnh Lyme người ta tìm? D. Kháng thể IgM bằng phản ứng kết hợp bổ thể B. Kháng thể IgM bằng phản ứng ELISA C. Kháng thể IgG bằng phản ứng kết hợp bổ thể A. kháng thể IgG bằng phản ứng ELISA 6. Kháng sinh ưu tiên dùng điều trị bệnh giang mai là? D. Penicillin G A. Sulfamide E. Chloramphenicol C. Tetracycline B. Gentamycine 7. Giang mai bẩm sinh ở trẻ em có thể đưa đến hậu quả? A. Chết từ khi còn trong thời kỳ thai nhi B. Không có biểu hiện gì về sau C. Chết trong bụng mẹ hoặc có những bất thường cơ quan trong đời sống về sau D. Có nhiều bất thường ở cơ quan làm đứa bé chậm phát triển E. Chỉ biểu hiện những bất thường ở hệ thần kinh 8. Cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn giang mai? A. Cấu trúc phức tạp, dường như là lipopolysaccharide C. Thành phần lipopolysaccharide B. Hợp chất lipit gọi là cardiolipin D. Thành phần peptidoglycan và polypeptid E. Ít được biết, thân vi khuẩn chứa phức hợp protein, lipid và polysaccharide 9. Kỹ thuật VDRL (+)? E. Tất cả đều sai B. Ít được dùng ở các phòng thí nghiệm D. Được dùng để theo dõi kết quả đáp ứng điều trị bệnh C. kháng nguyên dùng là hợp chất lipid từ tim lợn (cardiolipin) A. Là phản ứng huyết thanh với kháng nguyên giang mai đặc hiệu 10. Vi khuẩn gây bệnh sốt vàng da xuất huyết có tên là? E. Leptospira B. Treponama C. Yersinia D. Rickettsia A. Listeria 11. Chẩn đoán trực tiếp tìm vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương thực hiện vào D. Giang mai giai đoạn I A. Tất cả các giai đoạn của bệnh B. Giang mai giai đoạn II C. Giang mai giai đoạn I và II E. Giang mai giai đoạn III 12. Kỹ thuật chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn giang mai ở tổ chức tổn thương là E. Các câu trên đều đúng D. Xác định DNA bằng PCR A. Nhuộm thấm bạc B. Nhuộm huỳnh quang C. Soi tươi dưới kính hiển vi 13. Bệnh nhân bị bệnh giang mai có khả năng lây bệnh vào thời kỳ? B. Giang mai giai đoạn III D. Giang mai giai đoạn II và III C. Giang mai giai đoạn I và II A. Giang mai giai đoạn I E. Cả 3 giai đoạn ủ bệnh 14. Vi khuẩn gây bệnh giang mai cho người Là? A. Treponema pallidum B. Treponema pinta D. Treponema reiter C. Treponema macrodentium 15. Xoắn khuẩn Borrelia có hình thể sau? B. Xoắn khuẩn dài, thô, các vòng xoắn đều C. Xoắn khuẩn ngắn, thô, các vòng xoắn không A. Xoắn khuẩn dài, mảnh, các vòng xoắn không đều D. Xoắn khuẩn ngắn, mảnh, các vòng xoắn đều 16. Trẻ em bị bệnh giang mai bẩm sinh do? C. Vi khuẩn qua nhau thai ở những bà mẹ bị bệnh giang mai E. Tất cả đều sai B. Qua đường hô hấp khi sinh A. Vi khuẩn đã tích hợp gen của mình vào gen trẻ sơ sinh D. Vi khuẩn qua đường tiêu hóa 17. Đường lây chủ yếu của bệnh giang mai là? D. Đường truyền máu C. Đường tiêu hóa qua thức ăn nước uống bị nhiễm bẩn E. Qua hô hấp B. Đường sinh dục giữa người lành và người bị bệnh A. Da bị xây xác hoặc niêm mạc 18. Phản ứng huyết thanh dùng phát hiện sớm giang mai là? D. VDRL C. ELISA (VISUWELL) A. FTA - Abs B. Cố định bổ thể 19. Biểu hiện bệnh lý của nhiễm trùng Leptospira liên hệ đến cơ quan sau? D. Gây tổn thương áp xe gan E. Gây tổn thương áp xe gan C. Là bệnh nhiễm trùng gây tổn thương nhiều cơ quan B. Gây xuất huyết da hoặc niêm mạc A. Chỉ tổn thương ở hệ thần kinh 20. Cách nuôi cấy vi khuẩn giang mai hiện nay trong phòng thí nghiệm là? E. Cấy truyền vào tinh hoàn thỏ D. Cấy trên môi trường có chứa tinh chất tinh hoàn thỏ A. Cấy trên môi trường thạch máu C. Cấy trên môi trường canh thang chiết xuất từ tinh hoàn thỏ B. Cấy trên trứng gà lộn 21. Xoắn khuẩn giang mai hoặc Leptospira có khả năng di động nhờ vào? D. Sự uốn lượn các vòng xoắn C. Do vi khuẩn có móc ở đầu cùng B. Do sự gấp khúc của vi khuẩn E. Do chuyển động quay quanh trục của vi khuẩn A. Lông của vi khuẩn 22. Tính chất đề kháng của xoắn khuẩn giang mai là? B. Các chất sát khuẩn như iod, thủy ngân, xà phòng để giết chết vi khuẩn D. Vi khuẩn nhạy cảm với các thuốc kháng sinh như penicillin, tetracyclin C. Vi khuẩn bị giết chết ở nhiệt độ 42 độ C trong khoảng 30 phút E. Các chọn lựa trên A. Chúng khá nhạy cảm, vi khuẩn chết nhanh chóng khi ra khỏi cơ thể động vật 23. Phương pháp nhuộm xoắn khuẩn giang mai là? B. Nhuộm Wayson C. Nhuộm Ziehl - Neelsen E. Nhuộm Fontana -Tribondeau A. Nhuộm gram D. Nhuộm Albert 24. Tổn thương Chancre giang mai là dấu hiệu lâm sàng của? B. Giang mai giai đoạn I E. Chủ yếu xảy ra ở giai đoạn II và III A. Giang mai giai đoạn II C. Giang mai giai đoạn III D. Xảy ra ở cả 3 giai đoạn 25. Cấu trúc kháng nguyên của xoắn khuẩn Leptospira là? B. Kháng nguyên thân lipoprotein và kháng nguyên vỏ C. Kháng nguyên vỏ polysaccarid và kháng nguyên lông D. Kháng nguyên thân polysaccarid A. Kháng nguyên thân polysaccarid và kháng nguyên lông E. Kháng nguyên thân lipoprotein 26. Xoắn khuẩn Borrelia gây bệnh sốt hồi quy ở người được truyền do? B. Các loại ve E. Tiếp xúc trực tiếp D. Vết cắn của động vật C. Bọ chét A. Muỗi 27. Bệnh giang mai nếu không được phát hiện và điều trị sẽ đưa đến hậu quả E. Tổn thương ở nhiều hệ thống cơ quan gây tàn phế C. Bệnh có biểu hiện bệnh lý ở thận A. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch B. Bệnh nhân bị liệt do tổn thương ở hệ thần kinh D. Gây viêm gan mãn tính Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở