Đề Test Y2 Lần 1FREEVi Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Phương pháp soi trực tiếp vì năm là: D. Cho vi nấm lên men trực tiếp các loại đường A. Quan sát bệnh phẩm trực tiếp bằng mắt thường B. Quan sát bệnh phẩm trực tiếp dưới KHV C. Tìm KT trực tiếp trong huyết thanh 2. Đặc điểm không dùng phân biệt ngoại độc tố và nội độc tố: A. ADN và ARN C. Lượng độc B. Độc tính kháng nguyên cao D. Vài loại vi khuẩn gram âm và gram dương tiết ra 3. Người đàn ông 49 tuổi nhiễm S.aureus bị sốt cao. Cytokine gây ra tình trạng này: D. IFN-gamma, TNF-alpha A. IFN-gamma, IL-6 C. IL-1, IL-8 B. IL-1, TNF 4. Trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh virus, NK cell giết tb nhiễm là do: C. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ HLA-II B. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ Fas A. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ HLA-I D. Tế bào nhiễm virus không biểu lộ PAMP 5. Thời gian nuôi cấy của vi khuẩn Lao trên môi trường MGIT là: D. 2-4 giờ C. 2-4 tuần B. 2-4 tháng A. 2-4 ngày 6. Trong trường hợp nhiễm vi khuẩn nội bào, đáp ứng miễn dịch thích nghi tạo u hạt nhằm mục đích: D. Khởi đầu đáp ứng miễn dịch thích nghi B. Cô lập và ngăn cản sự lan truyền của vi khuẩn C. Tiêu hủy phức hợp MD A. Thay đổi đáp ứng miễn dịch từ Th1 sang Th2 7. Thuốc kháng sinh có MBC/MIC>4: A. Gentamycin C. Vancomycin B. Ceftriaxone D. Erythromycin 8. Kháng nấm qua tế bào biểu mô niêm mạc là qua đáp ứng: C. Th17 D. Treg A. Th1 B. Th2 9. Khi nhiễm giun sán, lympho T sản xuất IL-5 có chức năng là: A. Kích thích APC tăng tiết IL-2 D. Kích thích tế bào B sản xuất IgE B. Kích thích masto bào phát triển và tiết histamin C. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hóa bạch cầu ái toan 10. Bệnh nhân nam 33 tuổi nhập viện vì đau bụng tiêu chảy. Khám thấy bụng chướng. XN phân thấy trứng có nắp kích thước 140. Bệnh nhân bị bệnh do: D. Clonorchis sinensis B. Fasciola hepatica A. Fasciolopsis buski C. Paragonimus westermani 11. Người có thói quen ăn củ ấu sống có khả năng bị nhiễm : A. Fasciola hepatica B. Clonorchis sinensis C. Fasciolopsis buski D. Paragonimus westermani 12. SGMD lympho T bẩm sinh dẫn đến tăng nhạy cảm với tác nhân gây bệnh: C. Giun B. Vi khuẩn ngoại bào A. Vi khuẩn nội bào D. Virus 13. Virus sởi gây bệnh theo hình thức nào dưới đây: D. Xâm nhập qua vết cắn động vật có bệnh, theo đường máu tới da B. Xâm nhập qua vết đốt côn trùng, theo đường máu tới da A. Xâm nhập qua đường tiêu hóa, theo đường máu tới da C. Xâm nhập qua đường hô hấp, theo đường máu tới da 14. Porphyromonas gingivalis không sử dụng oxy và sinh năng lượng phản ứng lên men. Loại vi khuẩn này là: D. Vi khuẩn kỵ khí C. Vi khuẩn kỵ khí tùy nghi A. Vi khuẩn vi hiếu khí B. Vi khuẩn hiếu khí 15. Chlamydia được xếp vào: D. Vi khuẩn A. Kí sinh trùng B. Nấm C. Virus 16. Sau khi xâm nhập cơ thể người, thoa trùng bắt đầu chu trình ở gan, chu trình ở hồng cầu biểu hiện triệu chứng. Khoảng thời gian này là thời kỳ ủ bệnh. KST sốt rét có thời gian ủ bệnh ngắn nhất là: D. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae A. Plasmodium vivax B. Plasmodium ovale 17. Yếu tố nào sau đây không góp phần vào khả năng gây bệnh nhiễm khuẩn: D. Khả năng biến dưỡng của vi khuẩn C. Nang B. Số lượng vi khuẩn A. Khả năng xâm nhập của vi khuẩn 18. Ốc Melania có thể gây nhiễm: C. Paragonimus westermani D. Fasciola hepatica A. Fasciolopsis buski B. Clonorchis sinensis 19. Cơ chế tác dụng của IFN: B. Ức chế trực tiếp virus nằm ngoài tế bào A. Ức chế tổng hợp protein tế bào ký chủ D. Ức chế men protease của virus C. Ức thế gen polymerase của virus 20. Độc tố LT của ETEC: D. Hoạt hóa adenylcyclase A. Tăng cGMP C. Là kháng nguyên chiên mao B. Bền với nhiệt 21. Đơn bào lây truyền qua thể hoạt động: B. Trichomonas vaginalis C. Giardia lamblia D. Entamoeba coli A. Plasmodium vivax 22. Chu trình phát triển của Enterobius vermicularis theo trình tự: C. Hầu họng - phổi - ruột non D. Ruột non - manh tràng - rìa hậu môn A. Da - phổi - hầu B. Miệng - ruột non - manh tràng 23. Vi nấm có đặc điểm nhị độ là: D. Histoplasma capsulatum C. Aspergillus sp B. Cryptococcus neoforman A. Candida sp 24. Về khả năng gây bệnh của N. gonorrhoeae ở nam giới: D. Không điều trị có thể gây viêm mạn, hóa sợi và hẹp niệu đạo C. Thời gian ủ bệnh 1-2 tuần B. Sau khi nhiễm thì không tái nhiễm A. Tất cả bệnh nhân đều có triệu chứng viêm âm đạo cấp tính 25. Màng nhầy có khả năng bám dính vi nấm xâm nhập. Đây là hàng rào bẩm sinh chống vi nấm thuộc: A. Vi sinh vật C. Hóa học B. Tế bào D. Vật lý 26. Khi nhiễm giun sán, tế bào tham gia miễn dịch thích nghi là: B. Lympho bào A. Dưỡng bào C. Bạch cầu đơn nhân D. Đại thực bào 27. HPV là yếu tố hàng đầu gây ung thư cổ tử cung, cơ chế gây bệnh: C. Tích hợp ADN vào ADN tế bào ký chủ A. Vận chuyển chất sinh ung vào tế bào ký chủ D. Gây đáp ứng miễn dịch lên tế bào ký chủ B. Hủy hoại tế bào ký chủ 28. Loài sản gây nhiễm vào người có thể vào hệ tuần hoàn là: A. Opisthorchis viverrini C. Clonorchis sinensis B. Fasciola gigantica D. Fasciolopsis buski 29. Bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với chấn thương ở chân. 2 tuần nay bị ho, sốt. Bác sĩ nghi ngờ nhiễm khuẩn dù vết thương ở chân đã lành. Theo bạn, bác sĩ lựa chọn xét nghiệm nào để tìm nguyên nhân: C. Máu D. Đàm A. Dịch vết thương B. Nước tiểu 30. Loại Streptococci gây bệnh thường gặp nhất là: B. S. agalactiae A. S. pyogenes D. S. faecalis C. S. salivarius 31. Tiêu chuẩn nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan C cấp tính: D. Anti-HCV chuyển từ âm sang dương, RNA-HCV âm tính B. Anti-HCV chuyển từ âm sang dương, RNA-HCV dương tính A. Anti-HCV chuyển từ dương sang âm, RNA-HCV âm tính C. Anti-HCV chuyển từ dương sang âm, RNA-HCV dương tính 32. Anti-HBc IgG trong máu cho biết tình trạng nào sau đây: B. Đã nhiễm virus viêm gan B A. Đã hoặc đang nhiễm virus viêm gan B C. Đang nhiễm virus viêm gan B trong cơ thể D. Chưa thể kết luận được, cần làm thêm một số dấu ấn MD khác 33. Độc tố gây bệnh cảnh đặc trưng của uốn ván: C. Tetanolyase B. Tetanospasmin A. Tetanohepamin D. Tetanoprotease 34. Cấu trúc nào sau đây của vi khuẩn Phong nhuộm màu carbon fusin: B. Peptidoglycan D. Lớp lipid A. Glycopeptide C. Protein 35. Nhiễm Ascaris lumbricoides đang có triệu chứng Loffer, điều nào sau đây sai: C. Bạch cầu ái toan không tăng A. Tự khỏi sau 3 tuần D. Ho thấy có đàm B. X - quang phổi thấy thâm nhiễm 36. Làm phết nhuộm gram từ mủ niệu đạo cầu bệnh nhân nam thấy song cầu gram âm hình dạng quả thân nằm trong tế bào bạch cầu: B. N. gonorrhoeae D. Chlamydia C. Trichomonas vaginalis A. N. meningitidis 37. Người bị chí ký sinh thì có thể nhiễm mầm bệnh là: A. Rickettsia prowaseki D. Aspergillus sp C. Cryptococcus neoforman B. Candida sp 38. Bệnh nhân đến phòng cấp cứu vì sốt cao. 2 tuần trước ông đi công tác Bình Phước. Phết mẫu thấy có thể hình nhẫn trong hồng cầu, một số hồng cầu có đến 2,3 thể nhẫn. Khả năng nhiều nhất BN bị bệnh do: C. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax A. Plasmodium ovale D. Plasmodium malariae 39. Ấu trùng giun chỉ sống ở: D. Ruột non B. Mạch bạch huyết C. Mạch máu ngoại vi A. Mạch máu nội tạng 40. Treponema pallidum có đặc điểm nào sau đây: C. Chịu đựng được một lượng kháng sinh nhất định A. Tồn tại ở nơi ẩm ướt như hồ bơi B. Tồn tại ở nơi khô D. Dễ bị diệt bởi xà bông và nước 41. Bệnh dại đã được phòng ngừa do đặc điểm chính nào sau đây: C. Virus gây bệnh đặc biệt nguy hiểm do có hình dạng đặc biệt A. Chưa nuôi cấy được virus nhưng điều chế được vaccine tái tổ hợp D. Nuôi cấy được virus, virus có một type KN duy nhất B. Đây là bệnh tổn thương lên hệ thần kinh gây tử vong 100% 42. Hiện tượng nào sau đây không dẫn đến hiện tượng suy giảm T CD4+: A. Chết tế bào theo chương trình C. Miễn dịch không đầy đủ B. Siêu kháng nguyên D. Hoạt hóa bổ thể 43. Loài KST xâm nhập vào gây thay đổi chức năng tế bào nơi nó xâm nhập: A. Paragonimus westermani B. Clonorchis sinensis C. Fasciolopsis buski D. Fasciola hepatica 44. Ruồi Tabanus sp gây nhiễm: A. Pasteurella tularensis D. Entamoeba coli C. Naegleria fowleri B. Trichomonas vaginalis 45. BS nghi ngờ BN lao phổi, kết quả nhuộm kháng acid âm tính. Theo bạn XN nào sau đây được làm: A. Tiếp tục nhuộm kháng acid đàm đủ 6 mẫu D. XN máu tìm IFN-gamma B. Nuôi cấy vi khuẩn lao C. Làm test IDR 46. Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ và có PAE kéo dài: D. Macrolid C. Penicillin A. Cephalosporin B. Fluoroquinolone 47. Vi nấm gây bệnh ngoại biên là vi nấm gây bệnh ở vị trí: B. Trong da và dưới da A. Niêm mạc đường hô hấp D. Bề mặt da và niêm mạc C. Niêm mạc ruột 48. Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột: D. Là KN chiên mao A. Có thể gây tăng lympho bào C. Có bản chất là lipopolysaccharide B. Có 50 loại khác nhau 49. Đối tượng cần sử dụng kháng sinh dự phòng ngoại trừ: A. Bệnh nhân sau nhiễm cúm D. Tiếp xúc với bệnh nhân được chẩn đoán "viêm màng não mô cầu" C. Bệnh nhân thường xuyên bị viêm hô hấp B. Bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật nội soi cắt 50. Khi nhiễm giun sán có đáp ứng MD Th2 vì: A. APC giảm tiết IL 12 ức chế tăng sinh Th1 D. APC tăng tiết IL-12 ức chế tăng sinh Th1 C. Lympho T tiết IFN tăng sinh Th2 B. Lympho T tiết IFN kích hoạt và tăng sinh Th2 51. Trong đáp ứng MD bẩm sinh chống vi khuẩn ngoại bào, hiện tượng opsonin hóa xảy ra do vi khuẩn được bao lấy bởi: C. C3b D. Phức hợp tấn công màng A. C6 B. IgE 52. Virus nào có sợi đơn ADN dạng thẳng: B. Staphylococci D. VZV A. B19 C. CMV 53. Phát biểu nào sau đây là nguyên lý quan trọng liên quan đến bệnh nhiễm virus: A. Đa số bệnh nhiễm virus có biểu hiện lâm sàng B. Một loại virus gây ra một hội chứng bệnh C. Tiên lượng bệnh quyết định bởi cấu trúc di truyền của virus và ký chủ D. Bệnh phát sinh ra có liên quan tới hình thái virus 54. Cấu trúc bắt màu nhuộm kháng acid của vi khuẩn lao nằm ở đâu: B. Thành tế bào A. Tế bào chất C. Màng tế bào D. Màng nhân 55. Ung thư biểu mô ống mật là bệnh thường gặp khi nhiễm: B. Opisthorchis viverrini A. Fasciolopsis buski C. Clonorchis sinensis D. B và C đúng 56. Các loại giun nào sau dây truyền qua đất ký sinh ở người: D. Trichuris trichiura, Wuchereria bancrofti B. Strongyloides stercoralis, Necator americanus C. Trichinella spiralis, Ancylostoma duodenale E. Ancylostoma duodenale, Ascaris lumbricoides A. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis 57. Hút mủ dưới da ở sang thương chưa vỡ là cách để tìm vi nấm: A. Microsporum canis C. Trichophyton rubrum B. Epidermophyton floccosum D. Sporothrix schenckii 58. Bệnh lang ben do Malassezia furfur, vi nấm làm thay đổi màu sắc da là do vi nấm tiết chất giống: D. Chất đường trong lớp sừng C. Chất béo trong lớp dưới da A. Chất đường trong lớp dưới da B. Chất béo trong lớp sừng 59. Giống Clostridium gây bệnh cho người là do: C. Phản ứng quá mẫn muộn tế bào ký chủ A. Bản thân vi khuẩn xâm nhập vào tế bào thần kinh B. Đáp ứng miễn dịch quá mức gây hại lên ký chủ D. Độc tố 60. Cấu tạo màng tế bào của Pneumocystis jiroveci khác biệt với các tế bào vi nấm khác là: A. Protein xuyên màng B. Phospholipid D. Ergosterol C. Cholesterol 61. Tế bào nào có đáp ứng miễn dịch thích nghi giết chết virus: A. Tc D. Th2 C. Th17 B. Th1 62. Cấu trúc vách tế bào của Staphylococcus aureus gồm, chọn câu sai: A. Teichoic acid complex D. Peptidoglycan C. Acid diaminovialic B. Protein A 63. Người ăn gỏi cá chép có thể bị nhiễm KST: B. Clonorchis sinensis C. Paragonimus westermani D. Fasciola hepatica A. Fasciolopsis buski 64. Bệnh do virus nào dưới đây chưa được phòng về hiệu quả tại VN: A. Virus Rota C. Virus sởi D. Virus quai bị B. Virus EV-71 65. HIV lẩn tránh miễn dịch dịch thể của ký chủ là do: D. Ngăn tế bào T CD8 giết B. Ức chế hoạt động bổ thể A. Thay đổi KN C. Ức chế viêm qua trung gian IL-1 và TNF 66. Enzyme góp phần vào cơ chế gây bệnh của Staphylococci: D. Staphylokinase C. Catalase B. Coagulase A. Hyaluronidase 67. Bệnh sốt rét có thể lây từ người sang người là do: B. Bị muỗi Aedes sp đực đốt A. Bị muỗi Anopheles sp đực đốt C. Bị muỗi Aedes sp cái đốt D. Bị muỗi Anopheles sp cái đốt 68. Trichuris trichiura trưởng thành ký sinh ở: D. Hệ bạch huyết C. Ống mật B. Mạnh tràng A. Ruột non 69. Khi nghi ngờ BN bị lang ben, có thể dùng cách lấy bệnh phẩm nào, ngoại trừ: A. Cạo da vùng giảm sắc tố B. Phết ấn mô C. Dán băng keo trong lên sang thương D. Cạo sa vùng tăng sắc tố 70. Các yếu tố tạo nên độc lực của vi khuẩn là: A. Khả năng nhân đôi, khả năng chống sự thực bào, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính B. Khả năng xâm nhiễm, khả năng thực bào, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính C. Khả năng xâm nhiễm, khả năng chống sự thực bảo, khả năng sinh độc tố, khả năng bám dính D. Khả năng xâm nhiễm, khả năng chống sự thực bảo, khả năng kháng độc tố, khả năng bám dính 71. BN nhiễm khuẩn vết thương ở bàn chân, XN nào dùng để chẩn đoán chính xác tác nhân gây nhiễm: A. Nhuộm kháng acid dịch vết thương D. Nuôi cấy phân lập vi khuẩn B. Soi tươi dưới KHV dịch vết thương C. Nhuộm gram dịch vết thương 72. Vi khuẩn phong có đặc điểm nào sau đây? D. Rất dễ lây nhưng chưa ở biện pháp phòng ngừa A. Lớp lipid mỏng nên bắt màu nhuộm nhạt hơn vi khuẩn lao B. Nuôi cấy được C. Đáp ứng với thuốc điều trị, tỉ lệ kháng hiện nay rất cao 73. Bệnh nhân bị bỏng nặng độ 3. Ngay sau nhập viện BN sốt cao xuất hiện mủ xanh. Thực hiện nhuộm gram mủ phết bỏng thấy trực khuẩn gram âm. Tác nhân gây bệnh có thể là: C. Haemophilus influenzae B. Escherichia coli D. Pseudomonas aeruginosa A. Campylobacter jejuni 74. Hiện nay phương pháp chẩn đoán virus nào dưới đây thường được sử dụng ở các phòng thí nghiệm: C. Miễn dịch ELISA D. Miễn dịch huỳnh quang A. Nuôi cấy B. Giải trình từ chuỗi gen 75. Xét nghiệm chỉ định định danh vi khuẩn dựa trên bộ gen: B. Nuôi cấy C. Sinh học phân tử A. Miễn dịch D. Phương pháp khối phổ 76. Khi phết sang thương ở người nhiễm nấm Candida albicans, sau khi nuôi và cấy, quan sát thấy hiện tượng của năm, ngoại trừ: D. Tế bào hạt men nảy búp B. Sợi tơ nấm giả C. Bào tử bao dày A. Bào tử đính 77. Virus nào có khả năng gây nhiễm tiềm tàng: D. EBV A. Rhabdoviridae B. Polioviridae C. Dengue 78. Xét nghiệm thường quy dùng để chẩn đoán nhiễm HIV: C. ELISA tìm KN B. PCR D. Western blot A. ELISA tìm KT 79. BN có tiền căn sử dụng thuốc ức chế MD. BS nên tầm soát: C. Trichuris trichiura B. Strongyloides stercoralis A. Ancylostoma duodenale D. Ascaris lumbricoides 80. Vì sao vi khuẩn lao không chết dù đã bị ĐTB thực bào: C. Vi khuẩn lao ức chế tạo túi thực bảo B. Độc tố vi khuẩn lao mạnh D. Vi khuẩn lao phá hủy lysosome ĐTB A. Vi khuẩn lao ức chế gắn phagosome với lysosome 81. Các nguồn sau đây là nguồn gây bệnh của vi nấm ngoài da, ngoại trừ: D. Dụng cụ y tế A. Người bị bệnh C. Đất B. Vật nuôi 82. Cấu trúc HIV: A. Hình cầu, nhân chứa ARN, capsid khối, có màng bọc B. Hình cầu, nhân chứa ARN, capsid khối, không màng bọc C. Hình cầu, nhân chứa ADN, capsid xoắn ốc, có màng bọc D. Hình cầu, nhân chứa ADN, capsid xoắn ốc, không màng bọc 83. Phát biểu sai về cơ chế gây bệnh của Staphylococci: C. Có thể nhiễm sau thủ thuật ngoại khoa B. Vi khuẩn thường trú ở da, đường hô hấp và đường tiêu hóa A. Cơ chế gây bệnh gồm nội độc tố và tính xâm lấn D. Gây nhiễm đường tiểu phụ nữ trẻ 84. Tế bào chết khi bị nhiễm virus là do: D. Ức chế tổng hợp protein tb ký chủ A. Tiết ra ngoại độc tố C. Tiết ra enzyme gây độc lên tb ký chủ B. Tiết ra nội độc tố 85. Phần lớn vi nấm gây bệnh là do tiết men như protease, phospholipase. Cơ chế né tránh đáp ứng miễn dịch trong trường hợp này là: D. Thay đổi KN B. Kiểm soát A. Tàng hình C. Tấn công 86. Các virus ADN đều có sợi đôi ADN, ngoại trừ: B. Virus Rubella D. Virus Dengue C. Virus Rota A. Virus Polyo Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM