YVĐ2019 – Đề thi GKFREEVi Sinh Y Dược Phạm Ngọc Thạch 1. Bệnh nhân nữ, 5 tuổi nhập viện vì khó thở rút lõm ngực. Bệnh nhân có triệu chứng ho đàm kèm sốt 38-39 độ 2 ngày nay kèm chán ăn, đau nhức các cơ, và được chẩn đoán viêm phổi nặng. Các tác nhân có thể gặp trên bệnh nhi này, NGOẠI TRỪ: D. Rotavirus B. Haemophilus influenzae C. Influenza virus A. Streptococcus pneumoniae 2. Vi-rút lây qua đường hô hấp nào có cấu trúc di truyền là ADN ? B. Morbillivirus A. Influenza virus D. Corona virus C. Adenovirus 3. Kháng nguyên thực có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ: C. Đặc hiệu D. Biến đổi B. Sinh miễn dịch A. Hằng định 4. Streptococci được chia thành 20 nhóm huyết thanh theo hệ thống phân loại Rebecca Lancefield, dựa vào kháng nguyên nào sau đây ? D. Protein T C. Protein M A. Polysaccharide C B. Nucleoprotein P 5. Vi-rút nào có ái tính cao với tuyến nước bọt hay mang tai? A. Rubella virus C. Varicella - Zoster virus D. Polio virus B. Mumps virus 6. Đối tượng nào dễ mắc bệnh do lao, NGOẠI TRỪ: A. Già, suy kiệt B. Ung thư C. Đái tháo đường D. Tăng huyết áp 7. Measle virus có thể được phòng bệnh hiệu quả bằng phương pháp nào sau đây? C. Dùng thuốc kháng sinh phòng bệnh B. Cách ly người bệnh D. Tiêm vaccin A. Phát hiện sớm 8. Shigella nào có khả năng tiết ra ngoại độc tố: C. S. boydii A. S. dysenteriae D. S. sonnei B. S. flexneri 9. Đặc điểm sang thương của nhiễm Herpes Simplex Virus: A. Hồng ban xuất huyết D. Tất cả đều đúng C. Mụn mủ sưng đỏ B. Mụn nước dạng chùm 10. Về đặc điểm của thời kỳ ủ bệnh, chọn câu SAI: C. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào độc tính của mầm bệnh B. Trong thời kỳ ủ bệnh, mầm bệnh phát triển mạnh nhất D. Thời kỳ ủ bệnh phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể A. Kể từ khi tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cho đến khi xuất hiện triệu chứng đầu tiên 11. Vi khuẩn nào thuộc nhóm vi khuẩn Gram dương có tính kháng thuốc cao? C. Corynebacterium diphtheriae B. Klebsiella pneumoniae A. Staphylococcus aureus D. Bordetella pertussis 12. Rotavirus gây bệnh cảnh tiêu chảy, nôn ói chiếm tỉ lệ cao ở đối tượng nào sau đây? B. Thiếu niên A. Trẻ nhỏ D. Người già C. Phụ nữ mang thai 13. Hiện nay, kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị tiêu chảy do Campylobacter jejuni: A. Cephalosporin C. Azithromycin D. Penicillin B. Amoxicillin 14. Bé trai 1 tuần tuổi nhập viện vì sốt, bỏ bú. Qua thăm khám bác sĩ chẩn đoán theo dõi nhiễm khuẩn huyết và cho chỉ định cấy máu. Ngày hôm sau, phòng vi sinh báo kết quả nhuộm Gram mẫu cấy máu như sau: TRỰC KHUẨN GRAM (-) xếp rải rác. Theo bạn, tác nhân nghĩ đến nhiều nhất trong trường hợp này là: C. Escherichia coli B. Haemophilus influenzae D. Listeria monocytogenes A. Streptococcus agalactiae 15. Cầu khuẩn nào sau đây cho kết quả thử nghiệm Catalase âm tính? C. S. saprophyticus B. S. epidermidis D. S. suis A. S. aureus 16. Mumps virus có thể gây biến chứng gì? B. Vô sinh D. Áp xe tuyến nước bọt A. Viêm màng não C. Nhiễm trùng huyết 17. Dengue virus thường gây trở nặng trong trường hợp nào sau đây? A. Mới nhiễm lần đầu D. Nhiễm lần 2 type virus khác với type virus lần 1 B. Mới nhiễm lần đầu ở người suy giảm miễn dịch C. Nhiễm lần 2 với cùng type virus ở lần 1 18. Vai trò của vi sinh vật gây bệnh trong nhiễm trùng phụ thuộc vào 3 yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: D. Đường vào cơ thể của mầm bệnh B. Độc lực của mầm bệnh A. Sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh C. Số lượng mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể 19. Vaccin phòng bệnh thương hàn có tên là: C. VAT A. BCG D. DPT B. Typhim Vi 20. Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây nhiễm khuẩn huyết và thần kinh trung ương của vi khuẩn, NGOẠI TRỪ: C. IgA Protease B. Các tua bám dính A. Nội độc tố D. Màng tế bào vi khuẩn 21. HIV có khả năng sao chép ngược nhờ men: B. Integrase D. Reverse transcriptase C. Polymerase A. Protease 22. Rubella virus cần phải tầm soát trên đối tượng nào sau đây? B. Trẻ sơ sinh A. Trẻ nhỏ C. Người già D. Phụ nữ mang thai 23. Nguyên tắc dùng huyết thanh để chữa bệnh, NGOẠI TRỪ: A. Dùng càng sớm càng tốt C. Đường dùng: tiêm bắp, tiêm dưới da, uống B. Dùng liều cao ngay từ đầu D. Đề phòng tai biến quá mẫn 24. Tác nhân chiếm tỷ lệ cao là trong nhiễm trùng huyết là: B. Vi khuẩn D. Ký sinh trùng C. Nấm A. Virut 25. Một bệnh nhân phải nhập viện vì có triệu chứng cứng hàm, kèm theo một vết thương có mủ ở lòng bàn chân do đạp đinh cách nay khoảng 1 tuần. Nếu chẩn đoán xác định là bệnh uốn ván, cách xử trí nào sau đây là không cần thiết ? C. Chỉ định Kháng sinh có phổ tác dụng trên vi khuẩn kị khí B. Cắt lọc và mở rộng vết thương A. Sử dụng kháng độc tố uốn ván liều cao ngay từ đầu D. Cách ly ngay bệnh nhân để tránh lây lan cho mọi người 26. Influenza virus type nào gây đại dịch? C. Type A và C A. Type A B. Type B D. Type A và B 27. Chất nào sau đây giúp vi khuẩn ở dạng nha bào có khả năng đề kháng với nhiệt độ? A. Mycolic acid C. Polysaccharide B. Calcium dipicolinate D. Lipid A 28. Poliovirus gây tổn thương như thế nào sau đây? A. Huỷ hoại cơ khu trú C. Huỷ hoại tế bào sừng sau tủy sống D. Huỷ hoại tế bào sừng trước tủy sống B. Huỷ hoại cơ lan toả 29. Đặc điểm nào sau đây chỉ gặp ở Neisseria meningitidis, không có ở Neisseria B. Ký sinh nội bào A. Tạo plasmid C. Tạo vỏ D. Phân giải đường glucose 30. Vi khuẩn kháng Aminoglycosides theo các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ: A. Giảm tính thấm của màng D. Thay đổi con đường chuyển hóa C. Bất hoạt kháng sinh B. Thay đổi điểm gắn kết 31. Ở trẻ sơ sinh, Neisseria gonorrhoeae thường gây bệnh gì ? D. Nhiễm trùng huyết B. Viêm họng cấp A. Bệnh lậu cấp đường sinh dục C. Viêm kết mạc cấp 32. Virus viêm gan nào sau đây có vật chất di truyền là DNA ? D. Hepatitis G virus A. Hepatitis B virus B. Hepatitis D virus C. Hepatitis E virus 33. Japanese encephalitis virus có vector truyền bệnh nào sau đây? D. Chí B. Bọ chét A. Muỗi C. Con mò 34. H. influenzae type B có thể gây ra bệnh cảnh sau đây, ngoại trừ: A. Viêm phổi C. Viêm màng não B. Viêm bàng quang D. Viêm tai 35. Vi-rút nào sau đây có khả năng xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương qua đường thần kinh: A. Virus Dengue D. Virus viêm não Nhật Bản C. Virus Rabies B. Virus Entero 36. Virus viêm gan nào hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh ? A. Hepatitis A virus D. Hepatitis E virus C. Hepatitis C virus B. Hepatitis B virus 37. Bệnh thủy đậu do tác nhân nào sau đây: A. Cytomegalo virus D. Varicella - zoster virus C. Adeno virus B. Herpes Simplex virus 38. Vi-rút nào có tính đột biến kháng nguyên cao, NGOẠI TRỪ? A. Influenza virus B. Sars-Cov2 D. Varicella-zoster virus C. Mers(Middle East respiratory syndrome) 39. Phản ứng huyết thanh chẩn đoán bệnh giang mai nào sau đây là chuyên biệt ? C. RP D. Bordet - Wassermann B. TpHA A. V.D.R.L 40. Vi khuẩn B. cepacia đề kháng tự nhiên với kháng sinh nào sau đây: A. Aminoglycosid D. Imipenem B. Colistin C. Tetracycline Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch