Đề cương ôn tập – Bài 1FREEWord 1. Trong MS Word, Chức năng Mirror margins trong Page setup \ Margins dùng để? D. Ngắt một trang tài liệu A. In hai trang trong một mặt giấy B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu C. Sao chép trang tài liệu 2. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì? D. số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn A. Khối văn bản đó biến mất C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1 3. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn? B. Ctrl + Page Down C. End D. Ctrl + End A. Page Down 4. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer 5. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + D D. Ctrl + Shift + K C. Ctrl + Shift + A B. Ctrl + Shift + W 6. Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save? D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) 7. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho đoạn văn bản? B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R 8. Trong soạn thảo Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện trên thanh công cụ thế nào? C. View / Header - Footer B. Page layout / Header - Footer A. Insert / Header - Footer D. Review / Header - Footer 9. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn? C. Home D. Ctrl + Home B. Ctrl + End A. Ctrl + page Up 10. Phím nào để xóa ký tự bên phải vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn thảo? B. D. C. A. 11. Muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện? A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A D. Bấm phím Enter C. Nháy chuột vào từ cần chọn 12. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là A. Mở một hồ sơ mới D. Lưu hồ sơ vào đĩa C. Mở một hồ sơ đã có B. Đóng hồ sơ đang mở 13. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta có thể dùng tổ hợp phím nào? C. Ctrl + Shift + A B. Ctrl + Shift + W A. Ctrl + Shift + D D. Ctrl + Shift + K 14. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản? C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L 15. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây? D. Vào File, chọn Print B. Vào View, chọn Print C. Layout A. Vào File, chọn Print 16. Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì? D. Thay đổi kích thước đối tượng A. Sao chép đối tượng B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc C. Xoay đối tượng 17. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản (Ví dụ đề thi Word này)? C. Ctrl+HomeA B. Atl+Home A. Shift+Home D. Ctrl+Alt+Home 18. Trong Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì? C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai B. Chọn menu lệnh File – Open A. Chọn menu lệnh Edit – Open 19. Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề? D. Page Setup A. Orientation C. Margins B. Size 20. Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì? B. Chọn toàn bộ văn bản D. Chọn một từ A. Chọn đoạn văn bản C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ 21. Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn? D. Tab C. Alt A. Enter B. Shift 22. Nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì? D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter 23. Cách nhanh nhất để chọn một từ trong văn bản Word? A. Kéo chuột qua từ đó D. Nhấp đúp vào từ C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường dẫn B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên 24. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục? A. Portrait D. Landscape C. Left B. Right 25. Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành? C. B. + A. + D. Tất cả đều sai 26. Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart 27. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao? D. Tất cả đều sai C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác 28. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là? D. Tạo tệp văn bản mới C. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Chèn kí hiệu đặc biệt A. Xóa tệp văn bản 29. Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện? C. Tools – Page Numbers B. View – Page Numbers D. Format – Page Numbers A. Insert – Page Numbers 30. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì? B. Chọn menu lệnh File / Open C. Cả 2 câu a A. Chọn menu lệnh Edit / Open D. Cả 2 câu a 31. Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện? A. "Do you want to save changes you made to B. "Are you sure to exit?" D. "The file C. "Do you want to save the document before close" 32. Trong Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện? C. File – New A. File – Close B. File – Exit D. File – Save 33. Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm? B. Nhấn Ctrl + B C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ A. Nhấn chuột phải, chọn Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style 34. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện? B. File / Exit C. File / New A. File / Close D. File / Save 35. Nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới? A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter D. Word tự động, không cần bấm phím B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter 36. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới? B. Bấm phím Enter A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter D. Word tự động, không cần bấm phím C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter 37. Trong Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện? A. File – Save D. Window – Save As C. Window – Save B. File – Save As 38. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm? B. Ctrl + G D. Ctrl + F A. Ctrl + H C. Shift + F 39. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn? D. Tools – AutoCorrect Options… C. View – AutoCorrect Options… B. Window – AutoCorrect Options… A. Edit – AutoCorrect Options… 40. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ? B. Ogranization Art C. Ogranization Chart D. Word Art A. Microsoft Equation 41. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím? D. Ctrl + T C. Ctrl + V B. Ctrl + X A. Ctrl + Z 42. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? D. Tất cả đều sai C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Xuống một trang màn hình A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp 43. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in (print preview)? C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4 D. Ấn tổ hợp phím CTRL + F1 A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10 B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2 44. Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + ESC C. Ctrl + Space D. Ctrl + Enter B. Ctrl + S 45. Trong Microsoft Word, Style là? C. Một loại tài liệu đặc biệt D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web A. Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất 46. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện? C. Nháy chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter 47. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shape C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Clip Art 48. Trong Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục? A. Portrait C. Left D. Landscape B. Right 49. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện? D. Insert / Symbol B. Review / Symbol A. View / Symbol C. Insert / Quotation 50. Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn? C. Font/Superscript B. Font/All caps A. Font/Subscript D. Tất cả đều sai 51. Thao tác nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD? D. Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản C. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản A. Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản B. Định dạng dòng văn bản 52. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn? D. Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ 53. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện? D. Window / Save As B. File / Save As A. File / Save C. Window / Save 54. Trong Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện? B. Format – Symbol D. Insert – Symbol C. Tools – Symbol A. View – Symbol 55. Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ? B. Ctrl + D. Alt + [ , Alt + ] A. Ctrl + [ , Ctrl + ] C. Alt + 56. Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì phải chọn font (kiểu chữ)? C. VnTimes D. VNArial A. VNI-Avo B. Arial 57. Muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện? C. File – New B. View – New A. Insert – New D. Edit – New 58. Trong soạn thảo MS Word, Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? D. Tất cả đều sai C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Xuống một trang màn hình A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph 59. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? D. Ctrl + F A. Ctrl + A C. Alt + F B. Alt + A 60. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện? A. View / Exit C. Window / Exit D. File / Exit B. Edit / Exit 61. Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành? D. Ctrl + Page Up B. Ctrl + Home A. Home C. End 62. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là? B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng C. Chọn đối tượng A. Xoá đối tượng D. Không làm gì cả 63. Để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn? B. Format – Print Preview C. View – Print Preview D. File – Print Preview A. Edit – Print Preview 64. Để in văn bản ra giấy? C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai A. Chọn menu lệnh File – Print B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P 65. Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra? A. Không có tác dụng gì B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng C. Xóa bảng, không xóa nội dung 66. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? C. Ctrl + P B. Ctrl + N D. Ctrl + W A. Ctrl + O 67. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái 68. Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn? C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 69. Trong MS word, hanging indent có ý nghĩa thế nào trong 1 paragraph? D. Cả 3 câu đều sai B. Dịch chuyển dòng cuối của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể A. Dịch chuyển dòng đầu của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể C. Dịch chuyển dòng thứ 2 đến dòng cuối cùng của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể 70. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là? A. Tạo tệp văn bản mới D. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa 71. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản? B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home A. Shift+Home 72. Muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím? C. CapsLock D. Tab A. ESC B. Ctrl 73. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là? A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang 74. Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì? C. Chọn đoạn văn bản hiện hành B. Chọn 1 dòng A. Chọn toàn bộ văn bản D. Mở cửa sổ Page Setup 75. Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản? B. Bấm phím tắt Window + Enter A. Bấm phím tắt Ctrl + Enter D. Bấm phím PageDown (PgDn) trên bàn phím C. Bấm phím tắt Ctrl + Shift + Enter 76. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo? C. Đơn vị đo bắt buộc là Points D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas A. Centimeters B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches 77. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện? C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab B. Bấm phím Space A. Bấm phím Enter 78. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in? B. Ctrl + S D. Ctrl + P C. Ctrl + U A. Ctrl + N 79. Mục chọn TEXT WIDTH trong ZOOM có ý nghĩa là gì? B. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ lớn của chữ D. Tất cả đều sai C. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ rộng của hàng chữ A. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo toàn bộ các chữ trong hàng chữ 80. Khi soạn thảo văn bản bằng bảng mã nào thì khi chọn font có tên \'Time New Roman" ta gõ được tiếng Việt đúng? A. TCVN3 C. VietWare_X B. Telex D. Unicode 81. Phím nào để xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn thảo? A. B. D. C. 82. Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì? B. Hiển thị số trang cho văn bản C. Hiển thị ngày soạn thảo văn bản D. Tất cả đều sai A. Ghi chú nội dung trong văn bản 83. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản? A. Shift + End C. Ctrl + End B. Alt + End D. Ctrl + Alt + End 84. Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? C. Rows Below B. Insert Below D. Insert Right A. Insert Above 85. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó? A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE C. Luôn luôn ở trong thư mục WINWORD D. Cả 3 câu đều sai B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents 86. Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang chọn, ta thực hiện? D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped 87. Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào? C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers 88. Khi cần chèn đè các ký tự trong soạn thảo Word, cần phải nhấn nút gì trên bàn phím? C. Del D. CapsLock A. Insert B. Tab 89. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều ở giữa cho đoạn văn bản? D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J 90. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào? A. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Columns D. Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns C. Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns B. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Line Numbers 91. Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản? B. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text D. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text C. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through A. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text 92. Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì? A. Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản C. Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản B. Chức năng canh lề cho văn bản D. Tất cả đều sai 93. Muốn định dạng ký tự, ta thực hiện? C. Cả 2 câu trên đều đúng D. Cả 2 câu trên đều sai A. Format – Font B. Format – Paragraph 94. Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì? B. Để sao chép định dạng A. Để sao chép nội dung D. Tất cả đều sai C. Để xóa chữ 95. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? A. Xuống hàng trong cùng một Paragraph D. Tất cả đều sai C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Xuống một trang màn hình 96. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản? B. Alt + End D. Ctrl + Alt + End C. Ctrl + End A. Shift + End 97. Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + Alt + A A. Shift + Ctrl + A B. Ctrl + A D. Shift + A 98. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím? B. Ctrl C. Bấm phím mũi tên qua lại trên bàn phím A. Bấm tổ hợp phím Shift + Tab D. Tab 99. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì? D. Shift + Space C. Ctrl + Enter A. Ctrl + Space B. Ctrl + Delete Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai