1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEY học Cổ Truyền 1. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài thì ngoại Phong thường gây bệnh với tạng nào? ( Can ố phong)? C. Can B. Tỳ D. Phế A. Thận 2. Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ? B. Tiềm dương A. Trấn tâm, bình can D. Chỉ kinh C. Hóa đàm 3. Thuốc có vị cay vào tạng nào? C. Tỳ A. Tâm D. Can B. Phế 4. Thuốc có vị đắng có tác dụng? A. Thanh nhiệt, chống viêm nhiễm C. Côn trùng cắn D. Tất cả đúng B. Sát khuẩn, trị mụn nhọt 5. Thuốc ôn trung đa số? B. Dùng làm gia vị, kích thích tiêu hóa C. A và B đúng A. Có vị cay, mùi thơm D. A và B sai 6. Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ? B. Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung D. Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu A. Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao C. Thận du, Can du, Tâm du 7. Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào? A. Từ bên trong ra bàn tay C. Từ tay trái sang tay phải B. Từ chân đi lên tay D. Từ chân phải lên tay trái 8. Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng? A. Phép bổ B. Phép tả D. A và C đúng C. Phép bình 9. Thuốc có vị đắng vào tạng nào? A. Can C. Phế B. Thận D. Tâm 10. Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì? A. Tự hàn D. Vong âm B. Đạo hãn C. Vong dương 11. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống C. Co rút lại, vận động khó khăn A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác 12. Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau? D. Tất cả đúng B. Xoa bóp và chườm nóng cơ mặt vùng liệt A. Bảo vệ mắt trong lúc ngủ C. Tập luyện cơ bằng chủ động trợ giúp và tiến tới tập chủ động có đề kháng 13. Thuốc hóa thấp có đặc điểm? C. Tỳ vận hóa thất thường B. Hóa thấp trọc ứ đọng ở trung tiêu gây trở ngại khí cơ A. Mùi thơm, tính ấm D. Tất cả đúng 14. Huyệt Toản Trúc có tác dụng nào sau đây? A. Trị đau đầu, đau mắt D. Tất cả đúng C. Trị viêm mũi, viêm xoang B. Trị đau răng, viêm tai 15. Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây? C. Thận B. Tâm D. Tỳ A. Can 16. Những nội dung nào sau đây cần phải chú ý để đạt được yêu cầu khi châm kim qua da cho bệnh nhân không đau hoặc ít đau? C. Lực châm phải tập trung ở đầu mũi kim B. Cầm thẳng kim A. Cầm kim thật vững D. Tất cả đúng 17. Ty Lương Y đổi thành Viện Thái Y vào năm nào? B. 1362 D. 1399 A. 1257 C. 1378 18. Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng? C. Tróng phong B. Tọa điếng phong D. Chứng bế A. Kiện vong 19. Có mấy loại kim châm? D. 6 B. 4 A. 3 C. 5 20. Huyệt Phong trì thuộc đường kinh nào? B. Kinh Bàng quang D. Kinh Tâm bào A. Kinh Tam tiêu C. Kinh Đởm 21. Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh hư? C. Nước tiểu vàng B. Hoa mắt, chóng mặt D. Sốt cao A. Trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu 22. Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để? D. Tất cả đúng C. Dương chứng B. Tính chất trầm giáng chữa chứng nhiệt A. Thanh nhiệt hoả, giải độc 23. Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 17 giờ đến 19 giờ? A. Giờ tuất (giờ của Tâm bào) D. Giờ tý (giờ của Đởm) C. Giờ dậu (giờ của Thận) B. Giờ hợi (giờ của Tam tiêu) 24. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng? D. Phát hãn A. Vong dương C. Phát nhiệt B. Vong âm 25. Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ? B. Phong trì D. Bách hội A. Phong môn C. Huyết hải 26. Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai? A. Quan nguyên C. Tam âm giao B. Khí hải D. Nhân trung 27. Kim hoa mai dùng để làm gì? D. A và B sai B. Châm vào huyệt C. A và B đúng A. Gõ trên mặt da 28. Người âm hư không dùng thuốc? B. Ôn hóa đàm hàn A. Thanh nhiệt hóa đàm D. A và B sai C. A và B đúng 29. Can khai khiếu ra? B. Mắt C. Mũi A. Tóc D. Lưỡi 30. Phong gồm các bệnh chứng nào sau đây. Ngoại trừ? B. Phong nhiệt C. Phong động A. Phong hàn D. Phong thấp 31. Thuốc có vị cay dùng để trị? D. Ho, khò khè, khó thở A. Cảm, đầy trướng, đau bụng B. Nhức đầu, chóng mặt, nôn ói C. Đau nhức các khớp 32. Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ? D. Trừ phong thấp C. Phong đàm, hôn mê B. Trúng phong, kinh giản A. Loãng đàm, trừ đàm 33. Lá Cà độc dược dùng liều bao nhiêu? ( Mạn đà la 0.1g 1 lần tối đa 0.2g 1 lần. 0.6g/24h. Thuốc độc bảng A)? B. 0,3 – 0,4g A. 0,2 – 0,3g C. 0,4 – 0,5g D. 0,5 – 0,6g 34. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý? D. Đại tần giao thang C. Bát chính tán B. Ý dĩ nhân thang A. Độc hoạt ký sinh thang 35. Can chủ về? A. Tàng huyết D. Tất cả đúng B. Sơ tiết C. Chủ cân 36. Tính chất chung của thuốc trừ hàn: ( Vị cay, tính ôn. Quy kinh tỳ vị. Mất tân dịch. Dạng dùng thuốc khô sắc hoặc tán bột)? A. Thường có tính ôn nhiệt, vị tân C. Hoạt chất chủ yếu là tinh dầu B. Quy kinh Tỳ, Thận D. Tất cả đúng 37. Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)? A. Ôn bổ can thận C. Lợi tiểu D. Tán hàn B. Khu phong trừ thấp 38. Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)? C. A và B đúng B. Tam tý thang D. A và B sai A. Độc hoạt ký sinh thang 39. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ôn lý trừ hàn (ôn trung)? C. Câu kỷ tử D. Bạch linh B. Đại hồi A. Sinh địa 40. Trong cơ thể người có phủ nào sau đây? A. Tỳ, Vị D. Phế, Tam tiêu B. Tam tiêu, Bàng quang C. Can, Tâm 41. Tây chân bị run là bệnh thuộc? B. Can huyết hư D. B và C đúng A. Phế âm hư C. Can thận suy yếu 42. Nguyên tắc khi chọn tư thế người bệnh? C. Bệnh nhân phải hoàn toàn thoải mái trong suốt thời gian lưu kim A. Chọn tư thế sao cho vùng được châm được bộc lộ rõ nhất D. A và C đúng B. Người bệnh được thay đổi tư thế trong lúc châm nếu cảm thấy khó chịu 43. Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào? B. Nhắm hai mắt lại C. A và B sai D. A và B đúng A. Mỉm cười 44. Tác dụng dược lý của Tiểu hồi hương? B. Bình can tiềm dương D. B và C đúng C. Hành khí hoạt huyết chỉ thống A. Tán hàn, ấm can, ôn thận chỉ thống, lý khí khai vị 45. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng? A. Đầu thống D. Tất cả đúng C. Đầu trướng B. Đầu trọng 46. Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm? B. Vị tân, khổ, tính ôn C. Vị chua, ngọt, tính hàn D. Vị cay, tính lương A. Vị đắng hàn, hàn, tính nhiệt 47. Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu âm thịnh? B. Sinh nội nhiệt D. Sinh nội hàn A. Sinh ngoại nhiệt C. Sinh ngoại hàn 48. Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào? D. Can, Thận, Tỳ C. Bàng quang, Thận, Tiểu trường A. Phế, Đại trường, Tâm B. Tâm bào, Tỳ, Vị 49. Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp? D. Tất cả đúng A. Vùng thắt lưng đau nhiều khi gặp lạnh B. Rêu trắng dày C. Mạch trầm trì có lực 50. Nhiệm vụ của tiểu trường. ( Thanh: dưỡng trấp; trọc:phân)? D. Tất cả đúng A. Phân thanh, giáng trọc C. Bài tiết cặn bã B. Bài tiết nước tiểu 51. Thuốc trừ phong thấp là gì? B. Thuốc có khả năng trừ u cục trong cơ thề D. Thuốc có khả năng trừ nhiệt độc trong cơ thể C. Thuốc có khả năng trừ phong hàn trong cơ thể A. Thuốc có khả năng trừ được tà thấp ứ đọng bên trong cơ thể 52. Các thuộc tính nào sau đây thuộc âm? D. Có xu hướng phân tán B. Hoạt động A. Bên ngoài C. Bên dưới 53. Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ? B. Cát cánh C. Bạch giới tử A. Bán hạ D. Phòng phong 54. Thuốc hồi dương cứu nghịch không dùng trong các trường hợp nào sau. Chọn câu sai? D. Tân dịch hao tổn C. Người âm hư B. Giảm cơn đau nội tạng A. Trụy mạch do nhiễm khuẩn 55. Đặc tính của Phong? A. Dương, hay co rút, kinh giật C. A và B đúng D. A và B sai B. Hay bốc lên đầu mặt 56. : Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? D. Tình minh A. Quan nguyên B. Khí hải C. Túc tam lý 57. Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 3 giờ đến 5 giờ: ( Bắt đầu – KT 1-3h Can: Phế- Đại Trường- Vị- Tỳ- Tâm- Tiểu Trường- Bàng QuangThận- Tâm bào- Tam tiêu- Đởm- Can) ? B. Giờ mão (giờ của Đại trường) A. Giờ dần (giờ của Phế) C. Giờ thìn (giờ của Vị) D. Giờ tỵ (giờ của Tỳ) 58. Kinh túc thái dương Bàng quang. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong. Chọn câu sai? D. Chảy máu cam C. Cảm giác như khí thượng nghịch gây nên đau đầu B. Đau nhức giữa đỉnh đầu A. Điên cuồng 59. Khi Hàn tà xâm nhập vào Tỳ sẽ gây ra các triệu chứng: ( Tỳ dương hư)? A. Đau nhức các khớp D. Xuất huyết dưới da C. Hoa mắt, chóng mặt B. Tiêu chảy, tay chân lạnh 60. Thốn F được quy ước? A. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 3 của chính cơ thể người ấy B. Bằng chiều dài của đốt đầu tiên ngón thứ 3 của chính cơ thể người ấy C. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 4 của chính cơ thể người ấy D. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 2 của chính cơ thể người ấy 61. Tự ra mồ hôi gọi là gì? A. Tự hãn D. Vong âm B. Đạo hãn C. Vong dương 62. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái? B. Sinh địa A. Đại táo C. Tang bạch bì D. Đương qui 63. Bát vị hoàn dùng chữa chứng? D. Tất cả đúng A. Thận âm hư C. Suy nhược cơ thể B. Thận dương hư 64. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)? A. Huyễn vậng C. Thất miên B. Tâm quý D. Chính xung 65. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư? D. Tất cả đúng A. Khí, huyết hư C. Dương hư B. Âm hư 66. Góc châm của vùng cơ dày? A. 50 – 700 D. 15 – 300 B. 60 – 900 C. 30 – 500 67. Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị? A. Nghinh hương cùng bên D. Hợp cốc đối bên B. Nghinh hương đối bên C. Hợp cốc cùng bên 68. Nguyên nhân gây bệnh bên trong bao gồm: ( hỷ, nộ, ai, ái, ố, cụ, dục: vui, giận, buồn, thương, ghét, sợ, dục)? C. Nghĩ, kinh, sợ D. Tất cả đúng B. Giận, lo A. Vui, buồn 69. Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên? B. Uống nước ấm D. Tất cả đúng A. Uống nước đá C. Uống nước đun sôi để nguội 70. Huyệt Nhũ căn có tác dụng nào sau đây? D. Trị đau dạ dày, ợ chua B. Trị viêm màng ngực, viêm gan C. Trị bệnh về kinh nguyệt, vô sinh A. Trị thiếu sữa, viêm tuyến vú 71. Huyệt Thần khuyết có phương pháp châm nào sau đây? A. Châm xiên D. Tất cả đúng B. Châm luồn dưới da C. Cấm châm 72. Nhục quế quy vào kinh nào? D. Phế, Thận B. Thận, Tỳ, Tâm, Can C. Tam tiêu, Tâm bào, Vị A. Tiểu trường, Đại trường, Đởm 73. Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ? D. Nhân trung C. Thái khê B. Tam âm giao A. Túc tam lý 74. Chứng nội hàn trên lâm sàng thường gặp các loại nào sau đây. Chọn câu sai? C. Tâm dương hư D. Can dương hư B. Thân dương hư A. Tỳ vị hư hàn 75. Học thuyết âm dương nghiên cứu? C. A và B đúng A. Sự hình thành cơ thể con người D. A và B sai B. Sự vận động và tiến hóa không ngừng của vật chất 76. Tạng có chức năng gì? A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài => phủ D. A và B sai C. A và B đúng 77. Kinh thủ thiếu âm Tâm. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? A. Đau vùng tim, khát muốn uống nước D. Tiểu gắt C. Cảm giác nóng trong người B. Mắt đỏ 78. Vị trí huyệt Phong long? B. Từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn D. Điểm giữa nếp lằn chỉ mông C. Dưới mắt gối ngoài 6 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn A. Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn 79. Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc? C. Châm bình B. Châm bổ A. Châm tả D. Không châm mà cứu 80. Âm dương hỗ căn.( Đối lập: Mâu thuẫn; Hỗ căn: nương tựa; Tiêu trưởng: Mất đi và sinh trưởng; bình hành: cân bằng)? C. Nương tựa lẫn nhau D. Tất cả đúng B. Cân bằng lẫn nhau A. Mâu thuẫn, chế ước lẫn nhau 81. Thời kỳ nào y học còn truyền miệng nhưng đã biết dùng thức ăn trị bệnh? B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I A. Thời kỳ dựng nước D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ 82. Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ? A. Phương hương khai khiếu C. An thần B. Bình can tức phong D. Hoạt huyết hóa ứ 83. Thuốc trừ phong thấp chia thành các nhóm nào sau đây. Chọn câu sai? B. Thuốc hóa thấp C. Thuốc lợi thấp D. Thuốc hành thấp A. Thuốc khử phong thấp 84. Khi bệnh ở Đởm thường xuất hiện các triệu chứng.( Mật)? C. Xuất huyết dưới da B. Đau ngực, ho khan D. Đau nhức các khớp A. Vàng da, miệng đắng, nôn mửa ra chất đắng 85. Vị trí của huyệt Trung cực? B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn A. Rốn thẳng lên 6 thốn D. Thẳng dưới rốn 4 thốn C. Giữa chỗ lỏm bờ trên xương ức 86. Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)? C. Há miệng rộng A. Hỉnh hai cánh mũi B. Nhăn trán và nhíu mày D. Cười thấy răng và nhếch môi trên 87. Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên? A. Thầy thuốc đứng ở phía đầu người bệnh C. Xoa với các ngón tay khép kín, xoa thành những vòng nhỏ B. Vuốt từ dưới cằm lên thái dương và từ trán hướng xuống tai D. Tất cả đúng 88. Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? A. Ngực đầy trướng D. Tất cả đúng C. Đau nhiều ở hộ thượng đòn B. Ho và khó thở 89. Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp? C. Tiêu chảy do thấp phạm trung tiêu gây trở ngại cho sự vận hóa của tỳ D. Tất cả đúng A. Trị kém ăn, người mệt mỏi B. Bụng trướng đầy, nôn ói ra rất chua, nhiều đờm rãi 90. Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để? B. Tính chất thăng phù để chữa chứng hàn C. Âm chứng D. Tất cả đúng A. Ôn trung, tán hàn 91. Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát? A. Độc hoạt ký sinh thang gia Phụ tử chế D. Bát vị C. Định suyễn thang B. Bổ dương hoàn ngũ thang 92. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng? B. Tâm quý, Chính xung A. Chứng thoát C. Trúng phong kinh lạc D. Trúng phong tạng phủ 93. Lưỡi không rêu là bệnh thuộc? A. Vị âm hư B. Tỳ âm hư C. Thận âm hư D. Tâm âm hư 94. Ra mồ hôi như tắm gọi là gì? A. Tự hãn C. Vong dương D. Vong âm B. Đạo hãn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành