1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEY học Cổ Truyền 1. Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh? C. Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày D. Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp B. Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt A. Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc 2. Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái là biểu hiện bệnh của tạng phủ nào dưới đây? D. Tiểu trường nhiệt C. Bàng quang thực chứng B. Thận khí hư A. Bàng quang hư chứng 3. Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là? B. Hợp cốc C. Phong trì D. Giáp xa A. Phong môn 4. Vị trí huyệt Phong trì từ giữa xương chẩm và cổ I đo ngang ra hai thốn, huyệt nằm ở chỗ lõm? C. Trước cơ thang, trước cơ ức đòn chũm A. Phía trong cơ thang, trong cơ ức đòn chũm D. Ngoài cơ thang, sau cơ ức đòn chũm B. Phía sau cơ thang, trước cơ ức đòn chũm 5. Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu là bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây? D. Thận âm hư A. Tâm nhiệt B. Can huyết hư C. Can khí uất 6. Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống? D. 5 thốn B. 2 thốn C. 3 thốn A. 1,5 thốn 7. Có 1 nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về chứng bệnh của tạng phủ thể hiện ở màu sắc củng mặc mắt? D. Xanh do can phong B. Đỏ do tâm nhiệt C. Trắng do thận hư A. Vàng do tỳ thấp 8. Họng khô, răng đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức trong xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, ra mồ hôi trộm là biểu hiệnn triệu chứng của tạng phủ nào hư? A. Thận âm hư B. Thận dương hư C. Can âm hư D. Tâm âm hư 9. Tác dụng của huyệt Khúc trạch là? A. Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng D. Chữa đau thân kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu B. Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng C. Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt 10. Từ khe liên đốt L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? D. Vị du A. Thận du B. Mệnh môn C. Vị du 11. Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn chỉ cổ tay đo lên? D. 3 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước A. 2 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau B. 3 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước C. 2 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau 12. Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt? B. Hạ quan C. Ế phong A. Ty trúc không D. Địa thương 13. Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu? C. Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì B. Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương D. Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa A. Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh 14. Vị trí huyệt Huyết hải? C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào trong 1 thốn A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, vào trong 2 thốn D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn 15. Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi trong là do nhiễm phải ngoại tà nào dưới đây? D. Hàn thấp C. Phong thấp A. Phong hàn B. Phong nhiệt 16. Vị trí huyệt Lương khâu? C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn và đo vào trong 2 thốn D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn A. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn B. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn, đo ra ngoài 2 thốn 17. Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép? B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài D. Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài A. Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài 18. Nằm ở lằn chỉ cổ tay phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón tay, bên trong gân duỗi riêng ngón út là vị trí huyệt? B. Dương trì D. Thần môn C. Thái uyên A. Khúc trì 19. Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa? C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy B. Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt 20. Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm? B. Đầu trong mi mắt trên 2mm D. Cách mi mắt trên 2mm C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm 21. Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng là do cảm nhiễm ngoại tà nào dưới đây? A. Phong hàn C. Hàn thấp B. Phong nhiệt D. Thử thấp 22. Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? D. Phong nhiệt A. Phong hàn B. Hàn thấp C. Phong thấp 23. Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt? D. Ty trúc không B. Thừa khấp C. Ngư yêu A. Dương bạch 24. Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm? D. Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân 25. Đái luôn, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm là biểu hiện của chứng bệnh? A. Thận âm hư C. Bàng quang hư D. Bàng quang nhiệt B. Thận dương hư 26. Vị trí huyệt Xích trạch nằm ở trên đường ngang nếp gấp khuỷu tay? C. Phía ngoài gân cơ nhị đầu, phía trong gân cơ ngửa dài A. Phía ngoài máng nhị đầu ngoài, phía ngoài gân cơ ngửa dài B. Phía trong gân cơ nhị đầu, huyệt ở máng nhị đầu trong D. Phía ngoài gân cơ ngửa dài, phía trong gân cơ nhị đầu 27. Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng? D. Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực C. Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai A. Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai B. Đau lưng, ù tai, hen phế quản 28. Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt? A. Kiên tỉnh D. Thiên tông B. Kiên ngung C. Khúc trì 29. Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống? C. 3 thốn và ngay sát bờ ngoài mào chày B. 3 thốn và cách mào chày 1 khoát ngón tay D. 3 khoát và cách mào chày 1 khoát ngón tay A. 3 thốn và cách mào chày 1 thốn 30. Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, huyệt nằm? A. Ở giữa gân cơ gan tay lớn và gan tay bé D. Ở giữa 2 xương trụ và xương quay B. Ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn C. Ở khu cẳng tay sau 31. Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt? A. Thái khê B. Thái xung C. Côn lôn D. Thừa sơn 32. Vị trí huyệt Nội đình? D. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân 33. Huyệt Thống lý nằm trên đường nối từ huyệt Thiếu hải đến huyệt Thần môn và? C. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 0,5 thốn D. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn A. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn B. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn 34. Huyệt có tác dụng an thần là? D. Túc tam lý C. Dương lăng tuyền A. Thái xung B. Thần môn 35. Huyệt có tác dụng hoạt huyết là? D. Can du A. Tâm du C. Huyết hải B. Cách du 36. Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngoài đo lên 3 thốn? D. Huyệt nằm phía trước của xương chày A. Huyệt nằm ngay phía sau xương chày B. Huyệt nằm ngay phía trước xương mác C. Huyệt nằm ngay phía sau xương mác 37. Nằm trên đường trắng giữa từ rốn đo xuống 3 thốn là huyệt nào dưới đây? B. Khúc cốt A. Khí hải C. Quan nguyên D. Trung cực 38. Vị trí huyệt Trung quản từ rốn đo lên? B. 3 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn D. 3 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn C. 4 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn A. 4 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn 39. Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất? B. Đại trùy A. Nội đình D. Hợp cốc C. Thập tuyên 40. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý chẩn đoán bệnh lý của tạng tỳ, NGOẠI TRỪ? B. Cơ teo nhẽo D. Hay giận dữ A. Da vàng C. Môi nhợt nhạt 41. Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm? D. 1/4 trên và 3/4 dưới B. 1/3 trên và 2/3 dưới C. 1/2 trên và 1/2 dưới A. 2/3 trên và 1/3 dưới 42. Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt? D. Phong môn B. Đại trữ C. Phế du A. Đại truỳ 43. Đại tiện có mùi tanh, loãng là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đây? B. Tỳ hư D. Thấp nhiệt A. Đại trường hư C. Thực tích 44. Đại tiện có mùi thối khẳn là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đây? B. Tỳ hư D. Vị nhiệt A. Đại trường hư C. Thực tích 45. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? C. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ D. Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ A. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can B. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm 46. Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt? A. Nghinh hương B. Hạ quan C. Giáp xa D. Địa thương 47. Vị trí huyệt Toán trúc? C. Chính giữa hai cung lông mày D. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày A. Ở đầu trong cung lông mày B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày 48. Huyệt Thần môn nằm ở chỗ lõm giữa xương đậu và đầu dưới xương trụ trên lằn chỉ cổ tay và? B. Ở trong chỗ bám gân cơ duỗi chung ngón tay D. Ở phía ngoài mạch quay C. Ở phía trong gân cơ gan tay lớn A. Ở phía ngoài chỗ bám gân cơ trụ trước 49. Vị trí huyệt Hợp cốc được xác định bằng cách? C. Đặt đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ D. Đặt nếp gấp đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay ở đâu là huyệt hơi chếch về phía ngón trỏ B. Đặt đốt 1 ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ A. Đặt ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay cái ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ 50. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, mất thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà là biểu hiện của chứng bệnh nào dưới đây? C. Can huyết hư D. Tâm dương hư A. Thận âm hư B. Can khí uất kết 51. Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là? D. Bát hội huyệt B. Bát tà C. Bát liêu A. Bát phong 52. Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốn? B. Nằm giữa xương chày và xương mác A. Cách phía trước mào chày 1 khoát ngón tay D. Nằm cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tay C. Nằm ngay sát bờ sau trong xương chày 53. Huyệt hội của mạch là? C. Đại trữ D. Huyền chung B. Thái uyên A. Thái xung 54. Nằm ở tận cùng phía ngoài nếp gấp khuỷu tay khi gấp khuỷu tay một góc 45o là huyệt? C. Khúc trì D. Thiếu hải A. Khúc trạch B. Xích trạch 55. Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương? B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn C. Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn D. Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn 56. Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt? D. Bát hội huyệt C. Bát phong B. Bát tà A. Bát liêu 57. Vị trí của huyệt Trật biên? B. Từ huyệt Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 2 thốn A. Từ huyệt Trường cường đo lên 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn C. Trường cường đo xuống 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn D. Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 3 thốn 58. Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất? D. Hợp cốc A. Nội đình B. Đại trùy C. Thập tuyên 59. Huyệt nằm ở chỗ lõm phía sau ngoài mấu chuyển lớn xương đùi trên cơ mông là huyệt? C. Thừa phù D. Thượng liêu B. Hoàn khiêu A. Trật biên 60. Từ khe liên đốt D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? B. Phong môn A. Đại trữ D. Tâm du C. Phế du 61. Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng? A. Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng D. Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi C. Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể B. Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú 62. Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ? A. Nội quan C. Huyết hải D. Lương khâu B. Túc tam lý 63. Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nôn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh nào dưới đây:D? D. Tâm nhiệt C. Can huyết hư A. Can khí uất kết B. Đởm thực 64. Huyệt Thập tuyên ở mười đầu ngón tay cách bờ tự do móng tay 2mm? B. Về phía mu tay D. Ở dưới móng tay C. Ở chính giữa ngón tay A. Về phía gan bàn tay 65. Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt? C. Tình minh B. Dương bạch D. Thừa khấp A. Ty trúc không 66. Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt? B. Hạ quan A. Giáp xa D. Thái dương C. Ế phong 67. Chức năng nào dưới đây thuộc tạng phế? D. Thúc đẩy hoạt động của tạng phủ B. Thông điều thuỷ đạo C. Chủ huyết mạch A. Chủ vận hoá thuỷ thấp 68. Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh do có chức năng nào dưới đây? A. Đứng đầu các tạng D. Sinh ra tạng Tỳ, khắc tạng Phế B. Chủ về huyết mạch C. Chủ về các hoạt động tinh thần, tư duy 69. Bệnh nhân đói mà không muốn ăn, miệng nhạt là thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Tỳ hư B. Vị âm hư D. Vị hàn A. Vị nhiệt 70. Người bệnh có biểu hiện đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức trong xương, ù tai, di tinh, liệt dương là triệu chứng bệnh lý của tạng phủ nào? C. Tạng Thận B. Tạng Can A. Tạng Tỳ D. Tạng Tâm 71. Huyệt hội của cốt là? B. Dương lăng tuyền C. Đại trữ A. Huyền chung D. Chiên chung 72. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? B. Nộ là bực tức, thái quá hại can D. Bi là buồn, bi quan thái quá hại thận A. Hỷ là vui mừng, thái quá hại tâm C. Ưu là suy tư, lo âu, thái quá hại tỳ 73. Từ khe liên đốt D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? D. Cách du B. Đốc du A. Tâm du C. Can du 74. Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ là biểu hiện chứng bệnh? D. Âm hư B. Can hư C. Thận hư A. Tâm hư 75. Vị trí huyệt Ty trúc không? A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày D. Chỗ lõm giữa hai cung lông mày C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày 76. Theo Y học cổ truyền, sự chuyển hoá cơ bản trong cơ thể là do công năng của tạng tỳ, vì tỳ có chức năng nào dưới đây? C. Tỳ chủ vận hoá D. Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ A. Tỳ chủ tứ chi, chủ cơ nhục B. Tỳ thống nhiếp huyết 77. Hàn có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ? B. Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau C. Hay gây đau, điểm đau không di chuyển A. Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí D. Ngoại hàn thường gây bệnh ở biểu 78. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng can, NGOẠI TRỪ? C. Mắt đỏ D. Nhức xương A. Giận dữ B. Da xanh 79. Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt? B. Ấn đường D. Tình minh A. Toán trúc C. Dương bạch 80. Ở chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè là huyệt? B. Độc tỵ D. Dương lăng tuyền A. Huyết hải C. Tất nhãn 81. Ở đầu chót xương cụt là huyệt? B. Chương môn D. Thừa sơn C. Trật biên A. Trường cường 82. Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh được xếp vào nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? A. Do ngoại nhân D. Do Tâm huyết hư B. Do nội nhân C. Do bất nội ngoại nhân 83. Ở mặt sau đùi, giữa nếp lằn mông là huyệt? A. Trật biên C. Thừa phù B. Thượng liêu 84. Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng? C. Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa B. Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa A. Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú D. Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa 85. Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt? A. Huyết hải D. Tất nhãn B. Lương khâu C. Độc tỵ 86. Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng? C. Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng D. Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ B. Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc A. Dọa xảy, rong kinh, bí đái, mất ngủ, di tinh 87. Tạng Tâm có chức năng nào dưới đây? B. Chủ khí D. Tàng huyết A. Chủ thần minh C. Chủ cốt tủy 88. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt? B. Xích trạch A. Khúc trạch D. Thủ tam lý C. Khúc trì 89. Không nên thực hiện kế hoạch nào dưới đây khi chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp? D. Châm tả các huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc C. Cứu huyệt quan nguyên và cho uống phương thuốc kiện tỳ A. Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy B. Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ trong thời gian điều trị 90. Tác dụng của huyệt Nội quan là? C. Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản D. Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày B. Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày A. Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng 91. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? C. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ B. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm A. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can D. Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ 92. Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt? D. Ấn đường B. Dương bạch C. Toán trúc A. Ngư yêu 93. Nằm trên lằn chỉ cổ tay, ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn, ngoài mạch quay là huyệt? A. Thái xung C. Thái uyên B. Thái khê D. Thần môn 94. Giai đoạn đầu của các bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? A. Phong hàn C. Phong thấp B. Nội phong D. Phong nhiệt Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành