1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEY học Cổ Truyền 1. Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh? D. Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp A. Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc B. Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt C. Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày 2. Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương? D. Từ đuôi mắt đo ngang ra 0,5 thốn B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn C. Từ cuối lông mày đo ngang ra 1 thốn 3. Huyệt hội của mạch là? A. Thái xung D. Huyền chung C. Đại trữ B. Thái uyên 4. Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu? D. Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa A. Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh B. Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương C. Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì 5. Vị trí huyệt Huyết hải? B. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo vào trong 1 thốn D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, đo vào trong 2 thốn C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn A. Từ bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn, vào trong 2 thốn 6. Đại tiện có mùi tanh, loãng là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đây? C. Thực tích A. Đại trường hư D. Thấp nhiệt B. Tỳ hư 7. Vị trí của huyệt Trật biên? B. Từ huyệt Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 2 thốn C. Trường cường đo xuống 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn D. Trường cường đo lên 3 thốn, đo ngang ra 3 thốn A. Từ huyệt Trường cường đo lên 2 thốn, đo ngang ra 3 thốn 8. Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nôn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh nào dưới đây:D? D. Tâm nhiệt B. Đởm thực C. Can huyết hư A. Can khí uất kết 9. Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất? D. Hợp cốc C. Thập tuyên A. Nội đình B. Đại trùy 10. Bệnh nhân đói mà không muốn ăn, miệng nhạt là thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Vị hàn C. Tỳ hư B. Vị âm hư A. Vị nhiệt 11. Ở đầu chót xương cụt là huyệt? C. Trật biên D. Thừa sơn A. Trường cường B. Chương môn 12. Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống? D. 5 thốn C. 3 thốn B. 2 thốn A. 1,5 thốn 13. Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt? B. Hạ quan C. Giáp xa D. Địa thương A. Nghinh hương 14. Vị trí huyệt Nội đình? C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân D. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên một thốn về phía mu chân 15. Huyệt Thần môn nằm ở chỗ lõm giữa xương đậu và đầu dưới xương trụ trên lằn chỉ cổ tay và? B. Ở trong chỗ bám gân cơ duỗi chung ngón tay A. Ở phía ngoài chỗ bám gân cơ trụ trước C. Ở phía trong gân cơ gan tay lớn D. Ở phía ngoài mạch quay 16. Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm? A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm B. Đầu trong mi mắt trên 2mm D. Cách mi mắt trên 2mm C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm 17. Từ khe liên đốt L2 – L3 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? B. Mệnh môn A. Thận du C. Vị du D. Vị du 18. Nằm trên lằn chỉ cổ tay, ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn, ngoài mạch quay là huyệt? C. Thái uyên D. Thần môn B. Thái khê A. Thái xung 19. Vị trí huyệt Xích trạch nằm ở trên đường ngang nếp gấp khuỷu tay? B. Phía trong gân cơ nhị đầu, huyệt ở máng nhị đầu trong D. Phía ngoài gân cơ ngửa dài, phía trong gân cơ nhị đầu C. Phía ngoài gân cơ nhị đầu, phía trong gân cơ ngửa dài A. Phía ngoài máng nhị đầu ngoài, phía ngoài gân cơ ngửa dài 20. Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là? D. Bát hội huyệt C. Bát liêu A. Bát phong B. Bát tà 21. Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt? B. Hạ quan C. Ế phong A. Giáp xa D. Thái dương 22. Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng? D. Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa B. Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa C. Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa A. Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú 23. Hàn có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ? B. Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau A. Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí D. Ngoại hàn thường gây bệnh ở biểu C. Hay gây đau, điểm đau không di chuyển 24. Vị trí huyệt Túc tam lý từ Độc tỵ đo xuống? A. 3 thốn và cách mào chày 1 thốn C. 3 thốn và ngay sát bờ ngoài mào chày B. 3 thốn và cách mào chày 1 khoát ngón tay D. 3 khoát và cách mào chày 1 khoát ngón tay 25. Tạng Tâm có chức năng nào dưới đây? B. Chủ khí C. Chủ cốt tủy D. Tàng huyết A. Chủ thần minh 26. Vị trí huyệt Tam âm giao từ lồi cao mắt cá trong xương chày đo lên 3 thốn? C. Nằm ngay sát bờ sau trong xương chày D. Nằm cách bờ sau trong xương chày 1 khoát ngón tay A. Cách phía trước mào chày 1 khoát ngón tay B. Nằm giữa xương chày và xương mác 27. Nằm ở lằn chỉ cổ tay phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón tay, bên trong gân duỗi riêng ngón út là vị trí huyệt? A. Khúc trì C. Thái uyên B. Dương trì D. Thần môn 28. Giai đoạn đầu của các bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? C. Phong thấp A. Phong hàn D. Phong nhiệt B. Nội phong 29. Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt? B. Hạ quan D. Địa thương A. Ty trúc không C. Ế phong 30. Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa? D. Đau dây thần kinh toạ, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt B. Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy 31. Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt? A. Ngư yêu D. Ấn đường B. Dương bạch C. Toán trúc 32. Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép? A. Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài D. Phía ngoài cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài 33. Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi trong là do nhiễm phải ngoại tà nào dưới đây? A. Phong hàn B. Phong nhiệt C. Phong thấp D. Hàn thấp 34. Đái luôn, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm là biểu hiện của chứng bệnh? A. Thận âm hư D. Bàng quang nhiệt C. Bàng quang hư B. Thận dương hư 35. Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất? D. Hợp cốc A. Nội đình C. Thập tuyên B. Đại trùy 36. Tác dụng của huyệt Nội quan là? C. Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản B. Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày D. Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày A. Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng 37. Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt? D. Thừa sơn B. Thái xung A. Thái khê C. Côn lôn 38. Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm? C. 1/2 trên và 1/2 dưới D. 1/4 trên và 3/4 dưới B. 1/3 trên và 2/3 dưới A. 2/3 trên và 1/3 dưới 39. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? C. Ưu là suy tư, lo âu, thái quá hại tỳ B. Nộ là bực tức, thái quá hại can A. Hỷ là vui mừng, thái quá hại tâm D. Bi là buồn, bi quan thái quá hại thận 40. Vị trí huyệt Hợp cốc được xác định bằng cách? C. Đặt đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ B. Đặt đốt 1 ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, đầu ngón tay ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ A. Đặt ngón cái của bàn tay bên này vào hồ khẩu của bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay cái ở đâu là huyệt, hơi chếch về phía ngón trỏ D. Đặt nếp gấp đốt 2 ngón cái bàn tay bên này vào hồ khẩu bàn tay bên kia, tận cùng của đầu ngón tay ở đâu là huyệt hơi chếch về phía ngón trỏ 41. Vị trí huyệt Huyền chung từ lồi cao mắt cá ngoài đo lên 3 thốn? B. Huyệt nằm ngay phía trước xương mác C. Huyệt nằm ngay phía sau xương mác D. Huyệt nằm phía trước của xương chày A. Huyệt nằm ngay phía sau xương chày 42. Chức năng nào dưới đây thuộc tạng phế? A. Chủ vận hoá thuỷ thấp B. Thông điều thuỷ đạo C. Chủ huyết mạch D. Thúc đẩy hoạt động của tạng phủ 43. Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng? D. Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ B. Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc C. Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng A. Dọa xảy, rong kinh, bí đái, mất ngủ, di tinh 44. Huyệt có tác dụng an thần là? B. Thần môn A. Thái xung C. Dương lăng tuyền D. Túc tam lý 45. Vị trí huyệt Phong trì từ giữa xương chẩm và cổ I đo ngang ra hai thốn, huyệt nằm ở chỗ lõm? D. Ngoài cơ thang, sau cơ ức đòn chũm A. Phía trong cơ thang, trong cơ ức đòn chũm C. Trước cơ thang, trước cơ ức đòn chũm B. Phía sau cơ thang, trước cơ ức đòn chũm 46. Ở chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè là huyệt? B. Độc tỵ D. Dương lăng tuyền A. Huyết hải C. Tất nhãn 47. Vị trí huyệt Trung quản từ rốn đo lên? A. 4 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn C. 4 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn D. 3 khoát, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn B. 3 thốn, huyệt nằm trên đường trắng giữa rốn 48. Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ? B. Túc tam lý A. Nội quan C. Huyết hải D. Lương khâu 49. Họng khô, răng đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức trong xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, ra mồ hôi trộm là biểu hiệnn triệu chứng của tạng phủ nào hư? C. Can âm hư B. Thận dương hư A. Thận âm hư D. Tâm âm hư 50. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, mất thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà là biểu hiện của chứng bệnh nào dưới đây? C. Can huyết hư A. Thận âm hư D. Tâm dương hư B. Can khí uất kết 51. Tác dụng của huyệt Khúc trạch là? C. Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt A. Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng B. Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng D. Chữa đau thân kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu 52. Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? A. Phong hàn C. Phong thấp D. Phong nhiệt B. Hàn thấp 53. Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm? B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân D. Phía ngoài gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân 54. Đại tiện có mùi thối khẳn là chứng bệnh thuộc tạng phủ nào dưới đây? C. Thực tích D. Vị nhiệt B. Tỳ hư A. Đại trường hư 55. Vị trí huyệt Lương khâu? A. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn đo ra ngoài 2 thốn D. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn, đo ra ngoài 1 thốn B. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn, đo ra ngoài 2 thốn C. Từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo xuống 1 thốn và đo vào trong 2 thốn 56. Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng? D. Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực A. Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai B. Đau lưng, ù tai, hen phế quản C. Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai 57. Vị trí huyệt Toán trúc? A. Ở đầu trong cung lông mày B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày C. Chính giữa hai cung lông mày D. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày 58. Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng? C. Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể A. Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng B. Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú D. Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi 59. Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt? B. Kiên ngung D. Thiên tông A. Kiên tỉnh C. Khúc trì 60. Nằm ở tận cùng phía ngoài nếp gấp khuỷu tay khi gấp khuỷu tay một góc 45o là huyệt? C. Khúc trì A. Khúc trạch B. Xích trạch D. Thiếu hải 61. Ở giữa mi mắt dưới đo xuống 7/ 10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt là huyệt? D. Thừa khấp B. Dương bạch A. Ty trúc không C. Tình minh 62. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? C. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ A. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can B. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm D. Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ 63. Vị trí huyệt Ty trúc không? A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày D. Chỗ lõm giữa hai cung lông mày 64. Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh được xếp vào nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây? C. Do bất nội ngoại nhân A. Do ngoại nhân B. Do nội nhân D. Do Tâm huyết hư 65. Trên rãnh nhị đầu ngoài, bên ngoài gân cơ nhị đầu, bên trong cơ ngửa dài, huyệt trên đường ngang nếp khuỷu, là huyệt? B. Xích trạch C. Khúc trì A. Khúc trạch D. Thủ tam lý 66. Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu là bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây? D. Thận âm hư A. Tâm nhiệt B. Can huyết hư C. Can khí uất 67. Huyệt Thập tuyên ở mười đầu ngón tay cách bờ tự do móng tay 2mm? D. Ở dưới móng tay A. Về phía gan bàn tay C. Ở chính giữa ngón tay B. Về phía mu tay 68. Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái là biểu hiện bệnh của tạng phủ nào dưới đây? D. Tiểu trường nhiệt C. Bàng quang thực chứng B. Thận khí hư A. Bàng quang hư chứng 69. Vị trí huyệt Ngoại quan từ lằn chỉ cổ tay đo lên? B. 3 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước C. 2 thốn giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau A. 2 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay sau D. 3 khoát giữa xương trụ và xương quay, huyệt ở khu cẳng tay trước 70. Không nên thực hiện kế hoạch nào dưới đây khi chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp? B. Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ trong thời gian điều trị A. Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy C. Cứu huyệt quan nguyên và cho uống phương thuốc kiện tỳ D. Châm tả các huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc 71. Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt? C. Bát phong D. Bát hội huyệt B. Bát tà A. Bát liêu 72. Ở mặt sau đùi, giữa nếp lằn mông là huyệt? C. Thừa phù B. Thượng liêu A. Trật biên 73. Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh do có chức năng nào dưới đây? A. Đứng đầu các tạng D. Sinh ra tạng Tỳ, khắc tạng Phế B. Chủ về huyết mạch C. Chủ về các hoạt động tinh thần, tư duy 74. Có 1 nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về chứng bệnh của tạng phủ thể hiện ở màu sắc củng mặc mắt? B. Đỏ do tâm nhiệt D. Xanh do can phong A. Vàng do tỳ thấp C. Trắng do thận hư 75. Huyệt nằm ở chỗ lõm phía sau ngoài mấu chuyển lớn xương đùi trên cơ mông là huyệt? D. Thượng liêu C. Thừa phù B. Hoàn khiêu A. Trật biên 76. Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng là do cảm nhiễm ngoại tà nào dưới đây? A. Phong hàn C. Hàn thấp B. Phong nhiệt D. Thử thấp 77. Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là? D. Giáp xa C. Phong trì A. Phong môn B. Hợp cốc 78. Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt? A. Dương bạch B. Thừa khấp D. Ty trúc không C. Ngư yêu 79. Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt? D. Tình minh B. Ấn đường A. Toán trúc C. Dương bạch 80. Từ khe liên đốt D7 – D8 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? A. Tâm du C. Can du D. Cách du B. Đốc du 81. Theo Y học cổ truyền, sự chuyển hoá cơ bản trong cơ thể là do công năng của tạng tỳ, vì tỳ có chức năng nào dưới đây? B. Tỳ thống nhiếp huyết C. Tỳ chủ vận hoá D. Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ A. Tỳ chủ tứ chi, chủ cơ nhục 82. Người bệnh có biểu hiện đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức trong xương, ù tai, di tinh, liệt dương là triệu chứng bệnh lý của tạng phủ nào? A. Tạng Tỳ C. Tạng Thận B. Tạng Can D. Tạng Tâm 83. Huyệt Thống lý nằm trên đường nối từ huyệt Thiếu hải đến huyệt Thần môn và? B. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn C. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 0,5 thốn A. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1,5 thốn D. Từ lằn chỉ cổ tay đo lên 1 thốn 84. Huyệt có tác dụng hoạt huyết là? D. Can du B. Cách du C. Huyết hải A. Tâm du 85. Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ là biểu hiện chứng bệnh? D. Âm hư B. Can hư C. Thận hư A. Tâm hư 86. Vị trí huyệt Nội quan nằm từ lằn chỉ cổ tay đo lên 2 thốn, huyệt nằm? D. Ở giữa 2 xương trụ và xương quay A. Ở giữa gân cơ gan tay lớn và gan tay bé C. Ở khu cẳng tay sau B. Ở phía ngoài gân cơ gan tay lớn 87. Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt? A. Đại truỳ B. Đại trữ C. Phế du D. Phong môn 88. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng can, NGOẠI TRỪ? D. Nhức xương C. Mắt đỏ A. Giận dữ B. Da xanh 89. Các đặc điểm sau đây đều gợi ý chẩn đoán bệnh lý của tạng tỳ, NGOẠI TRỪ? A. Da vàng C. Môi nhợt nhạt D. Hay giận dữ B. Cơ teo nhẽo 90. Từ khe liên đốt D3 – D4 đo ngang ra 1,5 thốn là vị trí huyệt? D. Tâm du C. Phế du B. Phong môn A. Đại trữ 91. Có một nhận xét KHÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong? D. Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ A. Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can C. Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ B. Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm 92. Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt? D. Tất nhãn B. Lương khâu C. Độc tỵ A. Huyết hải 93. Huyệt hội của cốt là? C. Đại trữ A. Huyền chung B. Dương lăng tuyền D. Chiên chung 94. Nằm trên đường trắng giữa từ rốn đo xuống 3 thốn là huyệt nào dưới đây? B. Khúc cốt A. Khí hải D. Trung cực C. Quan nguyên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành