1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEY học Cổ Truyền 1. Huyệt Nhân trung chủ trị? A. Trị liệt mặt, đầu và vùng trán đau B. Trị miệng méo, môi trên co giật C. Trị liệt mặt, dây thần kinh tam thoa đau D. Trị đỉnh đầu nhức, trực tràng sa 2. Thốn phân đoạn còn gọi là gì? D. Thốn A B. Thốn B A. Thốn F C. Thốn C 3. Không nên cạo gió trường hợp nào sau. Ngoại trừ? C. Da liễu, cao huyết áp B. Người mắc bệnh tim mạch A. Cho trẻ em, phụ nữ có thai D. Cảm mạo 4. Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để? C. Dương chứng D. Tất cả đúng B. Tính chất trầm giáng chữa chứng nhiệt A. Thanh nhiệt hoả, giải độc 5. Vị trí huyệt Khí hải? C. Rốn đo xuống 2 thốn B. Rốn thẳng xuống 1, 5 thốn D. Rốn đo lên 3 thốn A. Rốn đo ngang 1,5 thốn 6. Huyệt Ngoại quan chủ trị? D. Trị ngực đau, lưng và vai đau A. Trị quanh khớp vai và tổ chức phần mềm quanh khớp vai đau C. Trị chi trên liệt, thần kinh gian sườn đau B. Trị khớp cổ tay và tổ chức mềm chung quanh viêm 7. Liều trung bình của từng vị trong phương đối với thuốc không độc là bao nhiêu? A. 4, 6, 8g B. 6, 8, 10g D. 8, 10, 12g C. 6, 8, 12g 8. Cách cứu nào sau đây được xem là cứu bằng điếu ngải trực tiếp? A. Cứu điếu ngải để yên D. Tất cả đúng B. Cứu xoay tròn C. Cứu điếu ngải lên xuống 9. Huyệt Thính cung chủ trị? B. Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa A. Trị liệt mặt, cơ mặt co giật C. Trị đau dạ dày, ợ chua D. Trị tai ù, điếc 10. Thuốc thanh nhiệt được chia thành? D. A và B sai B. Sinh nhiệt, tà nhiệt A. Tiêu nhiệt, tả nhiệt C. A và B đúng 11. Bài Bát trân thang có tác dụng? D. Khu phong chỉ thống A. Trừ phong thấp C. Ích khí bổ huyết B. Hoát huyết hóa ứ 12. Ngoài sử dụng điếu ngải và mồi ngải để cứu các thầy thuốc ngày nay còn sử dụng phương tiện gì để cứu ấm? C. Bóng đèn tròn dân dụng A. Đèn hồng ngoại B. Đèn tử ngoại D. Tất cả đúng 13. Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm? A. Vị ngọt, nhạt, tính lương hàn D. Vị mặn, tính mát B. Vị đắng, tính ôn C. Vị cay, tính nhiệt 14. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa rốn đến bờ trên xương vệ bao nhiêu thốn? D. 7 B. 5 A. 6,5 C. 3 15. Tác dụng của miết. Chọn câu sai? A. Khai khiếu, trấn tĩnh C. Khu phong thanh nhiệt B. Bình can giáng hỏa D. Trẻ em ăn không tiêu 16. Vị trí huyệt Cách du? A. Dưới gai đốt sống lưng 7, đo ngang ra 1,5 thốn C. Dưới gai sống lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn D. Dưới gai sống lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn B. Dưới gai đốt sống lưng 5, đo ngang ra 1,5 thốn 17. Bài thuốc Tứ vật thang gồm các vị nào? D. Thục địa hoàng, Bạch thược, Đương qui, Xuyên khung B. Mã tiền chế, Hoài sơn, Nhãn nhục, Thương truật A. Đào nhân, Câu kỷ, Tía tô, Bạc hà C. Khương hoạt, Chỉ thực, Bồ công anh, Quế chi 18. Tác dụng của xoa bóp đối với hệ thần kinh, nếu kích thích nhẹ sẽ? D. A và B sai B. Ức chế A. Hưng phấn C. A và B đúng 19. Bệnh ở kinh mạch, tứ chi uống thuốc vào thời gian nào? A. Sáng sớm lúc đói B. Trước ăn D. Sáng sớm lúc no C. Sau ăn 20. Vị trí huyệt Tỳ du? A. Dưới gai sống lưng 8, đo ngang ra 1,5 thốn D. Dưới gai sống lưng 11, đo ngang ra 1,5 thốn C. Dưới gai sống lưng 10, đo ngang ra 1,5 thốn B. Dưới gai sống lưng 9, đo ngang ra 1,5 thốn 21. Huyệt Trường cường chủ trị? B. Trị vùng thắt lưng cùng đau nhức, liệt chi dưới C. Trị Cảm mạo, phế Quản viêm A. Trị trực tràng sa, trĩ D. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt và tê đau 22. Huyệt Khuyết bồn có tác dụng nào sau đây? D. Trị đầu đau, liệt mặt A. Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau C. Trị cổ gáy đau cứng, mệt mỏi B. Trị sau đầu đau, gáy đau 23. Ma hoàng quy vào kinh nào? C. Phế A. Tỳ B. Tâm 24. Xoa bóp có thể làm cho nhiệt độ của da? D. B và C đúng B. Giảm A. Tăng C. Bình thường 25. Huyệt Thiên tỉnh chủ trị? C. Trị ngón tay đau, ngón tay tê B. Trị khớp khuỷu tay và tổ chức phầm mềm quanh khớp bị viêm A. Trị cánh tay và vai đau D. Trị bả vai đau, cánh tay đau 26. Tác dụng của xoa bóp đối với quá trình trao đổi chất, khi xoa bóp toàn thân có thể tăng nhu cầu về dưỡng khí bao nhiêu %? A. 1 – 3% B. 4 -7% C. 5 -10% D. 6 -12% 27. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì góc hai cung sườn đến rốn bao nhiêu thốn? D. 12 C. 9 B. 8 A. 3 28. Các vị thuốc có cùng tính nhưng khác vị có tác dụng? C. A và B đúng A. Khác nhau B. Giống nhau D. A và B sai 29. Thuốc giải biểu chia thành loại nào? B. Phát tán phong nhiệt D. A và B đúng A. Phát tán phong hàn C. A và B sai 30. Xoa bóp điều trị đau lưng dùng huyệt nào sau đây? A. Đại trữ, Phế du, Cách du D. A và B sai C. A và B đúng B. Thận du, Mệnh môn 31. Tác dụng của xoa? A. Lý khí B. Hòa trung D. Tất cả đúng C. Thông khí huyết 32. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa hai góc tóc trán bao nhiêu thốn? B. 8 A. 7 C. 9 D. 10 33. Tác dụng dược lý của Chi tử. Ngoại trừ? D. Trừ thấp C. Hạ huyết áp A. Giải nhiệt, lợi mật B. Cầm máu, an thần 34. Huyệt Kiên tỉnh thuộc đường kinh nào? D. Đởm C. Đại trưởng A. Bàng quang B. Tiểu trường 35. Vị trí của huyệt Nhân trung? D. Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi A. Tại điểm nối 1/3 trên và 2/3 dưới của rãnh Nhân trung B. Cách khóe miệng 0,4 thốn C. Nơi góc trán, cách bờ chân tóc 0,5 thốn, trên đường khớp đỉnh trán 36. Huyệt Giáp xa thuộc đường kinh nào? D. Vị C. Tỳ B. Can A. Phế 37. Có mấy tư thế nằm khi châm cứu? D. 6 C. 5 A. 3 B. 4 38. Huyệt Chí âm thuộc đường kinh nào? A. Tỳ D. Thận B. Vị C. Bàng quang 39. Thuốc độc bảng A. Ngoại trừ? B. Ban miêu A. Ba đậu D. Phụ tử sống C. Hùng hoàng 40. Cần giảm liều thuốc giải biểu khi dùng cho đối tượng nào sau đây. Ngoại trừ? B. Người già, trẻ em C. A và B đúng A. Phụ nữ mới sinh con D. A và B sai 41. Chỉ sử dụng thuốc giải biểu khi tà còn ở? D. Tất cả sai A. Lý B. Biểu C. Bán biểu bán lý 42. Huyệt Trung phủ có tác dụng nào sau đây? C. Trị kinh không đều, thống kinh D. Trị trường Vị viêm cấp và mạn tính B. Trị ho, hen suyễn A. Trị họng đau, mất tiếng đột ngột 43. Thường làm chậm rãi, nhẹ nhàng, thuận đường kinh. Có tác dụng? D. a và b đúng B. Tả A. Bổ C. Bình 44. Huyệt Cách du chủ trị? D. Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt B. Trị lao phổi, phổi viêm C. Trị các bệnh có xuất huyết, máu thiếu A. Trị bệnh về tim, tâm thần phân liệt 45. Huyệt Ế phong thuộc đường kinh nào? B. Đại trường A. Bàng quang D. Tâm bào C. Tam tiêu 46. Huyệt Thừa phù có tác dụng? C. Trị khớp gối viêm, kinh nguyệt không đều D. Trị bụng đau, tiêu chảy A. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt B. Trị kinh nguyệt không đều, tử cung xuất huyết 47. Các tai biến khi châm. Chọn câu sai? B. Say kim A. Kim bị vít chặt không rút ra được C. Đắc khí D. a và b đúng 48. Huyệt Đại trữ thuộc đường kinh nào? D. Đại trường B. Đởm C. Bàng quang A. Tam bào 49. Tác dụng dược lý của Cúc hoa? B. Giải độc D. A và B sai A. Giải cảm hạ sốt (sơ phong tán nhiệt) tiêu viêm C. Làm sáng mắt (dưỡng can minh mục) 50. Huyệt Trung quản có tác dụng gì? C. Trị dạ dày đau, ợ chua D. Trị bụng và quanh rốn đau A. Trị ngực đau, hen suyễn B. Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau 51. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc phát tán phong hàn? B. Độc hoạt A. Kim ngân D. Cúc hoa C. Tế tân 52. Thuốc độc bảng B. Ngoại trừ? D. Thủy ngân B. Khinh phấn A. Thạch tín C. Mã tiền chế 53. Tính vị của Tri mẫu? B. Vị cay, tính lương D. Vị chua, tính nhiệt C. Vị đắng, tính hàn A. Vị mặn, tính ôn 54. Các bệnh lý nào sau đây được chỉ định cứu? D. A và B sai A. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Hàn" theo Đông y B. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Nhiệt" của Đông y C. A và B đúng 55. Bài Lục vị địa hoàng hoàn có tác dụng? A. Bổ huyết chỉ huyết B. Tư bổ can thận D. Hành khí hoạt huyết C. Khu phong trừ thấp 56. Huyệt Thận du chủ trị? C. Trị Thận viêm, tiểu dầm A. Trị dạ dày đau, dạ dày viêm B. Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt D. Trị lưng đau, các cơ vùng lưng co giật 57. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc? B. Tang thầm C. Liên ngẫu D. Liên kiều A. Tang ký sinh 58. Huyệt Khúc cốt có tác dụng nào sau đây? B. Trị bàng quang viêm, dịch hoàn viêm D. Trị ho, hen suyễn A. Trị bệnh về kinh nguyệt, đới hạ C. Trị vùng hông sườn đau, tiêu hóa kém 59. Các vị thuốc chủ thăng thường có tính chất? C. Phát hãn, phát tán giải biểu, hạ nhiệt, chỉ thống D. Thẩm thấp, lợi niệu B. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn A. Kiện tỳ ích khí, thăng dương khí 60. Vị trí huyệt Trật biên? D. Dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn A. Ngang lỗ xương cùng thứ 4, cách Đốc Mạch 3 thốn C. Dưới gai sống thắt lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn, ngang huyệt Yêu Dương Quan B. Ở chỗ lõm sau hậu môn và trước đầu xương cụt 0,3 thốn 61. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng giải độc cơ thể. Ngoại trừ? D. Tế tân C. Cỏ mần trầu A. Cam thảo đất B. Ké đầu ngựa 62. Vị trí huyệt Thần khuyết? B. Rốn đo ngang 1,5 thốn C. Rốn đo xuống 2 thốn A. Chính giữa lỗ rốn D. Rốn đo lên 3 thốn 63. Vị trí cạo gió trường hợp bị nôn ọe, đau bụng, đi ngoài? D. Tất cả đúng B. Cạo trước ngực từ lõm cổ xuống A. Từ trên hai bên mạng sườn xuống C. Cạo từ cánh tay đến các đầu ngón tay 64. Vị trí huyệt Thiên xu? B. Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu D. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn C. Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn A. Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn 65. Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu? B. Sơ phong giải kinh D. Điều hòa kinh nguyệt C. Hoạt huyết hóa ứ A. Thanh nhiệt tả hỏa 66. Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để? B. Tính chất thăng phù để chữa chứng hàn C. Âm chứng D. Tất cả đúng A. Ôn trung, tán hàn 67. Huyệt Nghinh hương có tác dụng nào sau đây? D. Tất cả đều sai C. Trị đầu đau, mũi nghẹt B. Trị liệt mặt, cơ mặt co giật A. Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa 68. Vị trí của huyệt Quan nguyên? B. Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu C. Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn A. Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn D. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn 69. Thuốc có vị chua có tác dụng. Ngoại trừ? C. Ỉa chảy, di tinh D. Kinh nguyệt không đều A. Thu liễm, cố sáp B. Chống đau dùng để chữa chứng ra mồ hồi 70. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận gan? C. Rau má D. Địa liền A. Độc hoạt B. Phòng phong 71. Huyệt Kỳ môn thuộc đường kinh nào? D. Phế A. Thận C. Tâm B. Can 72. Thuốc có vị ngọt có tác dụng. Ngoại trừ? A. Hòa hoãn, giải co quắp cơ nhục B. Nhuận trường D. Bồi bổ cơ thể C. Chỉ khái 73. Tính vị của Cát căn? C. Vị ngọt tính mát A. Vị cay tính ấm B. Vị mặn tính hàn D. Vị đắng tính ôn 74. Tính chất chung của thuốc giải biểu? D. Tất cả sai C. Quy vào kinh Tỳ B. Phần lớn chứa Alkaloid A. Các thuốc giải biểu có vị tân, chủ thăng, chủ tán 75. Vị trí của huyệt Suất cốc? C. Gấp vành tai, huyệt ở ngay trên đỉnh vành tai, trong chân tóc 1,5 thốn B. Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi D. Khi há miệng, huyệt ở chỗ lõm phía trước bình tai, sau lồi cầu xương hàm dưới A. Điểm gặp nhau của đường ngang qua chân cách mũi và rãnh mũi - miệng 76. Cách chữa xoa bóp điều trị đau đầu? D. Tất cả đúng B. Nếu do ngoại cảm thêm xoa bóp cổ gáy A. Xoa bóp vùng đầu C. Nếu do nội thương (tâm căn suy nhược): thêm xoa bóp lưng 77. Huyệt Tỳ du thuộc đường kinh nào? D. Tiểu trường C. Bàng quang A. Thận B. Tâm 78. Thuốc giải biểu có đặc điểm? B. Phát hãn, giảm đau đầu, thúc đẩy ban chẩn C. Sởi đậu mọc, ngăn không cho tà vào sâu trong cơ thể A. Vị cay, có công dụng phát tán D. Tất cả đúng 79. Huyệt Lương khâu chủ trị? C. Khớp gối viêm, tuyến vú viêm D. Trị dạ dày đau, nôn mửa B. Trị ho đờm, chóng mặt A. Trị khớp gối viêm, bệnh thuộc tổ chức phần mềm quanh khớp gối 80. Vị thuốc có tác dụng chính trong phương, có công năng chính, giải quyết triệu chứng chính của bệnh? D. Sứ A. Quân B. Thần C. Tá 81. Dựa vào số thốn hiện nay từ nếp gấp khuỷu tay đến nếp gấp cổ tay là bao nhiêu thốn? B. 12,5 D. 16 A. 12 C. 13 82. Vị trí cạo gió trường hợp bị ho? D. Đường thẳng trước ngực A. Hai bên mạng sườn B. Giữa sống lưng và đường thẳng trước ngực C. Giữa sống lưng 83. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng? A. Cỏ nhọ nồi D. Sinh địa B. Kim ngân hoa C. Muồng trâu 84. Vị trí cạo gió trong cảm mạo, trúng gió. Chọn câu sai? A. Giữa sống lưng và tỏa sang hai bên mạng sườn B. Các khớp đau mỏi nhiểu C. Bắt gió ở giữa trán tại vị trí ấn đường D. Chà sát hai bên mang tai 85. Huyệt Giản sử thuộc đường kinh nào? C. Can A. Phế D. Tâm bào B. Thận 86. Bài Tư bổ khí huyết thang có tác dụng? B. Hóa đờm chỉ khái A. Bổ khí huyết C. Bình can tức phong D. An thần 87. Bài thuốc Tứ quân tử thang gồm các vị nào? C. Thục địa, Trần bì, Ma hoàng, Hồng hoa A. Đảng sâm hoặc Nhân sâm, Phục linh, Bạch truật, Chích thảo B. Liên kiều, Kim ngân hoa, Sài đất, Long nhãn D. Đại táo, Sinh khương, Hoàng liên, Hoàng Cầm 88. Có mấy tư thế ngồi khi châm? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 89. Huyệt Thiên xu còn có tên gọi khác là gì? A. Thiên tân D. Thiên khúc C. Thiên khu B. Thiên đột 90. Bồ công anh quy vào kinh nào? D. Thận, Tỳ C. Đởm, Bàng quang A. Tâm, Phế B. Can, Vị 91. Thuốc có vị mặn vào tạng nào? C. Tiểu trường D. Thận B. Vị A. Tỳ 92. Thuốc có vị ngọt vào tạng nào? D. Tâm bào C. Phế B. Tỳ A. Bàng quang 93. Dựa vào số thốn hiện nay từ mấu chuyển lớn đến ngay khớp gối là bao nhiêu thốn? A. 9 D. 16 B. 12,5 C. 19 94. Thuốc chữa sốt rét uống lúc nào? D. Trước cơn 2 giờ A. Trong cơn 2 giờ B. Sau cơn 2 giờ C. Trước cơn 1 giờ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành