1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEY học Cổ Truyền 1. Huyệt Cách du chủ trị? D. Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt C. Trị các bệnh có xuất huyết, máu thiếu B. Trị lao phổi, phổi viêm A. Trị bệnh về tim, tâm thần phân liệt 2. Tính vị của Tri mẫu? A. Vị mặn, tính ôn B. Vị cay, tính lương D. Vị chua, tính nhiệt C. Vị đắng, tính hàn 3. Dựa vào số thốn hiện nay từ nếp gấp khuỷu tay đến nếp gấp cổ tay là bao nhiêu thốn? C. 13 D. 16 A. 12 B. 12,5 4. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt giải độc? D. Liên kiều B. Tang thầm C. Liên ngẫu A. Tang ký sinh 5. Huyệt Ngoại quan chủ trị? B. Trị khớp cổ tay và tổ chức mềm chung quanh viêm A. Trị quanh khớp vai và tổ chức phần mềm quanh khớp vai đau C. Trị chi trên liệt, thần kinh gian sườn đau D. Trị ngực đau, lưng và vai đau 6. Thuốc độc bảng B. Ngoại trừ? D. Thủy ngân C. Mã tiền chế A. Thạch tín B. Khinh phấn 7. Huyệt Trung phủ có tác dụng nào sau đây? B. Trị ho, hen suyễn D. Trị trường Vị viêm cấp và mạn tính A. Trị họng đau, mất tiếng đột ngột C. Trị kinh không đều, thống kinh 8. Các tai biến khi châm. Chọn câu sai? B. Say kim A. Kim bị vít chặt không rút ra được D. a và b đúng C. Đắc khí 9. Huyệt Đại trữ thuộc đường kinh nào? A. Tam bào C. Bàng quang D. Đại trường B. Đởm 10. Không nên cạo gió trường hợp nào sau. Ngoại trừ? A. Cho trẻ em, phụ nữ có thai B. Người mắc bệnh tim mạch C. Da liễu, cao huyết áp D. Cảm mạo 11. Huyệt Giáp xa thuộc đường kinh nào? A. Phế B. Can C. Tỳ D. Vị 12. Vị trí huyệt Tỳ du? B. Dưới gai sống lưng 9, đo ngang ra 1,5 thốn C. Dưới gai sống lưng 10, đo ngang ra 1,5 thốn D. Dưới gai sống lưng 11, đo ngang ra 1,5 thốn A. Dưới gai sống lưng 8, đo ngang ra 1,5 thốn 13. Thuốc có vị ngọt có tác dụng. Ngoại trừ? A. Hòa hoãn, giải co quắp cơ nhục C. Chỉ khái D. Bồi bổ cơ thể B. Nhuận trường 14. Huyệt Khuyết bồn có tác dụng nào sau đây? B. Trị sau đầu đau, gáy đau A. Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau D. Trị đầu đau, liệt mặt C. Trị cổ gáy đau cứng, mệt mỏi 15. Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm? C. Vị cay, tính nhiệt B. Vị đắng, tính ôn A. Vị ngọt, nhạt, tính lương hàn D. Vị mặn, tính mát 16. Tác dụng của xoa bóp đối với hệ thần kinh, nếu kích thích nhẹ sẽ? C. A và B đúng B. Ức chế A. Hưng phấn D. A và B sai 17. Huyệt Khúc cốt có tác dụng nào sau đây? D. Trị ho, hen suyễn C. Trị vùng hông sườn đau, tiêu hóa kém B. Trị bàng quang viêm, dịch hoàn viêm A. Trị bệnh về kinh nguyệt, đới hạ 18. Bài Lục vị địa hoàng hoàn có tác dụng? A. Bổ huyết chỉ huyết C. Khu phong trừ thấp D. Hành khí hoạt huyết B. Tư bổ can thận 19. Xoa bóp có thể làm cho nhiệt độ của da? B. Giảm D. B và C đúng C. Bình thường A. Tăng 20. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng giải độc cơ thể. Ngoại trừ? D. Tế tân C. Cỏ mần trầu A. Cam thảo đất B. Ké đầu ngựa 21. Vị trí huyệt Khí hải? C. Rốn đo xuống 2 thốn A. Rốn đo ngang 1,5 thốn D. Rốn đo lên 3 thốn B. Rốn thẳng xuống 1, 5 thốn 22. Huyệt Chí âm thuộc đường kinh nào? B. Vị A. Tỳ C. Bàng quang D. Thận 23. Huyệt Trung quản có tác dụng gì? D. Trị bụng và quanh rốn đau A. Trị ngực đau, hen suyễn B. Trị thần kinh liên sườn đau, họng đau C. Trị dạ dày đau, ợ chua 24. Thuốc giải biểu chia thành loại nào? D. A và B đúng C. A và B sai B. Phát tán phong nhiệt A. Phát tán phong hàn 25. Tác dụng dược lý của Chi tử. Ngoại trừ? B. Cầm máu, an thần A. Giải nhiệt, lợi mật D. Trừ thấp C. Hạ huyết áp 26. Huyệt Ế phong thuộc đường kinh nào? B. Đại trường D. Tâm bào A. Bàng quang C. Tam tiêu 27. Vị trí huyệt Thần khuyết? A. Chính giữa lỗ rốn B. Rốn đo ngang 1,5 thốn C. Rốn đo xuống 2 thốn D. Rốn đo lên 3 thốn 28. Huyệt Giản sử thuộc đường kinh nào? D. Tâm bào A. Phế C. Can B. Thận 29. Liều trung bình của từng vị trong phương đối với thuốc không độc là bao nhiêu? B. 6, 8, 10g A. 4, 6, 8g D. 8, 10, 12g C. 6, 8, 12g 30. Huyệt Thừa phù có tác dụng? A. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt B. Trị kinh nguyệt không đều, tử cung xuất huyết C. Trị khớp gối viêm, kinh nguyệt không đều D. Trị bụng đau, tiêu chảy 31. Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để? A. Thanh nhiệt hoả, giải độc B. Tính chất trầm giáng chữa chứng nhiệt C. Dương chứng D. Tất cả đúng 32. Huyệt Trường cường chủ trị? B. Trị vùng thắt lưng cùng đau nhức, liệt chi dưới A. Trị trực tràng sa, trĩ C. Trị Cảm mạo, phế Quản viêm D. Trị thần kinh tọa đau, chi dưới liệt và tê đau 33. Huyệt Nhân trung chủ trị? C. Trị liệt mặt, dây thần kinh tam thoa đau B. Trị miệng méo, môi trên co giật A. Trị liệt mặt, đầu và vùng trán đau D. Trị đỉnh đầu nhức, trực tràng sa 34. Cần giảm liều thuốc giải biểu khi dùng cho đối tượng nào sau đây. Ngoại trừ? D. A và B sai C. A và B đúng A. Phụ nữ mới sinh con B. Người già, trẻ em 35. Thuốc chữa sốt rét uống lúc nào? B. Sau cơn 2 giờ C. Trước cơn 1 giờ A. Trong cơn 2 giờ D. Trước cơn 2 giờ 36. Thường làm chậm rãi, nhẹ nhàng, thuận đường kinh. Có tác dụng? C. Bình B. Tả A. Bổ D. a và b đúng 37. Thốn phân đoạn còn gọi là gì? C. Thốn C D. Thốn A B. Thốn B A. Thốn F 38. Tính chất chung của thuốc giải biểu? B. Phần lớn chứa Alkaloid C. Quy vào kinh Tỳ A. Các thuốc giải biểu có vị tân, chủ thăng, chủ tán D. Tất cả sai 39. Huyệt Tỳ du thuộc đường kinh nào? B. Tâm C. Bàng quang A. Thận D. Tiểu trường 40. Bài Bát trân thang có tác dụng? C. Ích khí bổ huyết A. Trừ phong thấp B. Hoát huyết hóa ứ D. Khu phong chỉ thống 41. Chỉ sử dụng thuốc giải biểu khi tà còn ở? D. Tất cả sai B. Biểu C. Bán biểu bán lý A. Lý 42. Có mấy tư thế nằm khi châm cứu? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 43. Vị trí cạo gió trường hợp bị ho? D. Đường thẳng trước ngực C. Giữa sống lưng B. Giữa sống lưng và đường thẳng trước ngực A. Hai bên mạng sườn 44. Thuốc độc bảng A. Ngoại trừ? A. Ba đậu C. Hùng hoàng D. Phụ tử sống B. Ban miêu 45. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì góc hai cung sườn đến rốn bao nhiêu thốn? B. 8 D. 12 A. 3 C. 9 46. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc phát tán phong hàn? B. Độc hoạt D. Cúc hoa C. Tế tân A. Kim ngân 47. Cách cứu nào sau đây được xem là cứu bằng điếu ngải trực tiếp? A. Cứu điếu ngải để yên B. Cứu xoay tròn C. Cứu điếu ngải lên xuống D. Tất cả đúng 48. Thuốc giải biểu có đặc điểm? B. Phát hãn, giảm đau đầu, thúc đẩy ban chẩn A. Vị cay, có công dụng phát tán D. Tất cả đúng C. Sởi đậu mọc, ngăn không cho tà vào sâu trong cơ thể 49. Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để? B. Tính chất thăng phù để chữa chứng hàn A. Ôn trung, tán hàn D. Tất cả đúng C. Âm chứng 50. Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu? B. Sơ phong giải kinh D. Điều hòa kinh nguyệt C. Hoạt huyết hóa ứ A. Thanh nhiệt tả hỏa 51. Tính vị của Cát căn? B. Vị mặn tính hàn A. Vị cay tính ấm C. Vị ngọt tính mát D. Vị đắng tính ôn 52. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận gan? A. Độc hoạt D. Địa liền C. Rau má B. Phòng phong 53. Vị trí huyệt Trật biên? C. Dưới gai sống thắt lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn, ngang huyệt Yêu Dương Quan A. Ngang lỗ xương cùng thứ 4, cách Đốc Mạch 3 thốn D. Dưới gai sống thắt lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn B. Ở chỗ lõm sau hậu môn và trước đầu xương cụt 0,3 thốn 54. Thuốc có vị mặn vào tạng nào? D. Thận A. Tỳ C. Tiểu trường B. Vị 55. Có mấy tư thế ngồi khi châm? C. 6 D. 7 B. 5 A. 4 56. Vị trí huyệt Thiên xu? D. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn C. Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn B. Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu A. Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn 57. Vị trí cạo gió trường hợp bị nôn ọe, đau bụng, đi ngoài? C. Cạo từ cánh tay đến các đầu ngón tay A. Từ trên hai bên mạng sườn xuống D. Tất cả đúng B. Cạo trước ngực từ lõm cổ xuống 58. Huyệt Nghinh hương có tác dụng nào sau đây? B. Trị liệt mặt, cơ mặt co giật C. Trị đầu đau, mũi nghẹt D. Tất cả đều sai A. Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa 59. Tác dụng của xoa? A. Lý khí C. Thông khí huyết B. Hòa trung D. Tất cả đúng 60. Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng? D. Sinh địa C. Muồng trâu A. Cỏ nhọ nồi B. Kim ngân hoa 61. Bài thuốc Tứ quân tử thang gồm các vị nào? C. Thục địa, Trần bì, Ma hoàng, Hồng hoa A. Đảng sâm hoặc Nhân sâm, Phục linh, Bạch truật, Chích thảo D. Đại táo, Sinh khương, Hoàng liên, Hoàng Cầm B. Liên kiều, Kim ngân hoa, Sài đất, Long nhãn 62. Ma hoàng quy vào kinh nào? C. Phế B. Tâm A. Tỳ 63. Huyệt Kiên tỉnh thuộc đường kinh nào? D. Đởm A. Bàng quang B. Tiểu trường C. Đại trưởng 64. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa rốn đến bờ trên xương vệ bao nhiêu thốn? B. 5 A. 6,5 D. 7 C. 3 65. Vị trí của huyệt Suất cốc? C. Gấp vành tai, huyệt ở ngay trên đỉnh vành tai, trong chân tóc 1,5 thốn B. Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi D. Khi há miệng, huyệt ở chỗ lõm phía trước bình tai, sau lồi cầu xương hàm dưới A. Điểm gặp nhau của đường ngang qua chân cách mũi và rãnh mũi - miệng 66. Dựa vào số thốn theo tài liệu cổ thì giữa hai góc tóc trán bao nhiêu thốn? A. 7 D. 10 B. 8 C. 9 67. Thuốc có vị ngọt vào tạng nào? C. Phế D. Tâm bào A. Bàng quang B. Tỳ 68. Huyệt Lương khâu chủ trị? B. Trị ho đờm, chóng mặt C. Khớp gối viêm, tuyến vú viêm D. Trị dạ dày đau, nôn mửa A. Trị khớp gối viêm, bệnh thuộc tổ chức phần mềm quanh khớp gối 69. Tác dụng của miết. Chọn câu sai? B. Bình can giáng hỏa C. Khu phong thanh nhiệt A. Khai khiếu, trấn tĩnh D. Trẻ em ăn không tiêu 70. Thuốc thanh nhiệt được chia thành? C. A và B đúng B. Sinh nhiệt, tà nhiệt D. A và B sai A. Tiêu nhiệt, tả nhiệt 71. Cách chữa xoa bóp điều trị đau đầu? D. Tất cả đúng A. Xoa bóp vùng đầu C. Nếu do nội thương (tâm căn suy nhược): thêm xoa bóp lưng B. Nếu do ngoại cảm thêm xoa bóp cổ gáy 72. Thuốc có vị chua có tác dụng. Ngoại trừ? B. Chống đau dùng để chữa chứng ra mồ hồi A. Thu liễm, cố sáp D. Kinh nguyệt không đều C. Ỉa chảy, di tinh 73. Tác dụng của xoa bóp đối với quá trình trao đổi chất, khi xoa bóp toàn thân có thể tăng nhu cầu về dưỡng khí bao nhiêu %? A. 1 – 3% B. 4 -7% C. 5 -10% D. 6 -12% 74. Vị trí của huyệt Nhân trung? D. Tại chính giữa đường nối 2 đầu lông mày và đường thẳng giữa sống mũi C. Nơi góc trán, cách bờ chân tóc 0,5 thốn, trên đường khớp đỉnh trán B. Cách khóe miệng 0,4 thốn A. Tại điểm nối 1/3 trên và 2/3 dưới của rãnh Nhân trung 75. Xoa bóp điều trị đau lưng dùng huyệt nào sau đây? C. A và B đúng A. Đại trữ, Phế du, Cách du D. A và B sai B. Thận du, Mệnh môn 76. Tác dụng dược lý của Cúc hoa? C. Làm sáng mắt (dưỡng can minh mục) B. Giải độc A. Giải cảm hạ sốt (sơ phong tán nhiệt) tiêu viêm D. A và B sai 77. Huyệt Kỳ môn thuộc đường kinh nào? A. Thận C. Tâm D. Phế B. Can 78. Các vị thuốc có cùng tính nhưng khác vị có tác dụng? B. Giống nhau D. A và B sai C. A và B đúng A. Khác nhau 79. Huyệt Thiên xu còn có tên gọi khác là gì? B. Thiên đột A. Thiên tân D. Thiên khúc C. Thiên khu 80. Ngoài sử dụng điếu ngải và mồi ngải để cứu các thầy thuốc ngày nay còn sử dụng phương tiện gì để cứu ấm? B. Đèn tử ngoại C. Bóng đèn tròn dân dụng D. Tất cả đúng A. Đèn hồng ngoại 81. Vị trí của huyệt Quan nguyên? A. Thẳng dưới rốn 3 thốn, trên bờ xương mu 2 thốn B. Ở trên xương mu, dưới huyệt Trung cực 1 thốn hoặc chỗ lõm ngay chính giữa bờ trên xương mu C. Thẳng dưới rốn 4 thốn hoặc trên bờ xương mu 1 thốn D. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn 82. Vị trí cạo gió trong cảm mạo, trúng gió. Chọn câu sai? B. Các khớp đau mỏi nhiểu C. Bắt gió ở giữa trán tại vị trí ấn đường D. Chà sát hai bên mang tai A. Giữa sống lưng và tỏa sang hai bên mạng sườn 83. Bài Tư bổ khí huyết thang có tác dụng? B. Hóa đờm chỉ khái A. Bổ khí huyết D. An thần C. Bình can tức phong 84. Bệnh ở kinh mạch, tứ chi uống thuốc vào thời gian nào? C. Sau ăn B. Trước ăn A. Sáng sớm lúc đói D. Sáng sớm lúc no 85. Huyệt Thiên tỉnh chủ trị? D. Trị bả vai đau, cánh tay đau B. Trị khớp khuỷu tay và tổ chức phầm mềm quanh khớp bị viêm C. Trị ngón tay đau, ngón tay tê A. Trị cánh tay và vai đau 86. Bồ công anh quy vào kinh nào? B. Can, Vị D. Thận, Tỳ A. Tâm, Phế C. Đởm, Bàng quang 87. Huyệt Thận du chủ trị? B. Trị các bệnh về mắt mạn tính, mộng thịt ở mắt A. Trị dạ dày đau, dạ dày viêm D. Trị lưng đau, các cơ vùng lưng co giật C. Trị Thận viêm, tiểu dầm 88. Vị thuốc có tác dụng chính trong phương, có công năng chính, giải quyết triệu chứng chính của bệnh? A. Quân B. Thần C. Tá D. Sứ 89. Huyệt Thính cung chủ trị? C. Trị đau dạ dày, ợ chua B. Trị các bệnh về mũi, mặt ngứa A. Trị liệt mặt, cơ mặt co giật D. Trị tai ù, điếc 90. Bài thuốc Tứ vật thang gồm các vị nào? A. Đào nhân, Câu kỷ, Tía tô, Bạc hà C. Khương hoạt, Chỉ thực, Bồ công anh, Quế chi D. Thục địa hoàng, Bạch thược, Đương qui, Xuyên khung B. Mã tiền chế, Hoài sơn, Nhãn nhục, Thương truật 91. Vị trí huyệt Cách du? C. Dưới gai sống lưng 4, đo ngang ra 1,5 thốn B. Dưới gai đốt sống lưng 5, đo ngang ra 1,5 thốn D. Dưới gai sống lưng 2, đo ngang ra 1,5 thốn A. Dưới gai đốt sống lưng 7, đo ngang ra 1,5 thốn 92. Các vị thuốc chủ thăng thường có tính chất? B. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn A. Kiện tỳ ích khí, thăng dương khí C. Phát hãn, phát tán giải biểu, hạ nhiệt, chỉ thống D. Thẩm thấp, lợi niệu 93. Dựa vào số thốn hiện nay từ mấu chuyển lớn đến ngay khớp gối là bao nhiêu thốn? C. 19 B. 12,5 D. 16 A. 9 94. Các bệnh lý nào sau đây được chỉ định cứu? C. A và B đúng B. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Nhiệt" của Đông y A. Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Hàn" theo Đông y D. A và B sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành