1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEY học Cổ Truyền 1. Giải quyết các vấn đề dược liệu gồm có? A. Điều tra cây thuốc B. Cách sử dụng thuốc C. Thu hái thuốc 2. Những hiện tượng của hành hoả? B. Vị đắng A. Màu đỏ C. Mùa hạ D. Lửa, màu đỏ, vị đắng, mùa hạ 3. Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? C. Túc tam lý B. Khí hải A. Quan nguyên D. Tình minh 4. Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là? C. Dể thương tổn dương khí B. Ngưng trệ D. Đau khớp di chuyển A. Nặng nề 5. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể có ngũ thể là? D. Da lông thuộc Kim C. Xương tuỷ thuộcThổ B. Cân thuộc Hỏa A. Mạch thuộc Mộc 6. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết? C. Thử A. Phong D. Thấp B. Hàn 7. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng Phế? A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với đại trường C. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với đại trường D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với đại trường B. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với tiểu trường 8. Vọng hình thái là xem? A. Vẻ mặt, cử động, hình dáng B. Tư thế, vẻ mặt, cử động C. Hình dạng, tư thế, cử động D. Hình dạng, tư thế, vẻ mặt 9. Công tác thừa kế kinh nghiệm về Y học cổ truyền đòi hỏi? C. Nghiên cứu phương pháp điều trị B. Khảo sát bài thuốc A. Khảo sát kịp thời D. Soạn tài liệu học tập 10. Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai? A. Khu phong C. Thanh nhiệt B. Tán hàn trừ thấp D. Hành khí hoạt huyết 11. Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa? A. Cuối thu đầu đông B. Cuối đông đầu xuân D. Tất cả sai C. Cuối hạ đầu thu 12. Sốt ngày càng tăng có quy luật là? C. Thực nhiệt A. Hư nhiệt B. Triều nhiệt D. Hàn nhiệt vãn lai 13. Tính chất của nội phong là? A. Hay phát sinh vào mùa xuân D. Gây phù nề, tê nhức B. Thường gây sốt cao, co giật C. Phát bệnh nhanh, di chuyển 14. Người mệt vô lực, tiếng nói nhỏ, ho không có sức, thở ngắn, tự hãn, mặt trắng bệch, mạch hư nhược là những triệu chứng của hội chứng? B. Phế hàn C. Phế âm hư A. Phế nhiệt D. Phế khí hư 15. Tiếng nói thiều thào là chứng? A. Suy nhược B. m hư D. Hư nhiệt C. khí suy 16. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng thận? A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với bàng quang B. Sinh tâm hỏa, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với bàng quang C. Sinh tỳ thổ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang 17. Châm là dùng kim châm vào huyệt để kích thích phản ứng của cơ thể nhằm gây được tác dụng? C. Điều hòa chức năng toàn thân D. Nâng cao sức đề kháng B. Điều hòa nhịp thở A. Giảm đau, điều hoà chức năng toàn thân 18. Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai? D. Huyết hư sinh phong C. Khí suy sinh phong B. Âm hư động phong A. Nhiệt cực sinh phong 19. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? B. Sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù C. Thích mát, rêu lưỡi vàng A. Đau nhiều khớp, đau di chuyển chạy từ khớp này sang khớp khác D. A và B đúng 20. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự ra mồ hôi, người lạnh, tay chân lạnh, sắc mặt xanh, lưỡi nhạt, mạch nhược là những triệu chứng của hội chứng? A. Tâm tỳ hư C. Tâm dương hư B. Tâm âm hư D. Phế âm hư 21. Quy luật tương sinh biểu hiện? D. Phế kim sinh can mộc C. Thận thủy sinh phế kim A. Tâm hỏa sinh tỳ thổ B. Tỳ thổ sinh thận thủy 22. Những hiện tượng của hành Hỏa là? D. Lửa, màu đỏ, vị cay A. Lửa, màu vàng, vị đắng B. Lửa, màu đỏ, vị đắng C. Lửa, màu xanh, vị ngọt 23. Thời kỳ độc lập giữa các thời đại Hậu Lê, Tây Sơn, nhà Nguyễn (1428-1876) có những danh y và thầy thuốc nổi tiếng là? D. Lâm Thắng A. Tuệ Tĩnh C. Hải Thượng Lãn Ông B. Đỗng Trọng Phụng 24. Vấn đề quan trọng bậc nhất của châm cứu là? D. Nâng cao sức đề kháng C. Ổn định huyết áp A. Kích thích các huyệt B. Đắc khí 25. Trong thời kỳ dựng nước, phương pháp chữa bệnh chủ yếu bằng? D. Đào tạo lương y B. Viết sách A. Phương pháp truyền miệng C. Vừa truyền miệng vừa viết sách 26. Việc điều trị bệnh vào thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) chủ yếu bằng? B. Thuốc Bắc D. Toa căn bản C. Thuốc Nam + Thuốc Bắc A. Thuốc Nam + Thuốc Tây 27. Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như? D. Tỉnh táo, mắt sáng A. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ, chính khí chưa tổn thương C. Tỉnh táo, bệnh nhẹ, chỉnh khi chưa tổn thương B. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ 28. Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng? B. Cản trở lưu thông khí huyết C. Tổn thương tỳ vị A. Nặng nề D. Bệnh kéo dài mạn tính 29. Bệnh mõi mắt đại tiện táo, bụng đầy trướng là? B. Thực nhiệt C. Thực hàn A. Hư hàn 30. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân thận dương hư? B. Ngũ tâm phiền nhiệt C. Đau lưng A. Tự hãn D. Di tinh 31. Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá? A. Rêu lưỡi D. ình trạng thịnh suy của khí huyết C. Thay đổi lớp rêu trên bề mặt lưỡi B. Chất lưỡi 32. Thần là đánh giá sự hoạt động? B. Của các tạng phủ bên trong cơ thể biểu hiện ra ngoài A. Về tinh thần, ý thức D. Câu a, b đúng C. Của các tạng phủ 33. Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai? A. Phong nhiệt C. Phong thấp D. Hàn thấp B. Phong hàn 34. Quy luật tương khắc biểu hiện? C. Phế kim khắc thận thủy B. Tâm hỏa khắc phế kim D. Thận thủy khắc can mộc A. Can mộc khắc tâm hỏa 35. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể con người có? C. Kim thì ngũ quan là miệng B. Thổ thì ngũ quan là mũi A. Hỏa thì ngũ quan là mắt D. Thủy thì ngũ quan là tai 36. Những hiện tượng của hành thuỷ? C. Vị mặn, màu đen A. Đất D. Mùa thu B. Màu xanh 37. Cảm mạo phong hàn có triệu chứng? B. Không ho, hắt hơi A. Ho, hắt hơi C. Ho, không sổ mũi D. Ho, hắt hơi, sổ mũi 38. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân tâm dương hư? B. Ngũ tâm phiền nhiệt D. Sắc mặt xanh C. Mạch nhược A. Đánh trống ngực 39. Những hiện tượng của hành kim? D. Mùa đông A. Kim loại, mùa thu C. Vị mặn B. Màu vàng 40. Hội chứng lâm sàng của tạng can là? B. Can dương hư A. Can huyết hư C. Can dương thịnh D. Can huyết hư, can dương thịnh 41. Phân thanh giáng trọc là chức năng của? C. Vị D. Đại trường và tiểu trường A. Đại trường B. Tiểu trường 42. Ho lâu ngày khàn tiếng là? A. Phế âm hư C. Phế khí thực D. Phế thận âm hư B. Phế khí hư 43. Trong cơ thể con người có quá trình? D. Lão và di A. Sinh B. Trưởng C. Sinh - trưởng - tráng - lão – di 44. Biện pháp kết hợp 2 nền y học bao gồm? D. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu y học cổ truyền, có chính sách đãi ngộ, giải quyết vấn đề dược liệu C. Nhận thức tư tưởng, khuyến khích y học cổ truyền A. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm B. Nhận thức tư tưởng, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ 45. Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? D. Tất cả đúng B. Túc tam lý, Huyết hải A. Hợp cốc, Phong môn C. Đại chùy 46. Nền y học được phổ biến trong nhân dân vào thời kỳ Hùng Vương 2900 năm chủ yếu bằng? C. Văn thơ B. Truyền miệng A. Sách vở D. Thông tin 47. Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra? A. Mất thăng bằng âm dương C. Rối loạn chức năng sinh lý D. Nội phong vọng đọng B. Khí huyết không điều hoà 48. Dựa vào ngũ chí người ta có thể chẩn đoán? C. Lo nghĩ, bệnh ở thận A. Sợ hãi, bệnh ở can B. Cười nói huyên thuyên, bệnh ở tỳ D. Buồn rầu, bệnh ở phế 49. Những hiện tượng của hành Mộc là? D. Cây, màu xanh, vị chua A. Cây, màu xanh, vị ngọt B. Cây, màu đỏ, vị chua C. Cây, màu vàng, vị chua 50. Công tác thừa kế y học cổ truyền bao gồm nghiên cứu? A. Tác phẩm của các danh y B. Bài thuốc C. Cách trồng cây thuốc D. Phương pháp phòng bệnh 51. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong thiên nhiên có? A. Mộc, vị đắng D. Kim ,vị mặn C. Thổ, vị ngọt B. Hỏa, vị chua 52. Lúc sốt lúc rét là? D. Hư nhiệt C. Hàn nhiệt vãn lai A. Nhiệt thiên thăng B. Hàn thiện thẩn 53. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân can âm hư? D. Ngực sườn đầy tức A. Thị lực giảm C. Lưỡi nhạt, ít rêu B. Chân tay run giật co quắp 54. Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà? B. Tự hãn A. Nhức đầu, chóng mặt D. Co giật C. Bệnh hay di chuyển 55. Kết hợp 2 nền y học sẽ có ý nghĩa? C. Thừa kế kinh nghiệm B. Đoàn kết đội ngũ cán bộ y tế A. Đoàn kết cán bộ y tế, thừa kế kinh nghiệm D. Tăng cường cán bộ y học hiện đại 56. Bệnh mõi mắt, có sốt và sợ lạnh với sốt ít sợ lạnh nhiều là? A. Biểu hàn C. Thực hàn B. Biểu nhiệt D. Thực nhiệt 57. Dựa vào ngũ vị, ngũ sắc để xét tác dụng của vị thuốc? A. Vị đắng, màu đỏ vào tỳ C. Vị cay, màu trắng vào phế D. Vị mặn, màu đen vào can B. Vị ngọt, màu vàng vào thận 58. Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai? D. Bệnh nhanh hết A. Phát bệnh nhanh B. Đau nhiều khi lạnh C. Hay di chuyển 59. Thời nhà Trần (1225 - 1339) có nhà danh y nổi tiếng là? A. Đổng Phụng C. Tuệ Tĩnh D. Hải Thượng Lãn Ông B. Lâm Thẳng 60. Tạng tâm có quan hệ biểu lý với phủ? A. Đại trường D. Bàng quang B. Tiểu trường C. Tam tiêu 61. Phương pháp điều trị chủ yếu dùng toa căn bản vào thời kỳ? C. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại hậu Lê - Tây sơn nhà Nguyễn (1428-1876) B. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại Ngô - Đinh - Lê - Lý - Trần - Hồ (939-406) A. Đấu tranh giành độc lập lần thứ nhất (năm 111 trước công nguyên - 938 sau công nguyên) D. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) 62. Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai? C. Huyết hư sinh phong A. Nhiệt cực sinh phong B. Huyết táo sinh phongc D. Âm hư động phong 63. Vật vã không ngủ, miệng khát, lưỡi miệng lở đau, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ, mạch sác là những triệu chứng của hội chứng? B. Can dương thịnh D. Tâm hỏa thịnh A. Vị nhiệt C. Tâm âm hư 64. Trong thiên nhiên có quá trình? D. Sinh - trưởng - hoá - thu - tàng C. Thu và tàng A. Sinh - trưởng B. Hoá - tàng 65. Theo học thuyết ngũ hành, trong nhóm huyệt ngũ du? C. Huyệt kinh là nơi kinh khí dồn lại B. Huyệt hợp là nơi kinh khí đi qua A. Huyệt huỳnh là nơi kinh khí đi vào D. Huyệt tĩnh là nơi kinh khí đi ra 66. Dựa vào ngũ khiếu, ngũ thể ta có thể chẩn đoán? A. Bệnh ở cân, chân tay co quắp, bệnh thuộc can C. Bệnh ở miệng, kém ăn, bệnh thuộc thận D. Bệnh ở mạch (nhỏ, yếu), bệnh thuộc phế B. Bệnh ở mũi, chảy máu cam, bệnh thuộc tỳ 67. Tạng phế có chức năng thông điều thủy đạo là nhờ tác dụng? A. Tuyên phát D. Tuyên phát và túc giáng C. Túc giáng B. Khí hóa nước, tuyên phát 68. Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? A. Khu phong thanh nhiệt B. Tán hàn giải biểu D. Khu phong trừ thấp thông kinh lạc C. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp tán hàn 69. Dựa vào ngũ sắc ta có thể chẩn đoán? D. Màu đỏ, bệnh thuộc thận A. Màu vàng, bệnh thuộc phế C. Màu xanh, bệnh thuộc can B. Màu trắng, bệnh thuộc tỳ 70. Bệnh lâu ngày, sợ lạnh, tay chân lạnh là triệu chứng của? C. m dương lưỡng hư D. Dương hư ngoại hàn A. m hư nội nhiệt B. Dương hư lý hàn 71. Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc? A. Can âm hư C. Dương hư B. Can phong 72. Hội chứng lâm sàng của tạng thận là? C. Thận âm hư, dương thịnh A. Thận dương hư B. Thận dương thịnh D. Thận âm hư, dương hư 73. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính? D. Kỷ cúc địa hoàng hoàn C. Độc hoạt ký sinh thang A. Quyên tý thang B. Tam tý thang 74. Trong bệnh lý, hiện tượng tương thừa biểu hiện? B. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia quá mạnh D. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia C. Hành nọ, tạng nọ sinh ra hành kia, tạng kia A. Hành nọ, tạng nọ không khắc được hành kia 75. Lưỡi đỏ tươi là chủ về? B. Hư nhiệt A. Nhiệt thịnh C. Thực nhiệt 76. Theo học thuyết ngũ hành, giận quá sẽ làm tổn thương đến? B. Can D. Phế A. Tâm C. Tỳ 77. Mỗi tạng bị bệnh theo mùa? A. Mùa xuân hay bị bệnh Tâm B. Mùa hạ hay bị bệnh Tỳ C. Mùa thu hay bị bệnh Phế D. Mùa đông hay bị bệnh Can 78. Xây dựng chính sách cán bộ toàn diện về đường lối kết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại gồm? C. Đẩy mạnh công tác thừa kế D. Giải thích cho cán bộ hiểu về công tác y học cổ truyền A. Có chính sách đãi ngộ B. Động viên cán bộ tham gia công tác y học cổ truyền 79. Đặc điểm của nội phong là? D. Gây ngứa B. Di động A. Hết bệnh nhanh C. Gây co giật 80. Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta? C. Sao với muối cho vị thuốc vào Thận A. Sao với dấm cho vị thuốc vào Tỳ D. Sao với gừng cho vị thuốc vào Tâm B. Sao với đường cho vị thuốc vào Can 81. Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai? A. Tính nặng nề D. Đục bẩn B. Nhanh hết C. Ngưng trệ 82. Mục đích xem mạch là để biết? A. Khí huyết thịnh suy D. Huyết hư C. Khí hư B. Sự thịnh suy của các tạng phủ 83. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý? C. Mạch huyền khẩn hoặc nhu hoãn A. Trời lạnh đau tăng, chườm nóng đỡ đau B. Tay chân lạnh, sợ lạnh, rêu trắng D. Tất cả đúng 84. Theo học thuyết ngũ hành, sự phát sinh bệnh tật ở một tạng phủ có thể xảy ra ở các vị trí sau? C. Chính tà, hư tà, thực tà A. Chính tà, vi tà D. Chính tà , hư tà, thực tà, vi tà, tặc tà B. Hư tà, tặc tà 85. Theo quy loại ngũ hành ta có? B. Can biểu lý với tiểu trường D. Can biểu lý với đại trường C. Can biểu lý với vị A. Can biểu lý với đởm 86. Kết hợp hai nền y học sẽ có ý nghĩa? A. Khoa học C. Khoa học, dân tộc, tiến bộ nhất B. Khoa học, dân tộc, đại chúng D. Dân tộc, đại chúng 87. Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? D. Bát trân thang C. Lục vị hoàn B. Hữu quy phương A. Phòng phong thang gia giảm 88. Sắc mặt đen tối thuộc về? A. Tâm suy D. Phế suy C. Thận suy B. Tỳ suy 89. Đau mạn sườn, đau thượng vị, ăn kém, ợ hơi, ợ chua, ỉa chảy là những triệu chứng của hội chứng? C. Tỳ thận dương hư D. Vị hỏa B. Can tỳ bất hòa A. Tỳ vị hư nhược 90. Khi xem (vọng) lưỡi cần xem? D. Chất lưỡi và rêu lưỡi C. Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi B. Rêu lưỡi A. Chất lưỡi 91. Tổ chức cơ, mạch máu của lưỡi để đánh giá? C. Rêu lưỡi B. Chất lưỡi A. Rêu lưỡi hoặc chất lưỡi D. Rêu lưỡi và chất lưỡi 92. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống C. Co rút lại, vận động khó khăn A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định 93. Dựa vào quy loại ngũ hành ta có hành mộc tương ứng với? C. Cây, vị ngọt D. Cây, vị mặn B. Cây, vị đắng A. Cây, vị chua 94. Những hiện tượng của hành Thổ là? B. Đất, màu vàng, vị chua C. Đất, màu vàng, vị ngọt A. Đất, màu đỏ, vị ngọt D. Đất, màu trắng, vị cay Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành