1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEY học Cổ Truyền 1. Bệnh lâu ngày, sợ lạnh, tay chân lạnh là triệu chứng của? A. m hư nội nhiệt D. Dương hư ngoại hàn B. Dương hư lý hàn C. m dương lưỡng hư 2. Sốt ngày càng tăng có quy luật là? D. Hàn nhiệt vãn lai C. Thực nhiệt B. Triều nhiệt A. Hư nhiệt 3. Phương pháp điều trị chủ yếu dùng toa căn bản vào thời kỳ? A. Đấu tranh giành độc lập lần thứ nhất (năm 111 trước công nguyên - 938 sau công nguyên) D. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) C. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại hậu Lê - Tây sơn nhà Nguyễn (1428-1876) B. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại Ngô - Đinh - Lê - Lý - Trần - Hồ (939-406) 4. Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai? B. Nhanh hết C. Ngưng trệ A. Tính nặng nề D. Đục bẩn 5. Tiếng nói thiều thào là chứng? C. khí suy D. Hư nhiệt B. m hư A. Suy nhược 6. Những hiện tượng của hành hoả? C. Mùa hạ B. Vị đắng A. Màu đỏ D. Lửa, màu đỏ, vị đắng, mùa hạ 7. Phân thanh giáng trọc là chức năng của? A. Đại trường C. Vị D. Đại trường và tiểu trường B. Tiểu trường 8. Trong bệnh lý, hiện tượng tương thừa biểu hiện? D. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia A. Hành nọ, tạng nọ không khắc được hành kia C. Hành nọ, tạng nọ sinh ra hành kia, tạng kia B. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia quá mạnh 9. Dựa vào ngũ khiếu, ngũ thể ta có thể chẩn đoán? A. Bệnh ở cân, chân tay co quắp, bệnh thuộc can D. Bệnh ở mạch (nhỏ, yếu), bệnh thuộc phế C. Bệnh ở miệng, kém ăn, bệnh thuộc thận B. Bệnh ở mũi, chảy máu cam, bệnh thuộc tỳ 10. Người mệt vô lực, tiếng nói nhỏ, ho không có sức, thở ngắn, tự hãn, mặt trắng bệch, mạch hư nhược là những triệu chứng của hội chứng? B. Phế hàn C. Phế âm hư A. Phế nhiệt D. Phế khí hư 11. Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra? B. Khí huyết không điều hoà A. Mất thăng bằng âm dương D. Nội phong vọng đọng C. Rối loạn chức năng sinh lý 12. Dựa vào ngũ chí người ta có thể chẩn đoán? D. Buồn rầu, bệnh ở phế A. Sợ hãi, bệnh ở can C. Lo nghĩ, bệnh ở thận B. Cười nói huyên thuyên, bệnh ở tỳ 13. Tạng tâm có quan hệ biểu lý với phủ? B. Tiểu trường D. Bàng quang A. Đại trường C. Tam tiêu 14. Kết hợp hai nền y học sẽ có ý nghĩa? C. Khoa học, dân tộc, tiến bộ nhất D. Dân tộc, đại chúng B. Khoa học, dân tộc, đại chúng A. Khoa học 15. Bệnh mõi mắt đại tiện táo, bụng đầy trướng là? A. Hư hàn B. Thực nhiệt C. Thực hàn 16. Dựa vào ngũ vị, ngũ sắc để xét tác dụng của vị thuốc? D. Vị mặn, màu đen vào can C. Vị cay, màu trắng vào phế B. Vị ngọt, màu vàng vào thận A. Vị đắng, màu đỏ vào tỳ 17. Cảm mạo phong hàn có triệu chứng? B. Không ho, hắt hơi D. Ho, hắt hơi, sổ mũi A. Ho, hắt hơi C. Ho, không sổ mũi 18. Thời kỳ độc lập giữa các thời đại Hậu Lê, Tây Sơn, nhà Nguyễn (1428-1876) có những danh y và thầy thuốc nổi tiếng là? D. Lâm Thắng C. Hải Thượng Lãn Ông A. Tuệ Tĩnh B. Đỗng Trọng Phụng 19. Quy luật tương khắc biểu hiện? A. Can mộc khắc tâm hỏa C. Phế kim khắc thận thủy D. Thận thủy khắc can mộc B. Tâm hỏa khắc phế kim 20. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết? A. Phong B. Hàn D. Thấp C. Thử 21. Kết hợp 2 nền y học sẽ có ý nghĩa? C. Thừa kế kinh nghiệm B. Đoàn kết đội ngũ cán bộ y tế D. Tăng cường cán bộ y học hiện đại A. Đoàn kết cán bộ y tế, thừa kế kinh nghiệm 22. Vấn đề quan trọng bậc nhất của châm cứu là? C. Ổn định huyết áp B. Đắc khí D. Nâng cao sức đề kháng A. Kích thích các huyệt 23. Vật vã không ngủ, miệng khát, lưỡi miệng lở đau, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ, mạch sác là những triệu chứng của hội chứng? D. Tâm hỏa thịnh A. Vị nhiệt C. Tâm âm hư B. Can dương thịnh 24. Theo quy loại ngũ hành ta có? D. Can biểu lý với đại trường A. Can biểu lý với đởm C. Can biểu lý với vị B. Can biểu lý với tiểu trường 25. Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? D. Tất cả đúng B. Túc tam lý, Huyết hải C. Đại chùy A. Hợp cốc, Phong môn 26. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong thiên nhiên có? B. Hỏa, vị chua D. Kim ,vị mặn C. Thổ, vị ngọt A. Mộc, vị đắng 27. Vọng hình thái là xem? B. Tư thế, vẻ mặt, cử động D. Hình dạng, tư thế, vẻ mặt C. Hình dạng, tư thế, cử động A. Vẻ mặt, cử động, hình dáng 28. Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai? D. Hàn thấp A. Phong nhiệt C. Phong thấp B. Phong hàn 29. Hội chứng lâm sàng của tạng thận là? B. Thận dương thịnh A. Thận dương hư C. Thận âm hư, dương thịnh D. Thận âm hư, dương hư 30. Quy luật tương sinh biểu hiện? D. Phế kim sinh can mộc B. Tỳ thổ sinh thận thủy A. Tâm hỏa sinh tỳ thổ C. Thận thủy sinh phế kim 31. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể có ngũ thể là? D. Da lông thuộc Kim A. Mạch thuộc Mộc C. Xương tuỷ thuộcThổ B. Cân thuộc Hỏa 32. Nền y học được phổ biến trong nhân dân vào thời kỳ Hùng Vương 2900 năm chủ yếu bằng? D. Thông tin C. Văn thơ A. Sách vở B. Truyền miệng 33. Châm là dùng kim châm vào huyệt để kích thích phản ứng của cơ thể nhằm gây được tác dụng? A. Giảm đau, điều hoà chức năng toàn thân C. Điều hòa chức năng toàn thân D. Nâng cao sức đề kháng B. Điều hòa nhịp thở 34. Đặc điểm của nội phong là? D. Gây ngứa B. Di động C. Gây co giật A. Hết bệnh nhanh 35. Hội chứng lâm sàng của tạng can là? A. Can huyết hư B. Can dương hư D. Can huyết hư, can dương thịnh C. Can dương thịnh 36. Mỗi tạng bị bệnh theo mùa? C. Mùa thu hay bị bệnh Phế A. Mùa xuân hay bị bệnh Tâm D. Mùa đông hay bị bệnh Can B. Mùa hạ hay bị bệnh Tỳ 37. Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai? B. Tán hàn trừ thấp C. Thanh nhiệt D. Hành khí hoạt huyết A. Khu phong 38. Những hiện tượng của hành thuỷ? A. Đất C. Vị mặn, màu đen B. Màu xanh D. Mùa thu 39. Tạng phế có chức năng thông điều thủy đạo là nhờ tác dụng? C. Túc giáng B. Khí hóa nước, tuyên phát A. Tuyên phát D. Tuyên phát và túc giáng 40. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng Phế? A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với đại trường D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với đại trường C. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với đại trường B. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với tiểu trường 41. Lúc sốt lúc rét là? C. Hàn nhiệt vãn lai A. Nhiệt thiên thăng D. Hư nhiệt B. Hàn thiện thẩn 42. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự ra mồ hôi, người lạnh, tay chân lạnh, sắc mặt xanh, lưỡi nhạt, mạch nhược là những triệu chứng của hội chứng? D. Phế âm hư C. Tâm dương hư A. Tâm tỳ hư B. Tâm âm hư 43. Sắc mặt đen tối thuộc về? C. Thận suy A. Tâm suy D. Phế suy B. Tỳ suy 44. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân thận dương hư? A. Tự hãn D. Di tinh B. Ngũ tâm phiền nhiệt C. Đau lưng 45. Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? C. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp tán hàn B. Tán hàn giải biểu D. Khu phong trừ thấp thông kinh lạc A. Khu phong thanh nhiệt 46. Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? B. Hữu quy phương D. Bát trân thang A. Phòng phong thang gia giảm C. Lục vị hoàn 47. Công tác thừa kế kinh nghiệm về Y học cổ truyền đòi hỏi? C. Nghiên cứu phương pháp điều trị A. Khảo sát kịp thời B. Khảo sát bài thuốc D. Soạn tài liệu học tập 48. Những hiện tượng của hành kim? C. Vị mặn D. Mùa đông A. Kim loại, mùa thu B. Màu vàng 49. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân tâm dương hư? A. Đánh trống ngực C. Mạch nhược D. Sắc mặt xanh B. Ngũ tâm phiền nhiệt 50. Khi xem (vọng) lưỡi cần xem? D. Chất lưỡi và rêu lưỡi C. Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi A. Chất lưỡi B. Rêu lưỡi 51. Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai? D. Bệnh nhanh hết A. Phát bệnh nhanh C. Hay di chuyển B. Đau nhiều khi lạnh 52. Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? B. Khí hải D. Tình minh C. Túc tam lý A. Quan nguyên 53. Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng? A. Nặng nề B. Cản trở lưu thông khí huyết D. Bệnh kéo dài mạn tính C. Tổn thương tỳ vị 54. Theo học thuyết ngũ hành, trong nhóm huyệt ngũ du? D. Huyệt tĩnh là nơi kinh khí đi ra C. Huyệt kinh là nơi kinh khí dồn lại B. Huyệt hợp là nơi kinh khí đi qua A. Huyệt huỳnh là nơi kinh khí đi vào 55. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng thận? D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với bàng quang B. Sinh tâm hỏa, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với bàng quang C. Sinh tỳ thổ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang 56. Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là? A. Nặng nề C. Dể thương tổn dương khí B. Ngưng trệ D. Đau khớp di chuyển 57. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân can âm hư? C. Lưỡi nhạt, ít rêu B. Chân tay run giật co quắp D. Ngực sườn đầy tức A. Thị lực giảm 58. Dựa vào ngũ sắc ta có thể chẩn đoán? C. Màu xanh, bệnh thuộc can B. Màu trắng, bệnh thuộc tỳ D. Màu đỏ, bệnh thuộc thận A. Màu vàng, bệnh thuộc phế 59. Thời nhà Trần (1225 - 1339) có nhà danh y nổi tiếng là? B. Lâm Thẳng C. Tuệ Tĩnh A. Đổng Phụng D. Hải Thượng Lãn Ông 60. Bệnh mõi mắt, có sốt và sợ lạnh với sốt ít sợ lạnh nhiều là? A. Biểu hàn D. Thực nhiệt C. Thực hàn B. Biểu nhiệt 61. Tổ chức cơ, mạch máu của lưỡi để đánh giá? A. Rêu lưỡi hoặc chất lưỡi B. Chất lưỡi C. Rêu lưỡi D. Rêu lưỡi và chất lưỡi 62. Ho lâu ngày khàn tiếng là? B. Phế khí hư D. Phế thận âm hư C. Phế khí thực A. Phế âm hư 63. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý? C. Mạch huyền khẩn hoặc nhu hoãn A. Trời lạnh đau tăng, chườm nóng đỡ đau D. Tất cả đúng B. Tay chân lạnh, sợ lạnh, rêu trắng 64. Trong thiên nhiên có quá trình? A. Sinh - trưởng B. Hoá - tàng C. Thu và tàng D. Sinh - trưởng - hoá - thu - tàng 65. Công tác thừa kế y học cổ truyền bao gồm nghiên cứu? D. Phương pháp phòng bệnh C. Cách trồng cây thuốc B. Bài thuốc A. Tác phẩm của các danh y 66. Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta? D. Sao với gừng cho vị thuốc vào Tâm B. Sao với đường cho vị thuốc vào Can C. Sao với muối cho vị thuốc vào Thận A. Sao với dấm cho vị thuốc vào Tỳ 67. Những hiện tượng của hành Hỏa là? B. Lửa, màu đỏ, vị đắng D. Lửa, màu đỏ, vị cay A. Lửa, màu vàng, vị đắng C. Lửa, màu xanh, vị ngọt 68. Dựa vào quy loại ngũ hành ta có hành mộc tương ứng với? A. Cây, vị chua B. Cây, vị đắng D. Cây, vị mặn C. Cây, vị ngọt 69. Những hiện tượng của hành Thổ là? A. Đất, màu đỏ, vị ngọt C. Đất, màu vàng, vị ngọt B. Đất, màu vàng, vị chua D. Đất, màu trắng, vị cay 70. Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc? B. Can phong A. Can âm hư C. Dương hư 71. Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai? B. Huyết táo sinh phongc A. Nhiệt cực sinh phong D. Âm hư động phong C. Huyết hư sinh phong 72. Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa? C. Cuối hạ đầu thu A. Cuối thu đầu đông B. Cuối đông đầu xuân D. Tất cả sai 73. Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá? C. Thay đổi lớp rêu trên bề mặt lưỡi B. Chất lưỡi A. Rêu lưỡi D. ình trạng thịnh suy của khí huyết 74. Mục đích xem mạch là để biết? A. Khí huyết thịnh suy C. Khí hư B. Sự thịnh suy của các tạng phủ D. Huyết hư 75. Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà? A. Nhức đầu, chóng mặt B. Tự hãn D. Co giật C. Bệnh hay di chuyển 76. Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai? D. Huyết hư sinh phong B. Âm hư động phong C. Khí suy sinh phong A. Nhiệt cực sinh phong 77. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể con người có? D. Thủy thì ngũ quan là tai C. Kim thì ngũ quan là miệng A. Hỏa thì ngũ quan là mắt B. Thổ thì ngũ quan là mũi 78. Biện pháp kết hợp 2 nền y học bao gồm? B. Nhận thức tư tưởng, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ D. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu y học cổ truyền, có chính sách đãi ngộ, giải quyết vấn đề dược liệu A. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm C. Nhận thức tư tưởng, khuyến khích y học cổ truyền 79. Đau mạn sườn, đau thượng vị, ăn kém, ợ hơi, ợ chua, ỉa chảy là những triệu chứng của hội chứng? C. Tỳ thận dương hư B. Can tỳ bất hòa A. Tỳ vị hư nhược D. Vị hỏa 80. Xây dựng chính sách cán bộ toàn diện về đường lối kết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại gồm? C. Đẩy mạnh công tác thừa kế A. Có chính sách đãi ngộ B. Động viên cán bộ tham gia công tác y học cổ truyền D. Giải thích cho cán bộ hiểu về công tác y học cổ truyền 81. Trong cơ thể con người có quá trình? B. Trưởng A. Sinh C. Sinh - trưởng - tráng - lão – di D. Lão và di 82. Theo học thuyết ngũ hành, sự phát sinh bệnh tật ở một tạng phủ có thể xảy ra ở các vị trí sau? D. Chính tà , hư tà, thực tà, vi tà, tặc tà C. Chính tà, hư tà, thực tà B. Hư tà, tặc tà A. Chính tà, vi tà 83. Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như? D. Tỉnh táo, mắt sáng A. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ, chính khí chưa tổn thương C. Tỉnh táo, bệnh nhẹ, chỉnh khi chưa tổn thương B. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ 84. Việc điều trị bệnh vào thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) chủ yếu bằng? A. Thuốc Nam + Thuốc Tây C. Thuốc Nam + Thuốc Bắc D. Toa căn bản B. Thuốc Bắc 85. Trong thời kỳ dựng nước, phương pháp chữa bệnh chủ yếu bằng? A. Phương pháp truyền miệng B. Viết sách D. Đào tạo lương y C. Vừa truyền miệng vừa viết sách 86. Giải quyết các vấn đề dược liệu gồm có? A. Điều tra cây thuốc B. Cách sử dụng thuốc C. Thu hái thuốc 87. Những hiện tượng của hành Mộc là? B. Cây, màu đỏ, vị chua A. Cây, màu xanh, vị ngọt D. Cây, màu xanh, vị chua C. Cây, màu vàng, vị chua 88. Lưỡi đỏ tươi là chủ về? A. Nhiệt thịnh C. Thực nhiệt B. Hư nhiệt 89. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? C. Co rút lại, vận động khó khăn A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác 90. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? C. Thích mát, rêu lưỡi vàng B. Sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù D. A và B đúng A. Đau nhiều khớp, đau di chuyển chạy từ khớp này sang khớp khác 91. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính? A. Quyên tý thang C. Độc hoạt ký sinh thang B. Tam tý thang D. Kỷ cúc địa hoàng hoàn 92. Thần là đánh giá sự hoạt động? D. Câu a, b đúng C. Của các tạng phủ A. Về tinh thần, ý thức B. Của các tạng phủ bên trong cơ thể biểu hiện ra ngoài 93. Theo học thuyết ngũ hành, giận quá sẽ làm tổn thương đến? A. Tâm D. Phế B. Can C. Tỳ 94. Tính chất của nội phong là? A. Hay phát sinh vào mùa xuân D. Gây phù nề, tê nhức B. Thường gây sốt cao, co giật C. Phát bệnh nhanh, di chuyển Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành