1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEY học Cổ Truyền 1. Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Tỳ hư C. Can thận âm hư B. Tỳ thận dương hư A. Thận âm hư 2. Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chị chọn các vị thuốc có tính gì để điều trị? D. Vị cay tính mát B. Tính hàn lương C. Tính hàn A. Tính ôn ấm 3. Tiêu chuẩn thành phẩm Hà thủ ô khi chế biến theo phương pháp pháp đồ? B. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, vị ngọt hơi đăng D. Khô kiệt, củ mềm dẻo, ít chát A. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, ít chát C. Khô kiệt, củ mềm dẻo, vị ngọt hơi đẳng 4. Thuốc thang giải cảm thường sắc? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 5. Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ? C. Bên dưới B. Tích tụ D. Vận động A. Bên trong 6. Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khô, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng nào dưới đây? B. Nhiệt chứng C. Hàn chứng A. Thực chứng D. Hư chứng 7. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành hỏa? A. Tâm D. Mạch B. Đại trường C. Lưỡi 8. Tiêu chuẩn của tá dược dính trong hào chế thuốc hoàn? B. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản D. Có thể gây ra tác dụng phụ ở mức độ nhẹ D A. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản C. Khả năng dính trung bình để dễ giải phóng hoạt chất 9. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thủy? A. Đại trường D. Môi miệng C. Xương tuỷ B. Bàng quang 10. Màu sắc và mùi vị nào dưới đây quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ? A. Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm D. Vị thuốc có màu vàng, vị ngọt quy vào tạng thận C. Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế B. Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can 11. Khi xem mạch ở thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch nào dưới đây? C. Mạch vô lực D. Mạch trì B. Mạch phù A. Mạch trầm 12. Đại tiện phân táo là thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Thực chứng A. Nhiệt chứng C. Hàn chứng B. Tỳ hư 13. Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất? D. Hàm lượng như nhau A. Hắc phụ phiến B. Diêm phụ C. Bạch phụ phiến 14. Vai trò của tá dược Nhựa trong thuốc cao dán? B. Làm cho thuốc có thể chất mềm D. Làm cho thuốc dẻo dính, bắt dính da A. Môi trường phân tán chính của cao dán C. Tăng độ cứng của cao, làm cho cao không bị chảy ở nhiệt độ thường 15. Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo những nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Xông hơi các loại lá có tinh dầu, kháng sinh B. Cho ăn cháo hành, tía tô giải cảm A. Dùng các vị thuốc làm cho ra mồ hôi D. Không nên đánh gió cho bệnh nhân 16. Khi vọng thần sắc nhận thấy: bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, mọi cử chỉ tiếp xúc tốt... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái tinh thần nào dưới đây? B. Không còn thần, bệnh nặng A. Còn thần, bệnh nhẹ D. Thần xấu, tiên lượng xấu C. Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ 17. Uống thuốc thanh nhiệt ta nên kiêng các thực phẩm nào ? A. Thịt trâu C. Cua B. Thịt chó D. Tất cả phương án trên 18. Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng nào dưới đây? B. Hàn chứng A. Nhiệt chứng C. Phong chứng D. Thấp chứng 19. Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" là nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? D. Âm dương đối lập C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương bình hành B. Âm dương hỗ căn 20. Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải? C. Sắc lửa âm ỉ B. Sắc lửa to D. Sắc khi sôi bắc xuống A. Sắc nhanh 21. Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có? C. Bán hạ có vị ngứa, có độc A. Cây bán hạ có tính bình D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn B. Bán hạ thuộc họ Ráy 22. Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần căn cứ vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? D. Giai đoạn toàn phát của các bệnh truyền nhiễm C. Tác nhân gây bệnh đang ở phần vệ A. Bệnh lý ở gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc B. Giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễm 23. Bệnh lý do mối quan hệ tương vũ, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? B. Hành nó sinh ra D. Hành nó khắc A. Hành sinh ra nó C. Hành khắc nó 24. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính âm? A. Tỳ C. Thận B. Phế D. Bàng quang 25. Ứng dụng nào không phải của nước đồng tiện trong chế biến? B. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh C. Giảm tính táo, tăng tính nhuận cho vị thuốc A. Tăng tác dụng dư âm giáng hóa D. Tăng tác dụng hành khí huyết ứ 26. Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây? D. Thận C. Bàng quang B. Tỳ A. Đại trường 27. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc? C. Phế khắc Can A. Can khắc Tỳ D. Thận khắc Tâm B. Tỳ khắc Phế 28. Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ? B. Cù loại trung bình C. Củ loại nhỏ A. Củ loại to D. Tất cả đều đúng 29. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch nhanh, trên 90 lần / phút thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng B. Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng C. Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt D. Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn 30. Khi xem mạch ở thốn khẩu, ấn mạnh mới thấy mạch đập thuộc loại mạch nào dưới đây? D. Mạch trì B. Mạch phù A. Mạch trầm C. Mạch huyền 31. Có một lựa chọn SAI khi sao tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn? C. Muốn thuốc vào thận, thường sao tẩm với nước muối nhạt A. Muốn thuốc vào phế, thường sao tẩm với nước gừng D. Muốn thuốc vào tâm, thường sao tẩm với mật ong B. Muốn thuốc vào can, thường sao tẩm với nước dấm 32. Trong quan hệ ngũ hành, bệnh mất ngủ do Tâm hỏa vượng là do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? C. Do mộc sinh hỏa B. Do thủy ước chế được hỏa A. Do thủy khắc hỏa D. Do kim tương vũ lại hỏa 33. Sau khi ép thành bánh chè có thể tích quy định, thì ta sấy cho độ ẩm? D. 12% C. 10% A. 2% B. 5% 34. Trong bào chế viên hoàn cứng thì giới hạn nước trong chế phẩm? C. Không quá 12% A. Không quá 10% B. Không quá 5% D. Càng khô càng tốt 35. Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má đỏ, ra mồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác là biểu hiện của chứng bệnh nào nào dưới đây? B. Dương hư sinh ngoại hàn C. Âm thịnh sinh nội hàn D. Âm hư sinh nội nhiệt A. Dương thịnh sinh ngoại nhiệt 36. Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách? C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu A. Tác động bằng nhiệt 37. Chỉ ra sự liên quan SAI giữa ngũ tạng và ngũ thể trong cơ thể? C. Can chủ cân D. Phế chủ bì mao B. Tỳ chủ môi miệng A. Tâm chủ huyết mạch 38. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các khiếu với ngũ hành? D. Mắt thuộc hành hoả C. Tai thuộc hành thuỷ A. Mũi thuộc hành kim B. Môi miệng thuộc hành thổ 39. Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng? D. Hàn chứng A. Dương hư B. Âm hư C. Biểu chứng 40. Kỹ thuật bào chế nào là giai đoạn quan trọng nhất để đảm bảo thể chất cao? C. Cho them đơn A. Chiết xuất B. Cô cao D. Làm lá cao 41. Cặp phạm trù "thật, giả” được giải thích dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương? C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương hỗ căn B. Âm dương bình hành D. Âm dương đối lập 42. Bệnh lý do mối quan hệ tương thừa, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? D. Hành nó khắc A. Hành sinh ra nó C. Hành khắc nó B. Hành nó sinh ra 43. Ngũ hành tương sinh bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? B. Là động lực thúc đẩy C. Tạo điều kiện cho nhau phát triển D. Bị điều tiết lẫn nhau A. Là mối quan hệ “mẫu tử” 44. Chữa sốt cao cần dùng những vị thuốc có tính hàn lương, là dựa vào qui luật nào của học thuyết âm dương? B. Hỗ căn C. Tiêu trưởng A. Đối lập D. Bình hành 45. Ỉa chảy kéo dài do Tỳ hư, dẫn đến phù do thiếu dinh dưỡng. Bệnh do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? C. Do Phế (kim) tương vũ lại Tâm (hỏa) D. Do Phế (kim) không sinh ra Thận (thủy) A. Do Can khắc Tỳ quá mạnh B. Do Thận (thủy) tương vũ lại Tỳ (thổ) 46. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các phủ với ngũ hành? D. Vị thuộc hành thổ B. Tiểu trường thuộc hành hoả C. Bàng quang thuộc hành thuỷ A. Đởm thuộc hành kim 47. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG với sự quy nạp của các tạng với ngũ hành? D. Tạng tâm thuộc hành hoả A. Tạng thận thuộc hành thuỷ B. Tạng can thuộc hành mộc C. Tạng phế thuộc hành thổ 48. Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? D. Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng A. Chất lưỡi đỏ, không có rêu C. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóng B. Môi khô, miệng khát 49. Nhược điểm của thuốc bào chế dạng viên hoàn, chọn câu sai? C. Thường dùng điều trị bệnh mãn tính, đường ruột, thuốc bổ B. Dễ nấm mốc, biến màu, chảy rữa A. Qui mô nhỏ nên khó đảm bảo vệ sinh D. Tác dụng chậm 50. Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh nào dưới đây? A. Tương sinh C. Tương thừa D. Tương vũ B. Tương khắc 51. Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai? A. Sắc cùng với các vị khác C. Đang sắc các vị khác rồi bò vào cùng B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào D. Cả câu A, C đều đúng 52. Sắc thuốc phát tán nên đổ nước ngập dược liệu hai đốt tay? A. Đúng B. Sai 53. Sự kiềm chế quá mức làm cho hành bị khắc không hoàn thành được chức năng của mình thuộc mối quan hệ nào dưới đây? B. Tương Thừa D. Tương vũ A. Tương sinh C. Tương khắc 54. Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dương? D. Dương thắng sinh ngoại nhiệt C. Âm thắng sinh ngoại hàn B. Dương hư sinh nội nhiệt A. Âm hư sinh nội hàn 55. Công dụng của dầu nhị thiên đường? A. Chữa cảm cúm, đau bụng, nôn mửa, say sóng D. Câu A, B đúng C. Làm tan mụn nhọt, sát trùng, hút mủ, làm vết thưcmg mau lên da non B. Tiêu sưng, giảm đau, tiêu độc, mụn nhọt 56. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính dương? D. Tỳ C. Đởm B. Tiểu trường A. Đại trường 57. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh? C. Kim sinh thuỷ A. Mộc sinh hoả D. Thuỷ sinh mộc B. Hoả sinh kim 58. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thổ? D. Lưỡi A. Tỳ C. Cơ nhục B. Vị 59. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch chậm dưới 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh nào dưới đây? A. Thuộc hàn chứng B D. Thuộc hư chứng C. Thuộc biểu chứng B. Thuộc lý chứng 60. Trường hợp phù do thuỷ vũ thổ (Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ) lựa chọn phép điều trị nào dưới đây là thích hợp? B. Kiện tỳ là chính C. Bổ thận là chính A. Lợi tiểu tiêu phù D. Thanh nhiệt tiểu trường 61. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các thể với ngũ hành? A. Da lông thuộc hành kim B. Cơ nhục thuộc hành thổ C. Xương tuỷ thuộc hành thuỷ D. Mạch thuộc hành mộc 62. Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Âm hư B. Dương thịnh D. Dương hư A. Âm thịnh 63. Có một ý SAI trong các câu sau? B. Màu vàng thuộc hành thổ C. Màu trắng thuộc hành kim D. Màu đen thuộc hành thủy A. Màu xanh thuộc hành hỏa 64. Cặp phạm trù "Trong dương có âm. Trong âm có dương" nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? C. Âm dương tiêu trưởng B. Âm dương hỗ căn D. Âm dương bình hành A. Âm dương đối lập 65. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành kim? C. Da lông A. Đại trường D. Mũi B. Môi miệng 66. Người từ 15-18 tuổi thì dùng khối lượng thuốc thang tưomg đương người lớn? B. Sai A. Đúng 67. Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ ơ lãnh đạm, nói không có sức, phản ứng chậm chạp....... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái bệnh nào dưới đây? C. Không còn thần B. Bệnh nặng D. Bệnh mạn tính A. Bệnh nhẹ 68. Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng C. Ngũ canh tả (ỉa chảy buổi sáng sớm) B. Liệt dương, mạch trầm vô lực A. Chân tay lạnh, sợ lạnh 69. Khi xem mạch ở thốn khẩu: ấn hơi mạnh thấy mạch không đập nữa, thành mạch mềm như không có sức chống lại thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch vô lực D. Mạch trì B. Mạch hữu lực C. Mạch tế sác 70. Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, có thể dùng quy luật nào của học thuyết âm dương dưới đây để giải thích? D. Âm dương cân bằng B. Âm dương hỗ căn C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương đối lập, chế ước 71. Uống thuốc thanh phế trừ đờm ta không nên kiêng chuối tiêu? B. Sai A. Đúng 72. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành mộc? A. Can D. Cơ nhục C. Đởm B. Mắt 73. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ nào dưới đây? B. Tương sinh A. Tương khắc D. Tương vũ C. Tương thừa 74. Căn cứ vào ngũ hành, nếu dùng quá nhiều vị ngọt thì sẽ ảnh hưởng đến chức năng tạng nào dưới đây? B. Can D. Phế C. Tỳ A. Tâm 75. Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào không ra hơi , thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Hàn chứng C. Hư chứng A. Dương chứng B. Thực chứng 76. Tinh chế tinh dầu: loại tạp chất bằng cách rừa tinh dầu với nước muối có nồng độ bao nhiêu phần trăm? C. 4% - 7% B. 5% -10% D. 2% - 6% A. 1% - 2% 77. Dương thắng (dương thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì A. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực B. Chân tay nóng, nước tiểu vàng C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng 78. Tự ra mồ hôi, ra mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Hàn chứng C. Nhiệt chứng B. Thực chứng A. Hư chứng 79. Sự phân định thuộc tính âm trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Phần biểu B. v A. Các tạng D. Tinh, huyết, dịch 80. Ngũ hành tương khắc bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? D. Sự cạnh tranh lẫn nhau A. Sự giám sát lẫn nhau C. Sự kiềm chế không để phát triển quá mức B. Là động lực thúc đẩy 81. Âm thắng (âm thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? A. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh B. Đi ngoài phân lỏng, nát C. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác D. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì 82. Sự phân định thuộc tính dương trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Các phủ B. Các kinh dương C. Các tạng D. Khí, thần, vệ khí 83. Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay lạnh, rét run...Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Chứng nhiệt C. Chứng hàn B. Chân nhiệt giả hàn A. Chân hàn giả nhiệt 84. Tá dược dính trong kĩ thuật làm bánh chè nên chọn loại có độ dính cao để viên giữ được lâu và hình dạng màu sắc ổn định? B. Sai A. Đúng 85. Mạch phù phản ánh bệnh ở vị trí nào dưới đây? D. Lý B. Phủ tạng A. Biểu C. Bán biểu, bán lý 86. Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoán? C. Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệt B. Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấp A. Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phong D. Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hàn 87. Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì? A. Giảm độc tính B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ờ tỳ vị C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị D. Cả 3 đáp áp trên 88. Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" là dựa trên mối quan hệ nào dưới đây? D. Ngũ hành tương vũ B. Ngũ hành tương khắc C. Ngũ hành tương thừa A. Ngũ hành tương sinh 89. Xử lý dược liệu là hoa và thân thảo có cấu tạo mỏng manh trong bào chế chè gói ta nên? A. Ép lấy dịch ép B. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 80°C D. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 50°C C. Hòa tan vào dung môi thích hợp 90. Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Hư chứng B. Thực chứng A. Nhiệt chứng D. Hàn chứng 91. Thuốc hoạt huyết có tác dụng làm lưu thông huyết mạch? A. Đúng B. Sai 92. Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen? A. Đúng B. Sai 93. Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh? C. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dược D. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dược B. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược A. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược 94. Trong kĩ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với? D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ A. Lửa to để nhanh được C. Nên dùng lửa nhỏ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành